- 1 Quyết định 539/QĐ-TTg năm 2021 về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp sạch Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị quyết 56/2022/QH15 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội do Quốc hội ban hành
- 1 Quyết định 539/QĐ-TTg năm 2021 về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp sạch Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị quyết 56/2022/QH15 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội do Quốc hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 125/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN SÓC SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024.
Căn cứ Luật Thủ đô ngày 28/6/2024;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 12/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch Thủ đô Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2025; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2025 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10605/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 30/12/2024;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Sóc Sơn (kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 và Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 tỷ lệ 1/10.000 của huyện Sóc Sơn được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 30/12/2024), trong đó:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 bao gồm 154 dự án với tổng diện tích là 1.770,32 ha.
(Chi tiết Danh mục dự án kèm theo)
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Sóc Sơn có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý thực hiện, UBND huyện Sóc Sơn tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Sóc Sơn:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/10/2025.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sóc Sơn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã | Đơn vị, tổ chức đăng ký | Diện tích kế hoạch (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
| CÁC DỰ ÁN NẰM TRONG NGHỊ QUYẾT 69/NQ-HĐND NGÀY 12/12/2024 CỦA HĐND THÀNH PHỐ |
|
|
|
| |||
I | CÁC DỰ ÁN NẰM TRONG BIỂU 1A |
|
|
|
|
|
|
|
A | Các công trình, dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
A.1 | Các công trình, dự án được cập nhật xác định lần đầu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (chưa quá 02 năm liên tục theo khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai) |
| ||||||
1 | Cải tạo mở rông trường tiểu học Tân Dân B | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 1,31 | Huyện Sóc Sơn | Tân Dân | Nghị quyết số 65/NQ- HĐND ngày 4/7/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2026 |
|
2 | Xây mới nhà văn hóa thôn Liên Lý, xã Phù Lỗ | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,25 | Huyện Sóc Sơn | Phù Lỗ | Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 4/7/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
|
3 | Xây dựng các tuyến đường Quốc lộ 3 - Chùa Lương Châu - Nam Thị Trấn | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,85 | Huyện Sóc Sơn | thị trấn Sóc Sơn, Tiên Dược | Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thời gian thực hiện: 2023-2026 |
|
4 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Ba Hàng, xã Xuân Giang | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,22 | Huyện Sóc Sơn | Xuân Giang | Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thời gian thực hiện: 2023-2026 |
|
5 | Xây dựng nhà truyền thống và thư viện huyện Sóc Sơn | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,35 | Huyện Sóc Sơn | Thị trấn Sóc Sơn | Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thời gian thực hiện: 2023-2026 |
|
6 | Tu bổ, tôn tạo di tích cách mạng kháng chiến Trung Giã, xã Trung Giã | DDT | UBND huyện Sóc Sơn | 0,86 | Huyện Sóc Sơn | Trung Giã | Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố. Thời gian thực hiện dự án: 2024-2027 |
|
7 | Xây dựng trường THPT Trung tâm Đô thị vệ tinh | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 3,402 | Huyện Sóc Sơn | Mai Đình | Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư số 77/NQ-HĐND ngày 015/12/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn. Thời gian thực hiện dự án: 2024-2027 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp trường THPT Đa Phúc, huyện Sóc Sơn | DGD | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn | 1,2 | Huyện Sóc Sơn | Thị trấn Sóc Sơn | Quyết định phê duyệt dự án số 3180/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của UBND huyện Sóc Sơn; Nghị quyết điều chỉnh chủ trương đầu tư số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn, thời gian thực hiện dự án: 2022-2025 |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND xã Xuân Giang | TSC | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn | 1,2 | Huyện Sóc Sơn | Xã Xuân Giang | Quyết định phê duyệt dự án số 2628/QĐ-UBND ngày 06/7/2021; Quyết định điều chỉnh dự án số 7790/QĐ-UBND ngày 05/11/2024, thời gian thực hiện dự án: 2021-2025 |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở HĐND-UBND huyện Sóc Sơn | TSC | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn | 1,3 | Huyện Sóc Sơn | Thị trấn Sóc Sơn | Nghị quyết số 01/HĐND-UBND ngày 09/4/2024 huyện Sóc Sơn về việc điều chỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, thời gian thực hiện dự án: 2023-2027 |
|
11 | Xây mới nhà văn hóa thôn Tây Đoài, xã Phù Lỗ | DVH | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 1,2 | Sóc Sơn | Xã Phù Lỗ | - Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn - Thời gian thực hiện dự án: 2024-2026 |
|
12 | Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Bắc Sơn B | DGD | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 0,6 | Sóc Sơn | Xã Bắc Sơn | - Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn - Thời gian thực hiện dự án: 2024-2026 |
|
13 | Xây mới nhà văn hóa thôn Thanh Sơn xã Minh Phú | DVH | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 0,134 | Sóc Sơn | Xã Minh Phú | - Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn - Thời gian thực hiện dự án: 2024-2026 |
|
14 | Xây mới nhà văn hóa thôn Cộng Hòa xã Phù Linh | DVH | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 0,38 | Sóc Sơn | Xã Phù Linh | - Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn - Thời gian thực hiện dự án: 2024-2026 |
|
15 | Xây mới nhà văn hóa tổ 2 thị trấn Sóc Sơn và xây dựng trụ sở HĐND-UBND thị trấn Sóc Sơn (cơ sở 2) | DVH | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 2,5 | Sóc Sơn | Thị trấn Sóc Sơn | - Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn - Thời gian thực hiện dự án: 2024-2026 |
|
16 | Cải tạo, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật một số tuyến đường trên địa bàn thôn Sông Công, xã Trung Giã | DGT | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 0,03493 | Sóc Sơn | Trung Giã | - Quyết định phê duyệt dự án số 6963 ngày 23/9/2024 của huyện Sóc Sơn. - Thời gian thực hiện: 2024-2026 |
|
17 | Xây dựng đoạn 2 đường nối từ đường Võ Nguyên Giáp đến Khu đô thị vệ tinh Sóc Sơn (đoạn từ nút giao tỉnh lộ 131 đến đường nối Quốc lộ 3 với Đền Sóc) | DGT | UBND huyện Sóc Sơn | 19,85 | Sóc Sơn | Mai Đình, Phù Linh, Tiên Dược | Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư số 42/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn. Thời gian thực hiện: 2024-2029 |
|
18 | Xây mới trạm y tế xã Trung Giã | DYT | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn | 2,8 | Huyện Sóc Sơn | Xã Trung Giã | Nghị quyết số 01/NQ-HĐND 09/4/2024 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thời gian thực hiện dự án: 2024-2026 |
|
19 | Xây mới trạm y tế Thị trấn Sóc Sơn | DYT | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn | 1,2 | Huyện Sóc Sơn | Thị Trấn Sóc Sơn | Nghị quyết số 01/NQ-HĐND 09/4/2024 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thời gian thực hiện dự án: 2024-2026 |
|
20 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường Quốc lộ 3 vào khu di tích cách mạng kháng chiến Trung Giã | DGT | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn | 0,3 | Huyện Sóc Sơn | Xã Trung Giã, Hồng Kỳ | Nghị quyết số 01/NQ-HĐND 09/4/2024 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thời gian thực hiện dự án: 2024-2027 |
|
21 | Xây dựng tuyến đường từ thôn Phong Mỹ đến trạm y tế xã Trung Giã | DGT | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn | 1,2 | Huyện Sóc Sơn | Xã Trung Giã | Nghị quyết số 01/NQ-HĐND 09/4/2024 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thời gian thực hiện dự án: 2024-2026 |
|
22 | Hoàn trả hệ thống đường giao thông, mương tưới tiêu nội đồng phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận huyện Sóc Sơn) - Địa phận: Tân Dân, huyện Sóc Sơn | DGT, DTL | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 1,79 | huyện Sóc Sơn | Tân Dân | Quyết định số 9776/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND huyện Sóc Sơn phê duyệt Phương án bồi thường, hoàn trả công trình: Hoàn trả hệ thống đường giao thông, mương tưới tiêu nội đồng phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 – Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận huyện Sóc Sơn) – Địa phận xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn. Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
|
23 | Hoàn trả hệ thống đường giao thông, mương tưới tiêu nội đồng phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận huyện Sóc Sơn) - Địa phận: Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn | DTL | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 1,198 | huyện Sóc Sơn | Thanh Xuân | Quyết định số 9775/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND huyện Sóc Sơn phê duyệt Phương án bồi thường, hoàn trả công trình: Hoàn trả hệ thống đường giao thông, mương tưới tiêu nội đồng phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 – Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận huyện Sóc Sơn) – Địa phận xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn. Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
|
24 | Mở rộng Quốc lộ 3 theo quy hoạch (đoạn từ nút giao đường 18 đến ngã ba đường vào đền Sóc), huyện Sóc Sơn | DGT | UBND huyện Sóc Sơn | 35,7 | Sóc Sơn | Phù Lỗ, Đông Xuân, Mai Đình, Tiên Dược, Thị Trấn Sóc Sơn, PHù Linh | - Quyết định phê duyệt dự án số 3520/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 của UBND Thành phố; Tiến độ thực hiện dự án: Năm 2024 - 2027, | Diện tích thu hồi đất an ninh (Trụ sở làm việc của công an huyện Sóc Sơn) là 773,6m2 |
A.2 | Các công trình, dự án đã có trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 02 năm trở lên được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai | |||||||
25 | Nâng cấp, mở rộng trường THPT Xuân Giang | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 1,3 | Huyện Sóc Sơn | Xã Xuân Giang | Quyết định phê duyệt dự án số 8250/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn. Thời gian thực hiện: 2023-2026 |
|
26 | Xây dựng trường THPT Trung Giã | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 3,85 | Huyện Sóc Sơn | xã Trung Giã | Quyết định phê duyệt dự án số 8249/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn. Thời gian thực hiện: 2023-2026 |
|
27 | Xây mới trạm y tế xã Phú Minh | DYT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,6 | Huyện Sóc Sơn | Phú Minh | Quyết định số 8239/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo KTKT. Thời gian thực hiện dự án: 2021-2025 |
|
28 | Xây dựng tuyến đường trục chính xã Xuân Giang | DGT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 2,1 | Huyện Sóc Sơn | Xã Xuân Giang | Quyết định phê duyệt dự án số 5369/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của UBND huyện Sóc Sơn; Thời gian thực hiện: 2023-2026 |
|
29 | Xây dựng tuyến đường từ đường Quốc lộ 3 đi Tỉnh lộ 16 (phục vụ giao thông đi lại qua trường Tiểu học và trường THCS trên địa bàn xã Phù Lỗ) | DGT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 1,46 | Huyện Sóc Sơn | Phù Lỗ | Quyết định số 8159/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
|
30 | Xây dựng nghĩa trang tập trung huyện Sóc Sơn (giai đoạn 1) | NTD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,81 | huyện Sóc Sơn | xã Tiên Dược | - Quyết định số 8880/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2023 - 2025 |
|
31 | Khu bảo tồn thuộc khu vực IV khu du lịch - văn hoá Sóc Sơn | DVH | UBND huyện Sóc Sơn | 23,74 | Huyện Sóc Sơn | Xã Phù Linh | Quyết định số 5267/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: Hoàn thành năm 2026 |
|
32 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Bắc Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) | ONT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 7,85 | Sóc Sơn | Bắc Sơn | Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư; 7940/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 về phê duyệt điều chỉnh. Thời gian thực hiện:đến hết năm 2025 |
|
33 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Nam Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) | ONT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 90,33 | huyện Sóc Sơn | Nam Sơn | QĐ số 2683QĐ-UBND ngày 04/6/2019; số 7202/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số 8457/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: 2019-2025 |
|
34 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống công trình và trạm bơm Đình Thông, huyện Sóc Sơn | DTL | UBND huyện Sóc Sơn | 0,75 | Huyện Sóc Sơn | Hồng Kỳ, Phù Linh | Quyết định số 1018/QĐ-SNN ngày 30/5/2023 về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
|
35 | Cải tạo, nâng cấp đê tả Cà Lồ đoạn từ K0+00 đến Km20+252, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | NNP | UBND huyện Sóc Sơn | 20 | Huyện Sóc Sơn | Đông xuân, Kim lũ, xuân Thu, Đức Hòa, Xuân Giang, Việt Long | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1422/QĐ-UBND ngày 15/03/2024 của UBND Thành phố. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2027 |
|
36 | Xây dựng phân hiệu 2 trường mầm non Phù Lỗ | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,86 | Huyện Sóc Sơn | Xã Phù Lỗ | QĐ điều chỉnh thời gian thực hiện số 7789/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 của UBND huyện Sóc Sơn. Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
|
37 | Xây dựng phân hiệu 2 trường THCS Nguyễn Du | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 1,7 | Huyện Sóc Sơn | Xã Phù Lỗ | QĐ điều chỉnh thời gian thực hiện số 7798/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 của UBND huyện Sóc Sơn. Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
|
38 | Cải tạo, nâng cấp trường THCS Bắc Sơn | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,88 | Huyện Sóc Sơn | Bắc Sơn | Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
|
39 | Cải tạo, nâng cấp đường Quốc lộ 3 - Kim Sơn - đường 35 | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 3,3 | Huyện Sóc Sơn | Hồng Kỳ | QĐ số 7809/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số 8667/QĐ- UBND ngày 05/12/2024 của UBND huyện Sóc Sơn về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: 2021-2025 |
|
40 | Cải tạo, nâng cấp một số tuyến tiêu thoát nước trục chính xã Nam Sơn | DTL | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 11,9 | Huyện Sóc Sơn | Nam Sơn | QĐ 8351/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đầu tư; Quyết định số 8682/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND huyện Sóc Sơn về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án: 2021-2025 |
|
41 | Cải tạo, nâng cấp một số tuyến tiêu thoát nước trục chính xã Bắc Sơn | DTL | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 12,4 | Huyện Sóc Sơn | Bắc Sơn | QĐ 8352/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đầu tư. Quyết định số 8687/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Thời gian thực hiện dự án: 2021-2025 |
|
42 | Cải tạo, nâng cấp một số tuyến tiêu thoát nước trục chính xã Hồng Kỳ | DTL | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 9,73 | Huyện Sóc Sơn | Hồng Kỳ | Quyết định số 8353/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Quyết định số 8688/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND huyện Sóc Sơn về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Thời gian thực hiện dự án: 2021-2025 |
|
43 | Xây dựng tuyến đường kết nối cầu vượt sông Cầu (cầu Xuân Cẩm) đến nút giao Bắc Phú của tuyến Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên | DGT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 9,2 | Huyện Sóc Sơn | Bắc Phú, Tân Hưng | Quyết định số 5324/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án.Thời gian thực hiện dự án: 2022-2025 |
|
44 | Đường nối tỉnh lộ 131 - Đồng Giá - Hiền Lương (nhánh đi Nam Cương) | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 1,7 | Sóc Sơn | Hiền Ninh | Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2025 |
|
45 | Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Phú Hạ - Thanh Sơn | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 3,4 | Sóc Sơn | Minh Phú | Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; QĐ số 8485/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: Đến hết 30/9//2025 |
|
46 | Cải tạo, xây dựng đường nối Quốc lộ 3 - Hồng Kỳ - Đô Tân | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 9,7 | Sóc Sơn | Hồng Kỳ, Bắc Sơn | Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2025 |
|
47 | Cải tạo, nâng cấp trục đường Tân Hưng - Bắc Phú - Việt Long đến đê Lương Phúc | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 10 | Sóc Sơn | Tân Hưng, Bắc Phú, Việt Long | Quyết định số 2636/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định điều chỉnh thời gian thực hiện số 8246/QĐ-UBND ngày 13/11/2024. Thời gian thực hiện: 2021-2025 |
|
48 | Cải tạo, nâng cấp đê hữu Cầu đoạn từ Km17+00 đến Km28+828 và kè bờ sông hữu Cầu đoạn từ Km25+350 đến Km26+00 xã Bắc Phú, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | DTL | UBND huyện Sóc Sơn | 20 | Huyện Sóc Sơn | Việt Long, Bắc Phú, Tân Hưng, Trung Giã | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 5843/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của UBND Thành phố. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2025 |
|
49 | Xây dựng đường nối từ đường Quốc lộ 2 - Minh Trí - Xuân Hòa đi Khu Công nghiệp sạch Sóc Sơn với đường Nội Bài - 35 - Minh Phú | DGT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 2,86 | Huyện Sóc Sơn | Minh Trí, Minh Phú | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2025-2027 |
|
50 | Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Thanh Xuân B | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,9 | Huyện Sóc Sơn | Thanh Xuân | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
|
51 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL3 đi thôn Cộng Hòa đi Đền Sóc | DGT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,81 | Huyện Sóc Sơn | Hồng Kỳ, Phù Linh | Quyết định số 8160/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
|
52 | Cải tạo, nâng cấp trường THCS Xuân Giang | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,5 | Huyện Sóc Sơn | Xuân Giang | Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
|
53 | Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã 3 thôn Bắc Vọng xã Bắc Phú đi thôn Tăng Long xã Việt Long | DGT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 2,33 | Huyện Sóc Sơn | Bắc Phú, Việt Long | Quyết định phê duyệt dự án số 8450/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
|
54 | Xây dựng tuyến đường nối đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp huyện Sóc Sơn | DGT | UBND huyện Sóc Sơn | 32,24 | Sóc Sơn | Mai Đình, Phù Lỗ, Tiên Dược | Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư; số 5363/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; QĐ số 538/QĐ-UBND ngày 24/01/2024. Thời gian thực hiện: 2019- 2025. |
|
55 | Cải tạo nâng cấp một số tuyến đường trục chính xã Xuân Thu | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,34 | Sóc Sơn | Xuân Thu | Quyết định số 4611/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh BC KTKT; QĐ số 9929/QĐ-UBND ngày 13/12/2022; số 7785/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: Đến hết năm 2025 |
|
56 | Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường trục chính liên thôn xã Minh Trí | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,2 | Sóc Sơn | Minh Trí | Quyết định số 5766/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết định số 7808/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Thời gian thực hiện: 2019-2025 |
|
57 | Cải tạo, nâng cấp đường QL3 đi chùa Dược Thượng | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,63 | Sóc Sơn | thị trấn Sóc Sơn, Tiên Dược | Quyết định phê duyệt dự án số 8338/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn; Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
|
58 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục chính xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn | DGT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,8 | Huyện Sóc Sơn | Tân Dân | Quyết định số 8810/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
|
59 | Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Trung Giã | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,26 | Huyện Sóc Sơn | Trung Giã | Quyết định số 7594/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án. Quyết định số 8553/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của UBND huyện Sóc Sơn về việc điều chỉnh thời gian thực hiện. Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
|
60 | Cải tạo, nâng cấp trường TH Thanh Xuân A (giai đoạn 2) | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,56 | Huyện Sóc Sơn | Xã Thanh Xuân | Quyết định số 2839/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Tờ trình điều chỉnh thời gian thực hiện số 1282/TTr-QLDA ngày 19/11/2024. Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
|
61 | Xây dựng vườn hoa xã Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn | DTT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 1,2 | huyện Sóc Sơn | Xã phủ Lỗ | Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
|
62 | Cải tạo, mở rộng vườn hoa X1, thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn | DTT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,5 | Huyện Sóc Sơn | Thị trấn Sóc Sơn | Quyết định số 6116/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
|
63 | Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học Hương Đình | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,26 | Huyện Sóc Sơn | Xã Mai Đình | Quyết định số 7332/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
|
64 | Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non Kim Lũ khu trung tâm | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,085 | Huyện Sóc Sơn | Xã Kim Lũ | Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
|
65 | Nâng cấp, mở rộng trường THCS Hồng Kỳ | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,7 | Huyện Sóc Sơn | xã Hồng Kỳ | Quyết định số 7797/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án Thời gian thực hiện: 2023-2026 |
|
66 | Xây dựng tuyến đường trục chính xã Tân Hưng | DGT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 2,812 | Huyện Sóc Sơn | Xã Tân Hưng | Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày 25/4/2023 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2026 |
|
67 | Di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) | DRA | TT PTQĐ huyện Sóc Sơn | 396,41 | huyện Sóc Sơn | Bắc Sơn, Nam Sơn, Hồng Kỳ | 2354/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của UBND thành phố Hà Nội. Thời gian thực hiện dự án 2021-2024 |
|
68 | Dự án Xây dựng đường vào khu công nghiệp sạch Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn | DGT | TT PTQĐ huyện Sóc Sơn | 12,05 | Sóc Sơn | Tân Dân, Minh Trí | Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND TP. Tờ trình số 173/TTr-BQLCTGT ngày 30/8/2024 của BQLDA ĐTXD CTGT TP điều chỉnh Thời gian thực hiện dự án: Hết năm 2025 |
|
69 | Giải quyết tồn tại giao đất giãn dân theo Kết luận 332/KL- TTCP của Thanh tra Chính phủ | ONT | UBND huyện, UBND xã | 4,3 | huyện Sóc Sơn | Xã Phù Linh | Kết luận số 332/KL-TTCP ngày 21/02/2017 của Thanh tra Chính phủ; Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của UBND Thành phố Hà Nội. |
|
70 | Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường 35 đoạn giữa tuyến (Km4+469 đến Km12+733.35) | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 13,5 | Sóc Sơn | Nam Sơn, Minh Phú, Hiền Ninh | Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của UBND TP điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: Hết tháng 6/2025 |
|
71 | Dự án Xây dựng Khu Liên hợp xử lý chất thải Sóc Sơn giai đoạn II tại huyện Sóc Sơn | DRA, DTL | Ban QLDA ĐTXD công trình hạ tầng kỹ thuật và nông nghiệp thành phố Hà Nội | 81,7 | Huyện Sóc Sơn | Bắc Sơn, Nam Sơn, Hồng Kỳ | Quyết định số 4910/QĐ-UBND ngày 24/10/2011, điều chỉnh tại các Quyết định số 4932/QĐ-UBND ngày 01/10/2015, số 5633/QĐ-UBND ngày 10/10/2016, số 3472/QĐ-UBND ngày 28/6/2019, số 957/QĐ-UBND ngày 04/3/2020, số 1009/QĐ- UBND ngày 01/3/2021, số 2005/QĐ-UBND ngày 15/6/2022, số 830/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 và số 1021/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án, phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Xây dựng Khu liên hợp xử lý chất thải Sóc Sơn giai đoạn II, tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội. Thời gian thực hiện 2012-2024. |
|
B | Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
72 | Xây dựng trường phổ thông nhiều cấp học tiên tiến, hiện đại, chất lượng cao huyện Sóc Sơn | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 6,38 | Huyện Sóc Sơn | Mai Đình, Tiên Dược | Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư số 42/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn. Thời gian thực hiện: 2025-2028 |
|
73 | Xây dựng đường nối Quốc lộ 3 đến đường Vành đai phía đông khu đô thị vệ tinh Sóc Sơn | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 23,60 | Huyện Sóc Sơn | Tiên Dược, Đông Xuân, Đức Hòa | Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư số 42/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn. Thời gian thực hiện: 2024-2029 |
|
74 | Cải tạo, mở rộng tuyến đường từ Tỉnh lộ 131 đi chùa Dược Thượng | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 3,30 | Huyện Sóc Sơn | Tiên Dược | Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/9/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; thời gian thực hiện dự án 2026-2028 |
|
75 | Cải tạo, nâng cấp sân vận động huyện Sóc Sơn | DTT | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,20 | Huyện Sóc Sơn | Thị trấn Sóc Sơn | Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/9/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; thời gian thực hiện dự án 2026-2028 |
|
76 | Cải tạo, nâng cấp đầm Mó và hệ thống kênh tiêu xã Xuân Thu | DTL | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 1,50 | Huyện Sóc Sơn | Xuân Thu | Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/9/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2024-2027 |
|
77 | Cải tạo nạo vét, nâng cấp kênh tiêu thoát nước trục chính đoạn đi qua hồ cầu Cốn, xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn | DTL | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 1,20 | Huyện Sóc Sơn | Tân Minh | Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/9/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2024-2027 |
|
78 | Cải tạo, nạo vét, nâng cấp hồ Đạc Đức, thôn Vệ Linh, xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn | DTL | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,50 | Huyện Sóc Sơn | Phù Linh | Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/9/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2024-2027 |
|
79 | Công viên Núi Đôi huyện Sóc Sơn | DKV | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 6,80 | Huyện Sóc Sơn | Phù Linh | Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/9/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2024-2028 |
|
II | CÁC DỰ ÁN NẰM TRONG BIỂU 1C |
|
|
|
|
|
|
|
A | Các công trình, dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
A.1 | Các công trình, dự án được cập nhật xác định lần đầu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (chưa quá 02 năm liên tục theo khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai) | |||||||
1 | Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Ba Hàng, xã Xuân Giang | ONT | Ban QLDA ĐTXD | 1,5 | Huyện Sóc Sơn | Xã Xuân Giang | Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư số 71/NQ-HĐND 5/10/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn. Thời gian thực hiện dự án: 2023-2026 |
|
2 | Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Lễ, xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 4,5 | huyện Sóc Sơn | xã Tân Dân | Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 4/7/2023; Thời gian thực hiện dự án: 2023 - 2026 |
|
3 | Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại khu Kim Trung, xã Kim Lũ | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 3,5 | huyện Sóc Sơn | xã Kim Lũ | Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 5/10/2023; Thời gian thực hiện dự án: 2023 - 2026 |
|
4 | Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại khu Đồng Trên, thôn Yên Tàng, xã Bắc Phú, huyện Sóc Sơn | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 3,7 | huyện Sóc Sơn | xã Bắc Phú | Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 25/4/2023; Thời gian thực hiện dự án: 2023 - 2026 |
|
5 | Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Phú Thịnh, xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 3,6 | huyện Sóc Sơn | xã Minh Phú | Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 4/7/2023; Thời gian thực hiện dự án: 2023 - 2026 |
|
6 | Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Sơn, xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 0,6 | huyện Sóc Sơn | xã Trung Giã | - Nghị quyết: số 36/NQ-HĐND ngày 23/11/2020; số 65/NQ- HĐND ngày 04/7/2023. - Thời gian thực hiện dự án: 2022 - 2025. |
|
7 | Chỉnh trang các khu đất xen kẹt để đấu giá QSD đất tại xã Đức Hòa | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 0,267 | huyện Sóc Sơn | xã Đức Hòa | - Nghị quyết: số 77/NQ-HĐND ngày 15/12/2023. - Thời gian thực hiện dự án: 2024 - 2025. |
|
8 | Chỉnh trang các khu đất xen kẹt để đấu giá QSD đất tại xã Kim Lũ | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 0,055 | huyện Sóc Sơn | xã Kim Lũ | - Nghị quyết: số 77/NQ-HĐND ngày 15/12/2023. - Thời gian thực hiện dự án: 2024 - 2025. |
|
9 | Chỉnh trang các khu đất xen kẹt để đấu giá QSD đất tại xã Phú Minh | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 0,15 | huyện Sóc Sơn | xã Phú Minh | - Nghị quyết: số 77/NQ-HĐND ngày 15/12/2023. - Thời gian thực hiện dự án: 2024 - 2025. |
|
10 | Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Sơn, xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 1,69 | huyện Sóc Sơn | xã Minh Phú | Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 04/7/2023. - Thời gian thực hiện dự án: 2024 - 2026. |
|
11 | Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Cả, xã Đông Xuân, huyện Sóc Sơn | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 3,3 | huyện Sóc Sơn | xã Đông Xuân | - Nghị quyết: số 77/NQ-HĐND ngày 15/12/2023. - Thời gian thực hiện dự án: 2024 - 2027. |
|
12 | Xây dựng HTKT khu dân cư tại thôn Lương Châu, xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 4,95 | huyện Sóc Sơn | xã Tiên Dược | - Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2024. - Thời gian thực hiện dự án: 2024 - 2028. |
|
13 | Xây dựng HTKT điểm dân cư khu trung tâm xã Hiền Ninh (khu 1) | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 6,65 | huyện Sóc Sơn | xã Hiền Ninh | - Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 31/5/2024. - Thời gian thực hiện dự án: 2024 - 2028. |
|
14 | Xây dựng HTKT điểm dân cư khu trung tâm xã Tân Dân | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 6,5 | huyện Sóc Sơn | xã Tân Dân | - Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 15/12/2023. - Thời gian thực hiện dự án: 2024 - 2028. |
|
15 | Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSD đất giáp trường Cao đẳng nghề điện thôn Xuân Lễ, xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 0,48 | huyện Sóc Sơn | xã Tân Dân | Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 4/7/2023; thời gian thực hiện dự án đến 2025 |
|
A.2 | Các công trình, dự án đã có trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 02 năm trở lên được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai | |||||||
16 | Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại thôn Thanh Nhàn, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn | ONT | Ban QLDA ĐTXD | 1,3 | Huyện Sóc Sơn | Xã Thanh Xuân | Quyết định số 7690/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Quyết định số 8432/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND huyện Sóc Sơnvề việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: 2019-2025 |
|
17 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Tăng Long, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn | ONT | Ban QLDA ĐTXD | 1,13 | Huyện Sóc Sơn | Xã Việt Long | Quyết định số 5962/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số 8518/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của UBND huyện Sóc Sơn về việc điều chỉnh thời gian thực hiện. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2025 |
|
18 | Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Áp, xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 3,5 | huyện Sóc Sơn | xã Tân Dân | Nghị quyết: số 45/NQ-HĐND ngày 30/8/2022; số 65/NQ-HĐND ngày 04/7/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2022 - 2025. |
|
19 | Xây dựng HTKT khu dđất phục vụ đấu giá QSD đất ven đê thôn Kim Hạ, xã Kim Lũ, huyện Sóc Sơn | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 1 | huyện Sóc Sơn | xã Kim Lũ | Nghị quyết: số 36/NQ-HĐND ngày 20/11/2021; số 65/NQ- HĐND ngày 04/7/2024. Thời gian thực hiện dự án: 2021 - 2025. |
|
20 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại khu Đồng Kếp, thôn Lương Phúc, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 2,52 | huyện Sóc Sơn | xã Việt Long | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2021; số 65/NQ-HĐND ngày 04/7/2023; số 20/NQ-HĐND ngày 26/6/2024. Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
|
21 | Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 0,67 | huyện Sóc Sơn | xã Thanh Xuân | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/5/2022; Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 04/7/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2025 |
|
22 | Xây dựng HTKT phát triển khu dân cư nông thôn tại khu Đồng Vuông, thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 2,97 | huyện Sóc Sơn | xã Thanh Xuân | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/5/2022; Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 04/7/2023; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 26/6/2024. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2026 |
|
23 | Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư nông thôn tại Cửa Điện, thôn Phong Mỹ, xã Trung Giã | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 1,41 | huyện Sóc Sơn | Xã Trung Giã | Quyết định phê duyệt chủ trương số 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018. Quyết định số 8671/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND huyện Sóc Sơn Thời gian thực hiện dự án: 2020- đến hết tháng 5/2025 |
|
24 | Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu đô thị tại khu Cửa Kho, thôn Bình An, xã Trung Giã | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 5,5 | huyện Sóc Sơn | Xã Trung Giã | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/5/2022. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2025 |
|
25 | Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Thắng Hữu, xã Minh Trí, huyện Sóc Sơn | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 3,8 | huyện Sóc Sơn | xã Minh Trí | Nghị quyết: số 71/NQ-HĐND ngày 05/10/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2023 - 2026. |
|
B | Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Xây dựng HTKT phát triển khu dân cư tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 7,58 | huyện Sóc Sơn | xã Phù Linh | Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2024. Thời gian thực hiện dự án: 2024 - 2028. |
|
27 | Chỉnh trang các khu đất xen kẹt để đấu giá QSD đất tại xã Hiền Ninh | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 0,84 | huyện Sóc Sơn | xã Hiền Ninh | Nghị quyết: số 77/NQ-HĐND ngày 15/12/2023; số 20/NQ- HĐND ngày 26/6/2024. Thời gian thực hiện dự án: 2024 - 2025. |
|
28 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại khu Cửa Chợ, thôn Ngô Đạo, xã Tân Hưng, huyện Sóc Sơn | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 3,34 | huyện Sóc Sơn | xã Tân Hưng | Nghị quyết: số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2021; số 65/NQ-HĐND ngày 04/7/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2024 - 2026. |
|
III | Các dự án nằm trong Biểu 2 |
|
|
|
|
|
|
|
A.2 | Các công trình, dự án đã có trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 02 năm trở lên được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai | |||||||
1 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp CN3 tại xã Mai Đình và Tiên Dược, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | SKN | Tổng Công ty đầu tư phát triển hạ tầng UDIC | 100,92 | Sóc Sơn | Xã Mai Đình, Tiên Dược | Quyết định số 2898/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của UBND Thành phố Hà Nội về điều chỉnh chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: Hoàn thành năm 2027. |
|
2 | Khu du lịch văn hóa Sóc Sơn khu III - Khu vực công cộng và làng du lịch tại khu vực đền Sóc, xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn | TMD | Công ty CP Đầu tư dịch vụ vui chơi giải trí thể thao Hà | 31,5 | Sóc Sơn | Phù Linh | Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của UBND Hà Nội v/v QĐ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2025 |
|
3 | Cụm công nghiệp làng nghề Xuân Thu tại xã Xuân Thu, huyện Sóc Sơn | SKN | Công ty cổ phần Xây dựng hạ tầng Đại Phong | 20,8 | Sóc Sơn | Xuân Thu | Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của UBND Thành phố điều chỉnh quyết định thành lập Cụm công nghiệp. Thời gian thực hiện dự án: hoàn thành tháng 12/2025 |
|
4 | Cụm công nghiệp CN2 | SKN | Công ty TNHH Hạ tầng và phát triển khu công nghiệp ASC | 50,55 | Sóc Sơn | Mai Đình | Quyết định số 2978/QĐ-UBND ngày 31/5/2023. Thời gian thực hiện Quý I/2024-Quý II/2025 |
|
B | Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cụm công nghiệp Mai Đình tại xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn | SKN | UBND huyện Sóc Sơn | 66,54 | Sóc Sơn | Mai Đình | Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 05/6/2024 của UBND huyện Sóc Sơn về việc thành lập Cụm công nghiệp Mai Đình tại xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội. .................................. |
|
| CÁC DỰ ÁN NẮM NGOÀI NGHỊ QUYẾT SỐ 69/NQ-HĐND NGÀY 12/12/2024 CỦA HĐND THÀNH PHỐ | |||||||
I | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 4 ĐIỀU 67 LUẬT ĐẤT ĐAI | |||||||
A | Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai | |||||||
1 | Dự án Cải tạo cầu yếu và cầu kết nối trên các quốc lộ (giai đoạn 1) sử dụng vốn vay EDCF Hàn Quốc | DGT | Ban QLDA 2- Bộ Giao thông vận tải | 0,46 | huyện Sóc Sơn | xã Trung Giã | Quyết định 1040/QĐ-BGTVT ngày 29/5/2019 của - Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư. Thời gian thực hiện dự án: 04 năm từ khi ký kết hiệp định vay vốn |
|
2 | Đầu tư xây dựng cơ sở 2 Nhà máy Z125 tại xã Mai Đình và Tiên Dược, huyện Sóc Sơn | CQP | Nhà máy Z125 - Tổng cục CN quốc phòng | 9,22 | Sóc Sơn | Tiên Dược, Mai Đình | QĐ số 6167/QĐ-CNQP ngày 04/8/2021 của Tổng cục công nghiệp Quốc phòng. Thời gian thực hiện 2021-2025 |
|
3 | Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án Kho 190/Cục xăng dầu; Hạng mục: Vành đai an toàn PCCC kho xăng dầu K95/K190/CSD địa bàn xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn | CQP | Tổng cục Hậu cần | 7,49 | Sóc Sơn | Minh Phú | QĐ 1856/QĐ-BQP ngày 08/5/2023 của Bộ Quốc phòng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2024. QĐ số 4731/QĐ-BQP ngày 11/10/2024. Thời gian thực hiện: 2023-2025, |
|
4 | Đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô (đoạn qua địa phận huyện Sóc Sơn) | DGT | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông thành phố Hà Nội | 48,20 | Sóc Sơn | Thanh Xuân, Tân Dân | Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội quyết nghị Chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội. Đã GPMB xong, đang thực hiện thủ tục giao đất |
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp vui chơi giải trí đa năng trường đua ngựa tại huyện Sóc Sơn | TMD | Tổng công ty Du lịch Hà Nội Công ty Global Consultant Netword Co.,Lyđ | 125,00 | Sóc Sơn | Tân Minh, Phù Linh | Quyết định số 1177/QĐ-TTg ngày 12/9/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
|
6 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp sạch Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | SKK | Công ty cổ phần tập đoàn đầu tư xây dựng DĐK | 302,8 | Sóc Sơn | Minh Trí, Tân Dân | Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày 03/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ; Thời gian thực hiện 36 tháng kể từ ngày được Nhà nước bàn giao đất |
|
B | Các công trình, dự án đăng ký mới 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Tiên Dược | CAN | Công an TP Hà Nội | 0,13 | Sóc Sơn | Tiên Dược | Quyết định số 3954/QĐ-BCA-H01 ngày 29/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 34 trụ sở làm việc công an xã trên địa bàn TP Hà Nội |
|
8 | Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Việt Long | CAN | Công an TP Hà Nội | 0,24 | Sóc Sơn | Việt Long | Quyết định số 3954/QĐ-BCA-H01 ngày 29/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 34 trụ sở làm việc công an xã trên địa bàn TP Hà Nội |
|
9 | Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Hồng Kỳ | CAN | Công an TP Hà Nội | 0,2 | Sóc Sơn | Hồng Kỳ | Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01 ngày 05/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 51 trụ sở làm việc công an xã trên địa bàn TP Hà Nội |
|
10 | Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Tân Dân | CAN | Công an TP Hà Nội | 0,13 | Sóc Sơn | Tân Dân | Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01 ngày 05/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 51 trụ sở làm việc công an xã trên địa bàn TP Hà Nội |
|
11 | Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Xuân Giang | CAN | Công an TP Hà Nội | 0,1 | Sóc Sơn | Xuân Giang | Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01 ngày 05/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 51 trụ sở làm việc công an xã trên địa bàn TP Hà Nội |
|
12 | Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Nam Sơn | CAN | Công an TP Hà Nội | 0,2 | Sóc Sơn | Nam Sơn | Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01 ngày 05/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 51 trụ sở làm việc công an xã trên địa bàn TP Hà Nội |
|
13 | Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Đông Xuân | CAN | Công an TP Hà Nội | 0,12 | Sóc Sơn | Đông Xuân | Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01 ngày 05/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 51 trụ sở làm việc công an xã trên địa bàn TP Hà Nội |
|
14 | Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Đức Hòa | CAN | Công an TP Hà Nội | 0,12 | Sóc Sơn | Đức Hòa | Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01 ngày 05/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 51 trụ sở làm việc công an xã trên địa bàn TP Hà Nội |
|
15 | Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Bắc Phú | CAN | Công an TP Hà Nội | 0,1 | Sóc Sơn | Bắc Phú | Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01 ngày 05/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 51 trụ sở làm việc công an xã trên địa bàn TP Hà Nội |
|
16 | Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Phú Minh | CAN | Công an TP Hà Nội | 0,2 | Sóc Sơn | Phú Minh | Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01 ngày 05/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 51 trụ sở làm việc công an xã trên địa bàn TP Hà Nội |
|
17 | Trung tâm thẩm vấn an ninh quốc gia | CAN | Bộ Công an | 15,00 | Sóc Sơn | Tân Minh | Số 3365/QĐ-BCA-A09 ngày 15/5/2024 của Bộ công an về việc phê duyệt công trình trọng điểm của Bộ công an; |
|
II | CÁC DỰ ÁN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
A | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Xây dựng trường tiểu học Phú Cường khu B | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 1,75 | Huyện Sóc Sơn | Phú Cường | Quyết định số 9911/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
|
19 | Nâng cấp nhà văn hóa thôn Tiên Tảo, xã Việt Long | DVH | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,25 | Huyện Sóc Sơn | Việt Long | Quyết định số 8187/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
|
20 | Cải tạo nâng cấp một số tuyến đường trục chính xã Việt Long | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 3,02 | Sóc Sơn | Việt Long | Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết định số 9935/QĐ-UBND ngày 13/12/2022, số 7801/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
|
21 | Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Vĩnh Hà - hồ Đồng Quan | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,50 | Huyện Sóc Sơn | Nam Sơn | QĐ 5489/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư; |
|
22 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND xã Phù Linh | DTS | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,20 | Huyện Sóc Sơn | Phù Linh | Quyết định số 5141/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt BC KTKT Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
|
23 | Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Bắc Sơn B | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,50 | Huyện Sóc Sơn | Xã Bắc Sơn | Quyết định số 8862/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
|
24 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 2, xã Hồng Kỳ | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,50 | Huyện Sóc Sơn | Hồng Kỳ | Quyết định số 9675/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt BC KTKT Thời gian thực hiện dự án: 2022-2025 |
|
25 | Cải tạo, chỉnh trang nghĩa trang thôn Mai Nội phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Xây dựng tuyến đường nối đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp huyện Sóc Sơn | NTD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 1,70 | Huyện Sóc Sơn | Mai Đình | Quyết định số 6313/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Phương án thu gom tầng đất mặt ngày 28/5/2024 của UBND huyện Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
|
26 | Cụm trường MN Đô Lương - Đa Hội xã Bắc Sơn | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,80 | Huyện Sóc Sơn | Bắc Sơn | QĐ số 8610/QĐ-UBND ngày 28/10/11; QĐ 10135/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư, điều chỉnh thời gian |
|
27 | Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường trục chính liên thôn xã Minh Trí | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,20 | Sóc Sơn | Minh Trí | Quyết định số 5766/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết định số 7808/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Thời gian thực hiện: 2019-2025 |
|
28 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thanh Xuân | TMD | Công ty CPTM BMV | 0,90 | Sóc Sơn | Thanh Xuân | Quyết định số 7183/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của UBND huyện Sóc Sơn. Thời gian khởi công và hoàn thành dự án: Quý IV/2024 - Quý IV/2025 |
|
29 | Xây dựng mới trạm 110kV Sóc Sơn 2 và nhánh rẽ | DNL | Tổng công ty Điện lực thành phố Hà Nội | 0,52 | Huyện Sóc Sơn | Xã Xuân Giang | Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. |
|
30 | Xây dựng, mở rộng Nhà máy Z117 tại xã Đông Xuân, huyện Sóc Sơn. Thu hồi đất nông nghiệp nhỏ lẻ, xen kẹt, khó canh tác nằm ngoài ranh giới giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Mở rộng nhà máy Z117 tại xã Đông Xuân, huyện Sóc Sơn | CQP | Nhà máy Z117 - Tổng cục CN quốc phòng | 7,72 | Sóc Sơn | Đông Xuân | Văn bản số 14725/VP-TNMT ngày 08/12/2023 của VP UBND TP, đồng ý việc thu hồi nốt đất nông nghiệp xen kẹt, nhỏ lẻ nằm ngoài ranh giới GPMB dự án |
|
31 | Cải tạo, nâng cấp trường THCS Tiên Dược | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 1,00 | Sóc Sơn | Tiên Dược | Quyết định số 4711/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư |
|
32 | Trường mầm non Tân Minh khu B | DGD | UBND huyện Sóc Sơn | 0,70 | Sóc Sơn | Xã Tân Minh | QĐ số 4772/QĐ-UB ngày 3/9/2013 của UBND huyện về phê duyệt dự án |
|
33 | Nâng cấp, mở rộng trường mầm non Xuân Giang | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,60 | Sóc Sơn | Xuân Giang | QĐ số 3596/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; số 8391/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư |
|
34 | Xây dựng, mở rộng trường THPT Kim Anh | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,00 | Huyện Sóc Sơn | Xã Thanh Xuân | QĐ số 6117/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND Thành phố |
|
35 | Xây dựng trường mầm non Kim Lũ (khu Xuân Dương) | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 1,20 | Sóc Sơn | Kim Lũ, Đông Xuân | Quyết định số 4712/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư |
|
36 | Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Trung Giã A | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,50 | Sóc Sơn | Trung Giã | Quyết định số 4397/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư |
|
37 | Cải tạo, nâng cấp trường TH Minh Phú | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,60 | Sóc Sơn | Minh Phú | QĐ số 4827/QĐ-UBND ngày 04/11/2021, số 8122/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư, điều chỉnh thời gian thực hiện |
|
38 | Mở rộng, cải tạo nghĩa trang xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn | NTD | UBND huyện Sóc Sơn | 3,2 | huyện Sóc Sơn | Thanh Xuân | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 30/8/2022. Thời gian thực hiện: 2022-2024. Đã GPMB xong, đang thực hiện giao đất |
|
39 | Mở rộng, cải tạo nghĩa trang xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn | NTD | UBND huyện Sóc Sơn | 2,2 | huyện Sóc Sơn | Tân Dân | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 30/8/2022. Thời gian thực hiện: 2022-2024. Đã GPMB xong, đang thực hiện giao đất |
|
40 | Mở rộng doanh trại Trung đoàn 141/Sư đoàn 312/Quân đoàn 1 tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn | CQP | Sư đoàn 312 - Quân Đoàn 1 | 6,62 | Sóc Sơn | Phù Linh | Văn bản số 51/UBND-ĐT ngày 13/02/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về việc Bộ quốc phòng đề nghị giao đất để xây dựng thao trường huấn luyện cho Trung đoàn 141- Sư đoàn 312- Quân Đoàn 1 tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn; Thông báo số 493/TB- VP ngày 21/02/2019 của Bộ Tổng tham mưu - Bộ Quốc phòng. Thời gian thực hiện dự án: 2021-2023 |
|
B | CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
55 | Cho các hộ, gia đình, cá nhân thuê đất nông nghiệp công ích, nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền của UBND huyện, UBND xã | NNP | UBND huyện Sóc Sơn, UBND xã | 233,10 | Sóc Sơn | 14 xã | - Điều 179 Luật Đất đai năm 2024 - UBND huyện Sóc Sơn có trách nhiệm quản lý, đảm bảo việc sử dụng đất dùng mục đích, đúng thời hạn thuê đất theo quy định của pháp luật |
|
56 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp được giao của hộ gia đình, cá nhân để sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ | TMD | UBND huyện Sóc Sơn, UBND xã | 15,00 | Sóc Sơn | 26 xã, thị trấn | Theo Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt đề án chuyển mục đích sử dụng đối với đất nông nghiệp được giao của hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ |
|
| Tổng cộng (A+B) | 168 |
| 2.073,12 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 539/QĐ-TTg năm 2021 về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp sạch Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị quyết 56/2022/QH15 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội do Quốc hội ban hành