Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 219/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 27 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGỌC HIỂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, hủy bỏ công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục thu hồi đất năm 2022 tỉnh Cà Mau ;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện công trình, dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 582/TTr-STNMT ngày 30/12/2021 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển tại Tờ trình số 269/TTr-UBND ngày 24/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Ngọc Hiển với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ lục II.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu có) theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ngọc Hiển, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,…) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND, Nghị quyết số 54/NQ-HĐND và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2022 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ngọc Hiển; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 219/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rạch Gốc

Tân Ân

xã Tam Giang Tây

xã Viên An Đông

Viên An

xã Tân Ân Tây

Đất Mũi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Loại đất

 

73.462,62

4.575,98

6.245,28

11.175,30

13.415,36

12.681,17

10.647,84

14.721,69

1

Đất nông nghiệp

NNP

60.804,66

3.782,24

4.780,11

9.259,24

11.920,18

10.301,78

9.708,95

11.052,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.807,97

593,16

3.737,33

1.745,00

3.528,41

983,92

 

4.220,14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

8.897,86

 

533,10

 

 

2.382,74

 

5.982,01

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

35.647,19

3.185,92

410,43

7.231,85

8.391,77

6.935,12

9.492,12

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.166,30

2,65

91,31

116,77

 

 

105,57

850,00

1.8

Đất làm muối

LM U

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

285,34

0,51

7,94

165,62

 

 

111,27

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.927,98

648,68

475,76

951,21

1.030,85

1.322,49

938,29

1.560,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

39,42

6,92

25,27

3,07

 

0,35

2,16

1,63

2.2

Đất an ninh

CAN

9,72

4,07

0,20

0,15

0,10

0,15

 

5,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

93,23

93,23

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TM D

288,69

9,32

0,03

1,39

0,46

0,26

4,47

272,76

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,83

16,32

 

 

0,26

0,27

2,36

0,62

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.518,88

230,35

125,86

156,52

176,71

250,16

141,36

437,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

715,74

111,40

57,86

93,60

89,66

62,83

125,00

175,40

-

Đất thủy lợi

DTL

414,88

74,44

62,87

42,23

60,79

159,86

4,29

10,39

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

49,36

10,15

 

1,11

 

0,40

1,81

35,88

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,73

5,47

0,38

0,46

0,16

0,32

0,28

0,67

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

36,56

7,58

1,16

3,22

4,94

6,22

3,45

10,01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,17

1,22

0,25

 

0,20

0,50

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

224,12

5,42

 

 

7,59

13,92

1,20

195,99

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,18

0,21

 

0,03

0,06

0,16

0,06

0,67

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,92

1,00

1,42

 

 

2,50

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,78

1,71

1,88

11,70

 

 

0,41

2,08

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,44

1,24

 

 

 

0,20

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

39,16

10,08

0,05

3,50

12,76

2,81

4,86

5,10

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,04

0,04

 

 

 

 

 

1,00

-

Đất chợ

DCH

2,81

0,39

 

0,68

0,55

0,45

 

0,74

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,86

0,48

0,22

1,84

1,13

0,15

2,55

1,50

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,49

 

 

 

 

 

0,17

7,32

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

880,12

 

92,95

98,54

108,08

100,10

108,58

371,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

101,80

101,80

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,15

20,26

4,09

0,80

0,66

1,36

1,32

8,65

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,10

0,63

1,24

0,41

 

 

0,94

1,88

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

 

 

 

 

0,01

 

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.918,68

165,33

225,89

688,49

743,44

969,66

674,38

451,48

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

M NC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CS D

5.729,97

145,05

989,41

964,85

464,33

1.056,89

0,60

2.108,84

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

4.575,98

4.575,98

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

59.353,03

3.779,08

4.680,86

8.976,85

11.920,18

10.301,78

9.492,12

10.202,15

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

93,23

93,23

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

4.575,98

4.575,98

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

288,69

9,32

0,03

1,39

0,46

0,26

4,47

272,76

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

880,12

 

92,95

98,54

108,08

100,10

108,58

371,86

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

883,63

 

92,95

98,54

108,34

100,38

110,94

372,48

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
 (Kèm theo Quyết định số: 219/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rạch Gốc

Tân Ân

xã Tam Giang Tây

xã Viên An Đông

xã Viên An

xã Tân Ân Tây

Đất Mũi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

394,20

151,03

14,25

28,33

27,27

18,37

17,66

137,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,50

-

-

0,50

-

-

-

-

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

60,78

2,61

1,00

13,93

4,29

2,62

-

36,33

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

113,96

-

13,00

-

-

-

-

100,96

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

218,96

148,42

0,25

13,90

22,98

15,75

17,66

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 219/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rạch Gốc

Tân Ân

xã Tam Giang Tây

xã Viên An Đông

Viên An

xã Tân Ân Tây

xã Đất Mũi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

946,60

194,11

68,20

66,93

54,04

54,88

70,96

437,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,50

-

-

0,50

-

-

-

-

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

123,92

2,61

2,95

13,93

4,29

2,62

-

97,52

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

352,96

-

13,00

-

-

-

-

339,96

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

465,92

191,50

52,25

52,50

49,75

52,26

67,66

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

248,93

2,65

91,31

116,77

-

-

38,20

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

248,93

2,65

91,31

116,77

-

-

38,20

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

             - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 219/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rạch Gốc

xã Tân Ân

xã Tam Giang Tây

xã Viên An Đông

xã Viên An

xã Tân Ân Tây

Đất Mũi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

850,00

-

-

-

-

-

-

850,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

850,00

-

-

-

-

-

-

850,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,86

 

 

 

 

 

 

1,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất giao thông

DGT

1,20

-

-

-

-

-

-

1,20

2.2

Đất chợ

DCH

0,60

-

-

-

-

-

-

0,60

2.3

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,06

-

-

-

-

-

-

0,06