Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1238/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 16 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long; các Quyết định điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hạ Long: số 3706/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 số 4285/QĐ-UBND ngày 01/12/2021; số 521/QĐ-UBND ngày 25/02/2022; số 1800/QĐ-UBND ngày 20/6/2022; số 2837/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; số 3545/QĐ-UBND ngày 05/12/2022; số 1218/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của UBND thành phố Hạ Long tại Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 24/03/2023 và Tờ trình số 161/TTr-TNMT-QHKH ngày 28/4/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường và ý kiến tham gia của các thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Hạ Long với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

- Diện tích đất nông nghiệp năm 2023 là: 82.988,63 ha.

- Diện tích đất phi nông nghiệp năm 2023 là: 25.996,65 ha.

- Đất chưa sử dụng năm 2023 là: 3.150,72 ha.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là: 951,01 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là: 41,71 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là: 101,25 ha.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất

- Diện tích đất nông nghiệp cần thu hồi trong Kế hoạch sử dụng đất là: 554,89 ha.

- Diện tích đất phi nông nghiệp cần thu hồi trong Kế hoạch sử dụng đất là: 188,64 ha.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là: 209,16 ha, trong đó:

- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là: 1,13 ha.

- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là: 208,03 ha.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thành phố Hạ Long và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, Kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, Kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. UBND thành phố Hạ Long:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chỉ được thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua; việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định tại Luật Lâm nghiệp năm 2017.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất.

- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất:

+ Đối với khu vực chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Hạ Long đã được phê duyệt và phù hợp với Quy hoạch chung xây dựng thành phố Hạ Long, Quy hoạch phân khu, Quy hoạch 03 loại rừng, Quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.

+ Đối với quỹ đất là tài sản công (đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp) chỉ được hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất sau khi có quyết định sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp và bàn giao tài sản nhà, đất về địa phương quản lý của cơ quan có thẩm quyền.

+ Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại trước khi UBND thành phố Hạ Long quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

+ UBND thành phố Hạ Long chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, kinh doanh bất động sản.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

3. Các sở, ngành, địa phương: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục thuế tỉnh; Ban quản lý khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành để chủ động kiểm tra, giám sát, giải quyết theo thẩm quyền đảm bảo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước, tuyệt đối không để xảy ra vi phạm pháp luật, tham nhũng, tiêu cực, “lợi ích nhóm”.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Hạ Long; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Văn hóa và Thể thao, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục thuế tỉnh; Ban quản lý khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Hạ Long chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Thành phố theo đúng quy định của pháp luật./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, Các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1, QH2, XD1, QLĐĐ1, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ3.
10 bản - QĐ46

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện


Biểu số 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P. Bạch Đằng

P. Bãi Cháy

P. Cao Thắng

P. Cao Xanh

P. Đại Yên

P. Giếng Đáy

P. Hà Khánh

P. Hà Khẩu

P. Hà Lầm

P. Hà Phong

P. Hà Trung

P. Hà Tu

P. Hoành Bồ

P. Hồng Gai

P. Hồng Hà

P. Hồng Hải

P. Hùng Thắng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+  (38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

 

 

112.136,00

163,39

1.782,74

243,54

625,27

4.390,88

527,43

3.264,19

1.467,77

412,05

2.339,68

542,77

1.420,49

1.231,55

106,83

330,28

278,05

756,22

1

Đất nông nghiệp

NNP

82.988,63

0,96

327,50

52,24

33,67

2.255,17

60,81

1.236,59

787,47

162,52

990,76

176,15

146,08

677,02

17,21

80,31

43,12

226,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.091,26

 

 

 

 

25,53

 

 

6,56

 

1,19

 

 

50,55

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.413,59

 

 

 

 

20,96

 

 

 

 

1,18

 

 

6,25

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

593,63

 

0,61

0,43

0,11

2,34

0,91

 

2,13

0,20

20,51

0,38

 

40,39

 

 

0,05

0,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.035,89

0,37

134,22

32,52

33,49

133,95

59,90

89,16

258,65

56,66

92,54

69,26

108,76

68,62

5,91

32,97

31,07

80,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18.788,89

0,59

 

 

 

777,56

 

961,44

87,41

105,08

681,24

105,95

36,98

 

11,29

11,05

12,00

78,36

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

16.196,41

 

 

 

 

377,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

40.074,62

 

180,71

19,24

 

493,83

 

181,27

348,76

0,52

111,44

0,56

 

482,04

 

36,29

 

67,24

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.422,33

 

 

 

 

27,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.102,01

 

11,96

0,04

0,07

444,19

 

0,39

83,97

0,06

83,83

 

0,34

35,42

 

 

 

0,14

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

105,93

 

 

 

 

 

 

4,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25.996,65

161,84

1.383,49

179,20

541,71

1.844,60

466,22

1.876,44

587,37

249,53

988,51

365,97

1.236,04

539,23

89,30

249,26

233,19

362,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.383,93

 

44,90

 

 

50,96

 

0,46

13,83

0,63

81,88

29,33

720,57

5,37

0,19

14,54

8,99

 

2.2

Đất an ninh

CAN

641,53

0,09

4,62

0,34

0,80

0,12

0,18

0,10

0,07

0,04

42,49

8,28

0,31

0,40

0,04

3,89

0,11

2,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

377,60

 

2,44

 

 

17,81

65,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

171,42

 

 

 

 

 

54,54

47,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

661,17

12,26

191,32

19,05

17,00

62,91

6,96

6,44

26,44

1,04

9,04

15,36

43,87

22,91

9,29

3,56

23,08

34,73

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

748,14

 

162,91

0,38

20,49

3,55

61,34

53,27

15,22

 

6,12

0,66

0,95

3,04

0,34

2,31

0,30

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.006,72

 

 

 

 

 

 

794,96

 

125,59

536,73

193,01

305,32

 

 

24,74

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

818,08

 

0,47

 

 

4,25

34,42

11,35

58,85

 

22,61

 

 

79,52

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6.231,55

93,01

434,39

56,65

133,60

601,51

105,02

584,18

271,89

61,44

129,50

79,48

86,72

215,57

49,86

98,29

104,13

127,61

-

Đất giao thông

DGT

3.510,66

45,58

395,35

47,55

103,09

339,36

87,91

192,21

166,35

23,89

109,85

17,25

60,15

145,54

32,15

85,01

80,00

109,38

-

Đất thủy lợi

DTL

288,91

0,95

10,25

2,82

10,84

8,83

3,16

29,73

7,39

4,78

7,44

3,69

2,08

8,00

0,08

3,20

5,32

3,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

62,51

26,52

3,14

0,85

1,13

1,50

1,04

1,41

2,06

0,39

2,98

0,25

0,84

2,08

1,84

0,46

0,71

0,63

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

78,87

3,68

0,37

0,20

4,06

15,87

3,55

0,38

0,12

0,39

0,23

0,07

0,50

1,36

1,39

2,24

0,03

3,63

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

211,78

1,00

7,80

2,57

12,04

27,73

2,21

13,56

22,37

3,07

7,58

1,57

3,39

23,82

1,70

3,84

14,20

9,55

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

492,03

 

0,44

0,20

0,27

113,36

1,52

0,45

0,31

28,45

0,42

54,46

1,18

28,16

 

1,27

2,80

0,78

-

Đất công trình năng lượng

DNL

612,23

 

10,38

1,56

0,02

77,94

4,90

323,59

52,23

0,16

0,02

0,40

0,25

0,82

0,03

0,52

0,53

0,63

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,81

0,66

 

 

 

0,04

 

0,17

0,01

0,01

 

0,23

0,03

0,04

 

0,60

0,30

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

24,48

10,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,67

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

123,19

 

0,22

 

 

 

0,03

0,07

3,60

 

0,00

 

 

0,30

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,56

0,54

 

 

 

15,29

0,04

 

1,23

 

0,20

 

1,68

0,85

 

 

0,02

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

776,14

1,68

0,25

0,07

1,89

1,55

 

20,36

16,04

0,12

0,03

0,73

16,32

2,52

 

 

0,11

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,07

 

4,38

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,17

0,06

 

 

0,42

 

 

-

Đất chợ

DCH

16,95

1,43

1,80

0,80

0,26

0,04

0,66

2,24

0,17

0,18

0,74

0,66

0,23

2,06

 

0,73

0,11

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5.024,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

527,48

15,42

171,49

1,82

22,11

86,90

1,05

11,93

10,95

3,99

18,47

2,11

0,73

38,84

1,81

2,02

15,06

28,43

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

403,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.023,48

30,27

188,98

100,87

137,10

265,37

68,02

148,47

128,06

54,06

103,72

37,49

63,70

100,90

22,55

86,90

77,48

91,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

43,58

0,49

3,17

0,08

4,11

0,22

0,32

0,40

4,92

0,03

0,17

0,22

0,09

4,01

4,88

11,88

1,33

0,57

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,42

0,17

0,77

 

 

 

 

 

0,11

 

1,38

 

2,98

 

 

1,13

1,24

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

10,58

0,10

1,15

0,01

 

0,69

0,01

0,41

0,13

0,19

0,26

0,04

0,30

0,19

0,30

 

0,08

0,14

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.309,98

 

158,04

 

206,41

289,86

68,37

197,81

55,76

 

33,04

 

8,02

58,11

 

 

0,25

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.602,87

10,03

18,84

0,01

0,09

460,13

 

19,13

1,10

2,54

3,10

 

2,51

10,38

0,04

 

1,14

77,70

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,88

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.150,72

0,59

71,75

12,10

49,89

291,11

0,40

151,16

92,93

 

360,41

0,65

38,37

15,30

0,33

0,71

1,74

167,07

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

29.114,79

163,39

1.782,74

243,54

625,27

4.390,88

527,43

3.264,19

1.467,77

412,05

2.339,68

542,77

1.420,49

1.231,55

106,83

330,28

278,05

756,22

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

62.485,14

 

 

 

 

1.644,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

2.960,81

0,57

731,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,22

 

392,63

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

17.791,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

532,34

 

2,44

 

 

 

121,60

47,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.092,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu số 1 (tiếp theo)

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

P. Trần Hưng Đạo

P. Tuần Châu

P. Việt Hưng

P. Yết Kiêu

Vịnh Hạ Long

X. Bằng Cả

X. Dân Chủ

X. Đồng Lâm

X. Đồng Sơn

X. Hòa Bình

X. Kỳ Thượng

X. Lê Lợi

X. Quảng La

X. Sơn Dương

X. Tân Dân

X. Thống Nhất

X. Vũ Oai

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

 

 

 

64,65

1.208,42

2.754,66

164,66

5.039,27

3.208,96

2.733,98

11.497,95

12.700,33

7.966,04

9.780,24

3.961,17

3.058,86

7.146,59

7.565,16

8.172,79

5.229,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

14,44

77,06

1.976,06

20,70

 

2.927,79

2.527,89

11,165,02

12,441,75

7.141,40

9.686,47

2.028,86

2.776,51

6.095,93

7.312,04

4.949,98

4.572,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

23,21

58,23

 

 

99,44

47,76

102,03

152,43

52,28

44,30

322,44

143,75

262,82

94,56

506,44

97,75

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

17,99

55,41

 

 

94,92

36,80

63,42

120,31

35,97

37,82

297,00

92,76

161,99

32,46

268,39

69,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

2,25

19,17

 

 

19,63

15,57

33,47

42,36

7,91

27,61

48,51

39,48

154,15

29,12

67,26

18,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,04

34,82

227,70

10,71

 

54,56

30,12

108,68

127,60

26,23

31,27

167,42

93,78

180,92

100,09

452,95

92,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,38

1,52

909,81

9,99

 

1.541,72

1.582,75

 

 

4.272,23

 

175,72

1.509,98

 

5.566,27

343,56

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

3.426,74

3.650,19

2.278,01

3.191,41

 

 

 

 

 

3.272,30

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

750,65

 

 

1.211,94

846,74

7.491,68

4.467,52

501,15

6.391,57

446,86

960,01

5.482,47

1.519,19

3.055,97

1.026,95

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

108,70

 

1.099,93

 

 

551,79

 

 

207,03

424,48

2,53

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,02

15,06

10,50

 

 

0,50

4,94

2,42

1,65

1,95

0,30

852,02

7,06

5,74

2,81

521,35

15,28

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,87

594,82

777,65

143,96

5.039,27

149,00

185,45

271,44

202,52

811,35

84,81

1.661,97

272,43

728,80

208,89

2.855,99

609,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

9,38

83,15

0,08

7,59

 

 

0,04

 

 

 

13,14

2,10

242,26

42,77

11,77

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

0,06

0,20

0,10

 

 

0,24

0,16

0,13

 

0,16

0,15

0,11

0,11

0,10

573,35

2,59

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

291,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69,35

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,69

82,82

1,65

13,31

0,69

0,25

 

 

 

 

 

15,12

2,92

1,35

5,47

29,77

0,88

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

7,73

2,92

1,85

 

 

10,30

 

0,15

4,38

 

165,55

11,06

60,24

4,82

96,97

51,27

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2,36

 

 

9,76

 

 

4,20

 

6,31

 

3,75

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

13,59

 

 

 

6,02

 

 

7,37

 

80,28

 

50,26

 

414,41

34,68

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

22,30

199,03

128,84

43,96

6,94

36,22

18,45

152,26

103,16

560,15

27,26

474,25

51,65

273,05

65,63

410,79

424,57

-

Đất giao thông

DGT

17,41

92,81

104,81

37,90

6,94

20,51

11,92

143,49

95,66

58,63

17,67

184,73

25,57

185,73

53,15

330,73

82,13

-

Đất thủy lợi

DTL

0,57

1,77

7,34

3,49

 

4,15

2,10

3,17

0,15

43,93

1,14

9,62

11,40

49,17

4,93

29,32

5,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,08

0,43

1,23

0,29

 

1,63

0,08

1,94

0,79

0,39

0,44

1,18

1,22

1,70

0,88

1,65

0,75

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,43

2,92

0,10

0,04

 

0,09

0,07

0,23

0,07

0,15

0,07

0,14

0,31

0,39

0,19

0,65

34,94

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,97

9,71

2,10

0,86

 

0,83

0,59

2,54

2,88

1,54

1,09

3,99

5,04

3,34

2,45

12,59

1,28

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

88,44

0,14

0,34

 

 

0,33

 

0,30

 

 

160,34

0,21

2,53

1,73

2,92

0,68

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

0,03

3,87

0,11

 

0,67

0,39

0,01

0,01

0,75

0,11

100,12

0,97

11,32

0,01

18,48

1,40

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

0,08

 

 

0,02

0,03

0,05

0,05

0,01

0,03

0,11

0,07

0,02

0,05

0,18

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118,82

 

 

 

 

 

0,14

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

 

4,52

 

0,51

0,14

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,84

2,00

8,73

0,01

 

8,32

2,94

0,46

2,89

335,93

6,72

12,39

6,52

14,33

2,04

12,69

297,65

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

0,07

0,30

0,92

 

 

 

 

0,36

 

 

1,23

0,34

 

0,20

0,93

0,49

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

5.024,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,16

61,97

0,47

4,14

 

 

0,19

0,02

0,16

 

 

23,05

 

 

 

4,14

0,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

13,61

9,22

19,91

31,17

9,06

8,04

65,79

26,83

50,74

21,04

127,90

19,88

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

25,09

151,94

60,52

44,78

 

0,35

 

 

0,21

 

 

11,47

 

 

 

24,11

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

0,07

0,24

0,36

 

0,24

0,19

0,98

0,20

0,20

0,21

0,76

0,21

0,28

0,22

2,01

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,14

 

2,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,18

0,54

1,13

 

 

0,03

 

0,10

0,22

 

 

1,81

 

0,58

0,20

1,63

0,16

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

54,63

32,75

 

39,47

8,89

97,97

67,13

45,99

38,43

611,79

27,49

37,96

62,33

1.038,47

71,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

81,27

131,55

2,47

 

58,83

129,59

 

 

174,44

10,71

198,81

145,85

11,76

 

50,84

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

0,30

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,34

536,54

5,95

 

 

132,17

20,64

61,49

56,07

13,29

8,96

270,34

9,92

321,86

44,23

366,83

47,59

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

64,65

1.208,42

2.754,66

164,66

5.039,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

3.870,28

 

 

2.904,82

2.528,65

9.281,32

10.405,34

6.855,38

8.379,27

 

1.404,11

4.010,27

5.915,53

1.771,28

3.514,72

6

Khu du lịch

KDL

7,70

1.788,01

 

25,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

5.232,76

3,923,88

2.149,39

3,196,95

 

 

 

 

 

3.288,70

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

291,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69,34

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

73,86

53,70

145,35

110,86

103,66

54,22

295,15

135,81

135,81

94,96

640,62

248,83

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu số 2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bạch Đằng

P. Bãi Cháy

P. Cao Thắng

P. Cao Xanh

P. Đại Yên

P. Giếng Đáy

P. Hà Khánh

P. Hà Khẩu

P. Hà Lầm

P. Hà Phong

P. Hà Trung

P. Hà Tu

P. Hoành Bồ

P. Hồng Gai

P. Hồng Hà

P. Hồng Hải

P. Hùng Thắng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

951,01

0,10

20,00

9,37

14,40

43,19

6,98

23,08

16,64

1,72

129,24

1,96

10,59

128,27

0,97

0,31

2,76

3,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

107,27

 

 

 

 

5,73

 

 

5,43

 

28,74

 

 

15,30

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

87,82

 

 

 

 

5,28

 

 

 

 

26,15

 

 

15,15

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

55,16

 

 

 

 

0,10

0,21

 

2,69

0,07

23,26

0,02

 

7,66

 

 

 

0,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

150,97

0,10

4,99

4,22

14,40

4,93

6,77

9,78

4,94

1,55

7,58

1,93

1,81

20,88

0,96

0,31

0,97

2,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

117,65

 

 

 

 

0,64

 

11,41

 

0,02

18,76

 

8,78

 

0,01

 

1,79

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,15

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

465,75

 

15,00

5,15

 

26,56

 

1,89

3,23

 

46,68

 

 

74,86

 

 

 

0,12

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

54,06

 

 

 

 

5,08

 

 

0,35

0,08

4,22

 

 

9,57

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

41,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

41,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

101,25

 

4,05

0,77

1,57

47,36

0,35

0,51

0,64

0,04

13,27

0,01

0,06

2,50

0,74

0,44

0,67

13,42

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu số 2 (tiếp theo)

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P. Trần Hưng Đạo

P. Tuần Châu

P. Việt Hưng

P. Yết Kiêu

Vịnh Hạ Long

X. Bằng Cả

X. Dân Chủ

X. Đồng Lâm

X. Đồng Sơn

X. Hòa Bình

X. Kỳ Thượng

X. Lê Lợi

X. Quảng La

X. Sơn Dương

X. Tân Dân

X. Thống Nhất

X. Vũ Oai

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,09

11,53

47,89

0,66

 

0,90

1,23

64,15

17,56

34,64

0,30

196,28

4,71

112,76

2,99

39,64

3,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

3,11

0,19

 

 

0,12

0,33

4,88

0,75

 

 

13,08

 

24,42

0,10

4,75

0,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

2,89

0,19

 

 

0,12

 

2,64

0,75

 

 

12,25

 

17,52

0,10

4,46

0,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

0,13

1,25

 

 

0,03

0,00

0,98

0,30

 

 

3,97

 

12,08

0,02

2,06

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,09

2,97

2,56

0,60

 

0,66

0,50

6,88

2,44

1,28

0,30

20,22

4,66

11,61

0,50

4,78

2,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

38,05

0,06

 

 

 

 

 

33,02

 

 

 

 

2,34

2,78

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

5,84

 

 

0,09

0,40

51,22

14,03

0,34

 

152,67

 

63,99

0,03

3,51

0,15

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

5,32

 

 

 

 

 

0,19

0,05

 

 

6,34

0,04

0,66

 

21,77

0,39

18

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,47

 

 

 

 

41,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,47

 

 

 

 

41,24

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

10,64

1,24

0,45

 

 

 

0,03

0,31

 

 

1,11

 

 

 

1,06

 

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu số 3

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ HẠ LONG

(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bạch Đằng

P. Bãi Cháy

P. Cao Thắng

P. Cao Xanh

P. Đại Yên

P. Giếng Đáy

P. Hà Khánh

P. Hà Khẩu

P. Hà Lầm

P. Hà Phong

P. Hà Trung

P. Hà Tu

P. Hoành Bồ

P. Hồng Gai

P. Hồng Hà

P. Hồng Hải

P. Hùng Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) + (6)+ (…)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

 

 

743,54

 

3,07

13,61

20,84

69,92

5,62

42,63

16,08

2,23

140,94

0,50

8,76

102,67

1,15

2,40

3,93

2,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

554,89

 

2,02

8,80

13,84

7,42

3,33

20,97

12,48

0,68

110,96

0,30

8,56

89,72

0,88

0,01

2,43

1,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

105,85

 

 

 

 

5,02

 

 

5,40

 

27,62

 

 

14,86

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

84,47

 

 

 

 

4,57

 

 

 

 

25,02

 

 

14,71

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

50,87

 

0,38

 

 

0,03

0,21

 

1,97

0,07

22,71

 

 

7,15

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

92,26

 

0,74

3,66

13,84

1,52

3,12

7,78

2,13

0,53

5,40

0,30

0,12

19,22

0,87

0,01

0,64

1,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

62,81

 

 

 

 

0,64

 

11,30

 

 

4,52

 

8,43

 

0,01

 

1,79

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,15

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

204,62

 

0,90

5,15

 

0,06

 

1,89

2,83

 

46,68

 

 

38,97

 

 

 

0,12

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

38,34

 

 

 

 

 

 

 

0,16

0,08

4,03

 

 

9,52

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

188,64

 

1,04

4,81

7,00

62,51

2,29

21,66

3,60

1,55

29,98

0,20

0,20

12,96

0,27

2,39

1,50

0,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,51

 

0,02

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

0,12

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,59

 

0,03

1,81

 

0,02

0,04

4,87

 

 

0,69

 

 

0,03

0,00

0,52

0,22

0,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18,87

 

 

0,19

 

 

0,06

8,56

0,12

 

4,63

 

 

0,92

 

0,03

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,02

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

31,04

 

 

 

 

 

1,06

 

0,01

 

21,61

 

 

6,22

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

74,33

 

0,26

0,01

0,07

58,51

0,05

1,09

0,01

0,44

0,04

 

0,00

0,40

 

0,03

0,81

0,19

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,73

 

0,26

0,00

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,00

0,01

 

 

0,01

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,67

 

 

 

0,06

0,41

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,62

 

 

 

0,00

 

 

 

 

0,16

0,03

 

0,00

0,19

 

0,03

0,80

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

45,39

 

 

 

 

44,84

 

 

 

0,28

 

 

 

0,14

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

14,46

 

 

 

 

13,24

0,04

1,09

0,01

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,64

 

 

0,00

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,67

 

0,06

 

1,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,10

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

38,79

 

0,68

2,79

5,64

3,96

1,08

7,14

3,46

1,10

2,94

0,19

0,20

4,98

0,27

1,42

0,36

0,54

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

0,25

0,00

0,38

0,09

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 3 (tiếp theo)

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ HẠ LONG

(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Trần Hưng Đạo

P. Tuần Châu

P. Việt Hưng

P. Yết Kiêu

Vịnh Hạ Long

X. Bằng Cả

X. Dân Chủ

X. Đồng Lâm

X. Đồng Sơn

X. Hòa Bình

X. Kỳ Thượng

X. Lê Lợi

X. Quảng La

X. Sơn Dương

X. Tân Dân

X. Thống Nhất

X. Vũ Oai

(1)

(2)

(3)

(24)

(23)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39(

(40)

 

 

 

 

4,36

6,25

0,85

 

0,44

0,73

65.10

18,75

43,97

 

56,30

4,09

58,52

0,20

45,13

2.14

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

3,86

2,40

0,20

 

0,37

0,73

62,94

17,17

33,93

 

51,13

4,05

52,49

0,14

39,56

2,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

2,89

0,19

 

 

0,12

0,33

4,84

0,75

 

 

11,96

 

23,94

0,04

7,55

0,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

2,89

0,19

 

 

0,12

 

2,60

0,75

 

 

11,30

 

17,47

0,04

4,46

0,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

0,82

 

 

0,03

0,00

0,98

0,30

 

 

2,68

 

11,68

0,01

1,84

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

0,28

0,44

0,15

 

0,13

 

6,03

2,04

0,91

 

7,10

4,01

5,78

0,05

2,95

1,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

0,26

0,06

 

 

 

 

 

33,02

 

 

 

 

 

2,78

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

0,69

 

 

0,09

0,40

50,91

14,03

 

 

27,84

 

10,43

0,03

3,46

0,15

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

0,70

 

 

 

 

 

0,19

0,05

 

 

1,55

0,04

0,66

 

20,97

0,39

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

0,50

3,84

0,65

 

0,07

 

2,16

1,58

10,04

 

5,17

0,04

6,03

0,07

5,58

0,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

0,01

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

3,07

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

1,17

 

0,12

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

 

1,37

 

0,03

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

0.02

0,01

 

 

 

0,11

0,54

10,04

 

0,81

0,00

0,29

 

0,49

0,11

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

0,00

 

 

 

0,05

0,00

 

 

0,12

 

 

 

0,22

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

0,00

 

 

 

 

0,33

 

 

 

0,00

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

0,00

 

0,02

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,09

 

 

0,01

 

 

 

 

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

10,04

 

0,01

 

0,29

 

0,22

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

0,66

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

0,07

 

1,88

1,05

 

 

3,26

0,04

2,84

0,07

4,40

0,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

0,39

0,74

0,47

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

0,10

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

0,02

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bạch Đằng

P. Bãi Cháy

P. Cao Thắng

P. Cao Xanh

P. Đại Yên

P. Giếng Đáy

P. Hà Khánh

P. Hà Khẩu

P. Hà Lầm

P. Hà Phong

P. Hà Trung

P. Hà Tu

P. Hoành Bồ

P. Hồng Gai

P. Hồng Hà

P. Hồng Hải

P. Hùng Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + (6) + (…)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

 

 

209,16

 

18,53

5,57

38,43

5,88

0,07

33,08

3,20

 

0,23

0,00

2,43

10,05

0,14

0,00

0,01

2,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

208,03

 

18,53

5,57

38,43

5,88

0,07

33,08

3,20

 

0,23

0,00

2,43

10,05

0,14

0,00

0,01

2,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,11

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,85

 

5,40

 

1,96

0,09

 

1,37

0,28

 

0,01

 

 

0,79

0,00

 

 

1,52

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,93

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

2,43

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,89

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

81,27

 

3,04

2,70

14,57

4,76

0,07

14,43

2,92

 

0,20

0,00

 

2,74

0,10

0,00

0,01

0,57

-

Đất giao thông

DGT

63,81

 

2,90

2,23

9,25

4,70

 

11,18

0,22

 

0,20

0,00

 

2,73

0,10

0,00

0,01

0,56

-

Đất thủy lợi

DTL

3,89

 

0,14

0,12

0,22

0,01

0,07

 

2,70

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,39

 

 

0,20

0,44

0,05

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,59

 

 

0,12

0,84

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,98

 

 

 

2,15

 

 

2,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,66

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,16

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,75

 

 

 

1,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,51

 

5,18

0,70

6,50

0,18

 

1,48

 

 

 

 

 

0,52

0,03

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

55,38

 

4,92

2,16

15,40

0,76

 

13,16

 

 

0,03

 

 

1,76

0,00

 

0,00

0,90

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,22

 

 

 

 

 

 

2,13

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 4 (tiếp theo)

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Trần Hưng Đạo

P. Tuần Châu

P. Việt Hưng

P. Yết Kiêu

Vịnh Hạ Long

X. Bằng Cả

X. Dân Chủ

X. Đồng Lâm

X. Đồng Sơn

X. Hòa Bình

X. Kỳ Thượng

X. Lê Lợi

X. Quảng La

X. Sơn Dương

X. Tân Dân

X. Thống Nhất

X. Vũ Oai

(1)

(2)

(3)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

 

 

 

 

40,40

0,20

 

 

0,60

 

2,30

0,05

 

0,09

12,37

 

13,58

0,04

17,80

1,13

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

40,40

0,20

 

 

0,60

 

2,30

0,05

 

0,09

12,37

 

13,58

0,04

17,80

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,07

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

9,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

0,04

 

2,63

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,25

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

10,50

0,20

 

 

0,24

 

2,30

0,05

 

 

7,79

 

4,47

0,04

9,56

 

-

Đất giao thông

DGT

 

8,49

0,20

 

 

0,24

 

2,30

0,05

 

 

5,30

 

4,47

0,04

8,64

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

0,64

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,42

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

3,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,68

 

 

 

0,88

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

1,38

 

 

 

4,73

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

15,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,98

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

1,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK