Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1255/QĐ-UBND

Quận 11, ngày 07 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN 11 NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định 5225/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách quận năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 3249/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản - sửa chữa năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 227/NQ-HĐND ngày 6 tháng 05 năm 2021 của Hội đồng nhân dân quận 11 khóa X, tại kỳ họp thứ 19 (kỳ họp chuyên đề) về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách quận 11 năm 2020 (Theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận 11, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận 11, Thủ trưởng các phòng ban, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND Thành phố (để báo cáo);
- Sở Tài chính (để báo cáo);
- TT Quận ủy (để báo cáo);
- TT HĐND quận (để báo cáo);
- UBND quận (CT, PCT);
- UB.MTTQ và các đoàn thể cấp quận;
- Các phòng ban thuộc quận;
- VKS ND quận, TAND quận;
- UBND 16 phường;
- VP.HĐND&UBND, VP Quận ủy;
- Trang thông tin điện tử quận (website quận);
- Lưu: VT, T2 (Hồng 12b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Phi Long

 

Biểu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy ban nhân dân qun 11)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

 

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

1.023.048

1.215.711

119%

1

Thu ngân sách quận hưởng theo phân cấp

163.137

150.546

92%

 

- Các khoản thu ngân sách quận hưởng 100%

48.657

62.525

129%

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo t lệ phần trăm (%)

114.480

88.021

77%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành phố

821.097

788.805

96%

 

- Bổ sung cân đi

760.451

671.873

88%

 

- Bổ sung có mục tiêu

60.646

116.932

193%

3

Thu kết dư

 

198.576

 

4

Thu chuyển nguồn CCTL còn lại của quân cân đối chi TX

38.814

77.784

200%

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.023.048

997.275

97%

I

Chi cân đi ngân sách quận

1.021.455

879.957

86%

1

Chi đầu tư phát triển

59.600

40.452

68%

2

Chi thường xuyên

943 895

839.505

89%

3

Dự phòng

17.960

 

0%

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.593

1.585

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.593

1.585

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

II

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

22.146

 

IV

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

93.587

 

 

Biểu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định
số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

D toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

1.282.000

201.951

1.249.623

426.906

97%

211%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

1.282.000

163.137

1.249.623

150.546

97%

92%

I

Thu nội địa

1.282.000

163.137

1.249.623

150.546

97%

92%

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

7.000

 

6.875

 

98%

 

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

5.000

 

7.980

 

160%

 

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

638.000

114.480

496.718

91.511

78%

80%

 

Thuế giá trị gia tăng

424.000

76.320

341.046

61.388

80%

80%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

212.000

38.160

147.962

26.633

70%

70%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.000

 

4.220

 

211%

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

3.490

3.490

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

214.000

 

169.017

 

79%

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

-

 

36

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

193.000

15.633

131.124

19.579

68%

125%

8

Thu phí, lệ phí

65.000

20.964

44.798

17.263

69%

82%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8.000

8.000

12.567

12.567

157%

157%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

105.000

 

336.342

 

320%

 

12

Thu tiền sử dụng đất

19.000

 

16.213

 

85%

 

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

 

 

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

16

Thu khác ngân sách

28.000

4.060

27.953

9.626

100%

237%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 98/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gm

So sánh (%)

Ngân sách cp qun

Ngân sách phường

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

Ngân sách địa phương

Ngân sách cp quận

Ngân sách phường

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

1

TỔNG CHI NSĐP

1.023.048

841.298

181.750

997.275

795.998

210.512

97%

95%

116%

A

CHI CâN ĐỐI NSĐP

1.021.455

839.705

181.750

879.957

698.236

181.721

86%

83%

100%

I

Chi đầu tư phát trin

59.600

59.600

-

40.452

40.452

0

68%

68%

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

59.600

59.600

-

37.452

37.452

0

63%

63%

 

1,1

Nguồn vốn đầu tư phân cấp chung

20.835

20.835

0

5.416

5.416

 

26%

26%

 

a

Công trình chuyển tiếp

6.930

6.930

 

720

720

 

10%

10%

 

 

- Xây dựng Công viên đường Dương Đình Nghệ

6.500

6.500

 

295

295

 

5%

5%

 

 

- Xây dựng mới trường Mầm non phường 6 (167- 169 Phó Cơ Điều, P6)

20

20

 

20

20

 

100%

100%

 

 

- Cải tạo mở rộng cụm hẻm phường 8,13,14

410

410

 

405

405

 

99%

99%

 

b

Công trình khởi công mới

13.905

13.905

 

4.696

4.696

 

34%

34%

 

 

- Xây dựng mới trường Mầm non phương 6 (206 - 208 Trần Quý, P.6)

9.306

9.306

 

296

296

 

3%

3%

 

 

- Cải tạo mở rộng cụm hẻm phường 10,15

3.650

3.650

 

3.539

3.539

 

97%

97%

 

 

- Sửa chữa Trung tâm Y tế dự phòng Quận 11

949

949

 

861

861

 

91%

91%

 

1,2

Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết

14.101

14.101

 

12.830

12.830

 

91%

91%

 

a

Công trình chuyển tiếp

730

730

 

449

449

 

62%

62%

 

 

- Sửa chữa Trường Mầm non phường 1

110

110

 

15

15

 

14%

14%

 

 

- Sửa chữa Trường Tiểu học Hưng Việt

620

620

 

434

434

 

70%

70%

 

b

Công trình khởi công mới

13.371

13371

 

12.381

12.381

 

93%

93%

 

 

- Sửa chữa Trường THCS Hậu Giang

3.950

3.950

 

3.659

3.659

 

93%

93%

 

 

- Sửa chữa Trường Mầm non Quận 11

2.138

2.138

 

1.990

1.990

 

93%

93%

 

 

- Sửa chữa Trường Tiểu học Lê Đình Chính

2.950

2.950

 

2.731

2.731

 

93%

93%

 

 

- Sửa chữa Trường Mầm non phường 11

1.949

1.949

 

1.724

1.724

 

88%

88%

 

 

- Sửa chữa Trường Mầm non phường 15

1.434

1.434

 

1.397

1.397

 

97%

97%

 

 

- Sửa chữa Trường THCS Nguyễn Văn Phú

950

950

 

880

880

 

93%

93%

 

1,3

Nguồn vốn đầu tư từ tiền bán nhà và chuyển nhượng quyền dụng đất

13.464

13.464

 

11.201

11.201

 

83%

83%

 

a

Công trình chuyển tiếp

7.110

7.110

 

8.486

8.486

 

119%

119%

 

 

- Sửa chữa Trạm y tế phường 1

10

10

 

10

10

 

100%

100%

 

 

- Mở rộng đường dự phòng C (tù Bình Thới đến hẻm 32 Ông Ích Khiêm)

10

10

 

2

2

 

20%

20%

 

 

- Xây dựng mới trụ sở Công an phường 5

4.200

4300

 

4.731

4.731

 

113%

113%

 

 

- Cải tạo mở rộng trụ sở Công an phường 14

2.440

2.440

 

3.368

3.368

 

138%

138%

 

 

- Sửa chữa Trung tâm văn hóa quận 11

450

450

 

375

375

 

83%

83%

 

b

Công trình khởi công mới

6.294

6.294

 

2.685

2.685

 

43%

43%

 

 

- Xây dựng mới trụ sở UBMTTQ quận và Hội Liên hiệp phụ nữ

4.000

4.000

 

599

599

 

15%

15%

 

 

- Sửa chữa trụ sở UBND phường 1

928

928

 

868

868

 

94%

94%

 

 

- Sửa chữa trụ sở UBND phường 4

443

443

 

432

432

 

98%

98%

 

 

Biểu số 99/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

A

B

1

1

3=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

1.001.624

964.984

96%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP PHƯỜNG (1)

160.326

168.986

105%

B

CHI NGÂN SÁCH CP QUẬN THEO LĨNH VỰC

841.398

699.821

83%

I

Chi đầu tư phát triển

59.600

40.452

68%

1

Chi đầu tư cho các dự án

59.600

37.452

63%

-

Giáo dục đào tạo & dạy nghề

23.427

13.146

56%

-

Quốc phòng

11.200

7.972

71%

-

An ninh

6.640

8.099

122%

-

Y tế dân số và gia đình

959

871

91%

-

Văn hóa Thông tin

450

375

83%

-

Các hoạt động Kinh tế

10.630

4.304

40%

-

Quản lý nhà nước - đảng - đoàn thể

6.294

2.685

43%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

0

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

3.000

 

4

Số vốn còn dư chưa bố trí theo lĩnh vực

 

 

 

II

Chi thường xuyên

763.738

659.369

86%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

393.306

327.150

83%

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

0

0

 

-

Chi quốc phòng

3.000

6.376

213%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

3.000

4.995

167%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

75.195

38.201

51%

-

Chi văn hóa thông tin - thể dục thể thao

7.779

6.412

82%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

 

-

Chi bảo vệ môi trường

124.229

116.830

94%

-

Chi các hoạt động kinh tế

37.019

24.541

66%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

63.498

57.982

91%

-

Chi bảo đảm xã hội

50.458

73.757

146%

-

Chi thường xuyên khác

6.254

3.125

50%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyn địa phương vay (2)

0

0

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

0

0

 

V

D phòng ngân sách

17.960

0

0%

VI

Chi tạo ngun, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

74.031

 

D

CHI NP HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH

 

22.146

 

 


Biểu số 100/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN QUẬN GIAO

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH)

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH)

CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH)

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=4/1

12=5/2

13=6/3

 

TỔNG SỐ

682.441.569.377

59.650.000.000

622.791.569.377

689.801.253.681

40.451.776.500

657.784.033.473

1.585.148.390

-

1.585.148.390

49.904.974.503

 

68%

 

I

CÁC PHÒNG BAN CHUYÊN MÔN

161.399.802.656

-

161.399.082.656

158.699.586.733

-

149.353.309.153

1.585.148.390

-

1.585.148.390

7.761.129.190

 

 

 

1

Văn phòng HĐND và UBND quận

48.999.029.229

 

48.999.029.229

47.370.098.330

 

40.714.118.930

 

 

 

6.655.979.400

96,68%

 

83,09%

2

Phòng Tài chính – KH

338.942.650

 

338.942.650

281.828.500

 

268.029.500

 

 

 

13.799.000

83,15%

 

79,08%

3

Phòng Tư pháp

510.780.000

 

510.780.000

523.941.446

 

496.343.446

 

 

 

27.598.000

102,58%

 

97,17%

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3.724.020.663

 

3.724.020.663

3.439.944.731

 

3.099.234.731

 

 

 

340.710.000

92,37%

 

83,22%

5

Phòng nội vụ

3.259.480.000

 

3.259.480.000

3.053.259.796

 

3.025.661.796

 

 

 

27.598.000

93,67%

 

92,83%

6

Phòng Văn hoá TT-TT

555.390.000

 

555.390.000

506.264.873

 

492.465.873

 

 

 

13.799.000

91,15%

 

88,67%

7

Phòng lao động TB XH

98.087.785.300

 

98.087.785.300

97.875.085.685

 

97.526.434.895

 

 

 

348.650.790

99,78%

 

99,43%

8

Phòng Kinh tế

865.828.026

 

865.828.026

751.695.003

 

737.896.003

 

 

 

13.799.000

86,82%

 

85,22%

9

Phòng Quản lý đô thị

787.290.000

 

787.290.000

759.133.238

 

745.334.238

 

 

 

13.799.000

96,42%

 

74,67%

10

Phòng TN Môi trường

2.947.674.480

 

2.947.674.480

1.256.644.160

 

978.845.160

 

 

 

277.799.000

42,63%

 

33,21%

11

Thanh tra

412.502.804

 

412.502.804

394.015.553

 

380.216.553

 

 

 

13.799.000

95,52%

 

92,17%

12

Phòng Y tế

910.359.504

 

910.359.504

2.487.675.418

 

888.728.028

1.585.148.390

 

1.585.148.390

13.799.000

273,26%

 

97,62%

I

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC

317.807.232.825

-

317.807.232.825

352.204.463.065

-

313.346.611.635

-

-

-

38.857.851.430

110,82%

 

98,60%

 

- Khối Mầm non

80.921.795.976

-

80.921.795.976

90.722.602.991

 

82.145.321.164

0

0

0

8.577.281.827

112,11%

 

101,51%

 

Mầm non 1

6.027.753.265

 

6.027.753.265

6.448.011.360

 

5.758.888.236

 

 

 

689.123.124

106,97%

 

95,54%

 

Mầm non 2

4.885.436.000

 

4.885.436.000

5.295.999.666

 

4.797.212.966

 

 

 

498.786.700

108,40%

 

98,19%

 

Mầm non 3

3.884.757.000

 

3.884.757.000

4.345.085.056

 

3.669.363.460

 

 

 

675.721.596

111,85%

 

94,46%

 

Mầm non 4

2.188.230.997

 

2.188.230.997

2.635.593.425

 

2.204.264.481

 

 

 

431.328.944

120,44%

 

100,73%

 

Mầm non 5

4.144.066.512

 

4.144.066.512

4.652.355.450

 

4.065.045.202

 

 

 

587.310.248

112,27%

 

98,09%

 

Mầm non 6

3.497.137.575

 

3.497.137.575

3.671.955.814

 

3.412.228.009

 

 

 

259.727.805

105,00%

 

97,57%

 

Mầm non 7

6.761.695.000

 

6.761.695.000

4.122.368.137

 

3.321.431.024

 

 

 

800.937.113

100,77%

 

99,35%

 

Mầm non 8

3.634.439.000

 

3.634.439.000

3.888.884.955

 

3.610.727.858

 

 

 

278.157.370

107,00%

 

81,19%

 

Mầm non 9

6.761.695.000

 

6.761.695.000

7.179.009.761

 

5.967.178.273

 

 

 

1.211.831.488

106,17%

 

88,25%

 

Mầm non 10

7.887.790.000

 

7.887.790.000

8.641.776.492

 

7.775.586.492

 

 

 

866.190.000

109,56%

 

98,58%

 

Mầm non 11

3.678.184.000

 

3.678.184.000

4.419.783.677

 

3.971.701.664

 

 

 

448.082.013

120,16%

 

107,98%

 

Mầm non 12

2.331.353.766

 

2.331.353.766

2.516.619.979

 

2.437.757.572

 

 

 

78.862.407

107,95%

 

104,56%

 

Mầm non 13

4.640.606.925

 

4.640.606.925

5.103.647.480

 

4.607.656.751

 

 

 

495.990.729

109,98%

 

99,29%

 

Mầm non 14

4.594.358.000

 

4.594.358.000

4.906.453.314

 

4.757.433.159

 

 

 

149.020.155

106,79%

 

103,55%

 

Mầm non 15

7.327.062.000

 

7.327.062.000

9.995.290.655

 

9.142.820.013

 

 

 

852.470.642

136,42%

 

124,78%

 

Mầm non 16

3.768.566.936

 

3.768.566.936

4.157.358.325

 

3.942.568.012

 

 

 

214.790.313

110,32%

 

104,62%

 

Mầm non Quận

7.579.715.000

 

7.579.715.000

8.742.409.445

 

8.703.458.265

 

 

 

38.951.180

115,34%

 

114,83%

 

- Khối Tiểu Học

133.204.397.727

-

133.204.397.727

148.093.205397

0

129.435.026.912

0

0

0

18.658.178.482

111,18%

 

97,17%

 

Âu Cơ

4.853.275.000

 

4.853.275.000

5.546.818.447

 

4.585.466.191

 

 

 

961.352.256

114,91%

 

94,48%

 

Đại Thành

5.888.265.753

 

5.888.265.753

6.845.707.173

 

6.111.799.224

 

 

 

733.907.949

116,26%

 

103,80%

 

Đề Thám

7.396.951.000

 

7.396.951.000

8.500.068.316

 

6.966.720.148

 

 

 

1.533.348.168

114,91%

 

94,18%

 

Hàn Hải Nguyên

5.792.317.936

 

5.792.317.936

6.590.892.751

 

5.765.217.833

 

 

 

825.674.918

113,79%

 

99,53%

 

Hoà Bình

7.287.572.000

 

7.287.572.000

8.014.860.165

 

7.248.152.994

 

 

 

766.707.171

109,98%

 

99,46%

 

Hưng Việt

9.413.506.000

 

9.413.506.000

11.669.148.678

 

10.445.893.332

 

 

 

1.223.255.346

123,96%

 

110,97%

 

Lạc Long Quân

10.512.161.000

 

10.512.161.000

11.786.726.504

 

10.156.954.813

 

 

 

1.629.771.691

112,12%

 

96,62%

 

Lê Đình Chính

8.967.095.727

 

8.967.095.727

9.545.103.543

 

7.922.217.856

 

 

 

1.622.885.687

106,45%

 

104,09%

 

Nguyễn Bá Ngọc

5.164.554.000

 

5.164.554.000

5.556.892.600

 

4.968.524.949

 

 

 

588.367.651

107,60%

 

106,82%

 

Nguyễn Thi

3.857.274.000

 

3.857.274.000

4.535.791.487

 

4.015.068.476

 

 

 

520.723.011

117,59%

 

86,6%

 

Phạm Văn Hai

5.842.665.000

 

5.842.665.000

6.624.395.961

 

6.241.361.819

 

 

 

383.034.142

113.38%

 

93,7%

 

Phú Thọ

13.024.971.000

 

13.024.971.000

14.186.218.518

 

11.274.162.858

 

 

 

2.912.055.660

108,92%

 

86,6%

 

Phùng Hưng

10.489.134.000

 

10.489.134.000

11.316.181.224

 

9.815.139.780

 

 

 

1.501.041.444

107,88%

 

93,7%

 

Quyết Thắng

4.595.326.439

 

4.595.326.439

5.252.574.580

 

4.959.767.389

 

 

 

292.807.191

114,30%

 

107,%

 

Thái Phiên

3.652.262.256

 

3.652.262.256

3.911.485.494

 

3.501.084.373

 

 

 

410.401.121

107,10%

 

95,8%

 

Trần Văn Ơn

8.542.565.000

 

8.542.565.000

9.005.161.731

 

8.311.603.290

 

 

 

693.558.441

105,42%

 

97,30%

 

Trưng Trắc

10.726.938.497

 

10.726.938.497

11.746.298.321

 

9.985.145.049

 

 

 

1.761.153.302

109,50%

 

93,08%

 

Nguyễn Thị Nhỏ

3.995.909.681

 

3.995.909.681

3.995.909.681

 

3.771.025.966

 

 

 

224.883.715

100,00%

 

94,37%

 

15 tháng 5

3.201.653.438

 

3.201.653.438

3.462.970.223

 

3.389.720.605

 

 

 

73.249.618

108,16%

 

105,87%

 

- Khối THCS

100.277.157.096

-

100.277.157.096

109.818.362.338

 

98.592.035.220

 

 

 

11.226.327.118

109,51%

 

98,32%

 

Chu Văn An

14.408.826.000

 

14.408.826.000

15.575.757.129

 

14.343.011.692

 

 

 

1.232.745.437

108,10%

 

99,54%

 

Lê Quý Đôn

14.009.321.000

 

14.009.321.000

14.816.694.774

 

11.435.871.240

 

 

 

3.380.823.534

105,76%

 

81,63%

 

Lữ Gia

13.218.978.096

 

13.218.978.096

14.706.711.979

 

14.526.577.402

 

 

 

180.134.577

111,25%

 

109,89%

 

Nguyễn Văn Phú

13.114.003.000

 

13.114.003.000

13.435.491.780

 

12.007.979.029

 

 

 

1.427.512.751

102,45%

 

91,57%

 

Hậu Giang

11.190.549.000

 

11.190.549.000

13.821.032.138

 

12.685.411.575

 

 

 

1.135.620.563

123,51%

 

113,36%

 

Phú Thọ

12.090.118.000

 

12.090.118.000

12.955.485.236

 

11.769.566.895

 

 

 

1.185.918.341

107,16%

 

97,35%

 

Nguyễn Minh Hoàng

6.393.973.000

 

6.393.973.000

7.054.647.456

 

6.018.623.640

 

 

 

1.036.023.816

110,33%

 

94,13%

 

Nguyễn Huệ

5.571.843.000

 

5.571.843.000

6.148.480.964

 

5.247.133.763

 

 

 

901.347.201

110,35%

 

94,17%

 

Lê Anh Xuân

10.279.546.000

 

10.279.546.000

6.148.480.964

 

10.557.859.984

 

 

 

746.200.898

109,97%

 

102,71%

 

- Giáo dục khác

3.403.882.026

 

3.403.882.026

3.570.292.339

 

3.174.228.336

-

-

-

396.064.003

104,89%

 

93,25%

 

Bồi dưỡng Giáo dục

3.403.882.026

 

3.403.882.026

3.570.292.339

 

3.174.228.336

 

 

 

396.064.003

104,89%

 

93,25%

2

SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO

10.063.429.944

 

10.063.429.944

10.776.669.819

0

9.152.048.255

-

-

-

1.624.621.564

107,09%

 

90,94%

 

Trung tâm BDCT

2.603.651.062

 

2.603.651.062

2.739.268.482

 

2.657.796.985

 

 

 

81.471.497

105,21%

 

102,08%

 

Trung tâm GDNN-GDTX

7.459.778.882

 

7.459.778.882

8.037.401.337

 

6.494.251.270

 

 

 

1.543.150.067

107,74%

 

87,06%

3

SỰ NGHIỆP Y TẾ

33.930.500.000

-

33.930.500.000

8.066.492.795

0

8.066.492.795

-

-

-

-

23,77%

 

23,77%

 

Bệnh viện quận

2.006.000.000

 

2.006.000.000

1.482.876.187

 

1.482.876.187

 

 

 

 

73,92%

 

73,92%

 

TTYTDP

31.924.500.000

 

31.924.500.000

6.583.616.608

 

6.583.616.608

 

 

 

 

20,62%

 

20,62%

4

SỰ NGHIỆP VH-TDTT

6.313.589.000

-

6.313.589.000

6.498.935.254

-

6.151.962.269

-

-

-

346.972.985

102,94%

 

97,44%

 

Trung tâm Văn hoá – Thể thao

5.438.500.000

 

5.438.500.000

5.438.450.269

 

5.104.010.650

 

 

 

334.439.619

100,00%

 

93,85%

 

Nhà thiếu nhi

875.089.000

 

875.089.000

1.060.484.985

 

1.047.951.619

 

 

 

12.533.366

121,19%

 

119,75%

5

CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

81.806.219.573

-

81.806.219.573

87.388.796.535

-

86.909.130.744

-

-

-

479.665.791

106,82%

 

106,24%

 

BQL Chợ Thiếc

-

 

-

190.204.424

 

26.015.400

 

 

 

164.189.024

 

 

 

 

BQL Chợ Bình Thới

-

 

-

187.629.824

 

-

 

 

 

187.629.824

 

 

 

 

BQL Chợ Phú Thọ

97.000.000

 

97.000.000

139.652.966

 

80.288.352

 

 

 

59.364.614

143,97%

 

82,77%

 

Ban Bồi thường GPMB

384.000.000

 

384.000.000

384.036.232

 

315.553.903

 

 

 

68.482.329

100,01%

82,18%

 

 

Ban Quản lý dự án

81.325.219.573

 

81.325.219.573

87.388.796.535

-

86.909.130.744

-

-

-

479.662.791

106,82%

 

106,24%

III

QUẬN ỦY

-

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

ĐOÀN THỂ

8.888.050.379

-

8.888.050.379

9.156.964.030

-

8.410.010.487

-

-

-

746.953.543

103,03%

 

94,62%

 

Mặt trận Tổ quốc

2.883.870.365

 

2.883.870.365

2.992.400.720

 

2.714.212.288

 

 

 

278.188.432

103,76%

 

94,12%

 

Đoàn Thành niên CSHCM

2.009.106.454

 

2.009.106.454

2.019.858.207

 

2.014.696.582

 

 

 

5.161.625

100,54%

 

100,28%

 

Hội Liên hiệp Phụ nữ

2.416.103.274

 

2.416.103.274

2.573.173.055

 

2.221.417.242

 

 

 

351.755.813

106,50%

 

91,94%

 

Hội Cựu chiến binh

901.970.286

 

901.970.286

942.716.795

 

844.022.054

 

 

 

98.694.741

104,52%

 

93,58%

 

Hội Chữ Thập đỏ

677.000.000

 

677.000.000

628.815.253

 

615.662.321

 

 

 

13.152.932

92,88%

 

90,94%

V

BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ

-

 

 

6.376.445.300

 

6.376.445.300

 

 

 

 

 

 

 

VI

CÔNG AN QUẬN

-

 

 

6.304.131.800

-

6.304.131.800

 

 

 

87.780.000

 

 

 

 

Chi từ Ngân sách

 

 

 

5.882.601.800

 

5.794.821.800

 

 

 

87.780.000

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phạt

 

 

 

421.530.000

 

421.530.000

 

 

 

 

 

 

 

VII

BỔ TRỢ TCXH&XHNN

763.289.000

-

763.289.000

763.115.850

-

763.115.850

-

-

-

-

99,98%

 

99,98%

 

Hội Người cao tuổi

183.000.000

 

183.000.000

177.976.850

 

177.976.850

 

 

 

0

97,26%

 

97,26%

 

Hội liên lạc cựu tù chính trị

123.289.000

 

123.289.000

123.289.000

 

123.289.000

 

 

 

0

100,00%

 

100,00%

 

Hội Luật gia

160.000.000

 

160.000.000

160.000.000

 

160.000.000

 

 

 

0

100,00%

 

100,00%

 

Hội khuyến học

195.000.000

 

195.000.000

199.850.000

 

199.850.000

 

 

 

0

102,49%

 

102,49%

 

Hội cựu Thanh niên xung phong

102.000.000

 

102.000.000

102.000.000

 

102.000.000

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

B

CÁC ĐƠN VỊ TW, TP, KHÁC

61.470.176.000

59.650.000.000

1.820.176.000

43.565.652.500

40.451.776.500

63.038.555.185

-

-

-

-

70,87%

 

3463,32%

 

Viện kiểm sát

351.000.000

 

351.000.000

351.000.000

 

351.000.000

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

 

Toà án nhân dân

610.700.000

 

610.700.000

653.800.000

 

653.800.000

 

 

 

 

107,06%

 

107,06%

 

Kho bạc

345.000.000

 

345.000.000

345.000.000

 

345.000.000

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

 

Thi hành án

356.000.000

 

356.000.000

356.000.000

 

356.000.000

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

 

Phòng Thống kê

114.976.000

 

114.976.000

114.976.000

 

114.976.000

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

 

Chi cụ Thuế

-

 

 

1.250.600.000

 

1.250.600.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Bội QLTT

 

 

 

 

 

115.595.400

 

 

 

 

 

 

 

 

Các quan hệ khác ngân sách

 

 

 

 

 

59.809.083.785

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

59.650.000.000

59.650.000.000

 

40.451.776.500

40.451.776.500

 

 

 

 

 

 

 

 

C

DỰ PHÒNG NS CẤP QUẬN

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

CHI CHUYỂN NGUỒN NS CẤP QUẬN

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 101/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn v

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng s

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng s

Bổ sung vn đầu tư đ thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vn sự nghiệp đ thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng s

Bổ sung vn đầu tư đ thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vn sự nghiệp đ thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng s

Bổ sung vn đầu tư đ thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vn sự nghiệp đ thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=7/1

14=8/2

15=9/3

16=10/4

17=11/5

18=12/6

 

TỔNG S

143.649

143.649

0

0

0

0

168.986

143.649

25.337

0

25.337

0

118%

100%

0

0

0

0

1

UBND phường 1

9.242

9.242

 

 

 

 

10.894

9.242

1.652

 

1.652

 

118%

100%

 

 

 

 

2

UBND phường 2

9.382

9.382

 

 

 

 

10.819

9.382

1.437

 

1.437

 

115%

100%

 

 

 

 

3

UBND phường 3

8.059

8.059

 

 

 

 

9.921

8.059

1.862

 

1.862

 

123%

100%

 

 

 

 

4

UBND phường 4

9.049

9.049

 

 

 

 

10.399

9.049

1.350

 

1.350

 

115%

100%

 

 

 

 

5

UBND phường 5

10.598

10.598

 

 

 

 

12.765

10.598

2.167

 

2.167

 

120%

100%

 

 

 

 

6

UBND phường 6

8.226

8.226

 

 

 

 

9.595

8.226

1.369

 

1.369

 

117%

100%

 

 

 

 

7

UBND phường 7

9.147

9.147

 

 

 

 

10.811

9.147

1.664

 

1.664

 

118%

100%

 

 

 

 

8

UBND phường 8

9.669

9.669

 

 

 

 

11.231

9.669

1.562

 

1.562

 

116%

100%

 

 

 

 

9

UBND phường 9

8.723

8.723

 

 

 

 

10.104

8.723

1.381

 

1.381

 

116%

100%

 

 

 

 

10

UBND phường 10

8.261

8.261

 

 

 

 

9.779

8.261

1.518

 

1.518

 

118%

100%

 

 

 

 

11

UBND phường 11

8.927

8.927

 

 

 

 

10.418

8.927

1.491

 

1.491

 

117%

100%

 

 

 

 

12

UBND phường 12

8.886

8.886

 

 

 

 

10.334

8.886

1.448

 

1.448

 

116%

100%

 

 

 

 

13

UBND phường 13

9.058

9.058

 

 

 

 

10.595

9.058

1.537

 

1.537

 

117%

100%

 

 

 

 

14

UBND phường 14

9.676

9.676

 

 

 

 

11.396

9.676

1.720

 

1.720

 

118%

100%

 

 

 

 

15

UBND phường 15

7.687

7.687

 

 

 

 

9.277

7.687

1.590

 

1.590

 

121%

100%

 

 

 

 

16

UBND phường 16

9.059

9.059

 

 

 

 

10.648

9.059

1.589

 

1.589

 

118%

100%

 

 

 

 

 

Biểu số 102/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mc tiêu quốc gia...

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nưc

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4=5 6

5

6

7=8 11

8=9 10

9

10

11=12 13

12

13

14=4/1

17=6/2

18=6/3

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách cấp quận

1.593

-

1.593

1.585

-

1.585

1.585

-

-

-

1.585

1.585

-

99%

 

99%

1

Phòng Y tế

1.593

 

1.593

1.585

 

1.585

1.585

 

 

 

1.585

1.585

 

99%

 

99%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


THUYẾT MINH TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2020

A. Thu ngân sách:

I. Thu ngân sách nhà nước:

Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn quận cả năm 2020 là 1.249,623 tỉ đồng, đạt 97,5% dự toán năm (1.282 tỉ đồng). Trong đó, Thu thuế CTN ngoài quốc doanh là 496,718 tỉ đồng, đạt 77,9% dự toán thành phố giao (638 tỉ đồng).

II. Thu ngân sách địa phương:

Quyết toán thu ngân sách quận cả năm 2020 là 1.215,711 tỉ đồng, đạt 118,8% dự toán năm (1.023,048 tỉ đồng). Cụ thể như sau:

1) Thu ngân sách cấp quận:

Quyết toán thu ngân sách cấp quận cả năm 2020 là 1.161,212 tỉ đồng, đạt 115,9% dự toán năm (1.001,624 tỉ đồng). Cụ thể như sau:

a. Thu NS được hưởng theo phân cấp: 130,236 tỉ đồng, bao gồm:

- Thu Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh: 91,511 tỉ đồng, đạt 79,9% dự toán (114,480 tỉ đồng).

- Lệ phí trước bạ: 19,579 tỉ đồng, đạt 125,2% dự toán (15,633 tỉ đồng).

- Phí, lệ phí: 0,346 tỉ đồng, đạt 25,6% dự toán (1,351 tỉ đồng).

- Lệ phí môn bài: 10,503 tỉ đồng đạt 89,4% dự toán (11,747 tỉ đồng).

- Thu khác: 8,297 tỉ đồng đạt 307,9% dự toán ( 2,695 tỉ đồng).

b. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: 59,795 tỉ đồng.

c. Bổ sung từ ngân sách cấp trên: 788,805 tỉ đồng đạt 96,1% dự toán (821.097 tỉ đồng).

d. Thu kết dư ngân sách: 173,141 tỉ đồng.

e. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 9,235 tỉ đồng.

2) Thu ngân sách phường:

Quyết toán thu ngân sách phường cả năm 2020 là 232,720 tỉ đồng, đạt 128% dự toán năm (181,750 tỉ đồng). Cụ thể như sau:

a. Thu NS được hưởng theo phân cấp: 20,310 tỉ đồng, bao gồm:

- Thu phí, lệ phí: 3,018 tỉ đồng đạt 57,9% dự toán (5,213 tỉ đồng).

- Thu khác: 1,329 tỉ đồng đạt 97,4 tỉ đồng dự toán (1,365 tỉ đồng).

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 12,567 tỉ đồng đạt 157,1 % dự toán (8 tỉ đồng).

- Lệ phí môn bài: 3,396 tỉ đồng đạt 128% dự toán (2,653 tỉ đồng).

b. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: 17,989 tỉ đồng.

c. Thu kết dư ngân sách: 25,435 tỉ đồng.

d. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 168,986 tỉ đồng.

B. Chi ngân sách địa phương:

Quyết toán chi ngân sách quận cả năm 2020 là 997,275 tỉ đồng, đạt 97,5% dự toán Thành phố giao (1.023,048 tỉ đồng) và đạt 104,27% dự toán UBND quận giao (956,406 tỉ đồng).

I. Chi ngân sách cấp quận:

1/ Chi đầu tư xây dựng cơ bản:

Quyết toán chi đầu tư xây dựng cơ bản năm 2020 là 40,452 tỉ đồng (Trong đó: chi hỗ trợ vốn ủy thác để cho vay hộ nghèo và hộ vượt chuẩn nghèo giai đoạn 2019-2020: 3 tỉ đồng), đạt 67,9% dự toán thành phố giao trong năm (59,600 tỉ đồng); đạt 67,8% kế hoạch vốn đầu tư quận giao (59,650 tỉ đồng).

2/ Chi thường xuyên:

Chi thường xuyên 659,369 tỉ đồng, đạt 84,4% dự toán thành phố giao (781,698 tỉ đồng), đạt 90,12% dự toán quận giao (731,641 tỉ đồng). Chi tiết các 3 khoản chi như sau:

- Chi sự nghiệp kinh tế: 141,371 tỉ đồng đạt 87,7% dự toán (161,248 tỉ đồng).

- Chi sự nghiệp giáo dục- đào tạo: 327,150 tỉ đồng đạt 83,2% dự toán (393,306 tỉ đồng).

- Sự nghiệp y tế: 38,201 tỉ đồng đạt 50,8% dự toán (75,195 tỉ đồng).

- Chi văn hóa nghệ thuật - thể dục thể thao: 6,411 tỉ đồng đạt 82,4% dự toán (7,779 tỉ đồng).

- Chi sự nghiệp xã hội: 73,757 tỉ đồng đạt 146,2% dự toán (50,458 tỉ đồng).

- Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể: 57,982 tỉ đồng đạt 91,3% dự toán (63,498 tỉ đồng).

- An ninh, quốc phòng: 11,371 tỉ đồng đạt 189,5% dự toán (6 tỉ đồng).

- Chi khác: 3,125 tỉ đồng đạt 50% dự toán (6,254 tỉ đồng).

3/ Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau: 74,031 t đồng.

4/ Chi nộp ngân sách cấp trên: 22,146 t đồng.

5/ Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 168,986 t đồng.

- Bổ sung cân đối: 143,649 tỉ đồng.

- Bổ có mục tiêu: 25,337 tỉ đồng.

II. Chi ngân sách cấp phường: 210,511 tỉ đồng, đạt 115,8% so dự toán thành phố giao (181,750 tỉ đồng); đạt 127,5% so với dự toán quận giao (165,115 tỉ đồng). Trong đó:

- Chi thường xuyên: 181,721 tỉ đồng đạt 99,98 % dự toán.

- Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau: 19,555 tỉ đồng.

- Chi nộp ngân sách cấp trên: 9,235 tỉ đồng.

(Số liệu chi tiết chi theo biểu số 96/CK-NSNN và biểu số 102/CK-NSNN đính kèm)