- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND điều chỉnh, hủy bỏ công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Cà Mau
- 9 Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1214/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 21 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, hủy bỏ công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục thu hồi đất năm 2022 tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện công trình, dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 170/TTr-STNMT ngày 08/4/2022 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau tại Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 06/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Cà Mau với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Phụ lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Cà Mau, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND, Nghị quyết số 54/NQ-HĐND, Nghị quyết số 03/NQ-HĐND và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2022 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Cà Mau; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | P.Tân Xuyên | P. Tân Thành | Xã An Xuyên | Xã Tân Thành | Xã Tắc Vân | Xã Lý Văn Lâm | Xã Định Bình | Xã Hoà Thành | Xã Hoà Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) …… (21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 24.962,62 | 366,79 | 25,35 | 187,74 | 204,03 | 1.256,15 | 312,68 | 976,73 | 703,74 | 2.042,77 | 1.120,93 | 3.662,84 | 2.421,68 | 559,14 | 2.420,33 | 2.274,23 | 3.115,20 | 3.312,29 |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 20.159,47 | 50,69 | - | 26,93 | 6,19 | 840,07 | 158,35 | 696,74 | 280,60 | 1.488,55 | 742,53 | 3.390,93 | 2.206,90 | 428,29 | 1.978,25 | 2.025,50 | 2.818,43 | 3.020,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.848,15 | - | - | - | - | 13,97 | 0,27 | - | - | - | 129,42 | 1.137,13 | 241,55 | 0,50 | 1.325,31 | - | - | - |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.739,18 | - | - | - | - | 13,97 | 0,27 | - | - | - | 129,42 | 1.043,68 | 226,03 | 0,50 | 1.325,31 | - | - | - |
- | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 108,98 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 93,45 | 15,53 | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 22,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 22,00 | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.904,48 | 31,01 | - | 8,61 | 6,19 | 184,68 | 49,70 | 159,77 | 60,88 | 230,35 | 216,20 | 651,60 | 383,27 | 103,53 | 469,67 | 313,75 | 524,33 | 510,94 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 13.384,83 | 19,68 | - | 18,32 | - | 641,42 | 108,39 | 536,97 | 219,72 | 1.258,20 | 396,91 | 1.580,20 | 1.582,08 | 324,26 | 183,26 | 1.711,74 | 2.294,10 | 2.509,58 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.800,67 | 316,04 | 25,35 | 160,81 | 197,65 | 416,08 | 152,29 | 279,98 | 423,14 | 554,22 | 378,41 | 271,90 | 214,78 | 130,85 | 442,09 | 248,73 | 296,62 | 291,73 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 32,41 | - | - | - | 1,18 | 20,35 | - | - | 4,51 | 3,95 | - | - | - | 0,00 | 1,53 | 0,90 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 74,59 | 1,47 | 0,05 | 0,07 | 3,90 | 5,24 | 0,02 | 0,24 | 11,08 | 8,85 | 0,07 | 0,02 | 0,06 | 0,03 | 0,04 | 0,06 | 1,92 | 41,48 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 159,17 | 21,68 | 1,05 | 10,10 | 14,39 | 26,66 | 15,95 | 0,57 | 18,30 | 11,41 | 13,03 | 0,50 | 1,03 | 4,34 | 11,12 | 6,75 | 2,20 | 0,10 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 80,83 | 1,84 | 0,01 | 0,67 | 0,01 | 19,11 | 1,82 | 9,95 | 0,01 | 5,47 | 0,13 | 0,70 | - | 3,80 | 8,29 | 12,23 | 7,99 | 8,78 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.572,28 | 139,19 | 11,41 | 65,32 | 63,71 | 168,36 | 49,76 | 95,40 | 157,45 | 242,15 | 136,73 | 46,37 | 44,16 | 43,13 | 115,94 | 62,47 | 95,42 | 35,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.096.69 | 91,83 | 7,81 | 49,77 | 48,18 | 127,55 | 30,75 | 72,63 | 110,47 | 77,12 | 119,87 | 35,48 | 38,62 | 18,81 | 100,54 | 55,00 | 85,56 | 26,69 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 23,96 | 1,39 |
| 1,60 | 1,13 | 1,10 | 1,28 | 2,21 | 4,35 | 0,80 | 1,33 | - | 0,15 | 7,89 | 0,59 | 0,15 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 38,84 | 20,45 | 0,02 | 1,62 | 3,13 | 0,96 | 0,67 | 0,13 | 0,15 | 0,63 | 0,92 | 4,17 | 1,24 | 1,87 | 0,43 | 0,89 | - | 1,59 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 39,08 | 5,59 | 0,39 | 0,01 | 0,05 | 25,19 | 2,75 | 0,08 | 0,13 | 0,12 | 2,54 | 0,26 | 0,18 | 0,63 | 0,65 | 0,10 | 0,11 | 0,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 175,20 | 15,23 | 2,57 | 9,21 | 6,24 | 4,45 | 9,28 | 9,73 | 22,87 | 53,03 | 10,61 | 5,03 | 1,77 | 6,00 | 8,57 | 2,83 | 3,39 | 4,39 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 16,90 | 1,66 | 0,12 | 0,00 | - | - | - | - | 14,21 | - | - | - | 0,91 | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,13 | - | - | - | 0,27 | - | - | 0,76 | - | 0,67 | - | - | - | - | - | 2,42 | - | - |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,96 | 0,03 | - | - | 1,16 | 0,08 | 0,07 | 0,34 | - | - | 0,01 | 0,18 | - | 0,05 | 0,72 | 0,16 | 0,05 | 0,10 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,76 | - | 0,07 | - | - | - | - | - | 0,79 | - | - | - | - | - | 1,90 | - | 1,00 | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 44,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | 44,70 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 22,89 | 1,75 | 0,33 | 1,59 | 1,17 | 1,85 | 0,36 | 0,58 | 0,71 | 1,22 | 0,81 | 0,78 | 1,13 | 4,71 | 1,04 | 0,19 | 2,93 | 1,73 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 87,39 | 0,14 | 0,03 | 0,13 | 0,03 | 3,20 | 1,68 | 8,95 | 3,62 | 62,15 | 0,63 | 0,46 | 0,10 | 2,58 | 0,16 | 0,69 | 2.33 | 0,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 7,80 | - | - | 0,14 | 2,23 | 3,57 | - | - | 0,14 | 1,71 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 7,97 | 1,13 | 0,06 | 1,24 | 0,12 | 0,40 | 2,90 |
| 0,02 | - | - | - | 0,07 | 0,60 | 1,33 | 0,03 | 0,06 | - |
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,75 | 0,18 | 0,03 | 0,61 | 0,16 | 0,11 | 0,08 | 0,18 | 0,07 | 0,08 | 0,09 | 0,45 | 0,12 | 0,14 | 0,14 | 0,21 | 0,68 | 0,40 |
2.7 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 60,69 | 6,29 | 0,64 | 4,24 | 2,62 | 1,45 | 1,02 | - | 15,90 | 9,56 | 13,75 | - | - | - | 5,20 | - | - | - |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 361,94 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 64,49 | 39,31 | 41,58 | 94,17 | 42,08 | 41,57 | 38,74 |
2.9 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.090,87 | 122,16 | 10,08 | 67,01 | 74,69 | 92,58 | 59,85 | 113,83 | 174,89 | 155,41 | 154,00 | - | - | - | 66,36 | - | - | - |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 63,77 | 5,61 | 0,26 | 0,86 | 23,07 | 0,45 | 1,44 | 0,73 | 22,24 | 3,25 | 1,84 | 0,40 | 0,37 | 0,49 | 0,58 | 0,28 | 0,48 | 1,41 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 18,19 | 0,04 | 0,03 | 0,42 | 1,32 | 4,23 | 0,01 | - | 0,50 | - | - | 0,15 | - | - | 0,02 | 11,47 | - | - |
2.12 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7,95 | 0,24 | 0,01 | 1,05 | 0,13 | 0,06 | 0,17 | 0,02 | 0,02 | 0,15 | 0,61 | 1,68 | 1,27 | 0,09 | 1,39 | 0,06 | 1,00 |
|
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.251,01 | 16,32 | 1,77 | 10,46 | 5,11 | 77,48 | 22,16 | 55,76 | 18,17 | 113,93 | 46,62 | 157,13 | 128,45 | 37,24 | 137,31 | 112,23 | 145,37 | 165,51 |
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 23,22 | 1,01 | - | - | 7,36 | - | - | 3,30 | - | - | 11,55 | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,48 | 0,06 | - | - | 0,19 | - | 2,04 | - | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | 0,15 | 0,04 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | KDT | 7.340,93 | 366,79 | 25,35 | 187,74 | 204,03 | 1.256,15 | 312,68 | 976,73 | 703,74 | 2.042,77 | 1.120,93 | - | - | - | 144,02 | - | - | - |
2 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 731,90 | 69,62 | - | 88,64 | - | 8,70 | - | - | 95,46 | 84,54 | 240,92 | - | - | - | 144,02 | - | - | - |
3 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 19,13 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 19,13 | - | - | - |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | P.Tân Xuyên | P. Tân Thành | Xã An Xuyên | Xã Tân Thành | Xã Tắc Vân | Xã Lý Văn Lâm | Xã Định Bình | Xã Hòa Thành | Xã Hoà Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 761,43 | 60,25 | - | 90,33 | 0,60 | 81,22 | 47,81 | 20,26 | 109,54 | 130,47 | 122,94 | 1,14 | 8,13 | 1,74 | 30,93 | 0,47 | 55,59 | 0,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUC | 18,65 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 18,65 | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 122,53 | 24,99 | - | 9,56 | 0,60 | 7,22 | 0,24 | 16,20 | 17,29 | 9,51 | 10,88 | 0,04 | 6,97 | 1,26 | 9 88 | 0,42 | 7,46 | 0,02 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 620,24 | 35,26 | - | 80,77 |
| 74,00 | 47,57 | 4,06 | 92,24 | 120,96 | 112,06 | 1,10 | 1,16 | 0,48 | 2,40 | 0,05 | 48,13 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 42,74 | 4,06 | 0,26 | 3,79 | 1,23 | 1,23 | 0,77 | 4,88 | 14,66 | 0,55 | 4,80 | 0,01 | 0,06 | 1,97 | 3,96 | 0,46 |
| 0,05 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,72 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,72 | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,15 | - | 0,15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,59 | - | - | - | - | - | - | - | 0,59 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,90 | 0,03 | 0,09 | 0,38 | 0,03 | 0,81 | 0,71 |
| 2,48 | 0,53 | - | - | - | - | 1,41 | 0,43 | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,04 | 0,03 | - | 0,06 | 0,03 | - | - | - | 0,66 | 0,03 | - | - | - | - | 0,23 | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,92 | - | - | - | - | 0,74 | - | - | 0,50 | 0,50 | - | - | - | - | 1,18 | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,21 | - | 0,09 | 0,12 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,11 | - | - | 0,09 | - | - | 0,71 | - | 0,14 | - | - | - | - | - | - | 0,17 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,29 | - | - | 0,11 | - | - | - | - | 1,18 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,26 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,26 | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,07 | - | - | - | - | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | 0,22 | 0,04 | 0,03 | - | - |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 17,40 | 4,03 | 0,01 | 0,56 | 0,38 | 0,42 | 0,05 | 4,88 | 6,98 | 0,02 | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 5,69 | - | - | 0,09 | 0,82 | - | 0,01 | - | 4,61 | - | 0,01 | - | 0,06 | 0,03 | 0,01 | - | - | 0,05 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,63 | - | 0,01 | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,60 | - | - | - |
2.9 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,90 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,90 | - | - | - |
2.10 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 7,46 | - | - | 2.74 | - | - | - | - | - | - | 4.72 | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | P.Tân Xuyên | P. Tân Thành | Xã An Xuyên | Xã Tân Thành | Xã Tắc Vân | Xã Lý Văn Lâm | Xã Định Bình | Xã Hoà Thành | Xã Hoà Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) ...(21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 811,39 | 61,78 | - | 91,24 | 1,60 | 83,76 | 50,81 | 25,29 | 114,31 | 133,23 | 124,64 | 2,03 | 11,78 | 2,37 | 39,97 | 4,18 | 63,03 | 1,39 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUC/PNN | 18,65 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 18,65 | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 155,37 | 26,42 | - | 10,45 | 1,60 | 9,61 | 2,76 | 20,27 | 20,98 | 11,77 | 12,48 | 0,62 | 8,80 | 1,58 | 14,92 | 1,98 | 10,18 | 0,97 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 637,37 | 35,36 | - | 80,79 | - | 74,15 | 48,05 | 5,02 | 93,32 | 121,46 | 112,16 | 1,41 | 2,99 | 0,80 | 6,40 | 2,20 | 52,85 | 0,43 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | 22,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 22,00 | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | LUA/HNK | 22,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 22,00 | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,68 | 0,22 | 0,05 | 0,87 | 0,05 | - | 0,01 | - | 1,15 | 0,25 | 1,85 | - | - | 0,57 | 0,24 | 0,43 | - | - |
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
POK là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | P.Tân Xuyên | P. Tân Thành | Xã An Xuyên | Xã Tân Thành | Xã Tắc Vân | Xã Lý Văn Lâm | Xã Định Bình | Xã Hòa Thành | Xã Hoà Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) ...(21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12,44 | - | 0,07 | - | 6,46 | - | 1,71 | - | 4,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 10,73 | - | 0,07 | - | 6,46 | - | - | - | 4,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,64 | - | - | - | - | - | 1,64 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 1,64 | - | - | - | - | - | 1,64 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,07 | - | - | - | - | - | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |