Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 717/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 25 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Lâm Hà tại Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 17/3/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 146/TTr-STNMT ngày 04/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lâm Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lâm Hà, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 


PHỤ LỤC 1:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN LÂM HÀ

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đinh Văn

Thị trấn Nam Ban

Xã Đạ Đờn

Xã Phi Tô

Xã Phú Sơn

Xã Tân Văn

Xã Tân Hà

Xã Phúc Thọ

Xã Hoài Đức

Xã Tân Thanh

Xã Đan Phượng

Xã Gia Lâm

Xã Liên Hà

Xã Nam Hà

Xã Đông Thanh

Xã Mê Linh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

Tổng diện tích

 

93.026,76

3.486,30

2.035,94

6.507,00

7.727,63

17.501,13

3.864,05

2.859,00

10.600,95

3.925,68

12.445,96

4.627,22

2.014,49

5.421,72

2.306,28

3.412,67

4.290,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

86.018,46

2.889,21

1.747,13

6.047,75

7.419,93

17.130,86

3.428,95

2.558,52

9.991,75

3.676,63

11.463,44

4.150,94

1.695,67

4.607,50

2.122,56

3.075,00

4.012,61

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.946,57

628,89

28,55

217,10

132,94

102,93

359,55

3,27

52,81

129,27

61,05

61,25

0,17

154,76

-

-

14,03

 

 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.331,36

628,89

28,55

211,49

86,67

100,64

194,05

-

-

-

-

0,25

-

74,61

-

-

6,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.606,79

168,94

36,86

24,59

81,24

29,59

62,74

47,81

94,98

221,30

558,64

761,36

37,08

166,44

34,37

140,58

140,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

44.508,53

1.651,41

1.323,33

5.051,96

2.562,74

4.166,41

2.904,89

2.353,70

3.914,13

3.172,54

4.169,90

2.799,70

1.104,89

4.011,45

1.872,65

1.151,59

2.297,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.468,76

-

39,00

12,30

2.858,46

1.494,60

-

-

660,10

-

3.150,00

-

2,60

-

-

1.771,20

480,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

25.563,84

427,20

292,50

726,80

1.778,83

11.333,67

2,25

-

5.170,86

-

3.394,40

421,80

549,03

199,20

199,50

4,40

1.063,40

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

13.155,01

13,87

6,97

126,26

851,99

8.912,85

-

-

2.766,74

-

337,98

-

112,61

-

12,19

0,84

12,71

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

793,27

12,78

26,90

7,62

5,72

3,67

17,73

141,63

69,69

153,52

129,45

106,83

1,91

75,65

16,03

6,98

17,16

1.8

Đất làm muối

LMU

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

130,70

-

-

7,37

-

-

81,79

12,12

29,17

-

-

-

-

-

-

0,25

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.661,01

592,68

285,69

457,29

288,75

318,17

431,77

299,53

468,55

248,17

942,29

455,40

310,62

810,95

183,73

290,94

276,48

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

138,68

-

-

-

-

-

21,71

-

5,97

-

14,41

-

96,54

-

-

-

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

4,45

1,34

0,11

1,72

0,15

0,07

0,11

0,11

-

0,06

0,09

0,15

0,06

0,12

0,07

0,11

0,18

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

35,01

8,12

-

26,88

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,84

3,29

0,38

0,27

0,03

0,10

0,95

0,63

2,76

-

0,31

3,67

0,16

0,67

0,63

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

36,63

9,97

0,94

2,08

0,03

0,56

0,93

0,81

-

0,41

-

-

18,98

0,54

0,47

0,64

0,28

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,98

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

112,99

6,51

0,14

20,53

5,58

19,24

22,36

9,63

1,11

-

-

4,66

1,41

-

16,80

-

5,00

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.449,87

236,28

91,35

146,34

182,47

110,21

169,26

126,99

225,18

109,22

763,61

263,12

61,47

629,92

59,27

159,65

115,54

 

Trong đó

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1.427,59

125,51

55,24

82,42

76,49

84,49

105,08

104,16

134,34

82,28

129,23

112,91

42,47

100,69

49,09

73,17

69,98

-

Đất thủy lợi

DTL

403,31

26,58

11,36

9,84

17,15

-

24,70

0,52

47,74

1,10

69,19

4,31

5,65

80,23

-

72,47

32,47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,99

1,70

0,34

-

-

-

-

0,95

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,37

2,14

1,37

0,22

0,13

0,25

0,09

0,86

-

0,58

1,30

0,19

0,15

0,61

0,13

0,84

0,51

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

153,45

17,15

7,65

9,80

3,38

3,12

5,89

8,35

7,84

14,53

36,48

13,05

4,37

10,09

3,47

4,01

4,28

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

27,49

3,72

4,46

1,62

1,04

0,44

0,57

0,32

2,91

2,42

3,84

1,19

0,60

2,78

-

1,58

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.226,03

27,88

0,44

26,79

69,95

1,04

10,65

-

26,45

-

516,53

119,26

-

423,76

-

0,01

3,26

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,79

1,55

0,16

0,05

0,03

0,17

0,04

0,09

0,05

0,04

0,13

0,17

-

0,19

0,07

0,01

0,06

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,11

-

2,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,50

6,33

-

-

-

-

-

2,97

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,04

2,00

4,06

2,32

0,72

2,74

1,33

1,11

2,99

1,54

1,44

0,28

-

1,44

0,88

-

0,19

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

156,58

19,46

3,75

13,28

13,57

17,41

20,91

7,24

2,48

6,72

4,80

11,60

8,00

9,37

5,64

7,53

4,79

-

Đất chợ

DCH

5,62

2,26

0,41

-

-

0,53

-

0,42

0,37

-

0,47

0,15

0,22

0,77

-

0,03

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,61

-

0,61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,58

3,22

2,62

1,38

2,05

1,50

1,79

1,34

2,80

2,46

4,32

1,02

0,58

3,07

0,77

0,86

1,81

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,92

2,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.326,22

-

-

86,05

47,56

64,32

118,76

143,85

87,66

110,65

89,27

69,15

96,80

139,82

83,17

81,25

107,92

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

408,15

246,27

161,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,03

3,07

0,21

1,62

0,26

0,29

0,43

0,48

1,42

1,11

0,63

1,08

0,47

2,05

0,43

1,26

0,22

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,29

2,55

0,04

-

0,19

-

-

0,65

0,19

-

0,48

-

2,20

-

-

-

-

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

1,13

0,07

-

0,31

-

0,43

-

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

0,20

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

955,60

63,98

25,02

170,11

50,43

121,45

95,47

15,04

32,51

24,27

69,17

107,95

30,96

34,65

22,13

47,18

45,28

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

121,04

5,09

2,39

-

-

-

-

-

108,95

-

-

4,62

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

347,28

4,40

3,12

1,96

18,95

52,10

3,32

0,94

140,64

0,88

40,23

20,88

8,20

3,28

-

46,74

1,63

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN LÂM HÀ

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đinh Văn

Thị trấn Nam Ban

Xã Đạ Đờn

Xã Phi Tô

Xã Phú Sơn

Xã Tân Văn

Xã Tân Hà

Xã Phúc Thọ

Xã Hoài Đức

Xã Tân Thanh

Xã Đan Phượng

Xã Gia Lâm

Xã Liên Hà

Xã Nam Hà

Xã Đông Thanh

Xã Mê Linh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

269,88

72,91

4,14

10,25

18,42

1,40

15,05

4,05

17,54

5,33

8,19

20,27

3,79

11,57

2,75

35,44

38,78

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18,36

15,62

 

1,00

0,26

 

1,35

 

 

0,03

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17,83

15,62

 

1,00

 

 

1,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,26

7,55

0,15

0,34

2,78

0,10

1,00

 

0,53

1,10

1,28

2,62

 

0,80

0,15

2,68

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

198,36

49,74

3,99

8,91

9,57

1,30

12,70

4,05

16,17

4,20

6,81

17,65

3,79

10,52

2,60

32,76

13,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,24

 

 

 

4,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

27,11

 

 

 

1,57

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

25,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,55

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

0,25

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,79

7,86

0,46

0,16

0,29

 

0,11

2,98

3,65

0,26

0,33

3,37

0,45

0,12

0,37

0,11

1,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,56

 

 

 

 

 

0,11

 

0,38

 

 

 

 

 

0,07

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.45

 

 

 

 

 

 

 

0.38

 

 

 

 

 

0.07

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.11

 

 

 

 

 

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,60

 

 

0,16

0,04

 

 

2,98

3,12

0,10

0,14

3,30

0,39

 

0,10

 

1,27

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

8,32

7,86

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,66

 

 

 

0,15

 

 

 

 

0,06

0,09

0,07

0,06

0,12

 

0,11

 

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,45

 

 

 

0,1

 

 

 

0,15

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN LÂM HÀ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đinh Văn

Thị trấn Nam Ban

Xã Đạ Đờn

Xã Phi Tô

Xã Phú Sơn

Xã Tân Văn

Xã Tân Hà

Xã Phúc Thọ

Xã Hoài Đức

Xã Tân Thanh

Xã Đan Phượng

Xã Gia Lâm

Xã Liên Hà

Xã Nam Hà

Xã Đông Thanh

Xã Mê Linh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

 654.51

 90.86

 33.74

 41.31

 37.66

20.92

 44.25

29.32

 38.84

 28.53

 17.78

 64.24

 34.49

 42.76

 28.25

 53.78

 47.78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

44.16

 20.62

 1.00

 5.00

 3.26

 0.30

 6.35

 

 

 3.03

0.10

 0.50

 

 2.00

 

 

 2.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

27.83

20.62

1.00

5.00

 

 

1.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

105,31

12,55

 3,00

 6,08

 5,78

 2,10

 7,45

 5,37

3,53

 6,14

 2,28

 12,13

 10,00

 6,90

 5,15

 6,67

10,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

476.64

 56.69

 29.24

 27.23

 21.81

14.89

 29.30

 23.45

34.47

 19.36

 15.40

 50.09

 19.29

 32.11

 22.60

 47.11

 33.60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,24

 

 

 

4,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,94

 

 

 

1,57

3,63

 

 

0,54

 

 

 

2,20

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

15,22

1,00

0,50

2,00

1,00

 

1,15

0,50

0,30

 

 

1,52

3,00

1,75

0,50

 

2,00

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,00

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

28,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,70

-

-

-

25,00

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

28,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,70

 

 

 

25,00

 

PHỤ LỤC 4:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN LÂM HÀ

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đinh Văn

Thị trấn Nam Ban

Xã Đạ Đờn

Xã Phi Tô

Xã Phú Sơn

Xã Tân Văn

Xã Tân Hà

Xã Phúc Thọ

Xã Hoài Đức

Xã Tân Thanh

Xã Đan Phượng

Xã Gia Lâm

Xã Liên Hà

Xã Nam Hà

Xã Đông Thanh

Xã Mê Linh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,08

0,08