- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1255/QĐ-UBND | Quận 11, ngày 07 tháng 6 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN 11 NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định 5225/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách quận năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 3249/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản - sửa chữa năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 227/NQ-HĐND ngày 6 tháng 05 năm 2021 của Hội đồng nhân dân quận 11 khóa X, tại kỳ họp thứ 19 (kỳ họp chuyên đề) về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách quận 11 năm 2020 (Theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận 11, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận 11, Thủ trưởng các phòng ban, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A |
| 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN | 1.023.048 | 1.215.711 | 119% |
1 | Thu ngân sách quận hưởng theo phân cấp | 163.137 | 150.546 | 92% |
| - Các khoản thu ngân sách quận hưởng 100% | 48.657 | 62.525 | 129% |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỉ lệ phần trăm (%) | 114.480 | 88.021 | 77% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành phố | 821.097 | 788.805 | 96% |
| - Bổ sung cân đối | 760.451 | 671.873 | 88% |
| - Bổ sung có mục tiêu | 60.646 | 116.932 | 193% |
3 | Thu kết dư |
| 198.576 |
|
4 | Thu chuyển nguồn CCTL còn lại của quân cân đối chi TX | 38.814 | 77.784 | 200% |
5 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.023.048 | 997.275 | 97% |
I | Chi cân đối ngân sách quận | 1.021.455 | 879.957 | 86% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 59.600 | 40.452 | 68% |
2 | Chi thường xuyên | 943 895 | 839.505 | 89% |
3 | Dự phòng | 17.960 |
| 0% |
4 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.593 | 1.585 |
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.593 | 1.585 |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
II | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 22.146 |
|
IV | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 93.587 |
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NS quận | Tổng thu NSNN | Thu NS quận | Tổng thu NSNN | Thu NS quận | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN | 1.282.000 | 201.951 | 1.249.623 | 426.906 | 97% | 211% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 1.282.000 | 163.137 | 1.249.623 | 150.546 | 97% | 92% |
I | Thu nội địa | 1.282.000 | 163.137 | 1.249.623 | 150.546 | 97% | 92% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
| (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý | 7.000 |
| 6.875 |
| 98% |
|
| (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 5.000 |
| 7.980 |
| 160% |
|
| (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 638.000 | 114.480 | 496.718 | 91.511 | 78% | 80% |
| Thuế giá trị gia tăng | 424.000 | 76.320 | 341.046 | 61.388 | 80% | 80% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 212.000 | 38.160 | 147.962 | 26.633 | 70% | 70% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 2.000 |
| 4.220 |
| 211% |
|
| Thuế tài nguyên |
|
| 3.490 | 3.490 |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 214.000 |
| 169.017 |
| 79% |
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường | - |
| 36 |
|
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 193.000 | 15.633 | 131.124 | 19.579 | 68% | 125% |
8 | Thu phí, lệ phí | 65.000 | 20.964 | 44.798 | 17.263 | 69% | 82% |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 8.000 | 8.000 | 12.567 | 12.567 | 157% | 157% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 105.000 |
| 336.342 |
| 320% |
|
12 | Thu tiền sử dụng đất | 19.000 |
| 16.213 |
| 85% |
|
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
| (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
16 | Thu khác ngân sách | 28.000 | 4.060 | 27.953 | 9.626 | 100% | 237% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp quận | Ngân sách phường | Ngân sách cấp quận | Ngân sách phường | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp quận | Ngân sách phường | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
1 | TỔNG CHI NSĐP | 1.023.048 | 841.298 | 181.750 | 997.275 | 795.998 | 210.512 | 97% | 95% | 116% |
A | CHI CâN ĐỐI NSĐP | 1.021.455 | 839.705 | 181.750 | 879.957 | 698.236 | 181.721 | 86% | 83% | 100% |
I | Chi đầu tư phát triển | 59.600 | 59.600 | - | 40.452 | 40.452 | 0 | 68% | 68% |
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 59.600 | 59.600 | - | 37.452 | 37.452 | 0 | 63% | 63% |
|
1,1 | Nguồn vốn đầu tư phân cấp chung | 20.835 | 20.835 | 0 | 5.416 | 5.416 |
| 26% | 26% |
|
a | Công trình chuyển tiếp | 6.930 | 6.930 |
| 720 | 720 |
| 10% | 10% |
|
| - Xây dựng Công viên đường Dương Đình Nghệ | 6.500 | 6.500 |
| 295 | 295 |
| 5% | 5% |
|
| - Xây dựng mới trường Mầm non phường 6 (167- 169 Phó Cơ Điều, P6) | 20 | 20 |
| 20 | 20 |
| 100% | 100% |
|
| - Cải tạo mở rộng cụm hẻm phường 8,13,14 | 410 | 410 |
| 405 | 405 |
| 99% | 99% |
|
b | Công trình khởi công mới | 13.905 | 13.905 |
| 4.696 | 4.696 |
| 34% | 34% |
|
| - Xây dựng mới trường Mầm non phương 6 (206 - 208 Trần Quý, P.6) | 9.306 | 9.306 |
| 296 | 296 |
| 3% | 3% |
|
| - Cải tạo mở rộng cụm hẻm phường 10,15 | 3.650 | 3.650 |
| 3.539 | 3.539 |
| 97% | 97% |
|
| - Sửa chữa Trung tâm Y tế dự phòng Quận 11 | 949 | 949 |
| 861 | 861 |
| 91% | 91% |
|
1,2 | Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết | 14.101 | 14.101 |
| 12.830 | 12.830 |
| 91% | 91% |
|
a | Công trình chuyển tiếp | 730 | 730 |
| 449 | 449 |
| 62% | 62% |
|
| - Sửa chữa Trường Mầm non phường 1 | 110 | 110 |
| 15 | 15 |
| 14% | 14% |
|
| - Sửa chữa Trường Tiểu học Hưng Việt | 620 | 620 |
| 434 | 434 |
| 70% | 70% |
|
b | Công trình khởi công mới | 13.371 | 13371 |
| 12.381 | 12.381 |
| 93% | 93% |
|
| - Sửa chữa Trường THCS Hậu Giang | 3.950 | 3.950 |
| 3.659 | 3.659 |
| 93% | 93% |
|
| - Sửa chữa Trường Mầm non Quận 11 | 2.138 | 2.138 |
| 1.990 | 1.990 |
| 93% | 93% |
|
| - Sửa chữa Trường Tiểu học Lê Đình Chính | 2.950 | 2.950 |
| 2.731 | 2.731 |
| 93% | 93% |
|
| - Sửa chữa Trường Mầm non phường 11 | 1.949 | 1.949 |
| 1.724 | 1.724 |
| 88% | 88% |
|
| - Sửa chữa Trường Mầm non phường 15 | 1.434 | 1.434 |
| 1.397 | 1.397 |
| 97% | 97% |
|
| - Sửa chữa Trường THCS Nguyễn Văn Phú | 950 | 950 |
| 880 | 880 |
| 93% | 93% |
|
1,3 | Nguồn vốn đầu tư từ tiền bán nhà và chuyển nhượng quyền dụng đất | 13.464 | 13.464 |
| 11.201 | 11.201 |
| 83% | 83% |
|
a | Công trình chuyển tiếp | 7.110 | 7.110 |
| 8.486 | 8.486 |
| 119% | 119% |
|
| - Sửa chữa Trạm y tế phường 1 | 10 | 10 |
| 10 | 10 |
| 100% | 100% |
|
| - Mở rộng đường dự phòng C (tù Bình Thới đến hẻm 32 Ông Ích Khiêm) | 10 | 10 |
| 2 | 2 |
| 20% | 20% |
|
| - Xây dựng mới trụ sở Công an phường 5 | 4.200 | 4300 |
| 4.731 | 4.731 |
| 113% | 113% |
|
| - Cải tạo mở rộng trụ sở Công an phường 14 | 2.440 | 2.440 |
| 3.368 | 3.368 |
| 138% | 138% |
|
| - Sửa chữa Trung tâm văn hóa quận 11 | 450 | 450 |
| 375 | 375 |
| 83% | 83% |
|
b | Công trình khởi công mới | 6.294 | 6.294 |
| 2.685 | 2.685 |
| 43% | 43% |
|
| - Xây dựng mới trụ sở UBMTTQ quận và Hội Liên hiệp phụ nữ | 4.000 | 4.000 |
| 599 | 599 |
| 15% | 15% |
|
| - Sửa chữa trụ sở UBND phường 1 | 928 | 928 |
| 868 | 868 |
| 94% | 94% |
|
| - Sửa chữa trụ sở UBND phường 4 | 443 | 443 |
| 432 | 432 |
| 98% | 98% |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh |
A | B | 1 | 1 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 1.001.624 | 964.984 | 96% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP PHƯỜNG (1) | 160.326 | 168.986 | 105% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC | 841.398 | 699.821 | 83% |
I | Chi đầu tư phát triển | 59.600 | 40.452 | 68% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 59.600 | 37.452 | 63% |
- | Giáo dục đào tạo & dạy nghề | 23.427 | 13.146 | 56% |
- | Quốc phòng | 11.200 | 7.972 | 71% |
- | An ninh | 6.640 | 8.099 | 122% |
- | Y tế dân số và gia đình | 959 | 871 | 91% |
- | Văn hóa Thông tin | 450 | 375 | 83% |
- | Các hoạt động Kinh tế | 10.630 | 4.304 | 40% |
- | Quản lý nhà nước - đảng - đoàn thể | 6.294 | 2.685 | 43% |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 0 | 0 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 | 3.000 |
|
4 | Số vốn còn dư chưa bố trí theo lĩnh vực |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 763.738 | 659.369 | 86% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 393.306 | 327.150 | 83% |
- | Chi khoa học và công nghệ (2) | 0 | 0 |
|
- | Chi quốc phòng | 3.000 | 6.376 | 213% |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 3.000 | 4.995 | 167% |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 75.195 | 38.201 | 51% |
- | Chi văn hóa thông tin - thể dục thể thao | 7.779 | 6.412 | 82% |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 |
|
- | Chi bảo vệ môi trường | 124.229 | 116.830 | 94% |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 37.019 | 24.541 | 66% |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 63.498 | 57.982 | 91% |
- | Chi bảo đảm xã hội | 50.458 | 73.757 | 146% |
- | Chi thường xuyên khác | 6.254 | 3.125 | 50% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) | 0 | 0 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | 0 | 0 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 17.960 | 0 | 0% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 74.031 |
|
D | CHI NỘP HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH |
| 22.146 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | DỰ TOÁN QUẬN GIAO | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) | ||||||||||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH) | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH) | CHƯƠNG TRÌNH MTQG | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH) | ||||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=4/1 | 12=5/2 | 13=6/3 |
| TỔNG SỐ | 682.441.569.377 | 59.650.000.000 | 622.791.569.377 | 689.801.253.681 | 40.451.776.500 | 657.784.033.473 | 1.585.148.390 | - | 1.585.148.390 | 49.904.974.503 |
| 68% |
|
I | CÁC PHÒNG BAN CHUYÊN MÔN | 161.399.802.656 | - | 161.399.082.656 | 158.699.586.733 | - | 149.353.309.153 | 1.585.148.390 | - | 1.585.148.390 | 7.761.129.190 |
|
|
|
1 | Văn phòng HĐND và UBND quận | 48.999.029.229 |
| 48.999.029.229 | 47.370.098.330 |
| 40.714.118.930 |
|
|
| 6.655.979.400 | 96,68% |
| 83,09% |
2 | Phòng Tài chính – KH | 338.942.650 |
| 338.942.650 | 281.828.500 |
| 268.029.500 |
|
|
| 13.799.000 | 83,15% |
| 79,08% |
3 | Phòng Tư pháp | 510.780.000 |
| 510.780.000 | 523.941.446 |
| 496.343.446 |
|
|
| 27.598.000 | 102,58% |
| 97,17% |
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 3.724.020.663 |
| 3.724.020.663 | 3.439.944.731 |
| 3.099.234.731 |
|
|
| 340.710.000 | 92,37% |
| 83,22% |
5 | Phòng nội vụ | 3.259.480.000 |
| 3.259.480.000 | 3.053.259.796 |
| 3.025.661.796 |
|
|
| 27.598.000 | 93,67% |
| 92,83% |
6 | Phòng Văn hoá TT-TT | 555.390.000 |
| 555.390.000 | 506.264.873 |
| 492.465.873 |
|
|
| 13.799.000 | 91,15% |
| 88,67% |
7 | Phòng lao động TB XH | 98.087.785.300 |
| 98.087.785.300 | 97.875.085.685 |
| 97.526.434.895 |
|
|
| 348.650.790 | 99,78% |
| 99,43% |
8 | Phòng Kinh tế | 865.828.026 |
| 865.828.026 | 751.695.003 |
| 737.896.003 |
|
|
| 13.799.000 | 86,82% |
| 85,22% |
9 | Phòng Quản lý đô thị | 787.290.000 |
| 787.290.000 | 759.133.238 |
| 745.334.238 |
|
|
| 13.799.000 | 96,42% |
| 74,67% |
10 | Phòng TN Môi trường | 2.947.674.480 |
| 2.947.674.480 | 1.256.644.160 |
| 978.845.160 |
|
|
| 277.799.000 | 42,63% |
| 33,21% |
11 | Thanh tra | 412.502.804 |
| 412.502.804 | 394.015.553 |
| 380.216.553 |
|
|
| 13.799.000 | 95,52% |
| 92,17% |
12 | Phòng Y tế | 910.359.504 |
| 910.359.504 | 2.487.675.418 |
| 888.728.028 | 1.585.148.390 |
| 1.585.148.390 | 13.799.000 | 273,26% |
| 97,62% |
I | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC | 317.807.232.825 | - | 317.807.232.825 | 352.204.463.065 | - | 313.346.611.635 | - | - | - | 38.857.851.430 | 110,82% |
| 98,60% |
| - Khối Mầm non | 80.921.795.976 | - | 80.921.795.976 | 90.722.602.991 |
| 82.145.321.164 | 0 | 0 | 0 | 8.577.281.827 | 112,11% |
| 101,51% |
| Mầm non 1 | 6.027.753.265 |
| 6.027.753.265 | 6.448.011.360 |
| 5.758.888.236 |
|
|
| 689.123.124 | 106,97% |
| 95,54% |
| Mầm non 2 | 4.885.436.000 |
| 4.885.436.000 | 5.295.999.666 |
| 4.797.212.966 |
|
|
| 498.786.700 | 108,40% |
| 98,19% |
| Mầm non 3 | 3.884.757.000 |
| 3.884.757.000 | 4.345.085.056 |
| 3.669.363.460 |
|
|
| 675.721.596 | 111,85% |
| 94,46% |
| Mầm non 4 | 2.188.230.997 |
| 2.188.230.997 | 2.635.593.425 |
| 2.204.264.481 |
|
|
| 431.328.944 | 120,44% |
| 100,73% |
| Mầm non 5 | 4.144.066.512 |
| 4.144.066.512 | 4.652.355.450 |
| 4.065.045.202 |
|
|
| 587.310.248 | 112,27% |
| 98,09% |
| Mầm non 6 | 3.497.137.575 |
| 3.497.137.575 | 3.671.955.814 |
| 3.412.228.009 |
|
|
| 259.727.805 | 105,00% |
| 97,57% |
| Mầm non 7 | 6.761.695.000 |
| 6.761.695.000 | 4.122.368.137 |
| 3.321.431.024 |
|
|
| 800.937.113 | 100,77% |
| 99,35% |
| Mầm non 8 | 3.634.439.000 |
| 3.634.439.000 | 3.888.884.955 |
| 3.610.727.858 |
|
|
| 278.157.370 | 107,00% |
| 81,19% |
| Mầm non 9 | 6.761.695.000 |
| 6.761.695.000 | 7.179.009.761 |
| 5.967.178.273 |
|
|
| 1.211.831.488 | 106,17% |
| 88,25% |
| Mầm non 10 | 7.887.790.000 |
| 7.887.790.000 | 8.641.776.492 |
| 7.775.586.492 |
|
|
| 866.190.000 | 109,56% |
| 98,58% |
| Mầm non 11 | 3.678.184.000 |
| 3.678.184.000 | 4.419.783.677 |
| 3.971.701.664 |
|
|
| 448.082.013 | 120,16% |
| 107,98% |
| Mầm non 12 | 2.331.353.766 |
| 2.331.353.766 | 2.516.619.979 |
| 2.437.757.572 |
|
|
| 78.862.407 | 107,95% |
| 104,56% |
| Mầm non 13 | 4.640.606.925 |
| 4.640.606.925 | 5.103.647.480 |
| 4.607.656.751 |
|
|
| 495.990.729 | 109,98% |
| 99,29% |
| Mầm non 14 | 4.594.358.000 |
| 4.594.358.000 | 4.906.453.314 |
| 4.757.433.159 |
|
|
| 149.020.155 | 106,79% |
| 103,55% |
| Mầm non 15 | 7.327.062.000 |
| 7.327.062.000 | 9.995.290.655 |
| 9.142.820.013 |
|
|
| 852.470.642 | 136,42% |
| 124,78% |
| Mầm non 16 | 3.768.566.936 |
| 3.768.566.936 | 4.157.358.325 |
| 3.942.568.012 |
|
|
| 214.790.313 | 110,32% |
| 104,62% |
| Mầm non Quận | 7.579.715.000 |
| 7.579.715.000 | 8.742.409.445 |
| 8.703.458.265 |
|
|
| 38.951.180 | 115,34% |
| 114,83% |
| - Khối Tiểu Học | 133.204.397.727 | - | 133.204.397.727 | 148.093.205397 | 0 | 129.435.026.912 | 0 | 0 | 0 | 18.658.178.482 | 111,18% |
| 97,17% |
| Âu Cơ | 4.853.275.000 |
| 4.853.275.000 | 5.546.818.447 |
| 4.585.466.191 |
|
|
| 961.352.256 | 114,91% |
| 94,48% |
| Đại Thành | 5.888.265.753 |
| 5.888.265.753 | 6.845.707.173 |
| 6.111.799.224 |
|
|
| 733.907.949 | 116,26% |
| 103,80% |
| Đề Thám | 7.396.951.000 |
| 7.396.951.000 | 8.500.068.316 |
| 6.966.720.148 |
|
|
| 1.533.348.168 | 114,91% |
| 94,18% |
| Hàn Hải Nguyên | 5.792.317.936 |
| 5.792.317.936 | 6.590.892.751 |
| 5.765.217.833 |
|
|
| 825.674.918 | 113,79% |
| 99,53% |
| Hoà Bình | 7.287.572.000 |
| 7.287.572.000 | 8.014.860.165 |
| 7.248.152.994 |
|
|
| 766.707.171 | 109,98% |
| 99,46% |
| Hưng Việt | 9.413.506.000 |
| 9.413.506.000 | 11.669.148.678 |
| 10.445.893.332 |
|
|
| 1.223.255.346 | 123,96% |
| 110,97% |
| Lạc Long Quân | 10.512.161.000 |
| 10.512.161.000 | 11.786.726.504 |
| 10.156.954.813 |
|
|
| 1.629.771.691 | 112,12% |
| 96,62% |
| Lê Đình Chính | 8.967.095.727 |
| 8.967.095.727 | 9.545.103.543 |
| 7.922.217.856 |
|
|
| 1.622.885.687 | 106,45% |
| 104,09% |
| Nguyễn Bá Ngọc | 5.164.554.000 |
| 5.164.554.000 | 5.556.892.600 |
| 4.968.524.949 |
|
|
| 588.367.651 | 107,60% |
| 106,82% |
| Nguyễn Thi | 3.857.274.000 |
| 3.857.274.000 | 4.535.791.487 |
| 4.015.068.476 |
|
|
| 520.723.011 | 117,59% |
| 86,…6% |
| Phạm Văn Hai | 5.842.665.000 |
| 5.842.665.000 | 6.624.395.961 |
| 6.241.361.819 |
|
|
| 383.034.142 | 113.38% |
| 93,…7% |
| Phú Thọ | 13.024.971.000 |
| 13.024.971.000 | 14.186.218.518 |
| 11.274.162.858 |
|
|
| 2.912.055.660 | 108,92% |
| 86,…6% |
| Phùng Hưng | 10.489.134.000 |
| 10.489.134.000 | 11.316.181.224 |
| 9.815.139.780 |
|
|
| 1.501.041.444 | 107,88% |
| 93,…7% |
| Quyết Thắng | 4.595.326.439 |
| 4.595.326.439 | 5.252.574.580 |
| 4.959.767.389 |
|
|
| 292.807.191 | 114,30% |
| 107,…% |
| Thái Phiên | 3.652.262.256 |
| 3.652.262.256 | 3.911.485.494 |
| 3.501.084.373 |
|
|
| 410.401.121 | 107,10% |
| 95,8…% |
| Trần Văn Ơn | 8.542.565.000 |
| 8.542.565.000 | 9.005.161.731 |
| 8.311.603.290 |
|
|
| 693.558.441 | 105,42% |
| 97,30% |
| Trưng Trắc | 10.726.938.497 |
| 10.726.938.497 | 11.746.298.321 |
| 9.985.145.049 |
|
|
| 1.761.153.302 | 109,50% |
| 93,08% |
| Nguyễn Thị Nhỏ | 3.995.909.681 |
| 3.995.909.681 | 3.995.909.681 |
| 3.771.025.966 |
|
|
| 224.883.715 | 100,00% |
| 94,37% |
| 15 tháng 5 | 3.201.653.438 |
| 3.201.653.438 | 3.462.970.223 |
| 3.389.720.605 |
|
|
| 73.249.618 | 108,16% |
| 105,87% |
| - Khối THCS | 100.277.157.096 | - | 100.277.157.096 | 109.818.362.338 |
| 98.592.035.220 |
|
|
| 11.226.327.118 | 109,51% |
| 98,32% |
| Chu Văn An | 14.408.826.000 |
| 14.408.826.000 | 15.575.757.129 |
| 14.343.011.692 |
|
|
| 1.232.745.437 | 108,10% |
| 99,54% |
| Lê Quý Đôn | 14.009.321.000 |
| 14.009.321.000 | 14.816.694.774 |
| 11.435.871.240 |
|
|
| 3.380.823.534 | 105,76% |
| 81,63% |
| Lữ Gia | 13.218.978.096 |
| 13.218.978.096 | 14.706.711.979 |
| 14.526.577.402 |
|
|
| 180.134.577 | 111,25% |
| 109,89% |
| Nguyễn Văn Phú | 13.114.003.000 |
| 13.114.003.000 | 13.435.491.780 |
| 12.007.979.029 |
|
|
| 1.427.512.751 | 102,45% |
| 91,57% |
| Hậu Giang | 11.190.549.000 |
| 11.190.549.000 | 13.821.032.138 |
| 12.685.411.575 |
|
|
| 1.135.620.563 | 123,51% |
| 113,36% |
| Phú Thọ | 12.090.118.000 |
| 12.090.118.000 | 12.955.485.236 |
| 11.769.566.895 |
|
|
| 1.185.918.341 | 107,16% |
| 97,35% |
| Nguyễn Minh Hoàng | 6.393.973.000 |
| 6.393.973.000 | 7.054.647.456 |
| 6.018.623.640 |
|
|
| 1.036.023.816 | 110,33% |
| 94,13% |
| Nguyễn Huệ | 5.571.843.000 |
| 5.571.843.000 | 6.148.480.964 |
| 5.247.133.763 |
|
|
| 901.347.201 | 110,35% |
| 94,17% |
| Lê Anh Xuân | 10.279.546.000 |
| 10.279.546.000 | 6.148.480.964 |
| 10.557.859.984 |
|
|
| 746.200.898 | 109,97% |
| 102,71% |
| - Giáo dục khác | 3.403.882.026 |
| 3.403.882.026 | 3.570.292.339 |
| 3.174.228.336 | - | - | - | 396.064.003 | 104,89% |
| 93,25% |
| Bồi dưỡng Giáo dục | 3.403.882.026 |
| 3.403.882.026 | 3.570.292.339 |
| 3.174.228.336 |
|
|
| 396.064.003 | 104,89% |
| 93,25% |
2 | SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO | 10.063.429.944 |
| 10.063.429.944 | 10.776.669.819 | 0 | 9.152.048.255 | - | - | - | 1.624.621.564 | 107,09% |
| 90,94% |
| Trung tâm BDCT | 2.603.651.062 |
| 2.603.651.062 | 2.739.268.482 |
| 2.657.796.985 |
|
|
| 81.471.497 | 105,21% |
| 102,08% |
| Trung tâm GDNN-GDTX | 7.459.778.882 |
| 7.459.778.882 | 8.037.401.337 |
| 6.494.251.270 |
|
|
| 1.543.150.067 | 107,74% |
| 87,06% |
3 | SỰ NGHIỆP Y TẾ | 33.930.500.000 | - | 33.930.500.000 | 8.066.492.795 | 0 | 8.066.492.795 | - | - | - | - | 23,77% |
| 23,77% |
| Bệnh viện quận | 2.006.000.000 |
| 2.006.000.000 | 1.482.876.187 |
| 1.482.876.187 |
|
|
|
| 73,92% |
| 73,92% |
| TTYTDP | 31.924.500.000 |
| 31.924.500.000 | 6.583.616.608 |
| 6.583.616.608 |
|
|
|
| 20,62% |
| 20,62% |
4 | SỰ NGHIỆP VH-TDTT | 6.313.589.000 | - | 6.313.589.000 | 6.498.935.254 | - | 6.151.962.269 | - | - | - | 346.972.985 | 102,94% |
| 97,44% |
| Trung tâm Văn hoá – Thể thao | 5.438.500.000 |
| 5.438.500.000 | 5.438.450.269 |
| 5.104.010.650 |
|
|
| 334.439.619 | 100,00% |
| 93,85% |
| Nhà thiếu nhi | 875.089.000 |
| 875.089.000 | 1.060.484.985 |
| 1.047.951.619 |
|
|
| 12.533.366 | 121,19% |
| 119,75% |
5 | CÁC ĐƠN VỊ KHÁC | 81.806.219.573 | - | 81.806.219.573 | 87.388.796.535 | - | 86.909.130.744 | - | - | - | 479.665.791 | 106,82% |
| 106,24% |
| BQL Chợ Thiếc | - |
| - | 190.204.424 |
| 26.015.400 |
|
|
| 164.189.024 |
|
|
|
| BQL Chợ Bình Thới | - |
| - | 187.629.824 |
| - |
|
|
| 187.629.824 |
|
|
|
| BQL Chợ Phú Thọ | 97.000.000 |
| 97.000.000 | 139.652.966 |
| 80.288.352 |
|
|
| 59.364.614 | 143,97% |
| 82,77% |
| Ban Bồi thường GPMB | 384.000.000 |
| 384.000.000 | 384.036.232 |
| 315.553.903 |
|
|
| 68.482.329 | 100,01% | 82,18% |
|
| Ban Quản lý dự án | 81.325.219.573 |
| 81.325.219.573 | 87.388.796.535 | - | 86.909.130.744 | - | - | - | 479.662.791 | 106,82% |
| 106,24% |
III | QUẬN ỦY | - |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | ĐOÀN THỂ | 8.888.050.379 | - | 8.888.050.379 | 9.156.964.030 | - | 8.410.010.487 | - | - | - | 746.953.543 | 103,03% |
| 94,62% |
| Mặt trận Tổ quốc | 2.883.870.365 |
| 2.883.870.365 | 2.992.400.720 |
| 2.714.212.288 |
|
|
| 278.188.432 | 103,76% |
| 94,12% |
| Đoàn Thành niên CSHCM | 2.009.106.454 |
| 2.009.106.454 | 2.019.858.207 |
| 2.014.696.582 |
|
|
| 5.161.625 | 100,54% |
| 100,28% |
| Hội Liên hiệp Phụ nữ | 2.416.103.274 |
| 2.416.103.274 | 2.573.173.055 |
| 2.221.417.242 |
|
|
| 351.755.813 | 106,50% |
| 91,94% |
| Hội Cựu chiến binh | 901.970.286 |
| 901.970.286 | 942.716.795 |
| 844.022.054 |
|
|
| 98.694.741 | 104,52% |
| 93,58% |
| Hội Chữ Thập đỏ | 677.000.000 |
| 677.000.000 | 628.815.253 |
| 615.662.321 |
|
|
| 13.152.932 | 92,88% |
| 90,94% |
V | BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ | - |
|
| 6.376.445.300 |
| 6.376.445.300 |
|
|
|
|
|
|
|
VI | CÔNG AN QUẬN | - |
|
| 6.304.131.800 | - | 6.304.131.800 |
|
|
| 87.780.000 |
|
|
|
| Chi từ Ngân sách |
|
|
| 5.882.601.800 |
| 5.794.821.800 |
|
|
| 87.780.000 |
|
|
|
| Chi từ nguồn thu phạt |
|
|
| 421.530.000 |
| 421.530.000 |
|
|
|
|
|
|
|
VII | BỔ TRỢ TCXH&XHNN | 763.289.000 | - | 763.289.000 | 763.115.850 | - | 763.115.850 | - | - | - | - | 99,98% |
| 99,98% |
| Hội Người cao tuổi | 183.000.000 |
| 183.000.000 | 177.976.850 |
| 177.976.850 |
|
|
| 0 | 97,26% |
| 97,26% |
| Hội liên lạc cựu tù chính trị | 123.289.000 |
| 123.289.000 | 123.289.000 |
| 123.289.000 |
|
|
| 0 | 100,00% |
| 100,00% |
| Hội Luật gia | 160.000.000 |
| 160.000.000 | 160.000.000 |
| 160.000.000 |
|
|
| 0 | 100,00% |
| 100,00% |
| Hội khuyến học | 195.000.000 |
| 195.000.000 | 199.850.000 |
| 199.850.000 |
|
|
| 0 | 102,49% |
| 102,49% |
| Hội cựu Thanh niên xung phong | 102.000.000 |
| 102.000.000 | 102.000.000 |
| 102.000.000 |
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
B | CÁC ĐƠN VỊ TW, TP, KHÁC | 61.470.176.000 | 59.650.000.000 | 1.820.176.000 | 43.565.652.500 | 40.451.776.500 | 63.038.555.185 | - | - | - | - | 70,87% |
| 3463,32% |
| Viện kiểm sát | 351.000.000 |
| 351.000.000 | 351.000.000 |
| 351.000.000 |
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
| Toà án nhân dân | 610.700.000 |
| 610.700.000 | 653.800.000 |
| 653.800.000 |
|
|
|
| 107,06% |
| 107,06% |
| Kho bạc | 345.000.000 |
| 345.000.000 | 345.000.000 |
| 345.000.000 |
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
| Thi hành án | 356.000.000 |
| 356.000.000 | 356.000.000 |
| 356.000.000 |
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
| Phòng Thống kê | 114.976.000 |
| 114.976.000 | 114.976.000 |
| 114.976.000 |
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
| Chi cụ Thuế | - |
|
| 1.250.600.000 |
| 1.250.600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Bội QLTT |
|
|
|
|
| 115.595.400 |
|
|
|
|
|
|
|
| Các quan hệ khác ngân sách |
|
|
|
|
| 59.809.083.785 |
|
|
|
|
|
|
|
| Khác | 59.650.000.000 | 59.650.000.000 |
| 40.451.776.500 | 40.451.776.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
C | DỰ PHÒNG NS CẤP QUẬN | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN NS CẤP QUẬN |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||
Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=7/1 | 14=8/2 | 15=9/3 | 16=10/4 | 17=11/5 | 18=12/6 |
| TỔNG SỐ | 143.649 | 143.649 | 0 | 0 | 0 | 0 | 168.986 | 143.649 | 25.337 | 0 | 25.337 | 0 | 118% | 100% | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | UBND phường 1 | 9.242 | 9.242 |
|
|
|
| 10.894 | 9.242 | 1.652 |
| 1.652 |
| 118% | 100% |
|
|
|
|
2 | UBND phường 2 | 9.382 | 9.382 |
|
|
|
| 10.819 | 9.382 | 1.437 |
| 1.437 |
| 115% | 100% |
|
|
|
|
3 | UBND phường 3 | 8.059 | 8.059 |
|
|
|
| 9.921 | 8.059 | 1.862 |
| 1.862 |
| 123% | 100% |
|
|
|
|
4 | UBND phường 4 | 9.049 | 9.049 |
|
|
|
| 10.399 | 9.049 | 1.350 |
| 1.350 |
| 115% | 100% |
|
|
|
|
5 | UBND phường 5 | 10.598 | 10.598 |
|
|
|
| 12.765 | 10.598 | 2.167 |
| 2.167 |
| 120% | 100% |
|
|
|
|
6 | UBND phường 6 | 8.226 | 8.226 |
|
|
|
| 9.595 | 8.226 | 1.369 |
| 1.369 |
| 117% | 100% |
|
|
|
|
7 | UBND phường 7 | 9.147 | 9.147 |
|
|
|
| 10.811 | 9.147 | 1.664 |
| 1.664 |
| 118% | 100% |
|
|
|
|
8 | UBND phường 8 | 9.669 | 9.669 |
|
|
|
| 11.231 | 9.669 | 1.562 |
| 1.562 |
| 116% | 100% |
|
|
|
|
9 | UBND phường 9 | 8.723 | 8.723 |
|
|
|
| 10.104 | 8.723 | 1.381 |
| 1.381 |
| 116% | 100% |
|
|
|
|
10 | UBND phường 10 | 8.261 | 8.261 |
|
|
|
| 9.779 | 8.261 | 1.518 |
| 1.518 |
| 118% | 100% |
|
|
|
|
11 | UBND phường 11 | 8.927 | 8.927 |
|
|
|
| 10.418 | 8.927 | 1.491 |
| 1.491 |
| 117% | 100% |
|
|
|
|
12 | UBND phường 12 | 8.886 | 8.886 |
|
|
|
| 10.334 | 8.886 | 1.448 |
| 1.448 |
| 116% | 100% |
|
|
|
|
13 | UBND phường 13 | 9.058 | 9.058 |
|
|
|
| 10.595 | 9.058 | 1.537 |
| 1.537 |
| 117% | 100% |
|
|
|
|
14 | UBND phường 14 | 9.676 | 9.676 |
|
|
|
| 11.396 | 9.676 | 1.720 |
| 1.720 |
| 118% | 100% |
|
|
|
|
15 | UBND phường 15 | 7.687 | 7.687 |
|
|
|
| 9.277 | 7.687 | 1.590 |
| 1.590 |
| 121% | 100% |
|
|
|
|
16 | UBND phường 16 | 9.059 | 9.059 |
|
|
|
| 10.648 | 9.059 | 1.589 |
| 1.589 |
| 118% | 100% |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia... | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=8 11 | 8=9 10 | 9 | 10 | 11=12 13 | 12 | 13 | 14=4/1 | 17=6/2 | 18=6/3 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Ngân sách cấp quận | 1.593 | - | 1.593 | 1.585 | - | 1.585 | 1.585 | - | - | - | 1.585 | 1.585 | - | 99% |
| 99% |
1 | Phòng Y tế | 1.593 |
| 1.593 | 1.585 |
| 1.585 | 1.585 |
|
|
| 1.585 | 1.585 |
| 99% |
| 99% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THUYẾT MINH TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2020
A. Thu ngân sách:
I. Thu ngân sách nhà nước:
Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn quận cả năm 2020 là 1.249,623 tỉ đồng, đạt 97,5% dự toán năm (1.282 tỉ đồng). Trong đó, Thu thuế CTN ngoài quốc doanh là 496,718 tỉ đồng, đạt 77,9% dự toán thành phố giao (638 tỉ đồng).
II. Thu ngân sách địa phương:
Quyết toán thu ngân sách quận cả năm 2020 là 1.215,711 tỉ đồng, đạt 118,8% dự toán năm (1.023,048 tỉ đồng). Cụ thể như sau:
1) Thu ngân sách cấp quận:
Quyết toán thu ngân sách cấp quận cả năm 2020 là 1.161,212 tỉ đồng, đạt 115,9% dự toán năm (1.001,624 tỉ đồng). Cụ thể như sau:
a. Thu NS được hưởng theo phân cấp: 130,236 tỉ đồng, bao gồm:
- Thu Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh: 91,511 tỉ đồng, đạt 79,9% dự toán (114,480 tỉ đồng).
- Lệ phí trước bạ: 19,579 tỉ đồng, đạt 125,2% dự toán (15,633 tỉ đồng).
- Phí, lệ phí: 0,346 tỉ đồng, đạt 25,6% dự toán (1,351 tỉ đồng).
- Lệ phí môn bài: 10,503 tỉ đồng đạt 89,4% dự toán (11,747 tỉ đồng).
- Thu khác: 8,297 tỉ đồng đạt 307,9% dự toán ( 2,695 tỉ đồng).
b. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: 59,795 tỉ đồng.
c. Bổ sung từ ngân sách cấp trên: 788,805 tỉ đồng đạt 96,1% dự toán (821.097 tỉ đồng).
d. Thu kết dư ngân sách: 173,141 tỉ đồng.
e. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 9,235 tỉ đồng.
2) Thu ngân sách phường:
Quyết toán thu ngân sách phường cả năm 2020 là 232,720 tỉ đồng, đạt 128% dự toán năm (181,750 tỉ đồng). Cụ thể như sau:
a. Thu NS được hưởng theo phân cấp: 20,310 tỉ đồng, bao gồm:
- Thu phí, lệ phí: 3,018 tỉ đồng đạt 57,9% dự toán (5,213 tỉ đồng).
- Thu khác: 1,329 tỉ đồng đạt 97,4 tỉ đồng dự toán (1,365 tỉ đồng).
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 12,567 tỉ đồng đạt 157,1 % dự toán (8 tỉ đồng).
- Lệ phí môn bài: 3,396 tỉ đồng đạt 128% dự toán (2,653 tỉ đồng).
b. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: 17,989 tỉ đồng.
c. Thu kết dư ngân sách: 25,435 tỉ đồng.
d. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 168,986 tỉ đồng.
B. Chi ngân sách địa phương:
Quyết toán chi ngân sách quận cả năm 2020 là 997,275 tỉ đồng, đạt 97,5% dự toán Thành phố giao (1.023,048 tỉ đồng) và đạt 104,27% dự toán UBND quận giao (956,406 tỉ đồng).
I. Chi ngân sách cấp quận:
1/ Chi đầu tư xây dựng cơ bản:
Quyết toán chi đầu tư xây dựng cơ bản năm 2020 là 40,452 tỉ đồng (Trong đó: chi hỗ trợ vốn ủy thác để cho vay hộ nghèo và hộ vượt chuẩn nghèo giai đoạn 2019-2020: 3 tỉ đồng), đạt 67,9% dự toán thành phố giao trong năm (59,600 tỉ đồng); đạt 67,8% kế hoạch vốn đầu tư quận giao (59,650 tỉ đồng).
2/ Chi thường xuyên:
Chi thường xuyên 659,369 tỉ đồng, đạt 84,4% dự toán thành phố giao (781,698 tỉ đồng), đạt 90,12% dự toán quận giao (731,641 tỉ đồng). Chi tiết các 3 khoản chi như sau:
- Chi sự nghiệp kinh tế: 141,371 tỉ đồng đạt 87,7% dự toán (161,248 tỉ đồng).
- Chi sự nghiệp giáo dục- đào tạo: 327,150 tỉ đồng đạt 83,2% dự toán (393,306 tỉ đồng).
- Sự nghiệp y tế: 38,201 tỉ đồng đạt 50,8% dự toán (75,195 tỉ đồng).
- Chi văn hóa nghệ thuật - thể dục thể thao: 6,411 tỉ đồng đạt 82,4% dự toán (7,779 tỉ đồng).
- Chi sự nghiệp xã hội: 73,757 tỉ đồng đạt 146,2% dự toán (50,458 tỉ đồng).
- Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể: 57,982 tỉ đồng đạt 91,3% dự toán (63,498 tỉ đồng).
- An ninh, quốc phòng: 11,371 tỉ đồng đạt 189,5% dự toán (6 tỉ đồng).
- Chi khác: 3,125 tỉ đồng đạt 50% dự toán (6,254 tỉ đồng).
3/ Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau: 74,031 tỉ đồng.
4/ Chi nộp ngân sách cấp trên: 22,146 tỉ đồng.
5/ Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 168,986 tỉ đồng.
- Bổ sung cân đối: 143,649 tỉ đồng.
- Bổ có mục tiêu: 25,337 tỉ đồng.
II. Chi ngân sách cấp phường: 210,511 tỉ đồng, đạt 115,8% so dự toán thành phố giao (181,750 tỉ đồng); đạt 127,5% so với dự toán quận giao (165,115 tỉ đồng). Trong đó:
- Chi thường xuyên: 181,721 tỉ đồng đạt 99,98 % dự toán.
- Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau: 19,555 tỉ đồng.
- Chi nộp ngân sách cấp trên: 9,235 tỉ đồng.
(Số liệu chi tiết chi theo biểu số 96/CK-NSNN và biểu số 102/CK-NSNN đính kèm)
- 1 Quyết định 5288/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2021
- 3 Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành