Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 218/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 27 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẦM DƠI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, hủy bỏ công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục thu hồi đất năm 2022 tỉnh Cà Mau ;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện công trình, dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 573/TTr-STNMT ngày 28/12/2021 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi tại Tờ trình số 342/TTr-UBND ngày 21/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đầm Dơi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022: Phụ lục II.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Phụ lục III.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Phụ lục IV.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu có) theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đầm Dơi, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,…) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND, Nghị quyết số 54/NQ-HĐND và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2022 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đầm Dơi; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính cấp xã

TT Đầm Dơi

Tạ An Khương

Tạ An Khương Nam

Tạ An Khương Đông

Trần Phán

Tân Trung

Tân Đức

Tân Thuận

Tân Duyệt

Tân Dân

Tân Tiến

Quách Phẩm Bắc

Quách Phẩm

Thanh Tùng

Ngọc Chánh

Nguyễn Huân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

Loại đất

 

81.607,45

1.061,63

3.773,79

3.101,51

3.637,02

4.183,61

3.307,79

6.304,76

10.679,49

5.241,13

3.233,47

9.305,25

3.626,38

3.746,13

4.764,21

4.231,54

11.409,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

73.998,92

753,29

3.484,18

2.845,92

3.316,45

3.814,68

2.938,70

5.848,39

9.426,30

4.832,09

2.970,17

8.589,83

3.346,49

3.421,49

4.436,87

3.932,92

10.041,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,19

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.938,75

127,97

492,37

317,72

398,80

424,98

150,10

722,46

493,90

495,68

297,50

445,18

296,47

255,30

398,25

354,08

267,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.820,17

-

-

-

-

-

-

-

969,17

-

-

3.153,51

-

-

-

-

2.697,49

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

127,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

127,37

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.113,10

-

-

-

-

-

-

-

764,87

-

-

393,66

-

-

-

-

1.954,57

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

57.790,85

625,13

2.991,81

2.528,20

2.917,65

3.389,70

2.788,60

5.125,93

7.029,87

4.336,41

2.505,30

4.597,48

3.050,02

3.166,19

4.038,62

3.578,84

5.121,11

1.8

Đất làm muối

LMU

168,49

-

-

-

-

-

-

-

168,49

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

40,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40,00

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.424,02

308,34

289,54

255,59

320,47

368,85

369,09

456,25

850,56

408,19

263,30

477,02

279,89

324,42

327,08

298,56

826,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,32

1,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,35

-

-

-

-

1,27

2.2

Đất an ninh

CAN

17,11

2,81

0,10

-

0,15

0,15

0,03

-

0,16

0,15

6,35

0,08

0,10

0,05

-

0,15

6,83

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,00

75,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

11,47

5,52

0,71

-

-

0,14

0,28

0,28

2,10

0,39

0,05

0,78

0,09

0,12

0,16

0,04

0,81

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,42

4,78

-

0,05

-

-

2,66

0,15

0,50

0,18

-

0,12

0,10

0,38

0,34

-

1,16

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.079,77

54,97

34,36

56,94

45,99

45,03

83,51

112,09

126,36

67,61

42,29

42,57

33,69

51,34

57,20

70,29

155,52

 

Trong đó

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

910,32

33,96

29,47

53,92

29,71

32,34

75,52

105,91

120,66

55,56

25,09

35,74

28,53

44,70

52,63

62,39

124,19

-

Đất thủy lợi

DTL

32,90

-

0,81

-

12,80

-

0,10

-

0,01

2,00

14,63

0,54

-

0,08

-

-

1,93

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,40

-

0,38

0,26

0,60

-

0,54

0,25

-

0,20

0,20

1,47

-

0,43

0,78

-

0,29

-

Đất cơ sở y tế

DYT

7,52

3,15

0,16

0,20

0,14

0,21

0,21

0,22

0,68

0,41

0,30

0,23

0,19

0,16

0,36

0,37

0,53

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

55,30

8,67

2,00

1,54

2,17

3,61

2,18

5,02

2,69

4,14

1,56

3,90

4,23

4,26

2,44

2,62

4,27

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,16

2,90

-

-

-

0,22

-

-

0,46

-

-

-

0,37

-

-

-

0,21

-

Đất công trình năng lượng

DNL

32,53

-

0,07

0,09

0,08

2,55

2,69

0,18

0,77

3,79

-

-

0,05

-

-

2,50

19,76

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,42

0,11

0,02

0,03

0,10

0,02

0,08

0,04

0,38

-

-

0,07

0,11

0,03

0,03

0,10

0,30

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

4,85

1,27

0,06

-

-

3,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,83

-

-

-

-

0,50

0,45

-

-

0,27

-

-

-

0,15

-

-

0,46

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,46

0,97

-

-

-

1,50

0,52

0,32

-

0,82

-

0,33

0,21

0,61

0,29

2,31

0,58

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

11,18

2,51

1,39

0,90

0,39

-

1,22

0,15

0,71

-

0,51

-

-

0,82

-

-

2,58

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

3,90

1,43

-

-

-

0,66

-

-

-

0,42

-

0,29

-

0,10

0,67

-

0,33

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,17

0,14

0,58

0,13

0,16

0,49

0,04

0,32

0,29

0,37

0,44

1,00

0,56

0,45

0,24

0,45

0,51

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

2,97

0,47

-

-

-

-

-

-

-

2,50

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

938,69

-

49,48

38,07

45,57

75,60

44,79

78,38

105,26

83,43

42,73

71,45

65,44

53,26

50,85

47,12

87,26

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

52,31

52,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,29

8,08

0,63

0,78

0,68

1,00

0,70

0,94

2,43

0,16

1,19

0,44

0,68

0,47

1,28

1,45

1,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,68

1,61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,11

-

-

-

-

0,43

0,71

0,08

-

-

-

0,15

-

0,02

0,47

0,21

0,04

2.19

Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối

SON

4.194,29

100,91

203,68

159,62

227,92

246,01

236,37

264,01

613,25

253,40

170,25

354,01

179,07

218,32

216,54

178,85

572,08

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,42

0,04

-

-

-

-

-

-

0,21

-

-

-

0,16

0,01

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.184,51

-

0,07

-

0,10

0,08

-

0,12

402,63

0,85

-

238,40

-

0,22

0,26

0,06

541,72

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính cấp xã

TT Đầm Dơi

Tạ An Khương

Tạ An Khương Nam

Tạ An Khương Đông

Trần Phán

Tân Trung

Tân Đức

Tân Thuận

Tân Duyệt

Tân Dân

Tân Tiến

Quách Phẩm Bắc

Quách Phẩm

Thanh Tùng

Ngọc Chánh

Nguyễn Huân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

Loại đất

 

136,06

80,55

0,16

-

-

5,75

8,11

0,07

24,40

1,05

0,15

2,28

0,10

0,40

1,00

0,02

12,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

130,43

75,55

0,16

-

-

5,75

7,91

0,07

24,40

0,80

0,15

2,20

-

0,40

1,00

0,02

12,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,01

3,50

0,06

-

-

0,22

2,03

-

5,00

0,10

-

-

-

-

-

-

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,44

-

-

-

-

-

-

-

0,44

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,80

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

114,18

72,05

0,10

-

-

5,53

5,88

0,07

18,96

0,70

0,15

2,20

-

0,40

1,00

0,02

7,12

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,63

5,00

-

-

-

-

0,20

-

-

0,25

-

0,08

0,10

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,25

-

-

-

-

-

0,10

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,50

2,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

0,10

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối

SON

2,70

2,50

-

-

-

-

0,10

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính : ha

STT

 

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Đầm Dơi

Tạ An Khương

Tạ An Khương Nam

Tạ An Khương Đông

Trần Phán

Tân Trung

Tân Đức

Tân Thuận

Tân Duyệt

Tân Dân

Tân Tiến

Quách Phẩm Bắc

Quách Phẩm

Thanh Tùng

Ngọc Chánh

Nguyễn Huân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

193,35

85,03

3,52

0,99

1,85

11,33

12,28

3,80

27,48

7,02

3,70

5,22

2,80

2,90

6,08

0,22

19,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

38,00

5,78

0,60

0,39

0,30

3,09

4,43

0,72

6,00

4,84

0,80

2,31

1,19

2,10

2,08

-

3,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,44

-

-

-

-

-

-

-

0,44

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

5,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

149,91

79,25

2,92

0,60

1,55

8,24

7,85

3,08

21,04

2,18

2,90

2,91

1,61

0,80

4,00

0,22

10,75

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,13

-

-

-

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

 

TT Đầm Dơi

Tạ An Khương

Tạ An Khương Nam

Tạ An Khương Đông

Trần Phán

Tân Trung

Tân Đức

Tân Thuận

Tân Duyệt

Tân Dân

Tân Tiến

Quách Phẩm Bắc

Quách Phẩm

Thanh Tùng

Ngọc Chánh

Nguyễn Huân

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ..()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

60,00

 

 

 

 

 

 

 

20,00

 

 

20,00

 

 

 

 

20,00

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

60,00

 

 

 

 

 

 

 

20,00

 

 

20,00

 

 

 

 

20,00

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK