- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị quyết 95/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023
- 10 Nghị quyết 96/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023
- 11 Quyết định 227/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 12 Quyết định 1238/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- 13 Quyết định 998/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2017/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HÒA AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Theo đề nghị của UBND huyện Hòa An tại Tờ trình số 237/TTr-UBND ngày 26/12/2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4714/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hòa An với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Hòa An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hòa An và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÒA AN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Nước Hai | Xã Dân Chủ | Xã Nam Tuấn | Xã Đại Tiến | Xã Đức Long | Xã Ngũ Lão | Xã Trương Lương | Xã Nguyễn Huệ | Xã Hồng Việt | Xã Hoàng Tung | Xã Quang Trung | Xã Bạch Đằng | Xã Bình Dương | Xã Lê Chung | Xã Hồng Nam | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7) (8) ... (21) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 54.664,45 | 2.033,22 | 5.156,16 | 3.356,25 | 4.371,12 | 2.291,23 | 4.667,82 | 5.062,65 | 3.776,62 | 2.151,51 | 2.280,19 | 4.119,66 | 5.609,26 | 3.190,15 | 3.452,16 | 3.146,46 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.625,62 | 567,91 | 538,57 | 628,98 | 198,48 | 633,73 | 160,79 | 256,59 | 309,99 | 269,76 | 314,25 | 131,00 | 210,69 | 125,72 | 134,65 | 144,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 1.731,02 | 420,13 | 27,83 | 0,44 | 139,34 | 348,38 | 104,99 | 32,81 | 2,64 | 178,45 | 276,07 | 24,45 | 61,75 | 84,37 | 29,37 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.679,10 | 272,07 | 160,04 | 87,81 | 192,38 | 156,30 | 266,11 | 368,68 | 322,61 | 105,22 | 53,35 | 374,99 | 67,51 | 42,39 | 81,12 | 128,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.662,88 | 253,28 | 167,67 | 184,45 | 134,88 | 54,05 | 34,26 | 38,41 | 31,25 | 133,88 | 94,44 | 78,82 | 81,76 | 316,16 | 50,70 | 8,89 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13.946,06 | 82,55 | 1.256,41 | 1.210,64 | 2.671,93 | 505,30 | 1.445,19 | 2.062,39 | 2.091,07 | 867,00 | 61,00 | 209,73 | 9,69 |
|
| 1.473,17 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 77,27 |
|
|
|
|
|
|
|
| 52,28 | 24,99 |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 31.564,58 | 847,03 | 3.032,43 | 1.237,56 | 1.168,72 | 935,72 | 2.759,34 | 2.332,56 | 1.020,26 | 720,04 | 1.710,01 | 3.322,34 | 5.217,50 | 2.692,19 | 3.183,00 | 1.385,87 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 22.511,81 | 455,48 | 2.412,92 | 710,61 | 1.028,37 | 518,69 | 2.025,35 | 1.932,52 | 551,79 | 620,36 | 966,71 | 2.033,16 | 3.646,40 | 2.044,19 | 2.427,31 | 1.137,95 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 75,29 | 10,38 | 1,03 | 6,82 | 3,12 | 6,12 | 1,59 | 3,93 | 1,33 | 3,34 | 7,16 | 2,69 | 16,52 | 3,08 | 2,69 | 5,49 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 33,65 |
|
|
| 1,61 |
| 0,54 | 0,09 | 0,11 |
| 15,00 | 0,10 | 5,60 | 10,60 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.461,22 | 651,72 | 382,18 | 255,06 | 174,89 | 419,52 | 787,41 | 191,15 | 543,18 | 237,97 | 182,65 | 654,61 | 476,73 | 103,63 | 231,47 | 169,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.175,64 | 12,09 | 4,56 | 21,99 |
| 27,57 | 574,35 |
| 347,86 | 35,13 | 14,43 | 1,00 | 106,32 |
| 30,34 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,53 | 1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,14 | 0,33 |
| 0,19 |
| 0,07 | 0,17 |
|
| 0,29 |
|
| 0,09 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 539,76 | 3,96 | 55,49 | 5,12 | 10,46 | 0,16 | 53,22 |
| 3,69 | 3,84 | 9,12 | 349,40 | 45,30 |
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 90,61 | 5,43 | 1,87 | 1,20 |
|
|
|
|
| 10,51 | 2,53 | 63,04 |
|
| 6,03 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 60,06 | 12,40 | 5,79 | 3,81 |
| 2,67 |
| 8,30 | 2,33 | 4,90 | 7,46 |
| 12,40 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.607,17 | 177,27 | 117,33 | 98,87 | 38,79 | 102,75 | 96,87 | 91,63 | 123,31 | 90,57 | 68,97 | 170,03 | 180,50 | 47,43 | 109,16 | 93,70 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.139,50 | 128,96 | 102,35 | 82,23 | 32,79 | 86,70 | 86,43 | 81,65 | 116,56 | 48,20 | 63,18 | 97,88 | 50,01 | 44,30 | 39,76 | 78,51 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 45,46 | 2,30 | 0,10 | 10,35 | 2,15 | 0,10 | 3,93 | 6,10 | 2,34 | 3,13 | 1,96 | 5,60 | 5,25 | 1,93 |
| 0,22 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,57 | 1,01 | 0,53 |
| 0,12 | 0,37 | 0,25 | 0,08 | 0,50 | 0,16 | 0,31 |
| 0,16 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 46,85 | 1,44 | 0,04 | 0,24 | 0,19 | 0,10 | 0,13 | 0,30 | 0,19 | 0,19 | 0,08 | 0,10 | 43,60 | 0,24 | 0,01 | 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 41,04 | 15,29 | 3,53 | 1,59 | 2,41 | 2,05 | 2,10 | 1,85 | 1,78 | 2,77 | 0,77 | 1,41 | 1,36 | 0,74 | 2,62 | 0,77 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 7,13 | 3,35 | 1,38 |
|
|
|
|
| 0,13 | 0,68 |
| 0,51 | 1,08 |
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 208,41 | 0,01 | 0,70 | 0,25 |
|
| 0,04 | 0,39 |
| 21,03 |
| 63,74 | 69,85 |
| 38,63 | 13,77 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,55 | 0,09 | 0,08 | 0,10 |
|
| 0,01 | 0,01 | 0,04 | 0,05 | 0,04 | 0,01 | 0,01 | 0,09 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,36 | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,59 |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 76,15 | 22,32 | 8,41 | 3,00 | 1,13 | 13,43 | 3,98 | 1,00 | 1,50 | 14,36 | 2,49 | 0,78 | 0,25 | 0,10 | 3,01 | 0,39 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 25,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25,09 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 7,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,26 |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 3,61 | 1,74 | 0,21 | 1,11 |
|
|
| 0,25 | 0,22 |
|
|
| 0,08 |
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL | 0,96 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
| 0,90 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,55 | 1,23 | 0,57 | 0,67 | 0,36 | 0,99 | 0,39 | 0,43 | 0,60 | 0,45 | 0,50 | 0,27 | 0,40 | 0,34 | 0,25 | 0,13 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,00 | 0,39 |
|
| 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 661,48 |
| 76,70 | 64,84 | 72,56 | 166,20 | 28,84 | 27,07 | 38,83 | 49,46 | 42,41 | 22,36 | 30,13 | 14,31 | 12,79 | 14,98 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 327,98 | 327,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,33 | 2,92 | 0,04 | 0,57 | 0,73 | 0,11 | 0,41 | 0,29 | 0,40 | 0,50 | 0,13 | 0,32 | 0,30 | 0,15 | 1,40 | 0,06 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,78 | 1,59 | 0,10 | 0,04 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,80 | 0,01 |
| 0,02 |
| 0,05 | 0,13 |
| 0,14 | 0,15 | 0,29 | 0,01 |
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 852,22 | 83,28 | 104,56 | 40,56 | 31,50 | 108,34 | 33,00 | 63,36 | 26,00 | 42,17 | 29,55 | 48,04 | 73,84 | 36,33 | 71,50 | 60,19 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 120,86 | 21,20 | 15,17 | 17,18 | 19,89 | 10,60 | 0,04 |
| 0,01 |
| 6,36 | 0,15 | 25,18 | 5,07 |
| 0,01 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,24 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
| 459,07 | 31,90 | 30,39 | 35,78 | 33,91 | 39,92 | 35,65 | 43,87 | 23,72 | 16,71 | 10,84 | 71,30 | 26,17 | 16,11 | 31,81 | 10,98 |
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 2.716,84 | 2.716,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.112,16 |
|
|
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 3.393,90 | 673,41 | 195,51 | 184,89 | 274,22 | 402,43 | 139,25 | 71,22 | 33,89 | 312,32 | 370,51 | 103,27 | 143,51 | 400,53 | 80,07 | 8,89 |
6 | Khu du lịch | KDL | 45.587,91 | 929,58 | 4.288,84 | 2.448,20 | 3.840,65 | 1.441,02 | 4.204,53 | 4.394,95 | 3.111,33 | 1.639,32 | 1.796,00 | 3.532,06 | 5.227,19 | 2.692,19 | 3.183,00 | 2.859,05 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 1,10 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
| 1,04 |
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 77,27 |
|
|
|
|
|
|
|
| 52,28 | 24,99 |
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 327,98 | 327,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 1,14 | 0,33 |
| 0,19 |
| 0,07 | 0,17 |
|
| 0,29 |
|
| 0,09 |
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 328,40 | 328,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 1.161,67 |
| 215,92 | 225,21 | 120,75 | 211,99 | 47,28 | 42,74 | 40,13 | 60,09 | 116,67 | 26,75 | 29,72 | 24,42 | 58,69 | 17,37 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023 HUYỆN HÒA AN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Nước Hai | Xã Dân Chủ | Xã Nam Tuấn | Xã Đại Tiến | Xã Đức Long | Xã Ngũ Lão | Xã Trương Lương | Xã Nguyễn Huệ | Xã Hồng Việt | Xã Hoàng Tung | Xã Quang Trung | Xã Bạch Đằng | Xã Bình Dương | Xã Lê Chung | Xã Hồng Nam | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 297,60 | 38,06 | 9,25 | 17,35 | 9,30 | 0,38 | 4,76 | 10,93 | 6,39 | 15,86 | 4,24 | 102,47 | 38,31 | 0,08 | 17,85 | 22,37 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 54,95 | 22,84 | 6,79 | 4,29 | 1,50 | 0,32 | 1,20 | 1,64 | 0,71 | 3,58 | 1,10 | 3,56 | 2,25 |
| 0,83 | 4,34 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 17,09 | 14,86 | 0,84 |
| 1,19 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 104,90 | 7,61 | 0,42 | 1,60 | 0,53 |
| 1,25 | 7,90 | 4,78 | 3,18 | 1,05 | 40,19 | 17,89 |
| 12,71 | 5,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 47,88 | 2,30 | 1,06 | 0,53 | 0,50 | 0,06 | 2,30 | 0,18 | 0,85 | 4,20 | 0,30 | 12,89 | 13,17 | 0,08 | 2,46 | 7,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 36,92 | 5,30 | 0,48 | 7,00 | 6,77 |
| 0,01 |
|
| 1,70 |
| 11,30 |
|
|
| 4,36 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 52,45 |
| 0,50 | 3,93 |
|
|
| 1,21 | 0,05 | 3,20 | 1,79 | 34,42 | 5,00 |
| 1,85 | 0,50 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
| 0,39 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,16 | 0,89 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,14 | 0,87 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NRK(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÒA AN
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Nước Hai | Xã Dân Chủ | Xã Nam Tuấn | Xã Đại Tiến | Xã Đức Long | Xã Ngũ Lão | Xã Trương Lương | Xã Nguyễn Huệ | Xã Hồng Việt | Xã Hoàng Tung | Xã Quang Trung | Xã Bạch Đằng | Xã Bình Dương | Xã Lê Chung | Xã Hồng Nam | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
|
|
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 229,04 | 23,99 | 2,59 | 17,18 | 8,20 |
| 0,28 | 2,19 | 4,97 | 1,07 | 2,84 | 101,88 | 24,11 |
| 17,70 | 22,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 30,06 | 12,61 | 0,67 | 4,15 | 1,21 |
|
| 0,90 | 0,29 | 0,89 |
| 3,50 | 0,80 |
| 0,76 | 4,28 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 12,02 | 10,03 | 0,61 |
| 1,18 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 76,79 | 4,28 | 0,31 | 1,60 | 0,22 |
| 0,25 | 0,08 | 4,58 | 0,18 | 1,05 | 39,99 | 5,75 |
| 12,71 | 5,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 37,20 | 1,79 | 0,63 | 0,50 |
|
|
|
| 0,05 |
|
| 12,56 | 12,56 |
| 2,38 | 6,73 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 35,24 | 5,30 | 0,48 | 7,00 | 6,77 |
| 0,03 |
|
|
|
| 11,30 |
|
|
| 4,36 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 49,25 |
| 0,50 | 3,93 |
|
|
| 1,21 | 0,05 |
| 1,79 | 34,42 | 5,00 |
| 1,85 | 0,50 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
| 0,39 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,29 | 3,15 |
|
|
| 1,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,29 | 2,80 |
|
|
| 0,16 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,80 |
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,35 |
|
|
| 0,90 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÒA AN
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Nước Hai | Xã Dân Chủ | Xã Nam Tuấn | Xã Đại Tiến | Xã Đức Long | Xã Ngũ Lão | Xã Trương Lương | Xã Nguyễn Huệ | Xã Hồng Việt | Xã Hoàng Tung | Xã Quang Trung | Xã Bạch Đằng | Xã Bình Dương | Xã Lê Chung | Xã Hồng Nam | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 26,98 | 0,40 |
|
|
|
|
|
| 3,30 |
|
| 1,00 |
|
|
| 22,28 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 25,58 |
|
|
|
|
|
|
| 3,30 |
|
|
|
|
|
| 22,28 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,00 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 21,58 |
|
|
|
|
|
|
| 3,30 |
|
|
|
|
|
| 18,28 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH:DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2023 HUYỆN HÒA AN
STT | Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) | Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) | Trong đó | Vị trí, địa điểm | Dự án, công trình đăng mới | Dự án, công trình chuyển tiếp | ||||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Đất khác (ha) | xã | Tờ bản đồ | |||||
I | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng sở chỉ huy phía trước bộ chỉ CHQS tỉnh Cao Bằng | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Quang Trung | 01(1/10.000) | 2023 |
|
II | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | - | - |
|
| - |
|
|
|
|
III | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Cải tạo, nâng cấp đường từ TT Xuân Hòa đi TT Thông Nông (Hà Quảng) | 1,26 | 0,04 | 0,08 |
| 1,13 | Xã Dân Chủ | Tờ số: DC1; 15; 16; 23; 32; 41; 42; 52; 63; 115 |
| 2021 |
1.2 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Chu Trinh (thành phố Cao Bằng) - Hồng Nam (huyện Hòa An), tỉnh Cao Bằng | 21,08 | 4,280 | 0,7 |
| 16,10 | Xã Hồng Nam | Tờ số: 6; 7; 26; 31; 38; 39; 45; 50; 59; 65 |
| 2021 |
1.3 | Đường tránh thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 11,04 | 8,77 |
|
| 2,27 | TT Nước Hai | tờ số 4,5 (tỷ lệ 1/500); 21,22,23,32,42 (Bế Triều cũ); 89,90,91,93 (Đức Long cũ) (tỷ lệ 1/1000) |
| 2022 |
1.4 | Khôi phục cải tạo đường Khau Chang - Trưng Vương - Ngọc Động (Quảng Hòa) thuộc dự án đầu tư xây dựng đường dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương(LRAMP) tỉnh Cao Bằng | 0,21 |
|
|
| 0,21 | Xã Nguyễn Huệ | 26,27,33,34,37,39,4 1,44,45,47,48,52,55 ,58,61,62,64(tỷ lệ 1000); Tờ 01,02 (tỷ lệ 10.000) |
| 2022 |
1.5 | Đường nội đồng Bản Hóa - Nà Hoàng | 0,30 | 0,30 |
|
| - | Xã Dân Chủ | 49;50;60 |
| 2022 |
1.6 | Đường nội đồng Bản Hóa - Nà Roỏng | 0,30 | 0,30 |
|
| - | Xã Dân Chủ | 49;50;60 |
| 2022 |
1.7 | Đường GTNT Danh Sỹ - Bản Lủng | 0,20 | - |
|
| 0,20 | Xã Dân Chủ | 76,65;54 |
| 2022 |
1.8 | Đường GTNT Hoằng Súm - Kéo Thin | 0,40 | - | 0,40 |
| - | Xã Dân Chủ | 29;36 |
| 2022 |
1.9 | Đường GTNT xóm Lũng Rì - Lũng Nặm | 0,11 | - | 0,11 |
| - | Xã Đại Tiến | 01(1/10.000) |
| 2022 |
1.10 | Mở mới đường GTNT xóm Lũng Thốc, xã Đại Tiến, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,28 |
| 0,28 |
|
| Xã Đại Tiến | 01(1/10.000) | 2023 |
|
1.11 | Đường GTNT Cộp My xóm Bản Cải, xã Nguyễn Huệ, tỉnh Cao Bằng | 0,30 | 0,20 |
|
| 0,10 | Xã Nguyễn Huệ | 57,58,61(bddc xã Trưng Vương cũ) | 2023 |
|
1.12 | Đường Sóc Pung, Mương Queng, Nà Siếu, Pác Làng xóm Lam Sơn Hạ, xã Hồng Việt | 0,30 | 0,20 |
|
| 0,10 | Xã Hồng Việt | 18;11 | 2023 |
|
1.13 | Cầu GTNT Hồng Việt sang Bình Long(cũ) xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,69 | 0,69 |
|
|
| Xã Hồng Việt | 42 | 2023 |
|
1.14 | Đường GTNT Nà Thum - Lũng Oong, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 2,11 | 0,90 |
|
| 1,21 | Xã Trương Lương | Tờ 101(1/10.000); Tờ 55(1/10.000 xã Công Trừng cũ) | 2023 |
|
1.15 | Công trình Đường giao thông Sam Liếm xóm Khuổi Thản, xã Lê Chung | 0,75 |
|
|
| 0,75 | Xã Lê Chung | 76 | 2023 |
|
1.16 | Đường GTNT Lũng Lứa - Lũng Cải, xóm Nà Tổng, xã Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 2,50 |
|
|
| 2,50 | Xã Hồng Nam | 01(1/10.000) | 2023 |
|
2 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình hồ Khuổi Dáng (Thuộc dự án Cụm hồ chứa nước tỉnh Cao Bằng) | 17,18 | 4,15 | 7,00 |
| 6,03 | Xã Nam Tuấn | 1, 84, 85, 87, 88 |
| 2022 |
7,72 | 1,151 | 6,39 |
| 0,18 | Xã Đại Tiến | 1, 27 |
| |||
1,89 | 0,873 |
|
| 1,02 | TT Nước Hai | 1, 4 |
| |||
2.2 | Kè chống sạt lở bờ Sông Bằng bảo vệ khu dân cư TT Nước Hai | 32 |
|
|
| 32 | TT Nước Hai | 31,32,33,35 | 2023 |
|
2.3 | Xây dựng trạm bơm Nặm Thín | 0,10 | - |
|
| 0,10 | Xã Dân Chủ | 26 |
| 2022 |
3 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Thủy điện Hồng Nam | 61,87 | 3,00 | 10,30 |
| 48,57 | Xã Quang Trung | 92(1/10.000); 85(1/10.000) |
| 2021 |
7,48 | - | 3,67 |
| 3,81 | Xã Hồng Nam | |||||
3.2 | Thủy Điện Pác Khuổi | 33,84 | 1,56 |
|
| 32,28 | Xã Lê Chung; Xã Bạch Đằng | DC160( Bạch Đằng); DC75(Lê Chung) |
| 2020 |
3.3 | Công trình xây dựng cải tạo lưới điện thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2023 | 0,01 | 0,0009 | 0,0094 |
|
| Xã Ngũ Lão | tờ số 01,03(1/10.000); 33,74,9, (1/1000) | 2023 |
|
3.4 | Công trình xây dựng cải tạo lưới điện thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2023 | 0,0006 | 0,0006 |
|
|
| Xã Dân Chủ | tờ số 48 | 2023 |
|
0,0013 | 0,0013 |
|
|
| Xã Đức Long | tờ số 74 | ||||
0,0024 | 0,0024 |
|
|
| Xã Hồng Việt | tờ số 40; 18 | ||||
0,0021 | 0,0021 |
|
|
| TT Nước Hai | tờ số 24,33 | ||||
0,0025 | 0,0025 |
|
|
| Xã Hoàng Tung | tờ số 8,14,17 | ||||
4 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Nhà văn hóa, sân chơi thể thao xã Nguyễn Huệ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,36 | 0,08 |
|
| 0,28 | Xã Nguyễn Huệ | 26 | 2023 |
|
4.2 | Xây mới nhà văn hóa xóm Khuổi Hoi, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,10 |
|
|
| 0,1 | Xã Ngũ Lão | 114 | 2023 |
|
4.3 | Xây mới nhà văn hóa xóm Bản Phiấy, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Ngũ Lão | 33 | 2023 |
|
4.4 | Xây mới nhà văn hóa xóm Nà Mấn, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Ngũ Lão | 45 | 2023 |
|
4.5 | Xây mới nhà văn hóa xóm Khuổi Khoán, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Ngũ Lão | 85 | 2023 |
|
4.6 | Xây mới nhà văn hóa xóm Mỏ Sắt, xã Dân Chủ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Xã Dân Chủ | 33 | 2023 |
|
4.7 | Xây mới nhà văn hóa xóm Bản Hóa, xã Dân Chủ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,01 | 0,01 |
|
|
| Xã Dân Chủ | 50 | 2023 |
|
4.8 | Xây mới nhà văn hóa xóm Bản Chang, xã Dân Chủ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,01 | 0,01 |
|
|
| Xã Dân Chủ | 33 | 2023 |
|
4.9 | Xây mới nhà văn hóa xóm Sông Bằng, xã Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Hồng Nam | 01(tỷ lệ 1/10.000) | 2023 |
|
4.10 | Xây mới nhà văn hóa xóm Nà Khan, xã Đại Tiến, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,04 | 0,04 |
|
|
| Xã Đại Tiến | 29 | 2023 |
|
4.11 | Xây mới nhà văn hóa xóm Má Chang, xã Đại Tiến, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Đại Tiến | 21 | 2023 |
|
4.12 | Xây mới nhà văn hóa xóm Cà Rài, xã Đại Tiến, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Đại Tiến | 61 | 2023 |
|
4.13 | Nhà văn hóa xóm Dẻ Đoóng, xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Hồng Việt | 4 | 2023 |
|
4.14 | Nhà văn hóa xóm Pác Cam, xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Hồng Việt | 10 | 2023 |
|
4.15 | Nhà văn hóa xóm Pác Gậy, xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Hồng Việt | 13 | 2023 |
|
4.16 | Nhà văn hóa xóm Bình Long, xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Hồng Việt | 15 | 2023 |
|
4.17 | Xây mới nhà văn hóa xóm Lũng Oong, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Trương Lương | 18 | 2023 |
|
4.18 | Xây mới nhà văn hóa xóm Lũng Luông, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Trương Lương | 35(BĐĐC xã Công Trừng cũ) | 2023 |
|
4.19 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Tải Hồ Sìn, xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Bạch Đằng | 105 | 2023 |
|
4.20 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Hạnh Phúc, xã Hoàng Tung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,29 |
|
|
| 0,29 | Xã Hoàng Tung | 53 | 2023 |
|
5 | Đất xây dựng thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Sân chơi thể thao xã Bạch Đằng | 1,08 | - |
|
| 1,08 | Xã Bạch Đằng | 128 |
| 2022 |
6 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Xây mới trạm y tế xã Ngũ Lão, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Ngũ Lão | 9 | 2023 |
|
7 | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Xây dựng chợ Nước Hai | 0,78 | 0,78 |
|
| - | TT Nước Hai | 22 |
| 2022 |
8 | Đất di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Hang Ngườm Slưa xã Hoàng Tung | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Hoàng Tung | 01-2021 |
| 2021 |
9 | Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 | Xây mới trụ sở UBND xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 1,1 | - |
|
| 1,1 | Xã Lê Chung | 75 (tỷ lệ 1/10.000) |
| 2022 |
9.2 | Xây mới Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An | 0,59 | 0,59 |
|
| - | TT Nước Hai | 22 |
| 2022 |
10 | Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 | Sắp xếp khu dân cư Gốm sứ Cầu Khanh, xóm 9 Bế Triều, thị trấn Nước Hai | 0,30 | - |
|
| 0,30 | TT Nước Hai | 64 |
| 2022 |
10.2 | Sắp xếp khu dân cư chợ cũ Dạ Hương, thị trấn Nước Hai | 0,50 | - |
|
| 0,50 | TT Nước Hai | 15 |
| 2022 |
10.3 | Khu tái định cư đường tránh thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 3,58 | 1,61 |
|
| 1,97 | TT Nước Hai | 17,18,22,23 |
| 2022 |
11 | Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Bố trí dân cư vùng thiên tai xóm Cạnh Biên, xã Nguyễn Huệ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 4,10 |
|
|
| 4,10 | Xã Nguyễn Huệ | 6 | 2023 |
|
12 | Đất nghĩa trang - nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 | Nghĩa trang nhân dân thị trấn Nước Hai | 5,30 | - | 5,30 |
| - | TT Nước Hai | 2;3 |
| 2022 |
13 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. 1 | Dự án khai thác lộ thiên mỏ Niken Đồng (giai đoạn I) | 63,04 | 0,50 |
|
| 62,54 | Xã Quang Trung | 85 (Tỷ lệ 1/10.000) |
| 2020 |
IV | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mỏ đá Nà Bát, xã Hồng Việt | 4,90 | - | 1,70 |
| 3,20 | Xã Hồng Việt | 49 (1/10.000 xã Hồng Việt (xã Bình Long cũ)) |
| 2022 |
2 | Mỏ cát sỏi lòng Sông cụt, xóm Mã Quan, thị trấn Nước Hai | 7,60 |
|
|
| 7,60 | TT Nước Hai | 15, 20 |
| 2022 |
3 | Xưởng tuyển quặng sắt, xóm Hạnh Phúc | 2,79 |
|
|
| 2,79 | Xã Hoàng Tung | 53 |
| 2022 |
4 | Khai thác và chế biến khoáng sản cát, cuội, sỏi lộ thiên mỏ Nà Khoang làm VLXDTT (xóm Khuổi Kép, xã Bạch Đằng) | 12,40 | 0,770 |
|
| 11,63 | Xã Bạch Đằng | 9 |
| 2022 |
5 | Mỏ đá Tổng Hoáng, xã Trương Lương | 8,30 | 0,480 |
|
| 7,82 | Xã Trương Lương | 51 |
| 2021 |
7 | Mỏ cát, sỏi lòng sông đoạn sông Bằng Giang thuộc xóm Mỏ Sắt, xóm Bản Dủa, xã Dân chủ | 5,65 | - |
|
| 5,65 | Xã Dân Chủ | 52;41;63 |
| 2021 |
8 | Dự án trồng và phát triển cây Mắc ca kết hợp với một số cây lâm nghiệp khác; | 151,40 |
|
|
| 151,40 | Xã Bạch Đằng | 161(1/10.000) |
| 2022 |
V | Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá Khu đất Thôm Lốm, thị trấn Nước Hai | 1,30 | 0,78 |
|
| 0,52 | TT Nước Hai | Tờ số 28 |
| 2021 |
2 | Mỏ cát sỏi xóm Pác Gậy, xã Hồng Việt, huyện Hòa An | 2,30 |
|
|
| 2,30 | Xã Hồng Việt | 5;11 |
| 2022 |
3 | Đấu giá Khu đất sau trường tiểu học Nước Hai | 0,40 | - |
|
| 0,40 | TT Nước Hai | 21 |
| 2021 |
4 | Đấu giá trụ sở phòng làm việc Tài chính - Kế hoạch | 0,05 | - |
|
| 0,05 | TT Nước Hai | 27 |
| 2021 |
5 | Đấu giá trụ sở trung tâm văn hóa - truyền thông huyện | 0,09 | - |
|
| 0,09 | TT Nước Hai | 27 |
| 2021 |
6 | Đấu giá Trung tâm Giáo dục thường xuyên (cũ) | 0,12 | 0,12 |
|
|
| TT Nước Hai | 27-BĐĐC TT Nước Hai |
| 2022 |
7 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư mới xóm Bản Séng, thị trấn Nước Hai | 1,73 | 1,23 |
|
| 0,50 | TT Nước Hai | 6-BĐĐC Bình Long |
| 2022 |
8 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư mới Xóm 1 Bế Triều, thị trấn Nước Hai | 5,20 | 4,20 |
|
| 1,00 | TT Nước Hai | 41-BĐĐC Bế Triều 42-BĐĐC Bế Triều |
| 2022 |
9 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Dạ Hương Mới, thị trấn Nước Hai | 4,00 | 3,20 |
|
| 0,80 | TT Nước Hai | 91-BĐĐC Đức Long 96- BDĐC Đức Long |
| 2022 |
VI | Công trình, dự án giao đất, thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy sản xuất phôi tre ép công nghiệp và các sản phẩm từ tre | 5,00 | - |
|
| 5,00 | Xã Bạch Đằng | 160 (1/10.000) |
| 2022 |
VII | Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất,..) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng | 467,86 | 40,84 | 36,94 |
| 390,09 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 227/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 1238/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 998/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị