Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1244/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 12 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 MỘT SỐ HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 267/TTr-STNMT ngày 20/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Bổ sung kế hoạch thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bảo Lâm (đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 16/3/2022), huyện Đức Trọng (đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 12/4/2022), huyện Đam Rông (đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 19/4/2022), huyện Lâm Hà (đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/4/2022), huyện Lạc Dương (đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 04/4/2022) và thành phố Đà Lạt (đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 06/5/2022): theo các Phụ lục đính kèm.

2. Các nội dung khác tại các Quyết định nêu trên không thay đổi.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt và các huyện Bảo Lâm, Đức Trọng, Đam Rông, Lâm Hà, Lạc Dương và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- TTHU/ThU, TTHĐND các huyện/thành phố: Bảo Lâm, Đức Trọng, Đam Rông, Lâm Hà, Lạc Dương, Đà Lạt;
- Phòng TN&MT các huyện, thành phố: Bảo Lâm, Đức Trọng, Đam Rông, Lâm Hà, Lạc Dương, Đà Lạt;
- Lưu: VT, DC, TKCT;

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Hạng mục

Diện tích đất cần thu hồi (m2)

Đối tượng thu hồi đất

Loại đất đang sử dụng (m2)

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Văn bản quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn

Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất

Ghi chú

Đất lâm nghiệp

Đất sản xuất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020

Dự kiến QHSDĐ 2021-2030

A

Công trình, dự án đế phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

4.282.190,20

 

1.310.131,30

2.911.018,30

61.040,60

 

 

 

 

 

-

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Thủ tướng quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

4.282.190,20

 

1.310.131,30

2.911.018,30

61.040,60

 

 

 

 

 

I

Huyện Bảo Lâm

4.282.190,20

 

1.310.131,30

2.911.018,30

61.040,60

 

 

 

 

 

1

Dự án Tổ hợp Bauxít - Nhôm Lâm Đồng

4.282.190,20

Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

1.310.131,30

2.911.018,30

61.040,60

Xã Lộc Ngãi, thị trn Lộc Thắng

Văn bản số 1067/LDA-KTCN ngày 18/5/2021 của Công ty TNHH MTV Nhôm Lâm Đồng - TKV

X

X

 

 

TNG CỘNG

4.282.190,20

 

1.310.131,30

2.911.018,30

61.040,60

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC BỔ SUNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Đính kèm Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Danh mục dự án

Vị trí thực hiện dự án

(xã, phường, thị trấn)

Diện tích đất thực hiện dự án (m2)

Diện tích đất xin chuyển mục đích (m2)

Trong đó diện tích chuyển mục đích

Văn bản, quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn

Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất

Ghi chú

Đất lâm nghiệp

Đất sản xuất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020

Dự kiến QHSDĐ 2021-2030

A

DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH

 

2.129.612,78

83.120,00

10.420,00

72.290,00

410,00

 

 

 

 

I

Thành phố Đà Lạt

 

2.109.977,78

63.485,00

 

63.075,00

410,00

 

 

 

 

1

Điểm du lịch canh nông Anpha Farm

Phường 10

5.297,78

345,00

 

345,00

 

Quyết định số 3080/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Điểm du lịch canh nông Anpha Farm của Công ty TNHH Anpha Farm

 

X

 

2

Nông trường công nghệ cao Cầu Đất- Đà Lạt

Xã Trạm Hành và xã Xuân Trường

2.104.680,00

63.140,00

 

62.730,00

410,00

Quyết định số 1541/QĐ-UBND của UBND tỉnh về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nông trường nông nghiệp công nghệ cao Cầu Đất - Đà Lạt của Công ty Cổ phần Chè Cầu Đất - Đà Lạt, cấp lần đầu ngày 05/3/2018, điều chỉnh lần 1 ngày 18/6/2021

X

X

 

II

Huyện Đức Trọng

 

10.420,00

10.420,00

10.420,00

0,00

 

 

 

 

 

1

Công ty cổ phần An Lạc Việt xin chuyển mục đích để thực hiện dự án

Xã Hiệp An

10.420,00

10.420,00

10.420,00

 

 

Văn bản số 572/UBND-VX3 ngày 25/01/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc tiếp tục thực hiện Dự án Trung tâm chăm sóc người cao tuổi An Lạc Việt của Công ty cổ phần An Lạc Việt Lâm Đồng

X

X

Đất RSX là đất trống

III

Huyện Đam Rông

 

9.215,00

9.215,00

 

9.215,00

 

 

 

 

 

1

Khai thác cát xây dựng tại bãi bồi sông Ea Krông Nô thuộc xã Đạ Rsal, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Nam Hoàng Thnh

Xã Đạ Rsal

9.215,00

9.215,00

 

9.215,00

 

Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.

 

X

 

 

TỔNG CỘNG

 

2.129.612,8

83.120,0

10.420,0

72.290,0

410,0

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03:

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (m2)

Diện tích hiện trạng (m2)

Diện tích tăng thêm (m2)

Sử dụng vào loại đất

Vị trí thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn)

Văn bản, quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn

Đất lâm nghiệp (m2)

Đất sản xuất nông nghiệp (m2)

Đất phi nông nghiệp (m2)

A

DỰ ÁN THUÊ ĐẤT

6.176.015,00

2.295.540,00

3.880.475,00

327.636,85

155.709,30

3.397.128,85

 

 

I

Thành phố Đà Lạt

334.965,00

 

334.965,00

327.636,85

 

7.328,15

 

 

1

Công ty Cổ phần Tuyền Lâm Hill xin thuê đất để thực hiện dự án

170.000,00

 

170.000,00

162.671,85

 

7.328,15

Phường 3

Quyết định chủ trương đầu tư số 421031000327/QĐ-UB, chứng nhận thay đổi lần thứ 4 ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Văn bản số 8610/UBND-VX2 ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh

2

Công ty TNHH MTV PETRODALAT xin thuê đất để thực hiện dự án

164.965,00

 

164.965,00

164.965,00

 

 

Phường 10

Văn bản số 745/UBND-VX2 ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh

II

Huyn Lc Dương

156.591,70

 

156.591,70

 

155.709,30

882,40

 

 

1

Nhà máy thủy điện Đạ Sar (Công ty cổ phần điện Đạ Sar thuê đợt 2)

156.591,70

 

156.591,70

 

155.709,30

882,40

Xã Đạ Sar

Quyết định ch trương đu tư số 2396/QĐ-UB ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng

III

Huyn Đức Trng

5.684.458,30

2.295.540,00

3.388.918,30

 

 

3.388.918,30

 

 

1

Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia xin thuê đất theo hiện trạng Trạm biến áp 220kV Đức Trọng

22.640,30

 

22.640,30

 

 

22.640,30

Phú Hội

Văn bản số 661/TTĐLĐ-TH ngày 04/5/2022 của Truyền Tài điện Lâm Đồng về việc đăng ký bổ sung KHSDĐ năm 2022 để thực hiện thủ tục thuê đất Trạm biến áp 220kV Đức Trọng

2

Tổng công ty phát điện 1 tại thủy điện Đại Ninh xin thuê đất theo hiện trạng

5.661.818,00

2.295.540,00

3.366.278,00

 

 

3.366.278,00

Các xã Phú Hội, Ninh Gia, Tà Hine

Tổng công ty phát điện 1 tại thủy điện Đại Ninh đăng ký thuê theo quy định tại Điều 21, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước

B

DỰ ÁN GIAO ĐẤT

24.649,90

22.137,90

1.256,00

 

1.256,00

 

 

 

I

Thành phố Đà Lt

2.512,00

 

1.256,00

 

1.256,00

 

 

 

1

Trụ sở công an xã Trạm Hành

2.512,00

 

1.256,00

 

1.256,00

 

Xã Trạm Hành

n bn s 1848/CATP-CTHC ngày 24/5/2022 của Công an TP.Đà Lạt và văn bản số 3119/BC-UBND ngày 20/5/2022 của UBND Thành phố Đà Lt

I

Huyện Lâm Hà

22.137,90

22.137,90

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Lâm Hà

22.137,90

22.137,90

 

 

 

 

Thị trn Đinh Văn

Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh về việc giao đt đang sử dụng cho Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Ththao huyện Lâm Hà tại thị trấn Đinh Văn

 

TNG CỘNG

6.200.664,90

2.317.677,90

3.881.731,00

327.636,85

156.965,30

3.397.128,85

 

 

 

PHỤ LỤC 04:

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Số

Hạng mục

Diện tích (m2)

Vị trí

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Văn bản pháp lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Thành phố Đà Lạt

317.297,00

 

 

 

1

Số 7B Phù Đổng Thiên Vương

3.512,00

Thửa số 1048, 1049, 1050, 1194 tờ bản đồ s 21

Phường 8

Văn bản đăng ký số 240/CV-TTPTQĐ ngày 200/5/2022 của Trung Tâm Phát Triển quỹ Đất Thành phố Đà Lạt

2

01 Yersin (nhà hàng Thủy Tạ),

1.706,00

Thừa 1, 4, tờ bản đồ số 23

Phường 1

Văn bản số 9475/UBND-XD ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng

3

01 Trần Quang Diệu (Dinh I)

181.829,00

Thừa 48, tờ bản đồ số 4

Phường 10

Văn bản số 3371/UBND-XD ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng

4

Khu dân cư đồi An Tôn

130.250,00

Đồi An Tôn

Phường 5

Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng

II

Huyện Đam Rông

777,6

 

 

 

1

Khu ngã ba xã Phi Liêng

777,6

Đất công

Xã Phi Liêng

Văn bản số 4700/UBND-DC ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng (Ph lc I, STT 18)

 

TNG CỘNG

318.074,60