- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6 Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2020
- 7 Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 do thành phố Đà Nẵng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5288/QĐ-UBND | Thành phố Thủ Đức, ngày 12 tháng 08 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật ngày 22 tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 14 tháng 07 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Thủ Đức Khóa I Kỳ họp thứ 4 “Về phê chuẩn báo cáo quyết toán thu-chi ngân sách năm 2021 của thành phố Thủ Đức”
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Thủ Đức tại Tờ trình số 1592/TTr-TCKH ngày 10 tháng 08 năm 2022 về việc công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 của thành phố Thủ Đức.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách thành phố Thủ Đức năm 2021 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc thành phố tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC NĂM 2021.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5288/QĐ-UBND ngày 12 tháng 08 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức)
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
Tổng thu NSNN trên địa bàn cả năm là 10.675.305 triệu đồng, đạt 128,19% dự toán năm (8.327.600 triệu đồng). Trong đó:
a. Thuế Công thương nghiệp: thu 3.543.033 triệu đồng, đạt 109,86% dự toán (3.225.000 triệu đồng). Trong đó:
- Thu từ khu vực kinh tế nhà nước: thu 19.899 triệu đồng, đạt 62,38% dự toán (31.900 triệu đồng).
- Thu từ khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài: thu 101.247 triệu đồng, đạt 113,76% dự toán (89.000 triệu đồng).
- Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh: thu 3.396.138 triệu đồng, đạt 110,60% dự toán (3.070.500 triệu đồng).
- Thuế tiêu thụ đặc biệt: thu 25.600 triệu đồng, đạt 77,81% dự toán (32.900 triệu đồng)
- Thuế tài nguyên: thu 147,74 triệu đồng, đạt 21,11% dự toán (700 triệu đồng).
b. Lệ phí trước bạ: thu 896.054 triệu đồng, đạt 101,25% dự toán (885.000 triệu đồng).
c. Thuế thu nhập cá nhân: thu 1.999.763 triệu đồng, đạt 122,68% dự toán (1.630.000 triệu đồng).
d. Tiền thuê đất: thu 590.399 triệu đồng, đạt 78,72% dự toán (750.000 triệu đồng).
e. Tiền sử dụng đất: thu 3.216.179 triệu đồng, đạt 229,73% dự toán (1.400.000 triệu đồng).
f. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: thu 46.362 triệu đồng, đạt 133,99% dự toán (34.600 triệu đồng).
g. Thuế bảo vệ môi trường: thu 483 triệu đồng, đạt 48,30% dự toán (1.000 triệu đồng).
h. Phí, lệ phí: thu 35.328 triệu đồng, đạt 25,47% dự toán (138.700 triệu đồng).
i. Thu khác: thực hiện 268.176 triệu đồng, đạt 137,53% dự toán năm (195.000 triệu đồng).
h. Lệ phí môn bài: thu 79.529 triệu đồng, đạt 116,44% dự toán (68.300 triệu đồng).
Tổng số thu ngân sách địa phương thực hiện cả năm là 6.389.002 triệu đồng đạt tỷ lệ 202,45% so với dự toán (3.155.820 triệu đồng), trong đó:
- Kết dư ngân sách năm trước: 857.144 triệu đồng.
- Thu điều tiết ngân sách địa phương: 1.147.252 triệu đồng.
- Bổ sung từ ngân sách cấp trên: 3.473.379 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn từ năm trước: 911.225 triệu đồng.
Tổng số thu ngân sách thành phố Thủ Đức thực hiện cả năm là 6.087.129 triệu đồng, đạt tỷ lệ 200,08% so với dự toán (3.042.306 triệu đồng).
Tổng số thu ngân sách phường thực hiện cả năm là 2.693.043 triệu đồng, đạt tỷ lệ 622,15% so với dự toán (432.860 triệu đồng).
1. Số liệu chi ngân sách năm 2021:
1.1. Dự toán thành phố giao đầu năm 2021 (bao gồm bổ sung chi đầu tư phát triển, không tính bổ sung chi thường xuyên trong năm): 3.155.820 triệu đồng (Trong đó: NS quận - huyện: 3.042.306 triệu đồng, NS phường - xã, thị trấn: 432.860 triệu đồng).
1.2. Thực hiện chi ngân sách năm 2021: 5.159.914 triệu đồng, đạt 163,50% dự toán Thành phố giao (3.155.820 triệu đồng), gồm: NS quận - huyện: 5.284.737 triệu đồng, đạt 173,71% dự toán (3.042.306 triệu đồng); NS phường - xã, thị trấn: 2.266.347 triệu đồng, đạt 523,58% dự toán (432.860 triệu đồng). Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 66.417 triệu đồng, đạt 164,83% dự toán (44.864 triệu đồng).
Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 57.417 triệu đồng.
Chi ủy thác cho ngân hàng chính sách xã hội: 9.000 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 5.093.496 triệu đồng, đạt 161,40% dự toán (3.155.820 triệu đồng).
- Chi chuyển nguồn: 337.006 triệu đồng.
- Chi nộp ngân sách cấp trên: 7.407 triệu đồng.
A. Ngân sách quận:
Dự toán thành phố giao đầu năm 3.042.306 triệu đồng, thực hiện chi 5.216.406 triệu đồng, đạt 171,56% so với dự toán, tăng 2.177.099 triệu đồng, chi tiết như sau:
a. Chi Quốc phòng - An ninh:
- Quốc Phòng: thực hiện 17.057 triệu đồng, đạt 189,52% so với dự toán (9.000 triệu đồng).
- An Ninh: thực hiện 10.136 triệu đồng, đạt 112,62% so với dự toán (9.000 triệu đồng).
b. Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: thực hiện 1.441.812 triệu đồng, đạt 85,54% so với dự toán (1.685.670 triệu đồng).
c. Chi sự nghiệp Y tế: thực hiện 247.510 triệu đồng, đạt 209,17% so với dự toán (118.330 triệu đồng).
d. Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin: thực hiện 20.875 triệu đồng, đạt 111,37% so với dự toán (18.745 triệu đồng)
e. Chi sự nghiệp thể dục thể thao: thực hiện 10.162 triệu đồng, đạt 96,98% so với dự toán (10.479 triệu đồng)
f. Chi sự nghiệp xã hội: thực hiện 303.621 triệu đồng, đạt 184,75% so với dự toán 164.338 triệu đồng)
g. Chi sự nghiệp kinh tế: thực hiện 269.914 triệu đồng, đạt 65,32% so với dự toán (413.241 triệu đồng)
h. Chi Quản lý nhà nước - Đảng - Đoàn thể: thực hiện 202.325 triệu đồng, đạt 94,91% so với dự toán (213.178 triệu đồng)
i. Chi khác ngân sách: thực hiện 12.458 triệu đồng, đạt 64,94% so với dự toán (19.183 triệu đồng).
B. Ngân sách phường:
Dự toán thành phố giao đầu năm 432.860 triệu đồng, thực hiện chi 2.266.347 triệu đồng, đạt 523,58% so với dự toán, tăng 1.833.487 triệu đồng. Trong đó, chi chuyển nguồn 51.875 triệu đồng, chi thường xuyên là 2.265.261 triệu đồng. Cụ thể như sau:
a. Chi Quốc phòng: thực hiện 43.350 triệu đồng, đạt 78,13% so với dự toán (55.486 triệu đồng).
b. An Ninh: thực hiện 29.689 triệu đồng, đạt 66,47% so với dự toán (11.926 triệu đồng).
c. Chi sự nghiệp Giáo dục - đào tạo: tăng 59 triệu đồng do phát sinh kinh phí sinh hoạt hè được bổ sung từ lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố.
d. Chi sự nghiệp y tế: tăng 196.282 triệu đồng.
e. Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin: thực hiện 1.395 triệu đồng, đạt 103,38% so với dự toán (1.350 triệu đồng).
f. Chi sự nghiệp phát thanh: thực hiện 40 triệu đồng.
g. Chi sự nghiệp thể dục thể thao: thực hiện 283 triệu đồng.
h. Chi sự nghiệp xã hội: thực hiện 1.522.155 triệu đồng, tăng 1.521.894 triệu đồng so với dự toán (260 triệu đồng).
i. Chi sự nghiệp kinh tế: thực hiện 81.335 triệu đồng, tăng 80.580 triệu đồng so vơi dự toán (755 triệu đồng).
j. Chi Quản lý nhà nước - Đảng - Đoàn thể: thực hiện 336.914 triệu đồng, đạt 103,13% so với dự toán (326.700 triệu đồng).
k. Chi khác: thực hiện 1.921 triệu đồng, đạt 52,74% so với dự toán (3.644 triệu đồng).
|
| Biểu số 96/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5288/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 8 năm 2022 của UBND thành phố Thủ Đức)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN | 3.042.306.000.000 | 6.087.129.645.180 | 200,08% |
1 | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 773.706.000.000 | 1.062.747.296.340 | 137,36% |
- | Thu ngân sách huyện hưởng 100% | 220.316.000.000 | 451.442.292.367 | 204,91% |
- | Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia | 553.390.000.000 | 611.305.003.973 | 110,47% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1.990.470.000.000 | 3.473.379.570.000 | 174,50% |
- | Thu bổ sung cân đối | 1.389.672.000.000 | 1.985.970.000.000 | 142,91% |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 600.798.000.000 | 1.487.409.570.000 | 247,57% |
3 | Thu từ nguồn CCTL | 278.130.000.000 |
|
|
4 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
5 | Thu kết dư | 0 | 745.617.712.043 |
|
6 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 | 805.385.066.797 |
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 3.042.306.000.000 | 5.284.737.124.801 | 173,71% |
I | Chi cân đối ngân sách huyện | 2.713.696.000.000 | 2.599.254.324.927 | 95,78% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 0 | 65.331.493.616 |
|
2 | Chi thường xuyên | 2.655.358.000.000 | 2.533.922.831.311 | 95,43% |
3 | Dự phòng ngân sách | 58.338.000.000 |
|
|
4 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 5.804.000.000 | 1.774.020.000 | 30,57% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 5.804.000.000 | 1.774.020.000 |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
III | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới | 319.346.000.000 | 2.391.170.277.101 | 748,77% |
IV | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 285.130.837.363 |
|
V | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 7.407.665.410 |
|
VI | Chi cân đối, chính sách mới phát sinh | 3.460.000.000 |
|
|
|
| Biểu số 97/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5288/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NS địa phương | Tổng thu NSNN | Thu NS địa phương | Tổng thu NSNN | Thu NS huyện | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN | 8.327.600.000.000 | 3.155.820.000.000 | 10.675.305.032.678 | 6.389.001.970.880 | 128,19 | 202,45 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 8.327.600.000.000 | 837.100.000.000 | 10.675.305.032.678 | 1.147.252.175.485 | 128,19 | 137,05 |
I | Thu nội địa | 8.327.600.000.000 | 837.100.000.000 | 10.675.305.032.678 | 1.147.252.175.485 | 128,19 | 137,05 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do TW và địa phương quản lý | 31.900.000.000 | 0 | 19.899.078.061 | 0 | 62,38% | 0,00% |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 89.000.000.000 | 0 | 101.246.774.314 | 0 | 113,76% | 0,00% |
3 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 3.104.100.000.000 | 553.390.000.000 | 3.421.886.807.981 | 611.452.741.204 | 110,24 | 110,49 |
| - Thuế GTGT | 2.217.700.000.000 | 399.186.000.000 | 2.468.183.842.754 | 444.273.111.506 | 111,29% | 111,29% |
| - Thuế TNDN | 852.800.000.000 | 153.504.000.000 | 927.954.924.922 | 167.031.892.467 | 108,81% | 108,81% |
| - Thuế TTĐB | 32.900.000.000 |
| 25.600 303.074 |
| 77,81% |
|
| - Thuế tài nguyên | 700.000.000 | 700.000.000 | 147.737.231 | 147.737.231 | 21,11% |
|
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.630.000.000.000 | 0 | 1.999.763.072.673 |
| 122,68% |
|
5 | Thuế bảo vệ môi trường | 1.000.000.000 | 0 | 483.020.400 |
| 48,30% |
|
6 | Lệ phí trước bạ | 885.000.000.000 | 120.630.000.000 | 896.053.688.434 | 299.374.791.710 | 101,25% | 248,18% |
7 | Thu phí, lệ phí | 138.700.000 000 | 20.867.000.000 | 35.328.261.915 | 12.692.501.915 | 25,47% | 60,83% |
8 | Lệ phí môn bài | 68.300.000.000 | 68.300.000.000 | 79.528.595.760 | 79.528.595.760 | 116,44% | 116,44% |
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 34.600.000.000 | 34.600.000.000 | 46.361.527.769 | 46.361.527.769 | 133,99% |
|
10 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 750.000.000.000 | 0 | 590.399.489.716 |
| 78,72% |
|
11 | Thu tiền sử dụng đất | 1.400.000.000.000 | 0 | 3.216.179.008.241 |
| 229,73% |
|
12 | Thuế nhà đất |
|
|
|
|
|
|
13 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
| (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
15 | Thu khác ngân sách | 195.000.000.000 | 39.313.000.000 | 268.175.707.414 | 97.842.017.127 | 137,53% | 248,88% |
16 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
II | Thu viện trợ (nguồn CCTL QH) |
|
|
| 0 |
|
|
B | THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN | 0 | 1.990.470.000.000 |
| 3.473.379.570.000 |
|
|
C | THU NS CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
|
|
|
|
|
D | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC | 0 |
|
| 857.144.348.784 |
|
|
E | NGUỒN CCTL CÂN ĐỐI CHI TX |
| 328.250.000.000 |
|
|
|
|
F | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | 0 |
|
| 911.225.876.611 |
|
|
|
| Biểu số 98/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5288/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp huyện | Ngân sách xã | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách xã | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách xã | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 3.155.820.000.000 | 3.042.306.000.000 | 432.860.000.000 | 5.159.914.127.103 | 5.284.737.124.801 | 2.266.347.279.403 | 163,50% | 173,71% | 523,58% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN | 3.155.820.000.000 | 3.042.306.000.000 | 432.860.000.000 | 4.813.726.235.412 | 4.990.424.602.028 | 2.214.471.910.485 | 152,53% | 164,03% | 511,59% |
I | Chi đầu tư phát triển | 0 | 0 | 0 | 66.417.420.798 | 65.331.493.616 | 1.085.927.182 |
|
|
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
| 0 |
| 0 |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 3.094.022.000.000 | 2.661.162.000.000 | 432.860.000.000 | 4.747.308.814.614 | 2.533.922.831.311 | 2.213.385.983.303 | 153,43% | 95,22% | 511,34% |
| Trong đó: |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.685.667.000.000 | 1.685.667.000.000 |
| 1.441.812.317.118 | 1.441.812.317.118 |
| 85,53% | 85,53% |
|
2 | Chi khoa học và công nghệ | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
III | Dự phòng ngân sách | 58.338.000.000 | 58.338.000.000 |
| 0 |
|
|
|
|
|
IV | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới | 0 | 319.346.000.000 |
| 0 | 2.391.170.277.101 |
|
|
|
|
V | Chi nộp ngân sách cấp trên | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
VI | Chi cân đối chính sách mới phát sinh | 3.460.000.000 | 3.460.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 0 | 0 | 0 | 1.774.020.000 | 1.774.020.000 | 0 | 0,00% | 0,00% |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 | 0 | 0 | 1.774.020.000 | 1.774.020.000 | 0 | 0,00% | 0,00% |
|
| - Kinh phí đào tạo LĐ nông thôn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0,00% | 0,00% |
|
| - Chương trình MTQG của UBDSGĐ và TE | 0 |
| 0 | 1.774.020.000 | 1.774.020.000 |
| 0,00% | 0,00% |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
C | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
| 7.407.665.410 | 7.407.665.410 |
|
|
|
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 0 | 0 | 337.006.206.281 | 285.130.837.363 | 51.875.368.918 |
|
|
|
|
| Biểu số 99/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5288/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 8 năm 2022 của UBND thành phố Thủ Đức)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 3.042.306.000.000 | 5.284.737.124.801 | 173,71% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ | 319.346.000.000 | 2.391.170.277.101 | 748,77% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC | 2.719.500.000.000 | 2.608.436.010.337 | 95,92% |
| Trong đó: |
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển | 0 | 65.331.493.616 | #DIV/0! |
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
|
| #DIV/0! |
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
| 0,00% |
II | Chi thường xuyên | 2.661.162.000.000 | 2.535.696.851.311 | 95,29% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.685.667.000.000 | 1.441.812.317.118 | 85,53% |
2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
3 | Chi quốc phòng | 9.000.000.000 | 17.056.685.512 | 189,52% |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 9.000.000.000 | 10.135.535.481 | 112,62% |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 118.330.000.000 | 247.510.075.700 | 209,17% |
6 | Chi văn hóa thông tin | 18.745.000.000 | 20.875.898.684 | 111,37% |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
8 | Chi thể dục thể thao | 10.479.000.000 | 10.162.741.607 | 96,98% |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 199.477.000.000 | 208.315.434.054 | 104,43% |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 213.764.000.000 | 61.423.832.440 | 28,73% |
11 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 213.178.000.000 | 202.325.499.758 | 94,91% |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 164.339.000.000 | 303.620.665.677 | 184,75% |
13 | Chi thường xuyên khác | 19.183.000 000 | 12.458.165.280 | 64,94% |
III | Dự phòng ngân sách | 58.338.000.000 | 0 | 0,00% |
IV | Chi nộp NS cấp trên |
| 7.407.665.410 |
|
C | CHI CÂN ĐỐI CÁC CHÍNH SÁCH PHÁT SINH | 3.460.000.000 |
|
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 285.130.837.363 |
|
|
| Biểu số 100/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5288/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức)
Đơn vị: triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) | ||||||||||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHƯƠNG TRÌNH MTQG | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN | ||||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=4/1 | 12=5/2 | 13=6/3 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 2.979.575 | 0 | 2.979.575 | 2.752.120 | 0 | 2.535.696 | 0 | 0 | 0 | 216.420 | 92,37% |
| 85,10% |
| Chi SN Giáo Dục - Đào Tạo và dạy nghề | 1.647.187 | 0 | 1.647.187 | 1.620.312 | 0 | 1.430.374 | 0 | 0 | 0 | 189.938 | 98,37% |
| 86,84% |
| a/ SN Giáo Dục Phổ Thông | 1.609.723 | 0 | 1.609.723 | 1.585.540 | 0 | 1.401.004 | 0 | 0 | 0 | 184.536 | 98,50% |
| 87,03% |
| - Giáo dục Mầm Non | 387.272 |
| 387.272 | 379.740 | 0 | 332.416 | 0 | 0 | 0 | 47.323 | 98,05% |
| 85,84% |
1 | Mầm non Thảo Điền | 6.080 |
| 6.080 | 6.029 |
| 5.388 |
|
|
| 641 | 99,16% |
| 88,61% |
2 | Mầm non Hoa Hồng | 4.119 |
| 4.119 | 4.042 |
| 3.329 |
|
|
| 713 | 98,13% |
| 80,82% |
3 | Mầm non 19/5 | 6.248 |
| 6.248 | 6.175 |
| 5.081 |
|
|
| 1.094 | 98,82% |
| 81,31% |
4 | Mầm non Bình An | 6.469 |
| 6.469 | 6.311 |
| 5.111 |
|
|
| 1.200 | 97,55% |
| 79,00% |
5 | Mầm non Bình Trưng Đông | 7.364 |
| 7.364 | 7.192 |
| 5.902 |
|
|
| 1.290 | 97,66% |
| 80,15% |
6 | Mầm non Cát Lái | 6.318 |
| 6.318 | 6.193 |
| 4.935 |
|
|
| 1.258 | 98,02% |
| 78,11% |
7 | Mầm non Hoạ Mi | 6.022 |
| 6.022 | 5.919 |
| 4.937 |
|
|
| 982 | 98,29% |
| 81,99% |
8 | Mầm non Vườn Hồng | 8.148 |
| 8.148 | 7.979 |
| 6.520 |
|
|
| 1.459 | 97,92% |
| 80,02% |
9 | Mầm non Măng Non | 5.584 |
| 5.584 | 5.415 |
| 4.509 |
|
|
| 906 | 96,97% |
| 80,74% |
10 | Mầm non Sen Hồng 1 | 6.573 |
| 6.573 | 6.444 |
| 5.712 |
|
|
| 732 | 98,03% |
| 86,90% |
11 | Mầm non An Phú | 6.519 |
| 6.519 | 6.449 |
| 5.409 |
|
|
| 1.040 | 98,93% |
| 82,97% |
12 | Mầm non Thạnh Mỹ Lợi | 6.050 |
| 6.050 | 5.993 |
| 5.107 |
|
|
| 886 | 99,06% |
| 84,41% |
13 | Mầm non Sơn Ca | 6.805 |
| 6.805 | 6.641 |
| 5.319 |
|
|
| 1.322 | 97,59% |
| 78,16% |
14 | Mầm non Vành Khuyên | 6.894 |
| 6.894 | 6.817 |
| 6.061 |
|
|
| 756 | 98,88% |
| 87,92% |
15 | Mầm non An Bình | 3.143 |
| 3.143 | 3.115 |
| 2.560 |
|
|
| 555 | 99,11% |
| 81,45% |
16 | Mầm non Hoa Sen | 3.288 |
| 3.288 | 3.200 |
| 2.678 |
|
|
| 522 | 97,32% |
| 81,45% |
17 | Mầm Non Tân Phú | 5.924 |
| 5.924 | 5.861 |
| 5.166 |
|
|
| 695 | 98,93% |
| 87,20% |
18 | Mầm Non Hiệp Phú | 6.271 |
| 6.271 | 6.208 |
| 5.683 |
|
|
| 525 | 98,99% |
| 90,62% |
19 | Mầm Non Long Bình | 7.339 |
| 7.339 | 7.291 |
| 6.504 |
|
|
| 787 | 99,34% |
| 88,63% |
20 | Mầm Non Sơn Ca 2 | 6.882 |
| 6.882 | 6.759 |
| 6.405 |
|
|
| 355 | 98,21% |
| 93,06% |
21 | Mầm Non Hoàng Yến 2 | 6.214 |
| 6.214 | 6.165 |
| 5.391 |
|
|
| 775 | 99,22% |
| 86,75% |
22 | Mầm Non Vàng Anh | 5.051 |
| 5.051 | 4.994 |
| 4.482 |
|
|
| 512 | 98,87% |
| 88,74% |
23 | Mầm Non Phước Bình | 8.407 |
| 8.407 | 8.335 |
| 7.993 |
|
|
| 342 | 99,14% |
| 95,08% |
24 | Mầm Non Hoa Sen | 5.760 |
| 5.760 | 5.676 |
| 5.126 |
|
|
| 550 | 98,54% |
| 88,99% |
25 | Mầm Non Phong Phú | 7.342 |
| 7.342 | 7.272 |
| 6.515 |
|
|
| 758 | 99,06% |
| 88,74% |
26 | Mầm Non Long Phước | 5.721 |
| 5.721 | 5.599 |
| 4.937 |
|
|
| 662 | 97,86% |
| 86,29% |
27 | Mầm Non Tuổi Thơ | 5.724 |
| 5.724 | 5.532 |
| 5.003 |
|
|
| 529 | 96,65% |
| 87,40% |
28 | Mầm Non Long Trường | 7.539 |
| 7.539 | 7.367 |
| 6.352 |
|
|
| 1.015 | 97,72% |
| 84,26% |
29 | Mầm Non Trường Thạnh | 9.243 |
| 9.243 | 9.121 |
| 8.116 |
|
|
| 1.005 | 98,68% |
| 87,81% |
30 | Mầm Non Hoa Lan | 10.178 |
| 10.178 | 10.072 |
| 8.107 |
|
|
| 1.965 | 98,96% |
| 79,65% |
31 | Mầm Non Tuổi Ngọc | 8.426 |
| 8.426 | 8.384 |
| 7.383 |
|
|
| 1.001 | 99,50% |
| 87,62% |
32 | Mầm Non Tuổi Hồng | 4.502 |
| 4.502 | 4.464 |
| 4.001 |
|
|
| 463 | 99,16% |
| 88,87% |
33 | Trường MN Sen Hồng 3 | 3.747 |
| 3.747 | 3.689 |
| 3.384 |
|
|
| 305 | 98,43% |
| 90,29% |
34 | Trường MN Bình Thọ | 5.813 |
| 5.813 | 5.729 |
| 5.050 |
|
|
| 679 | 98,55% |
| 86,87% |
35 | Trường MN Hiệp Bình Phước | 3.130 |
| 3.130 | 3.073 |
| 2.670 |
|
|
| 403 | 98,18% |
| 85,30% |
36 | Trường MN Hương Sen | 7.980 |
| 7.980 | 7.840 |
| 6.555 |
|
|
| 1.285 | 98,25% |
| 82,14% |
37 | Trường MN Linh Chiểu | 10.121 |
| 10.121 | 9.752 |
| 8.845 |
|
|
| 907 | 96,35% |
| 87,39% |
38 | Trường MN Sao Vàng | 5.658 |
| 5.658 | 5.514 |
| 4.866 |
|
|
| 648 | 97,45% |
| 86,00% |
39 | Trường MN Tam Bình | 8.072 |
| 8.072 | 7.996 |
| 7.177 |
|
|
| 819 | 99,06% |
| 88,91% |
40 | Trường MN Tam Phú | 8.441 |
| 8.441 | 8.230 |
| 7.338 |
|
|
| 892 | 97,50% |
| 86,93% |
41 | Trường MN Vành Khuyên 3 | 10.127 |
| 10.127 | 9.893 |
| 8.913 |
|
|
| 980 | 97,69% |
| 88,02% |
42 | Trường MN Linh Tây | 8.839 |
| 8.839 | 8.622 |
| 7.546 |
|
|
| 1.076 | 97,54% |
| 85,37% |
43 | Trường MN Hoa Mai | 8.567 |
| 8.567 | 8.383 |
| 7.293 |
|
|
| 1.090 | 97,85% |
| 85,13% |
44 | Trường MN Hoàng Yến 3 | 9.414 |
| 9.414 | 9.386 |
| 8.190 |
|
|
| 1.196 | 99,70% |
| 87,00% |
45 | Trường MN Hoa Đào | 7.725 |
| 7.725 | 7.537 |
| 6.705 |
|
|
| 832 | 97,57% |
| 86,80% |
46 | Trường MN Họa Mi 3 | 6.181 |
| 6.181 | 5.900 |
| 5.252 |
|
|
| 648 | 95,45% |
| 84,97% |
47 | Trường MN Hoa Hồng 3 | 6.263 |
| 6.263 | 6.064 |
| 5.093 |
|
|
| 971 | 96,82% |
| 81,32% |
48 | Trường MN Sao Mai | 4.816 |
| 4.816 | 4.683 |
| 4.128 |
|
|
| 555 | 97,24% |
| 85,72% |
49 | Trường Mầm Non Tuổi Hoa | 4.824 |
| 4.824 | 4.766 |
| 4.260 |
|
|
| 506 | 98,80% |
| 88,31% |
50 | Trường Mầm Non Long Sơn | 3.865 |
| 3.865 | 3.853 |
| 3.478 |
|
|
| 375 | 99,70% |
| 90,00% |
51 | Trường Mầm Non Tạ Uyên | 2.686 |
| 2.686 | 2.658 |
| 2.316 |
|
|
| 342 | 98,95% |
| 86,22% |
52 | Trường Mầm non Long Thạnh Mỹ | 5.871 |
| 5.871 | 5.794 |
| 5.499 |
|
|
| 295 | 98,69% |
| 93,66% |
53 | Trường MN Bình Chiểu | 7.512 |
| 7.512 | 7.387 |
| 6.531 |
|
|
| 856 | 98,34% |
| 86,95% |
54 | Trường MN Hiệp Bình Chánh | 3.661 |
| 3.661 | 3.525 |
| 3.130 |
|
|
| 395 | 96,29% |
| 85,50% |
55 | Trường MN Hiệp Bình Chánh 2 | 3.496 |
| 3.496 | 3.235 |
| 2.854 |
|
|
| 381 | 92,54% |
| 81,64% |
56 | Trường MN Hiệp Bình Chánh 3 | 5.547 |
| 5.547 | 5.242 |
| 4.663 |
|
|
| 579 | 94,50% |
| 84,06% |
57 | Trường MN Linh Trung | 5.432 |
| 5.432 | 5.191 |
| 4.991 |
|
|
| 200 | 95,56% |
| 91,88% |
58 | Trường MN Linh Xuân | 7.184 |
| 7.184 | 6.990 |
| 6.109 |
|
|
| 881 | 97,30% |
| 85,04% |
59 | Trường MN Trường Thọ | 4.015 |
| 4.015 | 4.000 |
| 3.515 |
|
|
| 485 | 99,63% |
| 87,55% |
60 | Trường MN Thỏ Ngọc | 3.622 |
| 3.622 | 3.536 |
| 3.116 |
|
|
| 420 | 97,63% |
| 86,03% |
61 | Trường MN Sơn Ca 3 | 8.518 |
| 8.518 | 8.260 |
| 7.231 |
|
|
| 1.029 | 96,97% |
| 84,89% |
| - Giáo Dục Tiểu Học | 688.585 |
| 688.585 | 682.537 | - | 598.293 | - | - | - | 84.245 | 99,12% |
| 86,89% |
1 | Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | 13.501 |
| 13.501 | 13.461 |
| 11.542 |
|
|
| 1.919 | 99,70% |
| 85,49% |
2 | Tiểu học Nguyễn Hiền | 11.503 |
| 11.503 | 11.499 |
| 9.897 |
|
|
| 1.602 | 99,97% |
| 86,04% |
3 | Tiểu học Giồng Ông Tố | 16.513 |
| 16.513 | 16.486 |
| 14.242 |
|
|
| 2.244 | 99,83% |
| 86,24% |
4 | Tiểu học An Bình | 5.394 |
| 5.394 | 5.394 |
| 4.467 |
|
|
| 927 | 100,00% |
| 82,81% |
5 | Tiểu học An Khánh | 12.736 |
| 12.736 | 12.705 |
| 10.311 |
|
|
| 2.394 | 99,76% |
| 80,96% |
6 | Tiểu học Mỹ Thủy | 9.368 |
| 9.368 | 9.333 |
| 8.320 |
|
|
| 1.013 | 99,63% |
| 88,81% |
7 | Tiểu học Thạnh Mỹ Lợi | 10.885 |
| 10.885 | 10.872 |
| 9.422 |
|
|
| 1.450 | 99,89% |
| 86,57% |
8 | Tiểu học Bình Trưng Đông | 6.450 |
| 6.450 | 6.446 |
| 5.645 |
|
|
| 801 | 99,94% |
| 87,52% |
9 | Tiểu học An Phú | 7.145 |
| 7.145 | 7.134 |
| 6.286 |
|
|
| 849 | 99,85% |
| 87,98% |
10 | Tiểu học Lương Thế Vinh 1 | 10.579 |
| 10.579 | 10.573 |
| 8.978 |
|
|
| 1.595 | 99,95% |
| 84,87% |
11 | Tiểu học Huỳnh Văn Ngời | 8.035 |
| 8.035 | 7.991 |
| 6.928 |
|
|
| 1.063 | 99,45% |
| 86,23% |
12 | Tiểu học Nguyễn Thị Tư | 336 |
| 336 | 333 |
| 320 |
|
|
| 13 | 99,11% |
| 95,24% |
13 | Tiểu học Trường Thạnh | 12.625 |
| 12.625 | 12.505 |
| 10.522 |
|
|
| 1.983 | 99,05% |
| 83,34% |
14 | Tiểu học Nguyễn Văn Tây | 18.672 |
| 18.672 | 18.672 |
| 16.707 |
|
|
| 1.965 | 100,00% |
| 89,48% |
15 | Tiểu học Xuân Hiệp | 16.609 |
| 16.609 | 16.531 |
| 14.155 |
|
|
| 2.376 | 99,53% |
| 85,22% |
16 | Tiểu học Nguyễn Văn Nở | 12.414 |
| 12.414 | 12.412 |
| 10.827 |
|
|
| 1.585 | 99,98% |
| 87,22% |
17 | Tiểu học Thái Văn Lung | 11.192 |
| 11.192 | 11.076 |
| 10.181 |
|
|
| 895 | 98,96% |
| 90,97% |
18 | Tiểu học Linh Chiểu | 5.109 |
| 5.109 | 5.107 |
| 4.644 |
|
|
| 463 | 99,96% |
| 90,90% |
19 | Tiểu học Trương Văn Hải | 11.376 |
| 11.376 | 11.325 |
| 10.266 |
|
|
| 1.059 | 99,55% |
| 90,24% |
20 | Tiểu học Hiệp Bình Phước | 9.452 |
| 9.452 | 9.298 |
| 8.470 |
|
|
| 828 | 98,37% |
| 89,61% |
21 | Tiểu học Đinh Tiên Hoàng | 15.038 |
| 15.038 | 14.916 |
| 13.223 |
|
|
| 1.693 | 99,19% |
| 87,93% |
22 | Tiểu học Hiệp Phú | 14.535 |
| 14.535 | 14.328 |
| 12.395 |
|
|
| 1.933 | 98,58% |
| 85,28% |
23 | Tiểu học Long Bình | 11.263 |
| 11.263 | 11.058 |
| 9.823 |
|
|
| 1.235 | 98,19% |
| 87,22% |
24 | Tiểu học Long Phước | 10.039 |
| 10.039 | 9.890 |
| 8.378 |
|
|
| 1.512 | 98,52% |
| 83,45% |
25 | Tiểu học Long Thạnh Mỹ | 10.220 |
| 10.220 | 10.202 |
| 8.848 |
|
|
| 1.354 | 99,82% |
| 86,57% |
26 | Tiểu học Nguyễn Minh Quang | 11.787 |
| 11.787 | 11.701 |
| 10.418 |
|
|
| 1.283 | 99,27% |
| 88,39% |
27 | Tiểu học Phong Phú | 11.686 |
| 11.686 | 11.465 |
| 9.807 |
|
|
| 1.638 | 98,11% |
| 83,92% |
28 | Tiểu học Phước Bình | 17.522 |
| 17.522 | 17.338 |
| 16.348 |
|
|
| 990 | 98,95% |
| 93,30% |
29 | Tiểu học Võ Văn Hát | 13.302 |
| 13.302 | 13.108 |
| 12.019 |
|
|
| 1.089 | 98,54% |
| 90,35% |
30 | Tiểu học Phước Thạnh | 11.922 |
| 11.922 | 11.511 |
| 9.951 |
|
|
| 1.560 | 96,55% |
| 83,47% |
31 | Tiểu học Phú Hữu | 7.924 |
| 7.924 | 7.744 |
| 6.884 |
|
|
| 860 | 97,73% |
| 86,87% |
32 | Tiểu học Tân Phú | 17.352 |
| 17.352 | 17.003 |
| 13.359 |
|
|
| 3.645 | 97,99% |
| 76,99% |
33 | Tiểu học Tạ Uyên | 9.835 |
| 9.835 | 9.438 |
| 7.920 |
|
|
| 1.518 | 95,96% |
| 80,53% |
34 | Tiểu học Trương Văn Thành | 15.309 |
| 15.309 | 15.149 |
| 12.856 |
|
|
| 2.293 | 98,96% |
| 83,98% |
35 | Tiểu học Bùi Văn Mới | 11.925 |
| 11.925 | 11.893 |
| 10.338 |
|
|
| 1.555 | 99,73% |
| 86,69% |
36 | Tiểu học Lê Văn Việt | 11.027 |
| 11.027 | 10.977 |
| 10.050 |
|
|
| 927 | 99,55% |
| 91,14% |
37 | Tiểu học Nguyễn Văn Bá | 9.494 |
| 9.494 | 9.434 |
| 8.473 |
|
|
| 961 | 99,37% |
| 89,25% |
38 | Tiểu học Trần Thị Bưởi | 8.786 |
| 8.786 | 8.641 |
| 8.081 |
|
|
| 560 | 98,35% |
| 91,98% |
39 | Tiểu học Phạm Văn Chính | 6.392 |
| 6.392 | 6.224 |
| 5.585 |
|
|
| 639 | 97,37% |
| 87,37% |
40 | Tiểu học Trần Văn Vân | 18.007 |
| 18.007 | 17.889 |
| 15.709 |
|
|
| 2.180 | 99,34% |
| 87,24% |
41 | Tiểu học Bình Chiểu | 17.562 |
| 17.562 | 17.355 |
| 15.822 |
|
|
| 1.533 | 98,82% |
| 90,09% |
42 | Tiểu học Đặng Văn Bất | 10.787 |
| 10.787 | 10.661 |
| 9.470 |
|
|
| 1.191 | 98,84% |
| 87,79% |
43 | Tiểu học Lương Thế Vinh 3 | 20.832 |
| 20.832 | 20.626 |
| 18.347 |
|
|
| 2.279 | 99,01% |
| 88,07% |
44 | Tiểu học Từ Đức | 12.846 |
| 12.846 | 12.798 |
| 10.568 |
|
|
| 2.230 | 99,63% |
| 82,27% |
45 | Tiểu học Bình Triệu | 18.298 |
| 18.298 | 18.289 |
| 15.667 |
|
|
| 2.622 | 99,95% |
| 85,62% |
46 | Tiểu học Hiệp Bình Chánh | 9.571 |
| 9.571 | 9.487 |
| 8.094 |
|
|
| 1.393 | 99,11% |
| 84,56% |
47 | Tiểu học Đặng Thị Rành | 13.481 |
| 13.481 | 13.415 |
| 11.634 |
|
|
| 1.781 | 99,52% |
| 86,30% |
48 | Tiểu học Linh Tây | 8.991 |
| 8.991 | 8.857 |
| 7.769 |
|
|
| 1.088 | 98,50% |
| 86,40% |
49 | Tiểu học Đào Sơn Tây | 15.966 |
| 15.966 | 15.965 |
| 14.372 |
|
|
| 1.593 | 99,99% |
| 90,02% |
50 | Tiểu học Nguyễn Trung Trực | 14.696 |
| 14.696 | 14.620 |
| 13.010 |
|
|
| 1.611 | 99,49% |
| 88,53% |
51 | Tiểu học Linh Đông | 4.645 |
| 4.645 | 4.631 |
| 4.062 |
|
|
| 569 | 99,70% |
| 87,45% |
52 | Tiểu học Bình Quới | 8.807 |
| 8.807 | 8.540 |
| 7.842 |
|
|
| 698 | 96,97% |
| 89,04% |
53 | Tiểu học Nguyễn Văn Triết | 15.622 |
| 15.622 | 15.457 |
| 13.464 |
|
|
| 1.993 | 98,94% |
| 86,18% |
54 | Tiểu học Đỗ Tấn Phong | 10.207 |
| 10.207 | 10.139 |
| 8.687 |
|
|
| 1.452 | 99,33% |
| 85,11% |
55 | Tiểu học Hoàng Diệu | 16.439 |
| 16.439 | 16.353 |
| 14.450 |
|
|
| 1.903 | 99,48% |
| 87,90% |
56 | Tiểu học Tam Bình | 15.652 |
| 15.652 | 15.551 |
| 13.736 |
|
|
| 1.815 | 99,36% |
| 87,76% |
57 | Tiểu học Nguyễn Văn Lịch | 8.168 |
| 8.168 | 8.115 |
| 7.554 |
|
|
| 561 | 99,35% |
| 92,48% |
58 | Tiểu học Nguyễn Văn Banh | 12.762 |
| 12.762 | 12.621 |
| 11.154 |
|
|
| 1.467 | 98,90% |
| 87,40% |
| - Giáo Dục THCS | 498.084 |
| 498.084 | 489.406 | - | 439.904 | - | - | - | 49.502 | 98,26% |
| 88,32% |
1 | THCS Nguyễn Văn Trỗi | 11.811 |
| 11.811 | 11.811 |
| 10.733 |
|
|
| 1.078 | 100,00% |
| 90,87% |
2 | THCS Giồng Ông Tố | 12.193 |
| 12.193 | 12.187 |
| 10.759 |
|
|
| 1.428 | 99,95% |
| 88,24% |
3 | THCS Thạnh Mỹ Lợi | 8.586 |
| 8.586 | 8.568 |
| 8.028 |
|
|
| 540 | 99,79% |
| 93,50% |
4 | THCS An Phú | 11.979 |
| 11.979 | 11.929 |
| 11.347 |
|
|
| 582 | 99,58% |
| 94,72% |
5 | THCS Lương Định Của | 14.260 |
| 14.260 | 14.246 |
| 12.004 |
|
|
| 2.242 | 99,90% |
| 84,18% |
6 | THCS Bình An | 8.627 |
| 8.627 | 8.616 |
| 8.241 |
|
|
| 375 | 99,87% |
| 95,53% |
7 | THCS Nguyễn Thị Định | 8.782 |
| 8.782 | 8.779 |
| 8.097 |
|
|
| 682 | 99,97% |
| 92,20% |
8 | THCS Trần Quốc Toản 1 | 7.806 |
| 7.806 | 7.806 |
| 7.632 |
|
|
| 174 | 100,00% |
| 97,77% |
9 | THCS Cát Lái | 5.407 |
| 5.407 | 5.386 |
| 4.843 |
|
|
| 543 | 99,61% |
| 89,57% |
10 | THCS Ngô Chí Quốc | 22.579 |
| 22.579 | 22.281 |
| 19.485 |
|
|
| 2.796 | 98,68% |
| 86,30% |
11 | THCS Dương Văn Thì | 11.818 |
| 11.818 | 11.733 |
| 10.026 |
|
|
| 1.707 | 99,28% |
| 84,84% |
12 | THCS Hoa Lư | 16.527 |
| 16.527 | 16.138 |
| 15.283 |
|
|
| 855 | 97,65% |
| 92,48% |
13 | THCS Hưng Bình | 11.632 |
| 11.632 | 11.451 |
| 9.825 |
|
|
| 1.626 | 98,44% |
| 84,47% |
14 | THCS Long Bình | 11.410 |
| 11.410 | 11.177 |
| 10.802 |
|
|
| 375 | 97,96% |
| 94,67% |
15 | THCS Long Phước | 7.913 |
| 7.913 | 7.434 |
| 6.657 |
|
|
| 777 | 93,94% |
| 84,12% |
16 | THCS Long Trường | 8.888 |
| 8.888 | 8.421 |
| 7.102 |
|
|
| 1.320 | 94,75% |
| 79,90% |
17 | THCS Phước Bình | 19.174 |
| 19.174 | 18.901 |
| 18.802 |
|
|
| 99 | 98,57% |
| 98,06% |
18 | THCS Đặng Tấn Tài | 15.561 |
| 15.561 | 15.197 |
| 15.191 |
|
|
| 6 | 97,66% |
| 97,62% |
19 | THCS Phú Hữu | 7.008 |
| 7.008 | 6.841 |
| 5.714 |
|
|
| 1.127 | 97,62% |
| 81,54% |
20 | THCS Tân Phú | 13.747 |
| 13.747 | 13.405 |
| 12.502 |
|
|
| 904 | 97,52% |
| 90,94% |
21 | THCS Trần Quốc Toản | 20.147 |
| 20.147 | 19.750 |
| 15.494 |
|
|
| 4.256 | 98,03% |
| 76,91% |
22 | THCS Trường Thạnh | 7.909 |
| 7.909 | 7.654 |
| 6.711 |
|
|
| 943 | 96,77% |
| 84,85% |
23 | THCS Tăng Nhơn Phú B | 14.866 |
| 14.866 | 14.381 |
| 13.921 |
|
|
| 460 | 96,74% |
| 93,64% |
24 | THCS Hiệp Phú | 8.540 |
| 8.540 | 8.255 |
| 6.748 |
|
|
| 1.507 | 96,66% |
| 79,02% |
25 | THCS Bình Chiểu | 20.270 |
| 20.270 | 20.000 |
| 17.913 |
|
|
| 2.087 | 98,67% |
| 88,37% |
26 | THCS Bình Thọ | 14.552 |
| 14.552 | 14.120 |
| 11.997 |
|
|
| 2.123 | 97,03% |
| 82,44% |
27 | THCS Hiệp Bình | 17.563 |
| 17.563 | 17.300 |
| 15.864 |
|
|
| 1.436 | 98,50% |
| 90,33% |
28 | THCS Lê Quí Đôn | 23.019 |
| 23.019 | 22.637 |
| 20.690 |
|
|
| 1.947 | 98,34% |
| 89,88% |
29 | THCS Lê Văn Việt | 7.078 |
| 7.078 | 6.864 |
| 5.983 |
|
|
| 881 | 96,98% |
| 84,53% |
30 | THCS Linh Đông | 18.741 |
| 18.741 | 18.311 |
| 16.457 |
|
|
| 1.854 | 97,71% |
| 87,81% |
31 | THCS Linh Trung | 17.797 |
| 17.797 | 17.496 |
| 15.238 |
|
|
| 2.257 | 98,31% |
| 85,63% |
32 | THCS Nguyễn Văn Bá | 16.992 |
| 16.992 | 16.685 |
| 14.839 |
|
|
| 1.846 | 98,19% |
| 87,33% |
33 | THCS Tam Bình | 16.183 |
| 16.183 | 15.933 |
| 14.166 |
|
|
| 1.767 | 98,45% |
| 87,53% |
34 | THCS Thái Văn Lung | 17.977 |
| 17.977 | 17.781 |
| 15.924 |
|
|
| 1.858 | 98,91% |
| 88,58% |
35 | THCS Trương Văn Ngư | 12.937 |
| 12.937 | 12.627 |
| 11.032 |
|
|
| 1.596 | 97,61% |
| 85,27% |
36 | THCS Xuân Trường | 12.834 |
| 12.834 | 12.626 |
| 11.058 |
|
|
| 1.569 | 98,38% |
| 86,16% |
37 | THCS Trường Thọ | 14.973 |
| 14.973 | 14.680 |
| 12.798 |
|
|
| 1.882 | 98,04% |
| 85,47% |
| - Đào tạo | 35.781 | 0 | 35.781 | 33.857 | 0 | 30.391 | 0 | 0 | 0 | 3.466 | 94,62% |
| 84,94% |
1 | Trung tâm GDNN-GDTX | 29.988 |
| 29.988 | 28.172 |
| 25.361 |
|
|
| 2.811 | 93,94% |
| 84,57% |
2 | Trường GD chuyên biệt Thảo Điền | 5.793 |
| 5.793 | 5.685 |
| 5.030 |
|
|
| 655 | 98,14% |
| 86,83% |
| b/ Dạy nghề | 37.464 | 0 | 37.464 | 34.772 | 0 | 29.370 | 0 | 0 | 0 | 5.402 | 92,81% |
| 78,40% |
1 | - Trung tâm BD chính trị | 6.674 |
| 6.674 | 4.878 |
| 4.509 |
|
|
| 369 | 73,09% |
| 67,56% |
2 | - Trường Cao đẳng KT-KT | 16.567 |
| 16.567 | 16.567 |
| 13.268 |
|
|
| 3.299 | 100,00% |
| 80,09% |
3 | - Trường Trung cấp Đông Sài Gòn | 6.183 |
| 6.183 | 6.161 |
| 4.940 |
|
|
| 1.221 | 99,64% |
| 79,90% |
4 | - Trường Cao đẳng nghề Thủ Thiêm | 8.040 |
| 8.040 | 7.166 |
| 6.653 |
|
|
| 513 | 89,13% |
| 82,75% |
| Chi sự nghiệp Y tế | 46.349 |
| 46.349 | 46.349 |
| 46.349 |
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
1 | - Trung tâm Y tế | 46.349 |
| 46.349 | 46.349 |
| 46.349 |
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
| Chi SN Văn Hóa - Nghệ Thuật | 35.861 |
| 35.861 | 34.126 | - | 30.831 | - | - | - | 3.295 | 95,16% |
| 85,97% |
1 | - Trung tâm Văn Hóa | 16.510 |
| 16.510 | 16.084 |
| 15246 |
|
|
| 838 | 97,42% |
| 92,34% |
2 | - Nhà thiếu Nhi | 6.754 |
| 6.754 | 6.329 |
| 5422 |
|
|
| 907 | 93,71% |
| 80,28% |
3 | - Trung tâm Thể Dục - Thể Thao | 12.597 |
| 12.597 | 11.713 |
| 10163 |
|
|
| 1.550 | 92,98% |
| 80,68% |
| Quản lý Nhà nước | 918.574 | 0 | 918.574 | 803.116 | 0 | 783.483 | 0 | 0 | 0 | 19.633 | 87,43% |
| 85,29% |
1 | - VP UBND Quận | 98.157 |
| 98.157 | 55.889 |
| 51.716 |
|
|
| 4.173 | 56,94% |
| 52,69% |
2 | - Phòng Tư pháp | 6.891 |
| 6.891 | 6.106 |
| 5.521 |
|
|
| 585 | 88,61% |
| 80,12% |
3 | - Phòng Kinh tế | 6.851 |
| 6.851 | 5.734 |
| 4.946 |
|
|
| 788 | 83,70% |
| 72,19% |
4 | - Phòng Tài chính Kế hoạch | 11.007 |
| 11.007 | 9.467 |
| 8.290 |
|
|
| 1.177 | 86,01% |
| 75,32% |
5 | - Phòng Nội Vụ | 33.835 |
| 33.835 | 23.205 |
| 22.570 |
|
|
| 635 | 68,58% |
| 66,71% |
6 | - Phòng Thanh Tra | 8.129 |
| 8.129 | 7.427 |
| 6.658 |
|
|
| 769 | 91,36% |
| 81,90% |
7 | - Phòng Quản lý Đô thị | 87.326 |
| 87.326 | 53.084 |
| 49.956 |
|
|
| 3.128 | 60,79% |
| 57,21% |
8 | - Phòng Giáo dục | 36.464 |
| 36.464 | 30.512 |
| 27.603 |
|
|
| 2.909 | 83,68% |
| 75,70% |
9 | - Phòng LĐTB - Xã hội | 380.120 |
| 380.120 | 374.786 |
| 372.953 |
|
|
| 1.833 | 98,60% |
| 98,11% |
10 | - Phòng VHTT | 8.257 |
| 8.257 | 7.803 |
| 6.813 |
|
|
| 990 | 94,50% |
| 82,51% |
11 | - Phòng Tài Nguyên - Môi Trường | 124.735 |
| 124.735 | 118.564 |
| 116.775 |
|
|
| 1.789 | 95,05% |
| 93,62% |
12 | - Phòng Khoa học công nghệ | 3.470 |
| 3.470 | 2.522 |
| 2.072 |
|
|
| 450 | 72,68% |
| 59,71% |
13 | - Phòng y Tế | 113.332 |
| 113.332 | 108.017 |
| 107.610 |
|
|
| 407 | 95,31% |
| 94,95% |
| - Khối Đoàn Thể | 44.959 | 0 | 44.959 | 39.713 | - | 36.159 | 0 | 0 | 0 | 3.554 | 88,33% |
| 80,43% |
1 | Ủy ban MTTQ | 16.188 |
| 16.188 | 14.002 |
| 13.077 |
|
|
| 925 | 86,50% |
| 80,78% |
2 | Quận Đoàn | 10.343 |
| 10.343 | 10.006 |
| 8.983 |
|
|
| 1.023 | 96,74% |
| 86,85% |
3 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 7.801 |
| 7.801 | 6.888 |
| 6.148 |
|
|
| 740 | 88,30% |
| 78,81% |
4 | Hội Nông dân | 3.631 |
| 3.631 | 3.077 |
| 2.867 |
|
|
| 210 | 84,74% |
| 78,96% |
5 | Hội Cựu chiến binh | 4.280 |
| 4.280 | 3.719 |
| 3.063 |
|
|
| 656 | 86,89% |
| 71,57% |
6 | - Hội Chữ thập đỏ | 2.716 |
| 2.716 | 2.021 |
| 2.021 |
|
|
| 0 | 74,41% |
| 74,41% |
| ANQP và trật tự an toàn xã hội | 46.242 |
| 46.242 | 27.192 |
| 27.192 |
|
|
|
| 58,80% |
| 58,80% |
1 | - Công An | 26.611 |
| 26.611 | 10.135 |
| 10.135 |
|
|
|
| 38,09% |
| 38,09% |
2 | - Ban chỉ huy Quân Sự | 19.631 |
| 19.631 | 17.057 |
| 17.057 |
|
|
|
| 86,89% |
| 86,89% |
| Chi hỗ trợ các đơn vị khác | 13.740 | 0 | 13.740 | 11.371 | 0 | 11.371 |
|
|
|
| 82,76% |
| 82,76% |
1 | - Chi Cục Thuế | 5.796 |
| 5.796 | 4.788 |
| 4.788 |
|
|
|
| 82,62% |
| 82,62% |
2 | - Tòa Án Quận | 3.354 |
| 3.354 | 3.053 |
| 3.053 |
|
|
|
| 91,03% |
| 91,03% |
3 | - Chi cục Thống Kê | 1.271 |
| 1.271 | 1.095 |
| 1.095 |
|
|
|
| 86,15% |
| 86,15% |
4 | - Chi Cục Thi Hành Án | 1.332 |
| 1.332 | 1.003 |
| 1.003 |
|
|
|
| 75,30% |
| 75,30% |
5 | - Liên Đoàn Lao Động | 537 |
| 537 | 127 |
| 127 |
|
|
|
| 23,65% |
| 23,65% |
6 | - Bảo Hiểm Xã hội Q9 | 9 |
| 9 | 9 |
| 9 |
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
7 | - Viện Kiểm Sát | 1.442 |
| 1.442 | 1.296 |
| 1.296 |
|
|
|
| 89,91% |
| 89,91% |
| - Ban QL ĐT Xây dựng công trình | 226.663 |
| 226.663 | 169.937 |
| 169.937 |
|
|
|
| 74,97% |
| 74,97% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Biểu số 101/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5288/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu |
| Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu |
| Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||
Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=7/1 | 14=8/2 | 15=9/3 | 16=10/4 | 17=11/5 | 18=12/6 |
| TỔNG SỐ | 2.391.170 | 317.330 | 2.073.840 | 0 | 0 | 0 | 2.391.170 | 317.330 | 2.073.840 | 0 | 0 | 0 | 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
1 | An Khánh | 40.184 | 11.298 | 28.886 |
|
|
| 40.184 | 11.298 | 28.886 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
2 | An Lợi Đông | 5.927 | 4.580 | 1.347 |
|
|
| 5.927 | 4.580 | 1.347 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
3 | An Phú | 51.054 | 9.431 | 41.623 |
|
|
| 51.054 | 9.431 | 41.623 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
4 | Bình Trưng Đông | 61.666 | 9.282 | 52.384 |
|
|
| 61.666 | 9.282 | 52.384 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
5 | Bình Trưng Tây | 68.394 | 9.623 | 58.771 |
|
|
| 68.394 | 9.623 | 58.771 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
6 | Cát Lái | 51.492 | 8.211 | 43.281 |
|
|
| 51.492 | 8.211 | 43.281 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
7 | Thạnh Mỹ Lợi | 50.672 | 5.794 | 44.878 |
|
|
| 50.672 | 5.794 | 44.878 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
8 | Thảo Điền | 28.780 | 5.767 | 23.013 |
|
|
| 28.780 | 5.767 | 23.013 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
9 | Thủ Thiêm | 9.830 | 6.974 | 2.856 |
|
|
| 9.830 | 6.974 | 2.856 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
10 | Phước Bình | 41.713 | 10.816 | 30.897 |
|
|
| 41.713 | 10.816 | 30.897 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
11 | Phú Hữu | 58.779 | 8.874 | 49.905 |
|
|
| 58.779 | 8.874 | 49.905 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
12 | Phước Long A | 61.028 | 10.741 | 50.287 |
|
|
| 61.028 | 10.741 | 50.287 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
13 | Phước Long B | 113.998 | 11.186 | 102.811 |
|
|
| 113.998 | 11.186 | 102.811 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
14 | Tăng Nhơn Phú A | 69.530 | 11.846 | 57.683 |
|
|
| 69.530 | 11.846 | 57.683 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
15 | Tăng Nhơn Phú B | 76.122 | 10.942 | 65.180 |
|
|
| 76.122 | 10.942 | 65.180 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
16 | Hiệp Phú | 61.722 | 10.108 | 51.614 |
|
|
| 61.722 | 10.108 | 51.614 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
17 | Tân Phú | 80.215 | 10.443 | 69.772 |
|
|
| 80.215 | 10.443 | 69.772 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
18 | Trường Thạnh | 55.410 | 9.278 | 46.132 |
|
|
| 55.410 | 9.278 | 46.132 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
19 | ……. | 76.152 | ….. | ….. |
|
|
| 76.152 | ….. | ….. |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
20 | Long Trường | 59.408 | 9.830 | 49.578 |
|
|
| 59.408 | 9.830 | 49.578 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
21 | Long Bình | 60.846 | 12.103 | 48.743 |
|
|
| 60.846 | 12.103 | 48.743 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
22 | Long Phước | 32.014 | 10.398 | 21.616 |
|
|
| 32.014 | 10.398 | 21.616 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
23 | Linh Tây | 51.117 | 9.137 | 41.980 |
|
|
| 51.117 | 9.137 | 41.980 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
24 | Linh Chiểu | 42.546 | 8.483 | 34.062 |
|
|
| 42.546 | 8.483 | 34.062 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
25 | Bình Thọ | 34.036 | 7.356 | 26.681 |
|
|
| 34.036 | 7.356 | 26.681 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
26 | Trường Thọ | 88.482 | 9.822 | 78.660 |
|
|
| 88.482 | 9.822 | 78.660 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
27 | Linh Đông | 87.003 | 10.863 | 76.139 |
|
|
| 87.003 | 10.863 | 76.139 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
28 | Linh Xuân | 104.570 | 8.405 | 96.164 |
|
|
| 104.570 | 8.405 | 96.164 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
29 | Linh Trung | 111.604 | 8.359 | 103.245 |
|
|
| 111.604 | 8.359 | 103.245 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
30 | Tam Phú | 105.325 | 10.243 | 95.082 |
|
|
| 105.325 | 10.243 | 95.082 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
31 | Tam Bình | 70.192 | 8.105 | 62.087 |
|
|
| 70.192 | 8.105 | 62.087 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
32 | Bình Chiểu | 147.561 | 9.532 | 138.029 |
|
|
| 147.561 | 9.532 | 138.029 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
33 | Hiệp Bình Chánh | 192.827 | 10.125 | 182.703 |
|
|
| 192.827 | 10.125 | 182.703 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
34 | Hiệp Bình Phước | 140.970 | 8.607 | 132.362 |
|
|
| 140.970 | 8.607 | 132.362 |
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
|
|
|
|
| Biểu số 102/CK-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5288/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Khác | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia | Khác | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Khác | |||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=6 7 | 6 | 7 | 8=9 12 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12=13 14 | 13 | 14 | 15 | 16=5/1 | 17=6/2 | 18=7/3 | 19=8/4 |
| TỔNG SỐ | 5.804.000.000 | 0 | 0 | 5.804.000.000 | 1.774.020.000 | 0 | 0 | 1.774.020.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.774.020.000 | 30,57% |
|
| 30,57% |
I | Ngân sách cấp huyện | 5.804.000.000 | 0 | 0 | 5.804.000.000 | 1.774.020.000 | 0 | 0 | 1.774.020.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.774.020.000 | 30,57% |
|
| 30,57% |
1 | Dân số - kế hoạch hóa gia đình | 5.804.000.000 |
|
| 5.804.000.000 | 1.774.020.000 |
|
| 1.774.020.000 |
|
|
|
|
|
| 1.774.020.000 | 30,57% |
|
| 30,57% |
- 1 Nghị quyết 03/2006/NQ-HĐND về quyết toán ngân sách năm 2005 do Hội đồng nhân dân Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2020
- 4 Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 5 Báo cáo thẩm tra 279/BC-HĐND năm 2020 về điều chỉnh số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6 Quyết định 3159/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 7 Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách Huyện năm 2019 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8 Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách Huyện năm 2018 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9 Quyết định 1669/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10 Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách Huyện năm 2019 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11 Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai quyết toán ngân sách huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh năm 2017
- 12 Quyết định 2495/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách Huyện năm 2018 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13 Quyết định 233/QĐ-UBND công bố công khai thực hiện ngân sách quý 1 năm 2021 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 14 Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 15 Quyết định 425/QĐ-UBND công bố công khai thực hiện ngân sách 6 tháng đầu năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 16 Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 17 Quyết định 828/QĐ-UBND công bố công khai thực hiện ngân sách quý 3 năm 2021 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 18 Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 19 Nghị quyết 70/NQ-HĐND năm 2016 về quyết toán ngân sách quận năm 2015 do Hội đồng nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 20 Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
- 21 Quyết định 3134/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh năm 2019
- 22 Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
- 23 Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 24 Quyết định 3615/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 25 Quyết định 8807/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
- 26 Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 27 Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 28 Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 29 Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2023 về công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Nông