- 1 Quyết định 18/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 12/2024/QĐ-UBND số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 23/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4 Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND về Quy định tiêu chí thành lập, tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức chi và mức hỗ trợ, bồi dưỡng cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 13/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6 Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí thành lập và tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 7 Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2024 quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8 Quyết định 38/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9 Quyết định 37/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 10 Quyết định 21/2024/QĐ-UBND năm 2024 quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2024/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 01 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông quy định việc bố trí; mức hỗ trợ, bồi dưỡng và các mức chi đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 172/TTr-CAT ngày 24 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
1. Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
2. Các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan.
1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự: 713 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại 713 thôn, buôn, bon, bản (sau đây gọi là thôn), tổ dân phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
2. Số lượng thành viên cụ thể của từng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại các thôn, tổ dân phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông được quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 12 tháng 7 năm 2024.
2. Giao Công an tỉnh chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN CỦA TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 772/2024/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
TT | Đơn vị hành chính | Thôn có từ 350 hộ gia đình và tổ dân phố có từ 500 hộ gia đình trở xuống Bố trí 03 thành viên (01 tổ trưởng, 01 tổ phó và 01 tổ viên) | Thôn thuộc xã biên giới; thôn có từ 351 đến 500 hộ gia đình và tổ dân phố có từ 501 đến 700 hộ gia đình Bố trí 04 thành viên (01 tổ trưởng, 01 tổ phó và 02 tổ viên) | Thôn biên giới; thôn thuộc xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự; thôn có 501 hộ gia đình và tổ dân phố có từ 701 hộ gia đình trở lên Bố trí 05 thành viên (01 tổ trưởng, 01 tổ phó và 03 tổ viên) | Tổng | |
1 | Phường Nghĩa Đức | Tổ dân phố 1 Tổ dân phố 4 Tổ dân phố 5 | Tổ dân phố 2 | Tổ dân phố 3 | 5 | |
2 | Phường Nghĩa Thành | Tổ dân phố 1 Tổ dân phố 2 Tổ dân phố 3 Tổ dân phố 5 Tổ dân phố 6 Tổ dân phố 7 Tổ dân phố 8 Tổ dân phố 9 Tổ dân phố 10 | Tổ dân phố 4 | 0 | 10 | |
3 | Phường Nghĩa Phú | Tổ dân phố 1 Tổ dân phố 2 Tổ dân phố 3 Tổ dân phố 4 Tổ dân phố 6 Tổ dân phố 7 Tổ dân phố 8 | Tổ dân phố 5 | 0 | 8 | |
4 | Phường Nghĩa Tân | Tổ dân phố 1 Tổ dân phố 4 Tổ dân phố 5 Tổ dân phố 6 | 0 | Tổ dân phố 2 Tổ dân phố 3 | 6 | |
5 | Phường Nghĩa Trung | Tổ dân phố 2 Tổ dân phố 6 | Tổ dân phố 4 Tổ dân phố 5 | Tổ dân phố 1 Tổ dân phố 3 | 6 | |
6 | Phường Quảng Thành | Tổ dân phố Tân Tiến Tổ dân phố Tân Lập Tổ dân phố Tân Thịnh Tổ dân phố Nghĩa Tín Tổ dân phố Nghĩa Hòa Tổ dân phố Nghĩa Thắng Tổ dân phố Nghĩa Lợi | 0 | 0 | 7 | |
7 | Xã Đắk R Moan | Thôn Tân Lợi Thôn Tân Hiệp Thôn Tân Phương Thôn Tân Phú Thôn Tân An Thôn Tân Hoà Thôn Tân Bình Bon Đắk R'Moan | 0 | 0 | 8 | |
8 | Xã Đắk Nia | Bon S' Rê Ú Thôn Phú Xuân Thôn Đắk Tân Thôn Nghĩa Hòa Thôn Nghĩa Thuận Thôn Cây Xoài Bon N'Jiêng Bon Bu Sop Bon Phai Kol Pru Đăng | Thôn Đồng Tiến Thôn Nam Rạ Bon Tinh Wel Đơm | 0 | 12 | |
| Tổng | 49 | 08 | 5 | 62 | |
1 | Xã Quảng Sơn | Thôn 4 Thôn Đắk Snao 2 Thôn Quảng Hợp Bon Phi glê Bon Bu Sir Bon R Bút Bon Sa Nar | Thôn 5 Bon Nting Bon Rlong phe | Thôn Quảng Tiến Bon N’Doh Thôn Đắk Snao | 13 | |
2 | Xã Quảng Hoà | Thôn 6 Thôn 7 Thôn 8 Thôn 9 Thôn 10 Thôn 11 | Thôn 12 | 0 | 7 | |
3 | Xã Đắk Ha | Thôn 4 Thôn 5 Thôn 6 Thôn 7 | Thôn 3 Thôn 8 Bon Ting Wek Dăng | Bon Kon Hao | 8 | |
4 | Xã Đắk R'Măng | Thôn 5 Thôn 6 Bon Sa Nar Bon Rơ Sông Bon Păng Xuôi Bon Sa Ú | Thôn 7 | 0 | 7 | |
5 | Xã Quảng Khê | Thôn Đắk Lang Thôn Tân Tiến Thôn Quảng Long Bon Ka La Dơng Bon Phi Mur Bon Bơ Đơng Bon Ka Nur Bon Sa Diêng Bon Ka La Yu Bon R'Dạ | 0 | Bon Ka La Dạ Bon Sa Ú Dru | 12 | |
6 | Xã Đắk Plao | Thôn 4 Thôn 5 Bon B'Nơm - Păng Răh Bon B'Plao Bon B'Tong | 0 | 0 | 5 | |
7 | Xã Đắk Som | Thôn 2 Thôn 3 Thôn 4 Bon B’ S rê A Bon B' Dơng Bon Pang so Bon B’ S rê B | Thôn 1 Bon B’ Nơr | 0 | 9 | |
|
| Tổng | 45 | 10 | 6 | 61 |
1 | Thị trấn Ea TLing | Tổ dân phố 1 Tổ dân phố 3 Tổ dân phố 4 Tổ dân phố 5 Tổ dân phố 6 Tổ dân phố 7 Tổ dân phố 8 Tổ dân phố 9 Tổ dân phố 11 | Tổ dân phố 2 Bon U1 Bon U2 Bon U3 | 0 | 13 | |
2 | Xã Đắk Wil | 0 | Thôn 1 Thôn 2 Thôn 5 Thôn 6 Thôn 7 Thôn Trung Tâm Thôn Hà Thông Thôn Thái Học Thôn Đoàn Kết Buôn Knã Buôn Trum | Thôn 8 Thôn 9 Thôn 18 Thôn Đồi Mây | 15 | |
3 | Xã Ea Pô | Thôn 1 Thôn Quyết Tâm Thôn Thanh Sơn Thôn Thanh Tâm Thôn Hợp Tần Thôn Thanh Nam Thôn Nhà Đèn Thôn Đắk Thanh Thôn Phú Sơn Thôn Thanh Xuân Thôn Nam Thanh Thôn Tân Sơn Thôn Tân Tiến Thôn Cao Lạng Thôn Bằng Sơn Thôn Hợp Thành Thôn Trung Sơn Thôn Bình Minh Thôn Suối Tre Thôn Nam Tiến Thôn Ba Tầng | 0 | 0 | 21 | |
4 | Xã Nam Dong | Thôn 1 Thôn 2 Thôn 3 Thôn 4 Thôn 5 Thôn 6 Thôn 7 Thôn 8 Thôn 9 Thôn 10 Thôn 11 Thôn 12 Thôn 13 Thôn 14 Thôn 15 Thôn 16 Thôn Trung Tâm Thôn Tân Bình Thôn Tân Ninh | 0 | 0 | 19 | |
5 | Xã Đắk DRông | Thôn 3 Thôn 4 Thôn 5 Thôn 6 Thôn 7 Thôn 8 Thôn 9 Thôn 10 Thôn 11 Thôn 12 Thôn 13 Thôn 14 Thôn 15 Thôn 16 Thôn 17 Thôn 19 Thôn Cao Lạng Bon U Sroong | Thôn 20 | 0 | 19 | |
6 | Xã Tâm Thắng | Thôn 1 Thôn 2 Thôn 3 Thôn 4 Thôn 5 Thôn 6 Thôn 7 Thôn 8 Thôn 9 Thôn 10 Thôn 11 Thôn 12 Thôn 13 Thôn 14 Thôn 15 Buôn Buôr Buôn Trum Buôn Eapô Buôn Nui | 0 | 0 | 19 | |
7 | Xã Cư Knia | Thôn 1 Thôn 2 Thôn 3 Thôn 4 Thôn 5 Thôn 6 Thôn 7 Thôn 8 Thôn 9 Thôn 10 Thôn 11 Thôn 12 | 0 | 0 | 12 | |
8 | Xã Trúc Sơn | Thôn 1 Thôn 2 Thôn 3 Thôn 4 Thôn 5 Thôn 6 | 0 | 0 | 6 | |
|
| Tổng | 104 | 16 | 4 | 124 |
1 | Thị trấn Đắk Mil | Tổ dân phố 1 Tổ dân phố 2 Tổ dân phố 3 Tổ dân phố 4 Tổ dân phố 5 Tổ dân phố 6 Tổ dân phố 7 Tổ dân phố 8 Tổ dân phố 9 | Tố dân phố 10 | 0 | 10 | |
2 | Xã Đắk Lao | 0 | Thôn Đắc Xuân Thôn Đắc Phúc Thôn Đắc Quang Thôn Đắc Lợi Thôn Đắc Lộc Thôn Đắc An | Thôn Đắc Thủy Thôn Đắc Thọ Thôn Đắc Kim Thôn Đắc Tâm | 10 | |
3 | Xã Đắk R'La | Thôn 2 Thôn 3 Thôn 4 Thôn 6 Thôn 7 Thôn 8 Thôn 9 Thôn 10 Thôn 11 Thôn 5 tầng | Thôn 1 Thôn 5 | 0 | 12 | |
4 | Xã Đắk Gằn | Thôn Nam Sơn Thôn Sơn Trung Thôn Sơn Thượng Thôn Trung Hòa Thôn Tân Lợi Thôn Tân Định Thôn Nam Định Thôn Thắng Lợi Thôn Bắc Sơn Thôn Tân Lập Bản Cao Lạng Bon Đắk Găn Bon Đắk Krai Bon Đắk Sra Bon Đắk Lap | 0 | 0 | 15 | |
5 | Xã Đức Mạnh | Thôn Đức Tân Thôn Đức Nghĩa Thôn Đức Vinh Thôn Đức Sơn Thôn Đức Trung Thôn Đức Bình Thôn Đức Lễ A Thôn Đức Lễ B Thôn Đức Hòa Thôn Đức Hiệp Thôn Đức Ái Thôn Đức Thành Thôn Đức Thắng Thôn Đức Lợi Thôn Đức Lộc Thôn Đức Phúc Thôn Đức An Thôn Đức Thuận | 0 | 0 | 18 | |
6 | Xã Đắk N'Drót | Thôn 1 Thôn 2 Thôn 3 Thôn 4 Thôn 5 Thôn 6 Thôn 7 Thôn 8 Thôn 9 Bon Đắk Me Bon Đắk R’La | 0 | 0 | 11 | |
7 | Xã Long Sơn | Thôn Tây Sơn Thôn Đông Sơn Thôn Nam Sơn Thôn Tân Sơn | 0 | 0 | 4 | |
8 | Xã Đắk sắk | Thôn 3/2 Thôn Xuân Bình Thôn Hòa Phong Thôn Thổ Hoàng 1 Thôn Thổ Hoàng 2 Thôn Thổ Hoàng 3 Thôn Thổ Hoàng 4 Thôn Xuân Lộc 1 Thôn Xuân Lộc 2 Thôn Xuân Tình 1 Thôn Xuân Tình 2 Thôn Xuân Tình 3 Thôn Tân Bình Thôn Đắk Hà Thôn Đắk Xô Thôn Đức Long Bon Đắk Sắk Bon Đắk Mâm | Thôn Phương Trạch | 0 | 19 | |
9 | Xã Thuận An | 0 | Thôn Thuận Sơn Thôn Thuận Hòa Thôn Đức Hòa Thôn Thuận Thành Bon Bu Đắk Bon Sa Pa | Thôn Thuận Bắc Thôn Thuận Hạnh Thôn Thuận Nam Thôn Đức An | 10 | |
10 | Xã Đức Minh | Thôn Đức Đoài Thôn Kẻ Đọng Thôn Vinh Đức Thôn Xuân Phong Thôn Xuân Thành Thôn Thanh Lâm Thôn Minh Đoài Thôn Mỹ Yên Thôn Mỹ Hòa Thôn BìnhThuận Thôn Xuân Hòa Thôn Xuân Trang Thôn Xuân Sơn Thôn Thanh Hà Thôn Thanh Sơn | Bon JunJuh | 0 | 16 | |
|
| Tổng | 100 | 17 | 8 | 125 |
1 | Thị trấn Đắk Mâm | Tổ dân phố 1 Tổ dân phố 2 Tổ dân phố 3 Tổ dân phố 4 Thôn Đắk Hà Thôn Đắk Vượng Bon Dru Bon Yok Linh Bon Bróih | 0 | 0 | 9 | |
2 | Xã Đắk Sôr | Thôn Đức Lập Thôn Quảng Hà Thôn Nam Cao Thôn Đắk Cao Thôn Đắk Trung Thôn Đắk Thành Thôn Quảng Đà | 0 | 0 | 7 | |
3 | Xã Nam Xuân | Thôn Nam Thanh Thôn Đắk Thanh Thôn Sơn Hà Thôn Đắk Sơn Thôn Đắk Xuân Thôn Đắk Hợp Thôn Thanh Sơn Thôn Lương Sơn Thôn Đắk Hưng | 0 | 0 | 9 | |
4 | Xã Buôn Choah | Thôn Thanh Sơn Thôn Cao Sơn Thôn Ninh Giang Thôn Bình Giang Buôn Choah | 0 | 0 | 5 | |
5 | Xã Nam Đà | Thôn Nam Sơn Thôn Nam Phú Thôn Nam Hài Thôn Nam Thành Thôn Nam Nghĩa Thôn Nam Cường Thôn Nam Thắng Thôn Nam Xuân Thôn Nam Thạnh Thôn Nam Hiệp Thôn Nam Thuận Thôn Nam Trung Thôn Nam Hà Thôn Nam Tân | 0 | 0 | 14 | |
6 | Xã Tân Thành | Thôn Đắk Hoa Thôn Đắk Ri Thôn Đắk Rô Thôn Đắk Lưu Thôn Đắk Na Thôn Đắk Tân | 0 | 0 | 6 | |
7 | Xã Đắk Drô | Thôn Đắk Hợp Thôn Đắk Xuân Thôn Giang Cách Thôn Đắk Tâm Buôn 9 Buôn Ol | Thôn EaSaNô Buôn K62 | 0 | 8 | |
8 | Xã Nâm Nung | 0 | 0 | Thôn Tân Lập Thôn R Cập Thôn Yok Ju Thôn Nam Tiến Thôn Ja Rah Thôn Thanh Thái | 6 | |
9 | Xã Đức Xuyên | Thôn Xuyên Hải Thôn Xuyên Phước Thôn Xuyên Hà Thôn Xuyên Tân Thôn Xuyên An Thôn Xuyên Nghĩa Bon Choih | 0 | 0 | 7 | |
10 | Xã Đắk Nang | Thôn Phú Thịnh Thôn Phú Tân Thôn Phú Cường Thôn Phú Lợi Thôn Phú Tiến Buôn Krue | 0 | 0 | 6 | |
11 | Xã Quảng Phú | Thôn Phú Hưng Thôn Phú Vinh Thôn Phú Thuận Thôn Phú Xuân Thôn Phú Trung Thôn Phú Sơn Thôn Phú Hoà | Thôn Phú Lợi | 0 | 8 | |
12 | Xã Nâm N'Đir | 0 | 0 | Thôn Quảng Hà Thôn Nam Thanh Thôn Nam Tân Thôn Nam Hà Thôn Nam Xuân Thôn Nam Dao Thôn Nam Ninh Bon Đắk Prí | 8 | |
|
| Tổng | 76 | 3 | 14 | 93 |
1 | Thị trấn Đức An | Tổ dân phố 1 Tổ dân phố 2 Tổ dân phố 3 Tổ dân phố 4 Tổ dân phố 6 Tổ dân phố 8 | 0 | 0 | 6 | |
2 | Xã Đắk Môl | Thôn 4 Thôn E29 Thôn Đắk Sơn Thôn Hà Nam Ninh Bon RLông Bon A3 Bon BuJri | 0 | 0 | 7 | |
3 | Xã Đắk Hòa | Thôn Rừng Lạnh Thôn Tân Bình Thôn Đắk Hoà Thôn Đắk Sơn | 0 | 0 | 4 | |
4 | Xã Nam Bình | Thôn 9 | Thôn 6 Thôn 7 Thôn 8 Thôn 11 Thôn Bình An | Thôn 10 | 7 | |
5 | Xã Thuận Hà | 0 | Thôn 2 Thôn 3 Thôn 5 Thôn 7 Bản Đầm Giỏ Bản Đắk Thốt | Thôn 8 | 7 | |
6 | Xã Thuận Hạnh | 0 | Thôn Thuận Tân Thôn Thuận Hòa Thôn Thuận Lợi Thôn Thuận Tình Thôn Thuận Hải | Thôn Thuận Thành Thôn Thuận Bắc Thôn Thuận Nam Thôn Thuận Nghĩa Thôn Thuận Trung Thôn Thuận Bình | 11 | |
7 | Xã Đắk N'Drung | Thôn Đắk Kual 2 Thôn Đắk Kual 5 Thôn Đắk Kual 3 Thôn Đắk R'mo Thôn Đắk Tiên Thôn Đắk Kual Bon Bu R'wah Bon N'Jrang Lu Bon Bu N'Drung | Bon Bu Boong | 0 | 10 | |
8 | Xã Nâm N'Jang | Thôn 2 Thôn 4 Thôn 6 Thôn 9 Thôn 11 Bản Đắk Lép | Thôn 1 Thôn 3 Thôn 10 |
| 9 | |
9 | Xã Trường Xuân | Thôn 1 Thôn 8 Thôn 10 Bon Ta Mung Bon Jâng Plây 3 Bon Bu Păh Bon Păng Sim | Thôn 6 Bon N'Jang Bơ Bon Ding Plei | 0 | 10 | |
|
| Tổng | 40 | 23 | 08 | 71 |
1 | Thị trấn Kiến Đức | Tổ dân phố 4 Tổ dân phố 5 Tổ dân phố 8 Bon Đắk Blao | Tổ dân phố 2 Tổ dân phố 3 Tổ dân phố 6 | Tổ dân phố 1 | 8 | |
2 | Xã Quảng Tín | Thôn 1 Thôn 2 Thôn 3 Thôn 4 Thôn 5 Thôn 6 Thôn 8 Thôn 9 Thôn 10 Thôn Sa đa cô Bon Ol Bù Tung Bon Bù Đách Bon Bù Bir Bon Đăng Kliêng | 0 | 0 | 14 | |
3 | Xã Đắk Wer | Thôn 2 Thôn 6 Thôn 7 Thôn 10 Thôn 13 Thôn 14 Thôn 15 Thôn 16 Bon Bu N'đoh | Thôn 1 | 0 | 10 | |
4 | Xã Nhân Cơ | Thôn 4 Thôn 6 Thôn 12 Thôn 17 Bon Bu Dấp | Thôn 5 Thôn 7 Thôn 8 Thôn 9 Thôn 11 | Thôn 3 | 11 | |
5 | Xã Kiến Thành | Thôn 1 Thôn 2 Thôn 4 Thôn 5 Thôn 6 Thôn 7 Thôn 8 Thôn 9 Thôn 10 | Thôn 3 | 0 | 10 | |
6 | Xã Nghĩa Thắng | Thôn Quảng Thuận Thôn Quảng Tiến Thôn Quảng Sơn Thôn Quảng Hòa Thôn Quảng Lợi Thôn Quảng Trung Thôn Bù Đốp Bon Bu Za Ráh | Thôn Quảng Chánh Thôn Quảng Bình | 0 | 10 | |
7 | Xã Đạo Nghĩa | Thôn Quảng Lộc hôn Quảng Thọ Thôn Quảng Thành Thôn Quảng An Thôn Quảng Phước | Thôn Quảng Đạt | 0 | 6 | |
8 | Xã Đắk Sin | Thôn 1 Thôn 2 Thôn 4 Thôn 5 Thôn 7 Thôn 10 Thôn 11 Thôn 12 Thôn 13 Thôn 16 | Thôn 3 | 0 | 11 | |
9 | Xã Hưng Bình | Thôn 1 Thôn 2 Thôn 3 Thôn 5 Thôn 6 Bon Châu Mạ | 0 | 0 | 6 | |
10 | Xã Đắk Ru | Thôn 6 Thôn 8 Thôn Tân Lợi Thôn Tân Lập Thôn Đoàn Kết Thôn Tân Tiến Thôn Tân Phú Thôn Tân Bình Thôn Châu Thành Bon Bù SRê 2 | Bon Bù SRê 1 | 0 | 11 | |
11 | Xã Nhân Đạo | Thôn 2 Thôn 3 Thôn 4 Thôn 6 Thôn 7 Thôn 8 Bon PiNao | 0 | 0 | 7 | |
|
| Tổng | 87 | 15 | 2 | 104 |
1 | Xã Quảng Trực | 0 | Bon Bu Prăng I Bon Bu Prăng I A Bon Bu Prăng II A Bon Bu Nung Bon Bu Gia Bon Bu Krăk | Bon Bu Prăng II Bon Bu Dăr Bon Bu Sóp Bon Bu Lum Bon Đắk Huýt | 11 | |
2 | Xã Đắk Búk So | 0 | Thôn 1 Thôn 4 Thôn 5 Thôn 6 Thôn 7 Thôn 8 Thôn 9 Bon Bu Boong Bon Bu NDRung | Thôn Tuy Đức Thôn 2 Thôn 3 | 12 | |
3 | Xã Quảng Tâm | Thôn 1 Thôn 2 Thôn 4 | 0 | Thôn 5 Bon Bu N'Đơr B | 5 | |
4 | Xã Đắk RTíh | Thôn Doãn Văn Bon Ja Lú Bon Bu MBLanh A Bon Bu MBLanh B Bon R'Muôn Bon Diêng Ngaih Bon Bu Đách Bon Bu Koh Bon Bu NĐơr | Bon Bu Dâng | Bon Me Ra | 11 | |
5 | Xã Đắk Ngo | Thôn 1 Thôn 2 Thôn 3 Bon Phi Lơ Te Bon Phi Lơ Te 1 Bản Si Át Bản Sín Chải Bản Giang Châu Bản Tân Lập Bản Ninh Hòa | Thôn Tân Bình Bản Đoàn Kết | Bon Điêng Đu | 13 | |
6 | Xã Quảng Tân | Thôn 1 Thôn 3 Thôn 4 Thôn 7 Thôn 8 Thôn 9 Thôn 10 Thôn 11 Thôn Đắk Mrê Thôn Đắk Soun Thôn Đắk Mrang Thôn Đắk R'Tăng Thôn Đắk K'rung Thôn Đắk Quoeng Bon Jâng Kriêng Bon Mê Ra Bon Đắk N'Jut Bon Bu Ndrong A Bon Bu Ndrong B Bon Ja Lú B | Bon Ja Lú A | 0 | 21 | |
|
| Tổng | 42 | 19 | 12 | 73 |
Tổng số toàn tỉnh | 543 | 111 | 59 | 713 |
- 1 Quyết định 18/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 12/2024/QĐ-UBND số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 23/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4 Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND về Quy định tiêu chí thành lập, tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức chi và mức hỗ trợ, bồi dưỡng cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 13/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6 Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí thành lập và tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 7 Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2024 quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8 Quyết định 38/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9 Quyết định 37/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 10 Quyết định 21/2024/QĐ-UBND năm 2024 quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh