- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1 Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2022 về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 một số huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 1680/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 một số huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 2156/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 một số huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 769/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 06 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thành phố Đà Lạt tại Tờ trình số 1642/TTr-UBND ngày 24/3/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 155/TTr-STNMT ngày 14/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Đà Lạt với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Đà Lạt, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch năm 2022 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân Trường | Xã Trạm Hành | Xã Tà Nung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) … (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 39.114,91 | 179,05 | 125,36 | 2.715,96 | 2.954,88 | 3.331,42 | 168,80 | 3.291,30 | 1.765,17 | 489,91 | 1.369,72 | 1.655,36 | 1.348,17 | 6.265,93 | 3.417,30 | 5.544,67 | 4.591,51 |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 33.173,12 | 0,00 | 1,35 | 2.197,43 | 2.323,65 | 2.606,34 | 29,17 | 2.724,56 | 1.151,72 | 82,08 | 995,52 | 1.317,31 | 865,13 | 5.990,02 | 3.207,75 | 5.315,80 | 4.365,27 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.231,20 |
| 0,91 | 186,10 | 203,79 | 225,27 | 23,22 | 817,16 | 139,16 | 32,96 | 218,45 | 338,93 | 120,04 | 1.437,47 | 129,58 | 62,56 | 295,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.114,00 |
| 0,43 | 112,19 | 80,67 | 408,28 | 0,16 | 139,02 | 1,21 | 1,21 | 277,90 | 229,62 | 0,20 | 741,34 | 1.425,93 | 2.194,25 | 1.501,58 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15.346,98 |
|
| 1.759,61 | 1.963,32 | 1.399,77 |
| 1.349,60 | 680,50 | 0,32 | 485,37 | 434,71 | 373,28 | 324,80 | 1.091,43 | 2.972,65 | 2.511,63 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 649,07 |
|
| 119,86 |
| 251,61 |
|
| 118,82 | 18,40 | 0,57 |
| 11,72 | 128,10 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.810,54 |
|
| 4,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.265,91 | 539,47 | 1,11 |
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2.003,12 |
|
| 15,61 | 75,87 | 321,41 | 5,79 | 418,77 | 212,04 | 29,20 | 13,23 | 314,05 | 359,91 | 92,42 | 21,35 | 85,23 | 38,26 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.599,50 | 179,05 | 124,01 | 518,53 | 631,23 | 421,29 | 139,63 | 541,56 | 613,45 | 407,83 | 374,20 | 325,13 | 383,04 | 275,91 | 209,55 | 228,87 | 226,24 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 573,59 | 1,25 | 7,30 | 38,22 | 1,64 | 23,82 |
| 54,85 | 66,90 | 158,67 | 1,95 | 20,99 | 158,63 |
| 4,37 | 35,00 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 78,20 | 1,60 | 0,01 | 2,35 | 0,44 | 4,75 | 0,03 | 12,70 | 0,14 | 1,04 | 19,38 | 35,28 | 0,04 | 0,14 | 0,07 | 0,10 | 0,15 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 18,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,54 |
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 236,42 | 6,53 | 3,35 | 78,62 | 10,39 | 13,62 | 2,54 | 20,75 | 12,90 | 21,06 | 26,49 | 6,25 | 6,57 | 1,00 | 6,20 | 1,17 | 18,98 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 49,54 | 0,02 | 1,00 | 12,72 | 1,46 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 2,90 | 1,82 | 0,04 | 9,89 | 1,00 | 5,68 | 1,00 | 7,98 | 1,03 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 57,30 |
|
|
|
| 23,96 |
| 25,87 |
|
|
| 7,48 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 8,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,33 |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp Thị xã, cấp xã | DHT | 1.960,81 | 92,15 | 43,23 | 237,31 | 126,79 | 175,22 | 48,67 | 257,25 | 139,46 | 55,39 | 151,99 | 85,78 | 131,69 | 134,59 | 83,72 | 111,73 | 85,83 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 977,55 | 20,97 | 22,78 | 131,33 | 93,94 | 75,13 | 24,36 | 118,98 | 66,42 | 43,79 | 61,76 | 55,79 | 31,75 | 88,03 | 43,44 | 48,09 | 51,01 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 102,25 | 1,72 | 0,18 | 7,23 | 6,79 | 1,96 | 7,09 | 2,03 | 0,43 |
| 5,32 | 10,49 | 4,11 | 13,93 | 8,61 | 28,84 | 3,54 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 29,85 | 0,80 | 6,59 | 0,37 | 0,07 | 14,26 | 1,10 |
|
|
| 2,90 |
|
| 0,13 | 1,28 | 0,20 | 2,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 21,93 | 0,04 | 0,13 | 0,03 | 1,78 | 0,46 | 6,76 | 6,75 | 0,11 | 1,29 | 3,39 | 0,18 | 0,09 | 0,12 | 0,19 | 0,26 | 0,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 146,10 | 1,06 | 7,53 | 5,42 | 10,46 | 10,12 | 2,99 | 33,78 | 38,90 | 4,74 | 17,26 | 3,30 | 1,08 | 1,60 | 2,70 | 1,13 | 4,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 164,14 | 64,45 |
| 58,39 |
|
| 0,30 | 32,05 | 1,36 | 0,04 | 1,59 | 2,05 | 0,56 | 1,19 | 0,97 | 1,18 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 68,91 | 0,04 |
| 0,23 |
| 4,50 |
| 3,50 | 0,92 |
| 1,30 |
|
| 13,09 | 6,61 | 21,94 | 16,78 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,59 | 0,15 | 0,13 | 0,98 |
|
| 0,01 |
| 0,11 |
|
| 0,47 | 0,02 | 0,12 | 0,04 | 0,43 | 0,14 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 37,33 |
|
|
| 7,98 |
|
|
| 0,14 |
| 29,15 |
|
|
| 0,05 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,55 |
|
|
|
| 12,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 126,36 | 1,58 | 5,87 | 33,01 | 4,55 | 14,70 | 6,01 | 12,81 | 17,60 | 2,57 | 14,06 | 4,12 | 1,06 | 1,11 | 1,97 | 1,57 | 3,76 |
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 137,37 |
|
| 0,14 | 0,99 | 41,41 |
| 21,23 |
|
| 12,95 | 7,36 | 9,03 | 15,10 | 17,67 | 7,83 | 3,66 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 123,13 |
|
|
|
|
|
| 26,13 | 12,63 |
|
| 0,55 | 83,83 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 5,95 | 0,03 |
| 0,01 | 0,18 | 0,05 |
|
| 0,84 | 2,55 | 2,29 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 4,81 | 1,31 | 0,03 | 0,18 | 0,04 | 0,07 | 0,04 |
|
| 0,42 | 0,01 | 1,48 | 0,16 | 0,16 | 0,19 | 0,26 | 0,45 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 33,21 |
|
| 2,10 | 28,73 | 1,43 |
|
|
| 0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,54 | 0,03 | 0,13 | 0,43 | 0,24 | 0,14 | 0,22 | 1,64 | 0,59 | 0,46 | 0,39 | 0,30 | 0,17 | 0,32 | 1,19 | 0,28 |
|
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 98,61 | 10,45 | 3,33 | 6,57 | 28,76 | 0,45 | 1,77 |
| 15,64 | 0,70 | 30,76 |
|
| 0,17 | 0,02 |
|
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 260,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 69,47 | 85,91 | 44,16 | 60,52 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.476,84 | 21,20 | 62,18 | 113,07 | 136,45 | 148,80 | 82,04 | 129,33 | 297,23 | 153,95 | 115,01 | 146,88 | 70,70 |
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 33,98 | 2,15 | 1,88 | 4,95 | 8,71 | 0,07 | 0,30 | 0,55 | 3,24 | 1,86 | 7,80 | 0,33 | 0,17 | 0,48 | 0,31 | 0,31 | 0,86 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự | DTS | 12,25 | 0,03 | 0,07 | 6,53 | 0,62 | 0,01 | 0,04 |
| 0,26 | 0,84 | 1,25 | 0,35 | 0,73 | 0,03 | 0,03 | 0,08 | 1,38 |
2.16 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất tín ngưỡng | TIN | 13,55 | 0,39 | 0,09 | 1,37 | 0,63 | 0,47 | 0,68 | 1,14 | 0,94 | 0,06 | 2,47 | 1,94 | 0,68 | 1,16 | 1,22 | 0,32 |
|
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 202,66 | 0,33 | 0,51 | 13,53 | 3,23 | 19,10 | 2,35 | 30,67 | 9,42 | 6,30 | 13,20 | 9,59 | 2,48 | 44,66 | 8,26 | 3,69 | 35,33 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 479,09 | 42,92 | 0,93 | 0,77 | 283,13 | 8,46 |
| 5,82 | 63,82 | 4,73 | 3,47 | 0,07 | 10,18 | 9,88 | 17,24 | 5,52 | 22,14 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 342,29 |
|
|
|
| 303,79 |
| 25,69 |
|
|
| 12,82 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT.
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân Trường | Xã Trạm Hành | Xã Tà Nung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 375,39 |
|
| 71,76 | 10,29 | 66,26 | 0,27 | 17,25 | 96,98 |
| 0,05 |
|
| 79,79 | 4,66 | 17,80 | 10,28 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 124,69 |
|
| 17,43 | 5,01 |
| 0,27 | 3,00 | 96,98 |
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 146,40 |
|
| 37,93 | 1,33 | 44,66 |
| 4,73 |
|
| 0,05 |
|
| 24,97 | 4,66 | 17,80 | 10,28 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 103,73 |
|
| 16,40 | 3,96 | 21,60 |
| 9,52 |
|
|
|
|
| 52,41 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,57 |
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 27,45 | 0,56 | 0,18 | 12,96 | 3,12 | 2,67 | 0,01 | 4,30 | 0,44 | 0,86 | 2,13 |
|
| 0,16 | 0,07 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,40 |
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,05 |
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
| 0,96 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 7,88 |
|
| 5,72 |
|
|
| 1,00 | 0,10 | 0,29 | 0,55 |
|
| 0,14 | 0,07 |
|
|
2.4 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 15,30 | 0,56 | 0,18 | 6,84 | 3,03 | 0,98 | 0,01 | 2,20 | 0,34 | 0,57 | 0,59 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở của TCSN | DTS | 2,79 |
|
|
|
| 1,69 |
| 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân Trường | Xã Trạm Hành | Xã Tà Nung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (13) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 449,64 |
|
| 98,53 | 19,23 | 62,35 | 2,27 | 21,25 | 101,20 | 4,00 | 15,77 | 21,22 | 4,69 | 37,16 | 8,66 | 26,25 | 27,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 138,14 |
|
| 20,86 | 5,01 |
| 2,27 | 3,00 | 100,98 | 3,00 |
|
|
| 3,02 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 225,50 |
|
| 40,33 | 6,70 | 48,85 |
| 8,73 |
| 1,00 | 15,77 | 21,22 | 3,00 | 28,97 | 8,66 | 26,25 | 16,02 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 85,43 |
|
| 37,34 | 7,53 | 13,50 |
| 9,52 | 0,22 |
|
|
| 1,69 | 4,60 |
|
| 11,03 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,57 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
2.1 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,28 | 0,05 |
| 0,04 | 0,03 | 0,09 | 0,02 | 0,19 | 0,07 | 0,24 | 0,52 | 0,03 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân Trường | Xã Trạm Hành | Xã Tà Nung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 138,79 |
|
| 51,24 | 39,22 |
|
|
|
| 0,32 | 1,75 |
| 3,76 | 17,06 | 9,02 | 15,29 | 1,13 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 121,73 |
|
| 51,24 | 39,22 |
|
|
|
| 0,32 | 1,75 |
| 3,76 |
| 9,02 | 15,29 | 1,13 |
1.2 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17,06 |
|
|
|