- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Quyết định 555/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 10 Quyết định 556/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 11 Quyết định 606/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 12 Quyết định 696/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 717/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 25 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Lâm Hà tại Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 17/3/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 146/TTr-STNMT ngày 04/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lâm Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lâm Hà, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN LÂM HÀ
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Đinh Văn | Thị trấn Nam Ban | Xã Đạ Đờn | Xã Phi Tô | Xã Phú Sơn | Xã Tân Văn | Xã Tân Hà | Xã Phúc Thọ | Xã Hoài Đức | Xã Tân Thanh | Xã Đan Phượng | Xã Gia Lâm | Xã Liên Hà | Xã Nam Hà | Xã Đông Thanh | Xã Mê Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
I | Tổng diện tích |
| 93.026,76 | 3.486,30 | 2.035,94 | 6.507,00 | 7.727,63 | 17.501,13 | 3.864,05 | 2.859,00 | 10.600,95 | 3.925,68 | 12.445,96 | 4.627,22 | 2.014,49 | 5.421,72 | 2.306,28 | 3.412,67 | 4.290,73 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 86.018,46 | 2.889,21 | 1.747,13 | 6.047,75 | 7.419,93 | 17.130,86 | 3.428,95 | 2.558,52 | 9.991,75 | 3.676,63 | 11.463,44 | 4.150,94 | 1.695,67 | 4.607,50 | 2.122,56 | 3.075,00 | 4.012,61 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.946,57 | 628,89 | 28,55 | 217,10 | 132,94 | 102,93 | 359,55 | 3,27 | 52,81 | 129,27 | 61,05 | 61,25 | 0,17 | 154,76 | - | - | 14,03 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.331,36 | 628,89 | 28,55 | 211,49 | 86,67 | 100,64 | 194,05 | - | - | - | - | 0,25 | - | 74,61 | - | - | 6,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.606,79 | 168,94 | 36,86 | 24,59 | 81,24 | 29,59 | 62,74 | 47,81 | 94,98 | 221,30 | 558,64 | 761,36 | 37,08 | 166,44 | 34,37 | 140,58 | 140,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 44.508,53 | 1.651,41 | 1.323,33 | 5.051,96 | 2.562,74 | 4.166,41 | 2.904,89 | 2.353,70 | 3.914,13 | 3.172,54 | 4.169,90 | 2.799,70 | 1.104,89 | 4.011,45 | 1.872,65 | 1.151,59 | 2.297,24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10.468,76 | - | 39,00 | 12,30 | 2.858,46 | 1.494,60 | - | - | 660,10 | - | 3.150,00 | - | 2,60 | - | - | 1.771,20 | 480,50 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 25.563,84 | 427,20 | 292,50 | 726,80 | 1.778,83 | 11.333,67 | 2,25 | - | 5.170,86 | - | 3.394,40 | 421,80 | 549,03 | 199,20 | 199,50 | 4,40 | 1.063,40 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 13.155,01 | 13,87 | 6,97 | 126,26 | 851,99 | 8.912,85 | - | - | 2.766,74 | - | 337,98 | - | 112,61 | - | 12,19 | 0,84 | 12,71 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 793,27 | 12,78 | 26,90 | 7,62 | 5,72 | 3,67 | 17,73 | 141,63 | 69,69 | 153,52 | 129,45 | 106,83 | 1,91 | 75,65 | 16,03 | 6,98 | 17,16 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 130,70 | - | - | 7,37 | - | - | 81,79 | 12,12 | 29,17 | - | - | - | - | - | - | 0,25 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.661,01 | 592,68 | 285,69 | 457,29 | 288,75 | 318,17 | 431,77 | 299,53 | 468,55 | 248,17 | 942,29 | 455,40 | 310,62 | 810,95 | 183,73 | 290,94 | 276,48 |
| Trong đó: |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 138,68 | - | - | - | - | - | 21,71 | - | 5,97 | - | 14,41 | - | 96,54 | - | - | - | 0,05 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,45 | 1,34 | 0,11 | 1,72 | 0,15 | 0,07 | 0,11 | 0,11 | - | 0,06 | 0,09 | 0,15 | 0,06 | 0,12 | 0,07 | 0,11 | 0,18 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 35,01 | 8,12 | - | 26,88 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 13,84 | 3,29 | 0,38 | 0,27 | 0,03 | 0,10 | 0,95 | 0,63 | 2,76 | - | 0,31 | 3,67 | 0,16 | 0,67 | 0,63 | - | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 36,63 | 9,97 | 0,94 | 2,08 | 0,03 | 0,56 | 0,93 | 0,81 | - | 0,41 | - | - | 18,98 | 0,54 | 0,47 | 0,64 | 0,28 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,98 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,98 | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 112,99 | 6,51 | 0,14 | 20,53 | 5,58 | 19,24 | 22,36 | 9,63 | 1,11 | - | - | 4,66 | 1,41 | - | 16,80 | - | 5,00 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.449,87 | 236,28 | 91,35 | 146,34 | 182,47 | 110,21 | 169,26 | 126,99 | 225,18 | 109,22 | 763,61 | 263,12 | 61,47 | 629,92 | 59,27 | 159,65 | 115,54 |
| Trong đó |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất giao thông | DGT | 1.427,59 | 125,51 | 55,24 | 82,42 | 76,49 | 84,49 | 105,08 | 104,16 | 134,34 | 82,28 | 129,23 | 112,91 | 42,47 | 100,69 | 49,09 | 73,17 | 69,98 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 403,31 | 26,58 | 11,36 | 9,84 | 17,15 | - | 24,70 | 0,52 | 47,74 | 1,10 | 69,19 | 4,31 | 5,65 | 80,23 | - | 72,47 | 32,47 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,99 | 1,70 | 0,34 | - | - | - | - | 0,95 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,37 | 2,14 | 1,37 | 0,22 | 0,13 | 0,25 | 0,09 | 0,86 | - | 0,58 | 1,30 | 0,19 | 0,15 | 0,61 | 0,13 | 0,84 | 0,51 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 153,45 | 17,15 | 7,65 | 9,80 | 3,38 | 3,12 | 5,89 | 8,35 | 7,84 | 14,53 | 36,48 | 13,05 | 4,37 | 10,09 | 3,47 | 4,01 | 4,28 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 27,49 | 3,72 | 4,46 | 1,62 | 1,04 | 0,44 | 0,57 | 0,32 | 2,91 | 2,42 | 3,84 | 1,19 | 0,60 | 2,78 | - | 1,58 | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1.226,03 | 27,88 | 0,44 | 26,79 | 69,95 | 1,04 | 10,65 | - | 26,45 | - | 516,53 | 119,26 | - | 423,76 | - | 0,01 | 3,26 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,79 | 1,55 | 0,16 | 0,05 | 0,03 | 0,17 | 0,04 | 0,09 | 0,05 | 0,04 | 0,13 | 0,17 | - | 0,19 | 0,07 | 0,01 | 0,06 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,11 | - | 2,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,50 | 6,33 | - | - | - | - | - | 2,97 | - | - | 0,20 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 23,04 | 2,00 | 4,06 | 2,32 | 0,72 | 2,74 | 1,33 | 1,11 | 2,99 | 1,54 | 1,44 | 0,28 | - | 1,44 | 0,88 | - | 0,19 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 156,58 | 19,46 | 3,75 | 13,28 | 13,57 | 17,41 | 20,91 | 7,24 | 2,48 | 6,72 | 4,80 | 11,60 | 8,00 | 9,37 | 5,64 | 7,53 | 4,79 |
- | Đất chợ | DCH | 5,62 | 2,26 | 0,41 | - | - | 0,53 | - | 0,42 | 0,37 | - | 0,47 | 0,15 | 0,22 | 0,77 | - | 0,03 | - |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,61 | - | 0,61 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 31,58 | 3,22 | 2,62 | 1,38 | 2,05 | 1,50 | 1,79 | 1,34 | 2,80 | 2,46 | 4,32 | 1,02 | 0,58 | 3,07 | 0,77 | 0,86 | 1,81 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,92 | 2,92 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.326,22 | - | - | 86,05 | 47,56 | 64,32 | 118,76 | 143,85 | 87,66 | 110,65 | 89,27 | 69,15 | 96,80 | 139,82 | 83,17 | 81,25 | 107,92 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 408,15 | 246,27 | 161,89 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,03 | 3,07 | 0,21 | 1,62 | 0,26 | 0,29 | 0,43 | 0,48 | 1,42 | 1,11 | 0,63 | 1,08 | 0,47 | 2,05 | 0,43 | 1,26 | 0,22 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,29 | 2,55 | 0,04 | - | 0,19 | - | - | 0,65 | 0,19 | - | 0,48 | - | 2,20 | - | - | - | - |
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,13 | 0,07 | - | 0,31 | - | 0,43 | - | - | - | - | - | - | - | 0,12 | - | - | 0,20 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 955,60 | 63,98 | 25,02 | 170,11 | 50,43 | 121,45 | 95,47 | 15,04 | 32,51 | 24,27 | 69,17 | 107,95 | 30,96 | 34,65 | 22,13 | 47,18 | 45,28 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 121,04 | 5,09 | 2,39 | - | - | - | - | - | 108,95 | - | - | 4,62 | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 347,28 | 4,40 | 3,12 | 1,96 | 18,95 | 52,10 | 3,32 | 0,94 | 140,64 | 0,88 | 40,23 | 20,88 | 8,20 | 3,28 | - | 46,74 | 1,63 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN LÂM HÀ
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Đinh Văn | Thị trấn Nam Ban | Xã Đạ Đờn | Xã Phi Tô | Xã Phú Sơn | Xã Tân Văn | Xã Tân Hà | Xã Phúc Thọ | Xã Hoài Đức | Xã Tân Thanh | Xã Đan Phượng | Xã Gia Lâm | Xã Liên Hà | Xã Nam Hà | Xã Đông Thanh | Xã Mê Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 269,88 | 72,91 | 4,14 | 10,25 | 18,42 | 1,40 | 15,05 | 4,05 | 17,54 | 5,33 | 8,19 | 20,27 | 3,79 | 11,57 | 2,75 | 35,44 | 38,78 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18,36 | 15,62 |
| 1,00 | 0,26 |
| 1,35 |
|
| 0,03 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 17,83 | 15,62 |
| 1,00 |
|
| 1,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 21,26 | 7,55 | 0,15 | 0,34 | 2,78 | 0,10 | 1,00 |
| 0,53 | 1,10 | 1,28 | 2,62 |
| 0,80 | 0,15 | 2,68 | 0,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 198,36 | 49,74 | 3,99 | 8,91 | 9,57 | 1,30 | 12,70 | 4,05 | 16,17 | 4,20 | 6,81 | 17,65 | 3,79 | 10,52 | 2,60 | 32,76 | 13,60 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,24 |
|
|
| 4,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 27,11 |
|
|
| 1,57 |
|
|
| 0,54 |
|
|
|
|
|
|
| 25,00 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,79 | 7,86 | 0,46 | 0,16 | 0,29 |
| 0,11 | 2,98 | 3,65 | 0,26 | 0,33 | 3,37 | 0,45 | 0,12 | 0,37 | 0,11 | 1,27 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,2 |
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,56 |
|
|
|
|
| 0,11 |
| 0,38 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0.45 |
|
|
|
|
|
|
| 0.38 |
|
|
|
|
| 0.07 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0.11 |
|
|
|
|
| 0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,60 |
|
| 0,16 | 0,04 |
|
| 2,98 | 3,12 | 0,10 | 0,14 | 3,30 | 0,39 |
| 0,10 |
| 1,27 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 8,32 | 7,86 | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,66 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
| 0,06 | 0,09 | 0,07 | 0,06 | 0,12 |
| 0,11 |
|
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,45 |
|
|
| 0,1 |
|
|
| 0,15 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN LÂM HÀ
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Đinh Văn | Thị trấn Nam Ban | Xã Đạ Đờn | Xã Phi Tô | Xã Phú Sơn | Xã Tân Văn | Xã Tân Hà | Xã Phúc Thọ | Xã Hoài Đức | Xã Tân Thanh | Xã Đan Phượng | Xã Gia Lâm | Xã Liên Hà | Xã Nam Hà | Xã Đông Thanh | Xã Mê Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 654.51 | 90.86 | 33.74 | 41.31 | 37.66 | 20.92 | 44.25 | 29.32 | 38.84 | 28.53 | 17.78 | 64.24 | 34.49 | 42.76 | 28.25 | 53.78 | 47.78 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 44.16 | 20.62 | 1.00 | 5.00 | 3.26 | 0.30 | 6.35 |
|
| 3.03 | 0.10 | 0.50 |
| 2.00 |
|
| 2.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 27.83 | 20.62 | 1.00 | 5.00 |
|
| 1.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 105,31 | 12,55 | 3,00 | 6,08 | 5,78 | 2,10 | 7,45 | 5,37 | 3,53 | 6,14 | 2,28 | 12,13 | 10,00 | 6,90 | 5,15 | 6,67 | 10,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 476.64 | 56.69 | 29.24 | 27.23 | 21.81 | 14.89 | 29.30 | 23.45 | 34.47 | 19.36 | 15.40 | 50.09 | 19.29 | 32.11 | 22.60 | 47.11 | 33.60 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 4,24 |
|
|
| 4,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 7,94 |
|
|
| 1,57 | 3,63 |
|
| 0,54 |
|
|
| 2,20 |
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 15,22 | 1,00 | 0,50 | 2,00 | 1,00 |
| 1,15 | 0,50 | 0,30 |
|
| 1,52 | 3,00 | 1,75 | 0,50 |
| 2,00 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,00 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 28,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,70 | - | - | - | 25,00 |
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 28,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,70 |
|
|
| 25,00 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN LÂM HÀ
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Đinh Văn | Thị trấn Nam Ban | Xã Đạ Đờn | Xã Phi Tô | Xã Phú Sơn | Xã Tân Văn | Xã Tân Hà | Xã Phúc Thọ | Xã Hoài Đức | Xã Tân Thanh | Xã Đan Phượng | Xã Gia Lâm | Xã Liên Hà | Xã Nam Hà | Xã Đông Thanh | Xã Mê Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 555/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 556/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 606/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Công văn 2736/UBND-ĐC năm 2022 về đính chính Phụ lục 1 kèm theo Quyết định 606/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5 Quyết định 607/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 608/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 696/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 769/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 9 Quyết định 813/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 10 Quyết định 1680/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 một số huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng