Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 769/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 06 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND thành phố Đà Lạt tại Tờ trình số 1642/TTr-UBND ngày 24/3/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 155/TTr-STNMT ngày 14/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Đà Lạt với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Đà Lạt, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND thành phố Đà Lạt;
- Phòng TN&MT thành phố Đà Lạt;
- Phân viện QH&TK NN;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp


PHỤ LỤC 1:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2022

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường 10

Phường 11

Phường 12

Xã Xuân Thọ

Xã Xuân Trường

Xã Trạm Hành

Xã Tà Nung

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

39.114,91

179,05

125,36

2.715,96

2.954,88

3.331,42

168,80

3.291,30

1.765,17

489,91

1.369,72

1.655,36

1.348,17

6.265,93

3.417,30

5.544,67

4.591,51

I

LOẠI ĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

33.173,12

0,00

1,35

2.197,43

2.323,65

2.606,34

29,17

2.724,56

1.151,72

82,08

995,52

1.317,31

865,13

5.990,02

3.207,75

5.315,80

4.365,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.231,20

 

0,91

186,10

203,79

225,27

23,22

817,16

139,16

32,96

218,45

338,93

120,04

1.437,47

129,58

62,56

295,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.114,00

 

0,43

112,19

80,67

408,28

0,16

139,02

1,21

1,21

277,90

229,62

0,20

741,34

1.425,93

2.194,25

1.501,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.346,98

 

 

1.759,61

1.963,32

1.399,77

 

1.349,60

680,50

0,32

485,37

434,71

373,28

324,80

1.091,43

2.972,65

2.511,63

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

649,07

 

 

119,86

 

251,61

 

 

118,82

18,40

0,57

 

11,72

128,10

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.810,54

 

 

4,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.265,91

539,47

1,11

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

2.003,12

 

 

15,61

75,87

321,41

5,79

418,77

212,04

29,20

13,23

314,05

359,91

92,42

21,35

85,23

38,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.599,50

179,05

124,01

518,53

631,23

421,29

139,63

541,56

613,45

407,83

374,20

325,13

383,04

275,91

209,55

228,87

226,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

573,59

1,25

7,30

38,22

1,64

23,82

 

54,85

66,90

158,67

1,95

20,99

158,63

 

4,37

35,00

 

2.2

Đất an ninh

CAN

78,20

1,60

0,01

2,35

0,44

4,75

0,03

12,70

0,14

1,04

19,38

35,28

0,04

0,14

0,07

0,10

0,15

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,54

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

236,42

6,53

3,35

78,62

10,39

13,62

2,54

20,75

12,90

21,06

26,49

6,25

6,57

1,00

6,20

1,17

18,98

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49,54

0,02

1,00

12,72

1,46

1,00

1,00

1,00

2,90

1,82

0,04

9,89

1,00

5,68

1,00

7,98

1,03

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

57,30

 

 

 

 

23,96

 

25,87

 

 

 

7,48

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,33

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp Thị xã, cấp xã

DHT

1.960,81

92,15

43,23

237,31

126,79

175,22

48,67

257,25

139,46

55,39

151,99

85,78

131,69

134,59

83,72

111,73

85,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

977,55

20,97

22,78

131,33

93,94

75,13

24,36

118,98

66,42

43,79

61,76

55,79

31,75

88,03

43,44

48,09

51,01

-

Đất thủy lợi

DTL

102,25

1,72

0,18

7,23

6,79

1,96

7,09

2,03

0,43

 

5,32

10,49

4,11

13,93

8,61

28,84

3,54

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,85

0,80

6,59

0,37

0,07

14,26

1,10

 

 

 

2,90

 

 

0,13

1,28

0,20

2,14

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,93

0,04

0,13

0,03

1,78

0,46

6,76

6,75

0,11

1,29

3,39

0,18

0,09

0,12

0,19

0,26

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

146,10

1,06

7,53

5,42

10,46

10,12

2,99

33,78

38,90

4,74

17,26

3,30

1,08

1,60

2,70

1,13

4,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

164,14

64,45

 

58,39

 

 

0,30

32,05

1,36

0,04

1,59

2,05

0,56

1,19

0,97

1,18

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

68,91

0,04

 

0,23

 

4,50

 

3,50

0,92

 

1,30

 

 

13,09

6,61

21,94

16,78

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,59

0,15

0,13

0,98

 

 

0,01

 

0,11

 

 

0,47

0,02

0,12

0,04

0,43

0,14

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

37,33

 

 

 

7,98

 

 

 

0,14

 

29,15

 

 

 

0,05

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,55

 

 

 

 

12,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

126,36

1,58

5,87

33,01

4,55

14,70

6,01

12,81

17,60

2,57

14,06

4,12

1,06

1,11

1,97

1,57

3,76

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

137,37

 

 

0,14

0,99

41,41

 

21,23

 

 

12,95

7,36

9,03

15,10

17,67

7,83

3,66

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

123,13

 

 

 

 

 

 

26,13

12,63

 

 

0,55

83,83

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,95

0,03

 

0,01

0,18

0,05

 

 

0,84

2,55

2,29

 

 

 

 

 

 

-

Đt chợ

DCH

4,81

1,31

0,03

0,18

0,04

0,07

0,04

 

 

0,42

0,01

1,48

0,16

0,16

0,19

0,26

0,45

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

33,21

 

 

2,10

28,73

1,43

 

 

 

0,95

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,54

0,03

0,13

0,43

0,24

0,14

0,22

1,64

0,59

0,46

0,39

0,30

0,17

0,32

1,19

0,28

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

98,61

10,45

3,33

6,57

28,76

0,45

1,77

 

15,64

0,70

30,76

 

 

0,17

0,02

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

260,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69,47

85,91

44,16

60,52

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

1.476,84

21,20

62,18

113,07

136,45

148,80

82,04

129,33

297,23

153,95

115,01

146,88

70,70

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

33,98

2,15

1,88

4,95

8,71

0,07

0,30

0,55

3,24

1,86

7,80

0,33

0,17

0,48

0,31

0,31

0,86

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

DTS

12,25

0,03

0,07

6,53

0,62

0,01

0,04

 

0,26

0,84

1,25

0,35

0,73

0,03

0,03

0,08

1,38

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất tín ngưỡng

TIN

13,55

0,39

0,09

1,37

0,63

0,47

0,68

1,14

0,94

0,06

2,47

1,94

0,68

1,16

1,22

0,32

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,66

0,33

0,51

13,53

3,23

19,10

2,35

30,67

9,42

6,30

13,20

9,59

2,48

44,66

8,26

3,69

35,33

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

479,09

42,92

0,93

0,77

283,13

8,46

 

5,82

63,82

4,73

3,47

0,07

10,18

9,88

17,24

5,52

22,14

3

Đt chưa sử dụng

CSD

342,29

 

 

 

 

303,79

 

25,69

 

 

 

12,82

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT.

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường 10

Phường 11

Phường 12

Xã Xuân Thọ

Xã Xuân Trường

Xã Trạm Hành

Tà Nung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

375,39

 

 

71,76

10,29

66,26

0,27

17,25

96,98

 

0,05

 

 

79,79

4,66

17,80

10,28

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

124,69

 

 

17,43

5,01

 

0,27

3,00

96,98

 

 

 

 

2,00

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

146,40

 

 

37,93

1,33

44,66

 

4,73

 

 

0,05

 

 

24,97

4,66

17,80

10,28

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

103,73

 

 

16,40

3,96

21,60

 

9,52

 

 

 

 

 

52,41

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27,45

0,56

0,18

12,96

3,12

2,67

0,01

4,30

0,44

0,86

2,13

 

 

0,16

0,07

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,40

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,05

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

0,96

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

7,88

 

 

5,72

 

 

 

1,00

0,10

0,29

0,55

 

 

0,14

0,07

 

 

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

15,30

0,56

0,18

6,84

3,03

0,98

0,01

2,20

0,34

0,57

0,59

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

2,79

 

 

 

 

1,69

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường 10

Phường 11

Phường 12

Xã Xuân Thọ

Xã Xuân Trường

Xã Trạm Hành

Tà Nung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(13)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

449,64

 

 

98,53

19,23

62,35

2,27

21,25

101,20

4,00

15,77

21,22

4,69

37,16

8,66

26,25

27,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

138,14

 

 

20,86

5,01

 

2,27

3,00

100,98

3,00

 

 

 

3,02

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

225,50

 

 

40,33

6,70

48,85

 

8,73

 

1,00

15,77

21,22

3,00

28,97

8,66

26,25

16,02

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

85,43

 

 

37,34

7,53

13,50

 

9,52

0,22

 

 

 

1,69

4,60

 

 

11,03

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

2.1

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,28

0,05

 

0,04

0,03

0,09

0,02

0,19

0,07

0,24

0,52

0,03

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 4:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường 10

Phường 11

Phường 12

Xã Xuân Thọ

Xã Xuân Trường

Xã Trạm Hành

Tà Nung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

138,79

 

 

51,24

39,22

 

 

 

 

0,32

1,75

 

3,76

17,06

9,02

15,29

1,13

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

121,73

 

 

51,24

39,22

 

 

 

 

0,32

1,75

 

3,76

 

9,02

15,29

1,13

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

17,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,06