Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1264/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 22 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 01 tháng 04 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền;

Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có Tờ trình số 4137/TTr-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2024 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 234/TTr-STNMT ngày 26 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Điền, gồm:

1. Cập nhật, bổ sung danh sách 06 khu đất với diện tích 190,20ha để thực hiện thủ tục đất đai và 102 trường hợp với diện tích 1,88ha của các hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đề xuất của UBND huyện Long Điền, không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, nhưng không làm thay đổi loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai để thực hiện các thủ tục đất đai theo quy định của pháp luật (UBND huyện Long Điền chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán, sự phù hợp theo quy hoạch sử dụng đất về chỉ tiêu lẫn không gian trên bản đồ quy hoạch đã trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch).

2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật:

a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Điền sau khi cập nhật:

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08/01/2024

Chỉ tiêu sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung kế hoạch

Tăng (+), giảm (-) sau khi cập nhật, bổ sung

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.948,50

4.947,25

-1,25

1.1

Đất lúa nước

LUA

1.129,36

1.128,65

-0,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.069,12

1.069,06

-0,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

780,42

779,76

-0,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.212,36

1.212,64

0,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

868,87

868,87

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

463,23

463,16

-0,07

1.8

Đất làm muối

LMU

493

492,91

-0,09

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,28

1,28

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.780,24

2.781,66

1,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

122,49

122,49

 

2.2

Đất an ninh

CAN

10,51

10,51

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

36,93

36,93

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

88,91

89,2

0,29

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

86,78

86,78

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,78

28,78

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

1.045,99

1.045,99

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

549,3

549,3

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

104,82

104,82

 

2.9.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

13,31

13,31

 

2.9.4

Đất cơ sở y tế

DYT

14,99

14,99

 

2.9.5

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

66,12

66,12

 

2.9.6

Đất cơ sở thể dục- thể thao

DTT

14,8

14,8

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

134,34

134,34

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,55

0,55

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

25,34

25,34

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

45,83

45,83

 

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

67,17

67,17

 

2.9.14

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

2.9.15

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,75

2,75

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

6,67

6,67

 

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,03

2,03

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

11,07

11,07

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

487,1

487,51

0,41

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

317,15

317,87

0,72

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,59

16,59

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,41

1,41

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,61

7,61

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

474,8

474,8

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

35,83

35,83

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,25

6,25

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,51

38,51

 

4

Đất đô thị(*)

NCS

2.548,38

2.548,38

 

Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Điền theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo từng dự án, tỷ lệ 1:5.000.

b) Diện tích các loại đất cần thu hồi sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024:

Giữ nguyên theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.

c) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024:

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08/01/2024

Chỉ tiêu sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung kế hoạch

Tăng (+), giảm (-) sau khi cập nhật, bổ sung

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)- (4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

79,34

80,18

0,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

6,3

6,36

0,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,52

3,58

0,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,45

11,89

0,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,22

12,40

0,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

46,18

46,25

0,07

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

3,19

3,28

0,09

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,09

0,33

0,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,09

0,33

0,24

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:

1. Công bố công khai việc cập nhật danh mục đăng ký bổ sung khu đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Long Điền đã được phê duyệt.

3. Các nội dung khác tại Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Điền; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Điền; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CẬP NHẬT, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

STT

Địa chỉ thửa đất

Mục đích sử dụng đất

Diện tích đăng ký (m2)

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Số tờ

Số thửa

Trước khi đăng ký

Sau khi đăng ký

Tổng cộng

18.856,80

 

I

Địa bàn Thị trấn Long Điền

3.112,0

 

1

42

169

LMU

ODT

80

ODT

2

29

143

LMU

ODT

80

ODT

3

29

244

LMU

ODT

80

ODT

4

42

124

LMU

ODT

80

ODT

5

34

32

LMU

ODT

80

ODT

6

132

66

HNK

ODT

50

ODT

7

31

41

LUK

ODT

540

ODT

8

31

47

CLN

ODT

100

ODT

9

31

44

LUA

ODT

960

ODT

10

33

1235

LMU

ODT

140

ODT

11

90

145

HNK

ODT

60

ODT

12

11

415

HNK

ODT

57

ODT

13

20

239

LUK

TMD

170

TMD

14

90

146

HNK

TMD

35

TMD

15

19

302

LUC

ODT

600

ODT

II

Địa bàn Thị trấn Long Hải

3.088,0

 

1

16

364, 365

HNK

TMD

1000

TMD

2

123

101

CLN

TMD

100

TMD

3

152

139, 140

CLN

ODT

300

ODT

4

158

116

CLN

ODT

54

ODT

5

186

20

CLN

ODT

120

ODT

6

183

250

CLN

ODT

42,5

ODT

7

186

17

CLN

ODT

300

ODT

8

165

79

HNK

ODT

49,2

ODT

9

16

117

HNK

ODT

139,3

ODT

10

16

123

LUK

ODT

10,7

ODT

11

16

392, 393, 122, 124

LUK

ODT

160

ODT

12

164

98

HNK

ODT

150

ODT

13

180

324

CLN

TMD

41,5

TMD

14

160

197

HNK

ODT

397

ODT

15

160

215

CLN

ODT

15

ODT

16

124

26

HNK

ODT

60

ODT

17

14

181

CLN

TMD

100

TMD

18

104

76

CLN

ODT

48,8

ODT

III

Địa bàn Xã Phước Hưng

3.879,4

 

1

130

243

LUK

ODT

400

ODT

2

43

228

LUK

ODT

120

ODT

3

73

250

HNK

ODT

393,8

ODT

4

49

47

CLN

ODT

40

ODT

5

37

65, 69

LUK

ODT

80

ODT

6

50

267

HNK

ODT

105,4

ODT

7

134

155

HNK

TMD

175,7

TMD

8

57

80, 98

HNK

TMD

500

TMD

9

57

103

HNK

TMD

421,7

TMD

10

49

686

CLN

ODT

144,9

ODT

11

58

74, 89

HNK

TMD

129,3

TMD

12

93

77

HNK

ODT

50

ODT

13

52

212

HNK

ODT

59,9

ODT

14

52

206

LUK

ODT

21,1

ODT

15

54

452 ,453

HNK

ODT

143,3

ODT

16

148

69

CLN

TMD

200

TMD

17

42

316

HNK

ODT

60

ODT

18

47

229

LUK

ODT

200

ODT

19

54

840

HNK

ODT

54,3

ODT

20

53

335

HNK

ODT

100

ODT

21

54

207

NTS

ODT

240

ODT

22

39

82

HNK

ODT

40

ODT

23

53

44

LUA

ODT

100

ODT

24

49

630

HNK

ODT

100

ODT

IV

Địa bàn Xã Phước Tỉnh

1.155,8

 

1

51

278

HNK

ONT

50

ONT

2

108

304

HNK

ONT

238,8

ONT

3

137

16

HNK

ONT

80

ONT

4

52

359

HNK

ONT

160

ONT

5

78

289

HNK

ONT

55

ONT

6

105

488

NTS, HNK

ONT

18,7

ONT

7

134

101

HNK

ONT

73,3

ONT

8

76

128

HNK

ONT

100

ONT

9

89

106, 166

HNK

ONT

120

ONT

10

105

186

HNK

ONT

80

ONT

11

134

152

HNK

ONT

100

ONT

12

136

310

HNK

ONT

80

ONT

V

Địa bàn Xã An Ngãi

2.048,9

 

1

10

164

LMU

ONT

80

ONT

2

9

71

NTS

ONT

80

ONT

3

7

750

LMU

ONT

80

ONT

4

9

146

NTS

ONT

80

ONT

5

9

144

NTS

ONT

80

ONT

6

10

1054

LMU

ONT

80

ONT

7

7

1403

LMU

ONT

80

ONT

8

7

826

LMU

ONT

80

ONT

9

1

396, 508

LUA

ONT

300

ONT

10

30

642

LUK

ONT

240

ONT

11

27

52

HNK

ONT

98,9

ONT

12

13

40

NTS

ONT

100

ONT

13

13

27

NTS

ONT

100

ONT

14

13

37

NTS

ONT

100

ONT

15

25

104

LUK

ONT

250

ONT

16

22

400

CLN

ONT

60

ONT

17

27

148

HNK

ONT

160

ONT

VI

Địa bàn Xã Tam Phước

5.172,7

 

1

24

163

CLN

ONT

40

ONT

2

5

302

HNK

ONT

40

ONT

3

7

427

LUA

ONT

150

ONT

4

10

290

HNK

ONT

34,3

ONT

5

23

70

CLN

ONT

100

ONT

6

10

46

HNK

ONT

80

ONT

7

4

287

HNK

ONT

56

ONT

8

17

150

LUK

CLN

974

CLN

9

11

509

LUK

CLN

426,4

CLN

10

20

294

LUK, HNK

CLN

1006

CLN

11

20

295

LUK, HNK

CLN

1240,8

CLN

12

20

296

LUK

CLN

1025,2

CLN

VII

Địa bàn Xã An Nhứt

400

 

1

11

321

LUA

ONT

30

ONT

2

14

478

LUA

ONT

100

ONT

3

11

884

HNK

ONT

30

ONT

4

1

24

LUK

ONT

240

ONT

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH MỤC KHU ĐẤT CỦA TỔ CHỨC CẬP NHẬT, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích thực hiện 2024 (m2)

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất

Ghi chú

1

Khu dân cư sinh thái An Hòa

Công ty CP Tập đoàn R&L

xã An Ngãi, huyện LĐ

10,46

Văn bản số 14167/UBND-VP ngày 12/12/2023 của UBND huyện về giải quyết đề nghị của Công ty (kèm theo Văn bản số 06/PTDA-R&L ngày 08/12/2023 của Công ty CP Tập đoàn R&L xin đăng ký KHSDĐ năm 2024 của huyện Long Điền).

Hộ dân + Nhà nước

Từ năm 2024, theo tiến độ của dự án khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận

2

Khu dân cư sinh thái An Nhiên

Công ty CP đầu tư và phát triển Bất động sản BIG

xã An Ngãi, huyện LĐ

26,73

Văn bản số 14164/UBND-VP ngày 12/12/2023 của UBND huyện về giải quyết đề nghị của Công ty (kèm theo Văn bản số 09/PTDA-BIG ngày 08/12/2023 của Công ty CP đầu tư và phát triển Bất động sản BIG xin đăng ký KHSDĐ năm 2024 của huyện Long Điền); Văn bản số 11/PTDA- BIG ngày 5/4/2024 về việc cập nhật ranh giới, diện tích dự án Khu dân cư sinh thái An Nhiên vào KH SD Đất năm 2024.

Hộ dân

Từ năm 2024, theo tiến độ của dự án khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận

3

Khu dân cư sinh thái An Khang

Công ty CP phát triển Địa ốc Thịnh Phát

xã An Ngãi, huyện LĐ

22,61

Các văn bản số 14166/UBND-VP ngày 12/12/2023 và số 1255/UBND-VP ngày 01/02/2024 của UBND huyện về giải quyết đề nghị của Công ty. (kèm theo Các văn bản số 08/PTDA-ĐOTP ngày 07/12/2023, và số 01/PTDA- ĐOTP ngày 26/01/2024 của Công ty CP phát triển Địa ốc Thịnh Phát xin đăng ký KHSDĐ năm 2024 của huyện Long Điền, VB số 15/PTDA- ĐOTP ngày 5/4/2024 của Công ty CP phát triển Địa ốc Thịnh Phát về việc cập nhật ranh giới, diện tích dự án Khu dân cư sinh thái An Khang vào KH SD Đất năm 2024

Hộ dân + Nhà nước

Từ năm 2024, theo tiến độ của dự án khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận

4

Khu dân cư sinh thái An Bình

Công ty CP đầu tư địa ốc WONDER LAND

Thị trấn Long Điền và xã An Ngãi, huyện LĐ

45,59

Các văn bản số 14165/UBND-VP ngày 12/12/2023 và số 1256/UBND-VP ngày 01/02/2024 của UBND huyện về giải quyết đề nghị của Công ty.

(kèm theo Các văn bản số 12/PTDA-WDL ngày 07/12/2023 và số 02/PTDA-WDL ngày 26/01/2023 của Công ty CP đầu tư địa ốc WONDER LAND xin đăng ký KHSDĐ năm 2024 của huyện Long Điền).

Hộ dân + Nhà nước

Từ năm 2024, theo tiến độ của dự án khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận

5

Khu đô thị sinh thái An Sinh

Công ty CP Kinh doanh Bất động sản Thành Công

Thị trấn Long Điền

48,6

- Văn bản số 1289/UBND-VP ngày 01/02/2024 của UBND huyện về giải quyết đề nghị của Công ty CP Kinh doanh Bất động sản Thành Công

- Văn bản số 06/TC-PTDA ngày 29/01/2024 của Công ty CP Kinh doanh BĐS Thành Công xin đăng ký KHSDĐ năm 2024 của huyện Long Điền

- Văn bản thỏa thuận ngày 29/01/2024 của Công ty CP Kinh doanh BĐS Thành Công và Công ty CP Đầu tư và Phát triển Santosa.

Hộ dân + Nhà nước

Từ năm 2024, theo tiến độ của dự án khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận

6

Khu nhà ở sinh thái An Điền

Công ty Cổ phần Tập đoàn Eco Pearl City

Thị trấn Long Điền

36,21

Quyết định số 179/QĐ- UBND ngày 19/01/2024 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư dự án Khu nhà ở sinh thái An Điền.

Văn bản số 3542/UBND-VP ngày 29/3/2024 của UBND huyện giải quyết đề xuất của Công ty tại VB số 29/EPC- PTDA ngày 28/3/2024.

Hộ dân + Nhà nước

Điều chỉnh tên dự án theo theo Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của UBND tỉnh