- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3 Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở 2023
- 4 Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí thành lập và tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5 Quyết định 21/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn (xóm), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 6 Quyết định 12/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 7 Quyết định 18/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 8 Quyết định 13/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 9 Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí thành lập và tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 10 Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2024 quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11 Quyết định 38/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12 Quyết định 37/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 13 Quyết định 48/2024/QĐ-UBND quy định số lượng tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, khu phố đến từng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 14 Quyết định 21/2024/QĐ-UBND năm 2024 quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 15 Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2024/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 03 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND, ngày 24 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định tiêu chí thành lập và tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Đối tượng áp dụng
Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thành lập và hoạt động của Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự là 775 Tổ, được thành lập tại 775 ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (kèm theo Phụ lục I).
2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng là 2.490 thành viên (kèm theo Phụ lục II).
1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ, Công an tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa bàn | Số lượng Tổ | Ghi chú |
60 |
| ||
1 | Phường 1 | 4 |
|
2 | Phường 2 | 7 |
|
3 | Phường 3 | 9 |
|
4 | Phường 4 | 6 |
|
5 | Phường 5 | 5 |
|
6 | Phường 6 | 6 |
|
7 | Phường 7 | 6 |
|
8 | Phường 8 | 7 |
|
9 | Phường 9 | 6 |
|
10 | Phường 10 | 4 |
|
97 |
| ||
1 | Phường 1 | 7 |
|
2 | Phường 2 | 11 |
|
3 | Phường Khánh Hòa | 11 |
|
4 | Phường Vĩnh Phước | 10 |
|
5 | Xã Lai Hòa | 11 |
|
6 | Xã Vĩnh Tân | 11 |
|
7 | Xã Vĩnh Hiệp | 9 |
|
8 | Xã Hòa Đông | 10 |
|
9 | Xã Vĩnh Hải | 8 |
|
10 | Xã Lạc Hòa | 9 |
|
61 |
| ||
1 | Phường 1 | 7 |
|
2 | Phường 2 | 13 |
|
3 | Phường 3 | 7 |
|
4 | Xã Vĩnh Quới | 8 |
|
5 | Xã Long Bình | 6 |
|
6 | Xã Tân Long | 6 |
|
7 | Xã Mỹ Quới | 9 |
|
8 | Xã Mỹ Bình | 5 |
|
86 |
| ||
1 | Xã Kế An | 6 |
|
2 | Xã An Mỹ | 7 |
|
3 | Xã Xuân Hòa | 8 |
|
4 | Xã Kế Thành | 7 |
|
5 | Xã Đại Hải | 8 |
|
6 | Xã Nhơn Mỹ | 8 |
|
7 | Xã Thới An Hội | 7 |
|
8 | Xã Phong Nẫm | 4 |
|
9 | Xã Trinh Phú | 7 |
|
10 | Xã An Lạc Tây | 6 |
|
11 | Xã Ba Trinh | 7 |
|
12 | Thị trấn An Lạc Thôn | 5 |
|
13 | Thị trấn Kế Sách | 6 |
|
74 |
| ||
1 | Thị trấn Phú Lộc | 11 |
|
2 | Thị trấn Hưng Lợi | 8 |
|
3 | Xã Châu Hưng | 7 |
|
4 | Xã Vĩnh Lợi | 7 |
|
5 | Xã Vĩnh Thành | 7 |
|
6 | Xã Thạnh Tân | 7 |
|
7 | Xã Thạnh Trị | 9 |
|
8 | Xã Tuân Tức | 5 |
|
9 | Xã Lâm Tân | 7 |
|
10 | Xã Lâm Kiết | 6 |
|
37 |
| ||
1 | Thị trấn Cù Lao Dung | 3 |
|
2 | Xã An Thạnh 1 | 3 |
|
3 | Xã An Thạnh Tây | 3 |
|
4 | Xã An Thạnh 2 | 7 |
|
5 | Xã An Thạnh 3 | 5 |
|
6 | Xã An Thạnh Nam | 3 |
|
7 | Xã An Thạnh Đông | 8 |
|
8 | Xã Đại Ân 1 | 5 |
|
61 |
| ||
1 | Xã Song Phụng | 4 |
|
2 | Xã Hậu Thạnh | 5 |
|
3 | Xã Trường Khánh | 7 |
|
4 | Xã Long Đức | 5 |
|
5 | Xã Phú Hữu | 4 |
|
6 | Xã Châu Khánh | 4 |
|
7 | Xã Tân Thạnh | 7 |
|
8 | Xã Tân Hưng | 5 |
|
9 | Xã Long Phú | 9 |
|
10 | Thị Trấn Long Phú | 6 |
|
11 | Thị Trấn Đại Ngãi | 5 |
|
57 |
| ||
1 | Thị trấn Trần Đề | 4 |
|
2 | TT Lịch Hội Thượng | 5 |
|
3 | Xã Đại Ân 2 | 5 |
|
4 | Xã Trung Bình | 4 |
|
5 | Xã Liêu Tú | 5 |
|
6 | Xã Lịch Hội Thượng | 3 |
|
7 | Xã Viên An | 4 |
|
8 | Xã Viên Bình | 3 |
|
9 | Xã Tài Văn | 7 |
|
10 | Xã Thạnh Thới An | 10 |
|
11 | Xã Thạnh Thới Thuận | 7 |
|
103 |
| ||
1 | Thị trấn Mỹ Xuyên | 5 |
|
2 | Xã Tham Đôn | 14 |
|
3 | Xã Ngọc Đông | 7 |
|
4 | Xã Ngọc Tố | 9 |
|
5 | Xã Hòa Tú 1 | 8 |
|
6 | Xã Hòa Tú 2 | 11 |
|
7 | Xã Gia Hòa 1 | 8 |
|
8 | Xã Gia Hòa 2 | 7 |
|
9 | Xã Thạnh Quới | 12 |
|
10 | Xã Thạnh Phú | 14 |
|
11 | Xã Đại Tâm | 8 |
|
83 |
| ||
1 | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 5 |
|
2 | Xã Long Hưng | 10 |
|
3 | Xã Mỹ Hương | 8 |
|
4 | Xã Hưng Phú | 11 |
|
5 | Xã Phú Mỹ | 7 |
|
6 | Xã Mỹ Tú | 8 |
|
7 | Xã Mỹ Thuận | 10 |
|
8 | Xã Thuận Hưng | 11 |
|
9 | Xã Mỹ Phước | 13 |
|
56 |
| ||
1 | Thị trấn Châu Thành | 4 |
|
2 | Xã Thuận Hoà | 5 |
|
3 | Xã Phú Tân | 6 |
|
4 | Xã Thiện Mỹ | 7 |
|
5 | Xã An Hiệp | 7 |
|
6 | Xã Hồ Đắc Kiện | 8 |
|
7 | Xã An Ninh | 9 |
|
8 | Xã Phú Tâm | 10 |
|
SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa bàn | Số lượng thành viên | Ghi chú |
200 |
| ||
1 | Phường 1 | 12 |
|
1.1 | Khóm 1 | 3 |
|
1.2 | Khóm 2 | 3 |
|
1.3 | Khóm 3 | 3 |
|
1.4 | Khóm 4 | 3 |
|
2 | Phường 2 | 26 |
|
2.1 | Khóm 1 | 3 |
|
2.2 | Khóm 2 | 4 |
|
2.3 | Khóm 3 | 5 |
|
2.4 | Khóm 4 | 4 |
|
2.5 | Khóm 5 | 4 |
|
2.6 | Khóm 6 | 3 |
|
2.7 | Khóm 7 | 3 |
|
3 | Phường 3 | 30 |
|
3.1 | Khóm 1 | 4 |
|
3.2 | Khóm 2 | 3 |
|
3.3 | Khóm 3 | 3 |
|
3.4 | Khóm 4 | 3 |
|
3.5 | Khóm 5 | 4 |
|
3.6 | Khóm 6 | 3 |
|
3.7 | Khóm 7 | 3 |
|
3.8 | Khóm 8 | 4 |
|
3.9 | Khóm 9 | 3 |
|
4 | Phường 4 | 22 |
|
4.1 | Khóm 1 | 3 |
|
4.2 | Khóm 2 | 4 |
|
4.3 | Khóm 3 | 4 |
|
4.4 | Khóm 4 | 5 |
|
4.5 | Khóm 5 | 3 |
|
4.6 | Khóm 6 | 3 |
|
5 | Phường 5 | 18 |
|
5.1 | Khóm 1 | 4 |
|
5.2 | Khóm 2 | 4 |
|
5.3 | Khóm 3 | 4 |
|
5.4 | Khóm 4 | 3 |
|
5.5 | Khóm 5 | 3 |
|
6 | Phường 6 | 20 |
|
6.1 | Khóm 1 | 4 |
|
6.2 | Khóm 2 | 3 |
|
6.3 | Khóm 3 | 3 |
|
6.4 | Khóm 4 | 3 |
|
6.5 | Khóm 5 | 3 |
|
6.6 | Khóm 6 | 4 |
|
7 | Phường 7 | 19 |
|
7.1 | Khóm 1 | 4 |
|
7.2 | Khóm 2 | 3 |
|
7.3 | Khóm 3 | 3 |
|
7.4 | Khóm 4 | 3 |
|
7.5 | Khóm 5 | 3 |
|
7.6 | Khóm 6 | 3 |
|
8 | Phường 8 | 23 |
|
8.1 | Khóm 1 | 3 |
|
8.2 | Khóm 2 | 3 |
|
8.3 | Khóm 3 | 4 |
|
8.4 | Khóm 4 | 4 |
|
8.5 | Khóm 5 | 3 |
|
8.6 | Khóm 6 | 3 |
|
8.7 | Khóm 7 | 3 |
|
9 | Phường 9 | 18 |
|
9.1 | Khóm 1 | 3 |
|
9.2 | Khóm 2 | 3 |
|
9.3 | Khóm 3 | 3 |
|
9.4 | Khóm 4 | 3 |
|
9.5 | Khóm 5 | 3 |
|
9.6 | Khóm 6 | 3 |
|
10 | Phường 10 | 12 |
|
10.1 | Khóm 1 | 3 |
|
10.2 | Khóm 2 | 3 |
|
10.3 | Khóm 3 | 3 |
|
10.4 | Khóm Tâm Trung | 3 |
|
314 |
| ||
1 | Phường 1 | 23 |
|
1.1 | Khóm 1 | 4 |
|
1.2 | Khóm 2 | 4 |
|
1.3 | Khóm 3 | 3 |
|
1.4 | Khóm 4 | 3 |
|
1.5 | Khóm 5 | 3 |
|
1.6 | Khóm 6 | 3 |
|
1.7 | Khóm 7 | 3 |
|
2 | Phường 2 | 35 |
|
2.1 | Khóm Sân Chim | 3 |
|
2.2 | Khóm Cà Lăng B | 3 |
|
2.3 | Khóm Vĩnh Bình | 3 |
|
2.4 | Khóm Vĩnh An | 3 |
|
2.5 | Khóm Cà Lăng A Biển | 4 |
|
2.6 | Khóm Cà Lăng A | 3 |
|
2.7 | Khóm Cà Săng | 4 |
|
2.8 | Khóm Vĩnh Trung | 3 |
|
2.9 | Khóm Đai Rụng | 3 |
|
2.10 | Khóm Soài Côn | 3 |
|
2.11 | Khóm Giồng Me | 3 |
|
3 | Phường Khánh Hòa | 33 |
|
3.1 | Khóm Bưng Tum | 3 |
|
3.2 | Khóm Châu Khánh | 3 |
|
3.3 | Khóm Huỳnh Thu | 3 |
|
3.4 | Khóm Khánh Nam | 3 |
|
3.5 | Khóm Kinh Mới Đông | 3 |
|
3.6 | Khóm Kinh Mới Sóc | 3 |
|
3.7 | Khóm Kinh Ven | 3 |
|
3.8 | Khóm Lẫm Thiết | 3 |
|
3.9 | Khóm Lê Văn Tư | 3 |
|
3.10 | Khóm Nguyễn Út | 3 |
|
3.11 | Khóm Trà Niên | 3 |
|
4 | Phường Vĩnh Phước | 36 |
|
4.1 | Khóm Biển Dưới | 4 |
|
4.2 | Khóm Biển Trên | 4 |
|
4.3 | Khóm Biển Trên A | 4 |
|
4.4 | Khóm Đai Trị | 3 |
|
4.5 | Khóm Sở Tại A | 4 |
|
4.6 | Khóm Sở Tại B | 3 |
|
4.7 | Khóm Tân Qui | 3 |
|
4.8 | Khóm Wáth Pích | 4 |
|
4.9 | Khóm Vĩnh Thành | 4 |
|
4.10 | Khóm Xẻo Me | 3 |
|
5 | Xã Lai Hòa | 36 |
|
5.1 | Ấp Hòa Hiệp | 3 |
|
5.2 | Ấp Lai Hòa | 3 |
|
5.3 | Ấp Lai Hòa A | 3 |
|
5.4 | Ấp Năm Căn | 3 |
|
5.5 | Ấp Prey Chóp | 3 |
|
5.6 | Ấp Prey Chóp A | 3 |
|
5.7 | Ấp Prey Chóp B | 5 |
|
5.8 | Ấp Xẻo Cóc | 3 |
|
5.9 | Ấp Xung Thum A | 4 |
|
5.10 | Ấp Xung Thum B | 3 |
|
5.11 | Ấp Xẻo Su | 3 |
|
6 | Xã Vĩnh Tân | 34 |
|
6.1 | Ấp Điền Giữa | 3 |
|
6.2 | Ấp Năm Căn | 3 |
|
6.3 | Ấp Nô Puôl | 4 |
|
6.4 | Ấp Nô Thum | 3 |
|
6.5 | Ấp Tân Hòa | 3 |
|
6.6 | Ấp Tân Trà | 3 |
|
6.7 | Ấp Tham Chu | 3 |
|
6.8 | Ấp Trà Vôn A | 3 |
|
6.9 | Ấp Trà Vôn B | 3 |
|
6.10 | Ấp Xẻo Su | 3 |
|
6.11 | Ấp Tân Nam | 3 |
|
7 | Xã Vĩnh Hiệp | 27 |
|
7.1 | Ấp Đặng Văn Đông | 3 |
|
7.2 | Ấp Kinh Mới | 3 |
|
7.3 | Ấp Ngã Tư | 3 |
|
7.4 | Ấp Phạm Kiểu | 3 |
|
7.5 | Ấp Tân Hưng | 3 |
|
7.6 | Ấp Tân Lập | 3 |
|
7.7 | Ấp Tân Thành A | 3 |
|
7.8 | Ấp Tân Thành B | 3 |
|
7.9 | Ấp Tân Tỉnh | 3 |
|
8 | Xã Hòa Đông | 30 |
|
8.1 | Ấp Cảng Buối | 3 |
|
8.2 | Ấp Giầy Lăng | 3 |
|
8.3 | Ấp Hòa Giang | 3 |
|
8.4 | Ấp Hòa Khởi | 3 |
|
8.5 | Ấp Lâm Thiết | 3 |
|
8.6 | Ấp Nguyễn Út | 3 |
|
8.7 | Ấp Nô Tom | 3 |
|
8.8 | Ấp Thạch Sao | 3 |
|
8.9 | Ấp Trà Teo | 3 |
|
8.10 | Ấp Xóm Mới | 3 |
|
9 | Xã Vĩnh Hải | 30 |
|
9.1 | Ấp Âu Thọ A | 4 |
|
9.2 | Ấp Âu Thọ B | 4 |
|
9.3 | Ấp Giồng Nổi | 3 |
|
9.4 | Ấp Huỳnh Kỳ | 4 |
|
9.5 | Ấp Mỹ Thanh | 3 |
|
9.6 | Ấp Trà sết | 4 |
|
9.7 | Ấp Vĩnh Thạnh A | 3 |
|
9.8 | Ấp Vĩnh Thạnh B | 5 |
|
10 | Xã Lạc Hòa | 30 |
|
10.1 | Ấp Ca Lạc | 4 |
|
10.2 | Ấp Ca Lạc A | 3 |
|
10.3 | Ấp Đại Bái | 4 |
|
10.4 | Ấp Đại Bái A | 4 |
|
10.5 | Ấp Hòa Nam | 3 |
|
10.6 | Ấp Hòa Thành | 3 |
|
10.7 | Ấp Lền Buối | 3 |
|
10.8 | Ấp Tân Thời | 3 |
|
10.9 | Ấp Vĩnh Biên | 3 |
|
189 |
| ||
1 | Phường 1 | 24 |
|
1.1 | Khóm 1 | 4 |
|
1.2 | Khóm 2 | 4 |
|
1.3 | Khóm 3 | 4 |
|
1.4 | Khóm 4 | 3 |
|
1.5 | Khóm 5 | 3 |
|
1.6 | Khóm 6 | 3 |
|
1.7 | Khóm 7 | 3 |
|
2 | Phường 2 | 41 |
|
2.1 | Khóm 1 | 4 |
|
2.2 | Khóm 2 | 3 |
|
2.3 | Khóm 3 | 3 |
|
2.4 | Khóm Tân Thành | 3 |
|
2.5 | Khóm Tân Thành A | 4 |
|
2.6 | Khóm Tân Quới | 3 |
|
2.7 | Khóm Tân Quới A | 3 |
|
2.8 | Khóm Tân Chánh | 3 |
|
2.9 | Khóm Tân Chánh A | 3 |
|
2.10 | Khóm Tân Thạnh | 3 |
|
2.11 | Khóm Tân Thạnh A | 3 |
|
2.12 | Khóm Tân Trung | 3 |
|
2.13 | Khóm Tân Phú | 3 |
|
3 | Phường 3 | 21 |
|
3.1 | Khóm Vĩnh Mỹ | 3 |
|
3.2 | Khóm Vĩnh Tiền | 3 |
|
3.3 | Khóm Vĩnh Sử | 3 |
|
3.4 | Khóm Vĩnh Hậu | 3 |
|
3.5 | Khóm Vĩnh Trung | 3 |
|
3.6 | Khóm Mỹ Thanh | 3 |
|
3.7 | Khóm Vĩnh Bình | 3 |
|
4 | Xã Vĩnh Quới | 24 |
|
4.1 | Ấp Vĩnh Trung | 3 |
|
4.2 | Ấp Vĩnh Kiên | 3 |
|
4.3 | Ấp Vĩnh Hòa | 3 |
|
4.4 | Ấp Vĩnh Thuận | 3 |
|
4.5 | Ấp Vĩnh Thanh | 3 |
|
4.6 | Ấp Vĩnh Phong | 3 |
|
4.7 | Ấp Vĩnh Thành | 3 |
|
4.8 | Ấp Vĩnh Đồng | 3 |
|
5 | Xã Long Bình | 18 |
|
5.1 | Ấp Tân Bình | 3 |
|
5.2 | Ấp Long Phước | 3 |
|
5.3 | Ấp Tân Trung | 3 |
|
5.4 | Ấp Mỹ Hương | 3 |
|
5.5 | Ấp Mỹ Hiệp | 3 |
|
5.6 | Ấp Mỹ Hòa | 3 |
|
6 | Xã Tân Long | 19 |
|
6.1 | Ấp Long Thạnh | 4 |
|
6.2 | Ấp Long Hòa | 3 |
|
6.3 | Ấp Long An | 3 |
|
6.4 | Ấp Long Thành | 3 |
|
6.5 | Ấp Tân Chánh C | 3 |
|
6.6 | Ấp 18 | 3 |
|
7 | Xã Mỹ Quới | 27 |
|
7.1 | Ấp Mỹ Thành | 3 |
|
7.2 | Ấp Mỹ Thọ | 3 |
|
7.3 | Ấp Mỹ Đông 2 | 3 |
|
7.4 | Ấp Mỹ Đông 1 | 3 |
|
7.5 | Ấp Mỹ Tường 1 | 3 |
|
7.6 | Ấp Mỹ Tường A | 3 |
|
7.7 | Ấp Mỹ Tường B | 3 |
|
7.8 | Ấp Mỹ Tây A | 3 |
|
7.9 | Ấp Mỹ Tây B | 3 |
|
8 | Xã Mỹ Bình | 15 |
|
8.1 | Ấp Mỹ Phước | 3 |
|
8.2 | Ấp Mỹ Tân | 3 |
|
8.3 | Ấp Mỹ Lộc 1 | 3 |
|
8.4 | Ấp Mỹ Lộc 2 | 3 |
|
8.5 | Ấp Cơi Nhì | 3 |
|
285 |
| ||
1 | Xã Kế An | 19 |
|
1.1 | Ấp Chót Dung | 3 |
|
1.2 | Ấp Xóm Chòi | 3 |
|
1.3 | Ấp Số 1 | 4 |
|
1.4 | Ấp Cầu Chùa | 3 |
|
1.5 | Ấp 19 tháng 5 | 3 |
|
1.6 | Ấp Lung Đen | 3 |
|
2 | Xã An Mỹ | 22 |
|
2.1 | Ấp An Nghiệp | 3 |
|
2.2 | Ấp Phụng An | 4 |
|
2.3 | Ấp Phú Tây | 3 |
|
2.4 | Ấp Trường Thọ | 3 |
|
2.5 | Ấp Trường Lộc | 3 |
|
2.6 | Ấp Trường Phú | 3 |
|
2.7 | Ấp Ba | 3 |
|
3 | Xã Xuân Hòa | 28 |
|
3.1 | Ấp Hòa Lộc 1 | 4 |
|
3.2 | Ấp Hòa Lộc 2 | 3 |
|
3.3 | Ấp Hoà Thành | 4 |
|
3.4 | Ấp Hoà An | 3 |
|
3.5 | Ấp Hoà Quới | 3 |
|
3.6 | Ấp Hoà Phú | 4 |
|
3.7 | Ấp Hoà Lợi | 3 |
|
3.8 | Ấp Cứ Mạnh | 4 |
|
4 | Xã Kế Thành | 21 |
|
4.1 | Ấp Ba Lăng | 3 |
|
4.2 | Ấp Bồ Đề | 3 |
|
4.3 | Ấp Bưng Túc | 3 |
|
4.4 | Ấp Cây Sộp | 3 |
|
4.5 | Ấp Kinh Giữa 1 | 3 |
|
4.6 | Ấp Kinh Giữa 2 | 3 |
|
4.7 | Ấp Thành Tân | 3 |
|
5 | Xã Đại Hải | 28 |
|
5.1 | Ấp Mang Cá | 4 |
|
5.2 | Ấp Số 1 | 4 |
|
5.3 | Ấp Ba Rinh | 4 |
|
5.4 | Ấp Đông Hải | 3 |
|
5.5 | Ấp Nam Hải | 4 |
|
5.6 | Ấp Hậu Bối | 3 |
|
5.7 | Ấp Trung Hải | 3 |
|
5.8 | Ấp Kinh Ngây | 3 |
|
6 | Xã Nhơn Mỹ | 24 |
|
6.1 | Ấp Mỹ Phước | 3 |
|
6.2 | Ấp Mỹ Huề | 3 |
|
6.3 | Ấp Mỹ Lợi | 3 |
|
6.4 | Ấp Mỹ Thuận | 3 |
|
6.5 | Ấp Mỹ Thạnh | 3 |
|
6.6 | Ấp Mỹ Tân | 3 |
|
6.7 | Ấp Mỹ Yên | 3 |
|
6.8 | Ấp An Phú Đông | 3 |
|
7 | Xã Thới An Hội | 23 |
|
7.1 | Ấp An Hoà | 3 |
|
7.2 | Ấp An Nhơn | 3 |
|
7.3 | Ấp Xóm Đồng 1 | 3 |
|
7.4 | Ấp Xóm Đồng 2 | 3 |
|
7.5 | Ấp Đại An | 4 |
|
7.6 | Ấp Mỹ Hội | 3 |
|
7.7 | Ấp Ninh Thới | 4 |
|
8 | Xã Phong Nẫm | 12 |
|
8.1 | Ấp Phong Thới | 3 |
|
8.2 | Ấp Phong Phú | 3 |
|
8.3 | Ấp Phong Hòa | 3 |
|
8.4 | Ấp Phong Thạnh | 3 |
|
9 | Xã Trinh Phú | 23 |
|
9.1 | Ấp 1 | 4 |
|
9.2 | Ấp 2 | 3 |
|
9.3 | Ấp 3 | 3 |
|
9.4 | Ấp 8 | 3 |
|
9.5 | Ấp 9 | 4 |
|
9.6 | Ấp 10 | 3 |
|
9.7 | Ấp 12 | 3 |
|
10 | Xã An Lạc Tây | 18 |
|
10.1 | Ấp An Phú | 3 |
|
10.2 | Ấp An Hoà | 3 |
|
10.3 | Ấp An Lợi | 3 |
|
10.4 | Ấp An Thạnh | 3 |
|
10.5 | Ấp An Tấn | 3 |
|
10.6 | Ấp An Công | 3 |
|
11 | Xã Ba Trinh | 22 |
|
11.1 | Ấp 4 | 3 |
|
11.2 | Ấp 5A | 3 |
|
11.3 | Ấp 5B | 3 |
|
11.4 | Ấp 6 | 3 |
|
11.5 | Ấp 7 | 4 |
|
11.6 | Ấp 8 | 3 |
|
11.7 | Ấp 12 | 3 |
|
12 | Thị trấn An Lạc Thôn | 21 |
|
12.1 | Ấp An Ninh 2 | 5 |
|
12.2 | Ấp An Ninh | 4 |
|
12.3 | Ấp An Thới | 4 |
|
12.4 | Ấp An Bình | 4 |
|
12.5 | Ấp Phèn Đen | 4 |
|
13 | Thị trấn Kế Sách | 24 |
|
13.1 | Ấp An Khương | 4 |
|
13.2 | Ấp An Ninh 1 | 4 |
|
13.3 | Ấp An Ninh 2 | 4 |
|
13.4 | Ấp An Thành | 4 |
|
13.5 | Ấp An Định | 4 |
|
13.6 | Ấp An Phú | 4 |
|
222 |
| ||
1 | Thị trấn Phú Lộc | 33 |
|
1.1 | Ấp 1 | 3 |
|
1.2 | Ấp 2 | 3 |
|
1.3 | Ấp 3 | 3 |
|
1.4 | Ấp Xa Mau 1 | 3 |
|
1.5 | Ấp Xa Mau 2 | 3 |
|
1.6 | Ấp Nàng Rền | 3 |
|
1.7 | Ấp Công Điền | 3 |
|
1.8 | Ấp Thạnh Điền | 3 |
|
1.9 | Ấp Rẩy Mới | 3 |
|
1.10 | Ấp Bào Lớn | 3 |
|
1.11 | Ấp Phú Tân | 3 |
|
2 | Thị trấn Hưng Lợi | 24 |
|
2.1 | Ấp Số 8 | 3 |
|
2.2 | Ấp Số 9 | 3 |
|
2.3 | Ấp Xóm Tro 1 | 3 |
|
2.4 | Ấp Kinh Ngay 1 | 3 |
|
2.5 | Ấp Chợ Mới | 3 |
|
2.6 | Ấp Chợ Cũ | 3 |
|
2.7 | Ấp Bào Cát | 3 |
|
2.8 | Ấp Giồng Chùa | 3 |
|
3 | Xã Châu Hưng | 21 |
|
3.1 | Ấp Kinh Ngay 2 | 3 |
|
3.2 | Ấp Xóm Tro 2 | 3 |
|
3.3 | Ấp 13 | 3 |
|
3.4 | Ấp Tràm Kiến | 3 |
|
3.5 | Ấp Tàn Dù | 3 |
|
3.6 | Ấp Quang Vinh | 3 |
|
3.7 | Ấp 23 | 3 |
|
4 | Xã Vĩnh Lợi | 21 |
|
4.1 | Ấp 11 | 3 |
|
4.2 | Ấp 12 | 3 |
|
4.3 | Ấp 13 | 3 |
|
4.4 | Ấp 14 | 3 |
|
4.5 | Ấp 15 | 3 |
|
4.6 | Ấp 16/2 | 3 |
|
4.7 | Ấp Tân Biên | 3 |
|
5 | Xã Vĩnh Thành | 21 |
|
5.1 | Ấp 16/1 | 3 |
|
5.2 | Ấp 17 | 3 |
|
5.3 | Ấp 19 | 3 |
|
5.4 | Ấp 20 | 3 |
|
5.5 | Ấp 22 | 3 |
|
5.6 | Ấp 23 | 3 |
|
5.7 | Ấp Vĩnh Thắng | 3 |
|
6 | Xã Thạnh Tân | 21 |
|
6.1 | Ấp Tân Phước | 3 |
|
6.2 | Ấp Tân Thắng | 3 |
|
6.3 | Ấp Tân Lợi | 3 |
|
6.4 | Ấp B1 | 3 |
|
6.5 | Ấp B2 | 3 |
|
6.6 | Ấp A2 | 3 |
|
6.7 | Ấp 21 | 3 |
|
7 | Xã Thạnh Trị | 27 |
|
7.1 | Ấp Tà Lọt A | 3 |
|
7.2 | Ấp Tà Lọt C | 3 |
|
7.3 | Ấp Tà Niền | 3 |
|
7.4 | Ấp Mây Dóc | 3 |
|
7.5 | Ấp Trương Hiền | 3 |
|
7.6 | Ấp Rẩy Mới | 3 |
|
7.7 | Ấp 22 | 3 |
|
7.8 | Ấp Tà Điếp C1 | 3 |
|
7.9 | Ấp Tà Điếp C2 | 3 |
|
8 | Xã Tuân Tức | 15 |
|
8.1 | Ấp Trung Hòa | 3 |
|
8.2 | Ấp Trung Bình | 3 |
|
8.3 | Ấp Trung Thống | 3 |
|
8.4 | Ấp Trung Thành | 3 |
|
8.5 | Ấp Tân Định | 3 |
|
9 | Xã Lâm Tân | 21 |
|
9.1 | Ấp Kiết Nhất A | 3 |
|
9.2 | Ấp Kiết Nhất B | 3 |
|
9.3 | Ấp Kiết Lập A | 3 |
|
9.4 | Ấp Kiết Lập B | 3 |
|
9.5 | Ấp Trung Nhất | 3 |
|
9.6 | Ấp Tân Nghĩa | 3 |
|
9.7 | Ấp Tân Lộc | 3 |
|
10 | Xã Lâm Kiết | 18 |
|
10.1 | Ấp Kiết Hòa | 3 |
|
10.2 | Ấp Kiết Bình | 3 |
|
10.3 | Ấp Kiết Thắng | 3 |
|
10.4 | Ấp Kiết Thống | 3 |
|
10.5 | Ấp Trà Do | 3 |
|
10.6 | Ấp Kiết Lợi | 3 |
|
121 |
| ||
1 | Thị trấn Cù Lao Dung | 10 |
|
1.1 | Ấp Chợ | 4 |
|
1.2 | Ấp Phước Hòa B | 3 |
|
1.3 | Ấp Phước Hòa A | 3 |
|
2 | Xã An Thạnh 1 | 12 |
|
2.1 | Ấp An Thường | 5 |
|
2.2 | Ấp An Trung | 4 |
|
2.3 | Ấp An Trung A | 3 |
|
3 | Xã An Thạnh Tây | 10 |
|
3.1 | Ấp An Lạc | 4 |
|
3.2 | Ấp An Phú | 3 |
|
3.3 | Ấp An Phú A | 3 |
|
4 | Xã An Thạnh 2 | 21 |
|
4.1 | Ấp Phạm Thành Hơn A | 3 |
|
4.2 | Ấp Phạm Thành Hơn B | 3 |
|
4.3 | Ấp Bình Du A | 3 |
|
4.4 | Ấp Bình Du B | 3 |
|
4.5 | Ấp Bình Danh A | 3 |
|
4.6 | Ấp Sơn Ton | 3 |
|
4.7 | Ấp Bình Danh B | 3 |
|
5 | Xã An Thạnh 3 | 17 |
|
5.1 | Ấp An Bình | 3 |
|
5.2 | Ấp An Hưng | 3 |
|
5.3 | Ấp An Quới | 4 |
|
5.4 | Ấp An Nghiệp | 4 |
|
5.5 | Ấp An Nghiệp A | 3 |
|
6 | Xã An Thạnh Nam | 10 |
|
6.1 | Ấp Vàm Hồ | 3 |
|
6.2 | Ấp Vàm Hồ A | 3 |
|
6.3 | Ấp Võ Thành Văn | 4 |
|
7 | Xã An Thạnh Đông | 24 |
|
7.1 | Ấp Đặng Trung Tiến | 3 |
|
7.2 | Ấp Đền Thờ | 3 |
|
7.3 | Ấp Lê Minh Châu A | 3 |
|
7.4 | Ấp Lê Minh Châu B | 3 |
|
7.5 | Ấp Trương Công Nhựt | 3 |
|
7.6 | Ấp Nguyễn Công Minh A | 3 |
|
7.7 | Ấp Nguyễn Công Minh B | 3 |
|
7.8 | Ấp Tăng Long | 3 |
|
8 | Xã Đại Ân 1 | 17 |
|
8.1 | Ấp Văn Sáu | 3 |
|
8.2 | Ấp Đoàn Văn Tố | 4 |
|
8.3 | Ấp Đoàn Văn Tố A | 3 |
|
8.4 | Ấp Sáu Thử | 3 |
|
8.5 | Ấp Nguyễn Tăng | 4 |
|
193 |
| ||
1 | Xã Song Phụng | 12 |
|
1.1 | Ấp Phụng Tường 1 | 3 |
|
1.2 | Ấp Phụng Tường 2 | 3 |
|
1.3 | Ấp Phụng Sơn | 3 |
|
1.4 | Ấp Phụng An | 3 |
|
2 | Xã Hậu Thạnh | 15 |
|
2.1 | Ấp Bờ Kinh | 3 |
|
2.2 | Ấp Ngọn | 3 |
|
2.3 | Ấp Chùa Ông | 3 |
|
2.4 | Ấp Mây Hắc | 3 |
|
2.5 | Ấp Phố | 3 |
|
3 | Xã Trường Khánh | 24 |
|
3.1 | Ấp Trường Thành A | 4 |
|
3.2 | Ấp Trường Thành B | 4 |
|
3.3 | Ấp Trường Hưng | 3 |
|
3.4 | Ấp Trường Thọ | 3 |
|
3.5 | Ấp Trường Bình | 4 |
|
3.6 | Ấp Trường An | 3 |
|
3.7 | Ấp Trường Lộc | 3 |
|
4 | Xã Long Đức | 15 |
|
4.1 | Ấp Thạnh Đức | 3 |
|
4.2 | Ấp Lợi Đức | 3 |
|
4.3 | Ấp Hòa Hưng | 3 |
|
4.4 | Ấp An Hưng | 3 |
|
4.5 | Ấp Lợi Hưng | 3 |
|
5 | Xã Phú Hữu | 12 |
|
5.1 | Ấp Phú Hữu | 3 |
|
5.2 | Ấp Phú Đa | 3 |
|
5.3 | Ấp Phú Trường | 3 |
|
5.4 | Ấp Phú Thứ | 3 |
|
6 | Xã Châu Khánh | 12 |
|
6.1 | Ấp Nhất | 3 |
|
6.2 | Ấp Nhì | 3 |
|
6.3 | Ấp Ba | 3 |
|
6.4 | Ấp Tư | 3 |
|
7 | Xã Tân Thạnh | 22 |
|
7.1 | Ấp Santard | 3 |
|
7.2 | Ấp Cái Quanh | 4 |
|
7.3 | Ấp Cái Đường | 3 |
|
7.4 | Ấp Tân Hội | 3 |
|
7.5 | Ấp Cái Xe | 3 |
|
7.6 | Ấp Ngã Tư | 3 |
|
7.7 | Ấp Mương Tra | 3 |
|
8 | Xã Tân Hưng | 17 |
|
8.1 | Ấp Tân Quy A | 4 |
|
8.2 | Ấp Tân Quy B | 3 |
|
8.3 | Ấp Sóc Dong | 4 |
|
8.4 | Ấp Ko Kô | 3 |
|
8.5 | Ấp Tân Lịch | 3 |
|
9 | Xã Long Phú | 27 |
|
9.1 | Ấp Nước Mặn 1 | 3 |
|
9.2 | Ấp Nước Mặn 2 | 3 |
|
9.3 | Ấp Kinh Ngang | 3 |
|
9.4 | Ấp Sóc Mới | 3 |
|
9.5 | Ấp Mười Chiến | 3 |
|
9.6 | Ấp Phú Đức | 3 |
|
9.7 | Ấp Bưng Long | 3 |
|
9.8 | Ấp Bưng Thum | 3 |
|
9.9 | Ấp Tân Lập | 3 |
|
10 | Thị Trấn Long Phú | 21 |
|
10.1 | Ấp 1 | 3 |
|
10.2 | Ấp 2 | 4 |
|
10.3 | Ấp 3 | 3 |
|
10.4 | Ấp 4 | 4 |
|
10.5 | Ấp 5 | 3 |
|
10.6 | Ấp Khoan Tang | 4 |
|
11 | Thị Trấn Đại Ngãi | 16 |
|
11.1 | Ấp Ngãi Hội 1 | 4 |
|
11.2 | Ấp Ngãi Hội 2 | 3 |
|
11.3 | Ấp An Đức | 3 |
|
11.4 | Ấp Ngãi Phước | 3 |
|
11.5 | Ấp Ngãi Hòa | 3 |
|
203 |
| ||
1 | Thị trấn Trần Đề | 17 |
|
1.1 | Ấp Cảng | 5 |
|
1.2 | Ấp Đầu Giồng | 5 |
|
1.3 | Ấp Giồng Chùa | 4 |
|
1.4 | Ấp Ngan Rô 1 | 3 |
|
2 | TT Lịch Hội Thượng | 18 |
|
2.1 | Ấp Giồng Giữa | 4 |
|
2.2 | Ấp Châu Thành | 4 |
|
2.3 | Ấp Hội Trung | 4 |
|
2.4 | Ấp Sóc Lèo B | 3 |
|
2.5 | Ấp Phố Dưới B | 3 |
|
3 | Xã Đại Ân 2 | 18 |
|
3.1 | Ấp Chợ | 4 |
|
3.2 | Ấp Thanh Liêm | 4 |
|
3.3 | Ấp Ngan Rô 2 | 3 |
|
3.4 | Ấp Lâm Dồ | 3 |
|
3.5 | Ấp Tú Điềm | 4 |
|
4 | Xã Trung Bình | 18 |
|
4.1 | Ấp Chợ | 5 |
|
4.2 | Ấp Nhà Thờ | 5 |
|
4.3 | Ấp Mỏ Ó | 4 |
|
4.4 | Ấp Bưng Lức | 4 |
|
5 | Xã Liêu Tú | 19 |
|
5.1 | Ấp Đại Nôn | 5 |
|
5.2 | Ấp Tổng Cáng | 3 |
|
5.3 | Ấp Giồng Chát | 4 |
|
5.4 | Ấp Bưng Triết | 3 |
|
5.5 | Ấp Bưng Buối | 4 |
|
6 | Xã Lịch Hội Thượng | 11 |
|
6.1 | Ấp Sóc Lèo | 3 |
|
6.2 | Ấp Phố Dưới | 3 |
|
6.3 | Ấp Nam Chánh | 5 |
|
7 | Xã Viên An | 14 |
|
7.1 | Ấp Tiếp Nhựt | 4 |
|
7.2 | Ấp Trà Đức | 3 |
|
7.3 | Ấp Bờ Đập | 3 |
|
7.4 | Ấp Bưng Sa | 4 |
|
8 | Xã Viên Bình | 12 |
|
8.1 | Ấp Đào Viên | 4 |
|
8.2 | Ấp Trà Ông | 4 |
|
8.3 | Ấp Lao Vên | 4 |
|
9 | Xã Tài Văn | 25 |
|
9.1 | Ấp Bưng Chông | 4 |
|
9.2 | Ấp Tài Công | 4 |
|
9.3 | Ấp Prệc Đôn | 3 |
|
9.4 | Ấp Bưng Cà Pốt | 3 |
|
9.5 | Ấp Trà Đót | 3 |
|
9.6 | Ấp Hà Bô | 4 |
|
9.7 | Ấp Chắc Tưng | 4 |
|
10 | Xã Thạnh Thới An | 30 |
|
10.1 | Ấp An Hoà 1 | 3 |
|
10.2 | Ấp An Hoà 2 | 3 |
|
10.3 | Ấp Đầy Hương 1 | 3 |
|
10.4 | Ấp Đầy Hương 2 | 3 |
|
10.5 | Ấp Đầy Hương 3 | 3 |
|
10.6 | Ấp Tiên Cường 1 | 3 |
|
10.7 | Ấp Tiên Cường 2 | 3 |
|
10.8 | Ấp Thanh Nhàn | 3 |
|
10.9 | Ấp Hưng Thới | 3 |
|
10.10 | Ấp Tắc Bướm | 3 |
|
11 | Xã Thạnh Thới Thuận | 21 |
|
11.1 | Ấp Thạnh An 1 | 3 |
|
11.2 | Ấp Thạnh An 3 | 3 |
|
11.3 | Ấp Thạnh An 4 | 3 |
|
11.4 | Ấp Thạnh Nhãn 1 | 3 |
|
11.5 | Ấp Thạnh Nhãn 2 | 3 |
|
11.6 | Ấp Thạnh Phú | 3 |
|
11.7 | Ấp Thạnh Ninh | 3 |
|
326 |
| ||
1 | Thị trấn Mỹ Xuyên | 21 |
|
1.1 | Ấp Chợ Cũ | 4 |
|
1.2 | Ấp Vĩnh Xuyên | 4 |
|
1.3 | Ấp Châu Thành | 4 |
|
1.4 | Ấp Thạnh Lợi | 4 |
|
1.5 | Ấp Hòa Mỹ | 5 |
|
2 | Xã Tham Đôn | 42 |
|
2.1 | Ấp Giồng Có | 3 |
|
2.2 | Ấp Dù Tho | 3 |
|
2.3 | Ấp Vũng Đùng | 3 |
|
2.4 | Ấp Tắc Gồng | 3 |
|
2.5 | Ấp Trà Bết | 3 |
|
2.6 | Ấp Trà Mẹt | 3 |
|
2.7 | Ấp Bưng Chụm | 3 |
|
2.8 | Ấp Sông Cái 1 | 3 |
|
2.9 | Ấp Sông Cái 2 | 3 |
|
2.10 | Ấp Sô La 1 | 3 |
|
2.11 | Ấp Sô La 2 | 3 |
|
2.12 | Ấp Cần Giờ 1 | 3 |
|
2.13 | Ấp Cần Giờ 2 | 3 |
|
2.14 | Ấp Phônôcambốth | 3 |
|
3 | Xã Ngọc Đông | 21 |
|
3.1 | Ấp Hòa Đặng | 3 |
|
3.2 | Ấp Hòa Hinh | 3 |
|
3.3 | Ấp Hòa Thượng | 3 |
|
3.4 | Ấp Hòa Lời | 3 |
|
3.5 | Ấp Hòa Thọ | 3 |
|
3.6 | Ấp Lê Văn Xe | 3 |
|
3.7 | Ấp Huỳnh Công Đê | 3 |
|
4 | Xã Ngọc Tố | 27 |
|
4.1 | Ấp Hòa Lý | 3 |
|
4.2 | Ấp Cổ Cò | 3 |
|
4.3 | Ấp Hòa Muôn | 3 |
|
4.4 | Ấp Hòa Đại | 3 |
|
4.5 | Ấp Lương Văn Hoàng | 3 |
|
4.6 | Ấp Lương Văn Huỳnh | 3 |
|
4.7 | Ấp Trần Minh Quyền | 3 |
|
4.8 | Ấp Nguyễn Văn Mận | 3 |
|
4.9 | Ấp Hòa Tần | 3 |
|
5 | Xã Hòa Tú 1 | 24 |
|
5.1 | Ấp Hòa Trung | 3 |
|
5.2 | Ấp Hòa Trực | 3 |
|
5.3 | Ấp Hòa Tân | 3 |
|
5.4 | Ấp Hòa Phước | 3 |
|
5.5 | Ấp Hòa Đức | 3 |
|
5.6 | Ấp Hòa Nhạn | 3 |
|
5.7 | Ấp Hòa Đê | 3 |
|
5.8 | Ấp Hòa Phuông | 3 |
|
6 | Xã Hòa Tú 2 | 33 |
|
6.1 | Ấp Dương Kiển | 3 |
|
6.2 | Ấp Hòa Bạch | 3 |
|
6.3 | Ấp Hòa Hưng | 3 |
|
6.4 | Ấp Hòa Bình | 3 |
|
6.5 | Ấp Hòa Phủ | 3 |
|
6.6 | Ấp Hòa Phú | 3 |
|
6.7 | Ấp Hòa Nhờ A | 3 |
|
6.8 | Ấp Hòa Nhờ B | 3 |
|
6.9 | Ấp Minh Duy | 3 |
|
6.10 | Ấp Hữu Cận | 3 |
|
6.11 | Ấp Hòa Trung | 3 |
|
7 | Xã Gia Hòa 1 | 24 |
|
7.1 | Ấp Định Hòa | 3 |
|
7.2 | Ấp Vĩnh B | 3 |
|
7.3 | Ấp Phước Hòa | 3 |
|
7.4 | Ấp Công Hòa | 3 |
|
7.5 | Ấp Long Hòa | 3 |
|
7.6 | Ấp Trung Hòa | 3 |
|
7.7 | Ấp Tam Hòa | 3 |
|
7.8 | Ấp Vĩnh A | 3 |
|
8 | Xã Gia Hòa 2 | 21 |
|
8.1 | Ấp An Hòa | 3 |
|
8.2 | Ấp Bình Hòa | 3 |
|
8.3 | Ấp Hiệp Hòa | 3 |
|
8.4 | Ấp Nhơn Hòa | 3 |
|
8.5 | Ấp Tân Hòa | 3 |
|
8.6 | Ấp Thạnh Hòa | 3 |
|
8.7 | Ấp Thuận Hòa | 3 |
|
9 | Xã Thạnh Quới | 42 |
|
9.1 | Ấp Ngọn | 4 |
|
9.2 | Ấp Hoà Khanh | 4 |
|
9.3 | Ấp Đay Sô | 4 |
|
9.4 | Ấp Đào Viên | 4 |
|
9.5 | Ấp Phú Giao | 5 |
|
9.6 | Ấp Bưng Thum | 3 |
|
9.7 | Ấp Thạnh Bình | 3 |
|
9.8 | Ấp Thạnh Thới | 3 |
|
9.9 | Ấp Thạnh Hưng | 3 |
|
9.10 | Ấp Thạnh Hoà | 3 |
|
9.11 | Ấp Huỳnh Phẩm | 3 |
|
9.12 | Ấp Thạnh An | 3 |
|
10 | Xã Thạnh Phú | 46 |
|
10.1 | Ấp Khu 1 | 3 |
|
10.2 | Ấp Khu 2 | 4 |
|
10.3 | Ấp Khu 3 | 3 |
|
10.4 | Ấp Khu 4 | 3 |
|
10.5 | Ấp Cần Đước | 4 |
|
10.6 | Ấp Phú A | 3 |
|
10.7 | Ấp Phú An | 3 |
|
10.8 | Ấp Phú B | 3 |
|
10.9 | Ấp Phú Hưng | 3 |
|
10.10 | Ấp Phú Hoà | 3 |
|
10.11 | Ấp Phú Thành | 3 |
|
10.12 | Ấp Phú Thuận | 3 |
|
10.13 | Ấp Rạch Sên | 4 |
|
10.14 | Ấp Sóc Bưng | 4 |
|
11 | Xã Đại Tâm | 25 |
|
11.1 | Ấp Tâm Lộc | 3 |
|
11.2 | Ấp Tâm Kiên | 3 |
|
11.3 | Ấp Tâm Phước | 3 |
|
11.4 | Ấp Tâm Thọ | 3 |
|
11.5 | Ấp Đại Chí | 3 |
|
11.6 | Ấp Đại Thành | 3 |
|
11.7 | Ấp Đại Ân | 3 |
|
11.8 | Ấp Đại Nghĩa Thắng | 4 |
|
252 |
| ||
1 | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 15 |
|
1.1 | Ấp Nội Ô | 3 |
|
1.2 | Ấp Cầu Đồn | 3 |
|
1.3 | Ấp Mỹ Tân | 3 |
|
1.4 | Ấp Mỹ Thuận | 3 |
|
1.5 | Ấp Mỹ Lợi A | 3 |
|
2 | Xã Long Hưng | 30 |
|
2.1 | Ấp Mỹ Khánh A | 3 |
|
2.2 | Ấp Tân Thành | 3 |
|
2.3 | Ấp Mỹ Khánh B | 3 |
|
2.4 | Ấp Tân Hoà A | 3 |
|
2.5 | Ấp Tân Hoà B | 3 |
|
2.6 | Ấp Tân Hoà C | 3 |
|
2.7 | Ấp Mới | 3 |
|
2.8 | Ấp Tân Phước B | 3 |
|
2.9 | Ấp Tân Phước A1 | 3 |
|
2.10 | Ấp Tân Phước A2 | 3 |
|
3 | Xã Mỹ Hương | 24 |
|
3.1 | Ấp Xẻo Gừa | 3 |
|
3.2 | Ấp Trà Coi A | 3 |
|
3.3 | Ấp Mỹ An | 3 |
|
3.4 | Ấp Trà Coi B | 3 |
|
3.5 | Ấp Xóm Lớn | 3 |
|
3.6 | Ấp Mỹ Tân | 3 |
|
3.7 | Ấp Mỹ Đức | 3 |
|
3.8 | Ấp Mương Khai | 3 |
|
4 | Xã Hưng Phú | 33 |
|
4.1 | Ấp Phương Hòa 1 | 3 |
|
4.2 | Ấp Phương Hòa 2 | 3 |
|
4.3 | Ấp Phương Hòa 3 | 3 |
|
4.4 | Ấp Phương Bình 1 | 3 |
|
4.5 | Ấp Phương Bình 2 | 3 |
|
4.6 | Ấp Phương Thạnh 1 | 3 |
|
4.7 | Ấp Phương Thạnh 2 | 3 |
|
4.8 | Ấp Phương An 1 | 3 |
|
4.9 | Ấp Phương An 2 | 3 |
|
4.10 | Ấp Phương An 3 | 3 |
|
4.11 | Ấp Mới | 3 |
|
5 | Xã Phú Mỹ | 24 |
|
5.1 | Ấp Phú Tức | 3 |
|
5.2 | Ấp Bưng Cóc | 4 |
|
5.3 | Ấp Đai Úi | 4 |
|
5.4 | Ấp Bắc Dần | 4 |
|
5.5 | Ấp Sóc Xoài | 3 |
|
5.6 | Ấp Tá Biên | 3 |
|
5.7 | Ấp Bét Tôn | 3 |
|
6 | Xã Mỹ Tú | 24 |
|
6.1 | Ấp Mỹ Lợi C | 3 |
|
6.2 | Ấp Mỹ Lợi B | 3 |
|
6.3 | Ấp Mỹ An | 3 |
|
6.4 | Ấp Mỹ Bình | 3 |
|
6.5 | Ấp Mỹ Ninh | 3 |
|
6.6 | Ấp Mỹ Hưng | 3 |
|
6.7 | Ấp Mỹ Hoà | 3 |
|
6.8 | Ấp Mỹ Thạnh | 3 |
|
7 | Xã Mỹ Thuận | 30 |
|
7.1 | Ấp Tam Sóc A | 3 |
|
7.2 | Ấp Tam Sóc B1 | 3 |
|
7.3 | Ấp Tam Sóc B2 | 3 |
|
7.4 | Ấp Tam Sóc C1 | 3 |
|
7.5 | Ấp Tam Sóc C2 | 3 |
|
7.6 | Ấp Tam Sóc D1 | 3 |
|
7.7 | Ấp Tam Sóc D2 | 3 |
|
7.8 | Ấp Phước An | 3 |
|
7.9 | Ấp Phước Bình | 3 |
|
7.10 | Ấp Rạch Rê | 3 |
|
8 | Xã Thuận Hưng | 33 |
|
8.1 | Ấp Trà Lây 1 | 3 |
|
8.2 | Ấp Trà Lây 2 | 3 |
|
8.3 | Ấp Bố Liên 1 | 3 |
|
8.4 | Ấp Bố Liên 2 | 3 |
|
8.5 | Ấp Bố Liên 3 | 3 |
|
8.6 | Ấp Tà Ân A1 | 3 |
|
8.7 | Ấp Tà Ân A2 | 3 |
|
8.8 | Ấp Tà Ân B | 3 |
|
8.9 | Ấp Thiện Nhơn | 3 |
|
8.10 | Ấp Thiện Bình | 3 |
|
8.11 | Ấp Thiện Tánh | 3 |
|
9 | Xã Mỹ Phước | 39 |
|
9.1 | Ấp Phước An A | 3 |
|
9.2 | Ấp Phước An B | 3 |
|
9.3 | Ấp Phước Ninh | 3 |
|
9.4 | Ấp Phước Thuận | 3 |
|
9.5 | Ấp Phước Thới A | 3 |
|
9.6 | Ấp Phước Thới B | 3 |
|
9.7 | Ấp Phước Trường A | 3 |
|
9.8 | Ấp Phước Trường B | 3 |
|
9.9 | Ấp Phước Lợi A | 3 |
|
9.10 | Ấp Phước Lợi B | 3 |
|
9.11 | Ấp Phước Thọ A | 3 |
|
9.12 | Ấp Phước Thọ B | 3 |
|
9.13 | Ấp Phước Thọ C | 3 |
|
185 |
| ||
1 | Thị trấn Châu Thành | 14 |
|
1.1 | Ấp Trà Quýt | 4 |
|
1.2 | Ấp Trà Quýt A | 4 |
|
1.3 | Ấp Xây Cáp | 3 |
|
1.4 | Ấp Xây Đá | 3 |
|
2 | Xã Thuận Hoà | 16 |
|
2.1 | Ấp Trà Canh A1 | 3 |
|
2.2 | Ấp Trà Canh A2 | 3 |
|
2.3 | Ấp Trà Canh B | 4 |
|
2.4 | Ấp Trà Quýt B | 3 |
|
2.5 | Ấp Sa Bâu | 3 |
|
3 | Xã Phú Tân | 22 |
|
3.1 | Ấp Phước Lợi | 4 |
|
3.2 | Ấp Phước Thuận | 3 |
|
3.3 | Ấp Phước Phong | 4 |
|
3.4 | Ấp Phước Hòa | 4 |
|
3.5 | Ấp Phước Quới | 3 |
|
3.6 | Ấp Phước An | 4 |
|
4 | Xã Thiện Mỹ | 21 |
|
4.1 | Ấp An Tập | 3 |
|
4.2 | Ấp Mỹ An | 3 |
|
4.3 | Ấp Mỹ Đức | 3 |
|
4.4 | Ấp Mỹ Tân | 3 |
|
4.5 | Ấp Mỹ Phú | 3 |
|
4.6 | Ấp Đắc Thắng | 3 |
|
4.7 | Ấp Mương Khai | 3 |
|
5 | Xã An Hiệp | 25 |
|
5.1 | Ấp An Trạch | 5 |
|
5.2 | Ấp Giồng Chùa A | 4 |
|
5.3 | Ấp Bưng Tróp A | 4 |
|
5.4 | Ấp Bưng Tróp B | 3 |
|
5.5 | Ấp Phụng Hiệp | 3 |
|
5.6 | Ấp An Tập | 3 |
|
5.7 | Ấp Giồng Chùa B | 3 |
|
6 | Xã Hồ Đắc Kiện | 26 |
|
6.1 | Ấp Đắc Lực | 3 |
|
6.2 | Ấp Đắc Thế | 3 |
|
6.3 | Ấp Đắc Thời | 3 |
|
6.4 | Ấp Đắc Thắng | 3 |
|
6.5 | Ấp Xây Đá A | 4 |
|
6.6 | Ấp Xây Đá B | 3 |
|
6.7 | Ấp Cống Đôi | 4 |
|
6.8 | Ấp Kinh Đào | 3 |
|
7 | Xã An Ninh | 28 |
|
7.1 | Ấp Châu Thành | 4 |
|
7.2 | Ấp Chông Nô | 3 |
|
7.3 | Ấp Hoà Quới | 3 |
|
7.4 | Ấp Kinh Mới | 3 |
|
7.5 | Ấp Xà Lan | 3 |
|
7.6 | Ấp Phú Ninh | 3 |
|
7.7 | Ấp Phú Ninh A | 3 |
|
7.8 | Ấp Hoà Long | 3 |
|
7.9 | Ấp Hoà Long A | 3 |
|
8 | Xã Phú Tâm | 33 |
|
8.1 | Ấp Phú Bình | 4 |
|
8.2 | Ấp Phú Thành B | 4 |
|
8.3 | Ấp Phú Hữu | 4 |
|
8.4 | Ấp Phú Thành A | 3 |
|
8.5 | Ấp Thọ Hoà Đông A | 3 |
|
8.6 | Ấp Thọ Hoà Đông B | 3 |
|
8.7 | Ấp Phú Hoà A | 3 |
|
8.8 | Ấp Phú Hoà B | 3 |
|
8.9 | Ấp Sóc Tháo | 3 |
|
8.10 | Ấp Giồng Cát | 3 |
|
- 1 Quyết định 21/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn (xóm), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 12/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 18/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4 Quyết định 13/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5 Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí thành lập và tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2024 quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7 Quyết định 38/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 37/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 9 Quyết định 48/2024/QĐ-UBND quy định số lượng tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, khu phố đến từng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10 Quyết định 21/2024/QĐ-UBND năm 2024 quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 11 Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long