- 1 Quyết định 743/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 1564/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 803/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 120/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
- 5 Quyết định 121/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 122/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
- 7 Quyết định 123/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 8 Quyết định 124/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 9 Quyết định 125/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
- 10 Quyết định 126/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 770/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 29 tháng 5 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Lai Châu;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Lai Châu tại Tờ trình số 1291/TTr-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1278/TTr-STNMT ngày 24 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Lai Châu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Lai Châu có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.
c) Tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân thành phố Lai Châu
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Lai Châu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích năm 2024 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường Tân Phong | Xã Sùng Phài | Phường Đoàn Kết | Phường Quyết Thắng | Phường Đông Phong | Xã San Thàng | Phường Quyết Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | 4=5+6+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 9.687,99 | 579,01 | 5.400,74 | 203,12 | 250,30 | 468,97 | 2.443,44 | 342,41 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.869,21 | 230,41 | 4.307,29 | 85,64 | 169,69 | 225,96 | 1.631,48 | 218,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.004,15 | 14,18 | 463,69 | 6,24 | 37,82 | 48,08 | 430,50 | 3,65 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.929,34 | 94,24 | 944,81 | 24,27 | 83,44 | 101,90 | 578,44 | 102,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 762,81 | 90,89 | 356,22 | 13,91 | 9,62 | 47,85 | 227,17 | 17,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.178,52 |
| 1.861,32 | 29,44 | 31,19 | 0,44 | 165,19 | 90,94 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 868,57 | 27,29 | 677,97 | 10,57 |
| 10,49 | 141,62 | 0,63 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 111,84 | 3,59 | 3,00 | 1,22 | 2,74 | 16,13 | 82,28 | 2,88 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 13,98 | 0,22 | 0,27 |
| 4,88 | 1,06 | 6,28 | 1,25 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.431,53 | 343,96 | 248,38 | 109,72 | 73,28 | 228,85 | 304,43 | 122,92 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 71,25 | 5,63 | 31,93 | 0,05 | 2,68 | 19,15 | 5,53 | 6,29 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 51,76 | 12,93 | 0,74 | 0,32 | 0,31 | 4,00 | 30,83 | 2,63 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 58,16 | 24,94 |
| 10,51 | 2,54 | 10,05 | 5,02 | 5,10 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,98 | 0,67 | 1,10 | 0,21 |
|
|
|
|
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 21,98 |
| 20,05 |
|
| 1,01 | 0,91 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 739,56 | 128,43 | 137,38 | 56,59 | 43,65 | 126,06 | 188,16 | 59,29 |
- | Đất giao thông | DGT | 427,57 | 88,14 | 73,56 | 40,94 | 23,32 | 84,82 | 68,37 | 48,42 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 74,01 | 4,54 | 7,51 | 1,84 | 3,07 | 6,62 | 47,83 | 2,59 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 14,85 | 8,45 | 0,63 | 1,27 | 0,48 | 0,47 | 3,29 | 0,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 18,64 | 0,13 | 0,58 | 2,12 | 0,94 | 11,73 | 2,96 | 0,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 104,58 | 8,49 | 46,24 | 4,88 | 13,48 | 16,42 | 9,38 | 5,69 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 19,20 | 6,09 |
| 0,00 |
|
| 13,11 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 10,49 | 2,35 | 2,59 | 0,74 | 0,15 | 2,68 | 1,24 | 0,73 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,02 | 1,59 | 0,03 | 0,18 | 0,14 |
| 0,07 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,21 |
|
|
|
|
| 10,21 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,27 | 4,27 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 31,57 |
| 6,24 | 2,42 | 1,51 |
| 21,40 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 8,93 |
|
|
|
|
| 8,93 |
|
- | Đất chợ | DCH | 3,96 | 0,77 |
| 0,48 | 0,29 | 1,07 | 1,35 |
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 9,26 | 3,61 |
| 1,72 | 0,27 | 2,25 |
| 1,42 |
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 3,14 |
| 3,14 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 74,67 | 49,77 | 0,88 | 6,74 |
| 11,75 | 0,47 | 5,06 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 77,14 |
| 43,04 |
|
|
| 34,10 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 207,51 | 72,38 |
| 30,00 | 21,08 | 50,04 |
| 34,02 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 28,12 | 14,30 | 1,48 | 2,49 | 0,32 | 1,18 | 0,64 | 7,71 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 21,36 | 8,70 | 0,17 | 1,35 | 2,71 | 5,60 |
| 2,82 |
2.14 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,49 |
|
| 1,46 |
|
| 0,03 |
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 47,22 |
| 8,48 |
|
|
| 38,74 |
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 26,21 | 26,21 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.387,25 | 4,64 | 845,07 | 7,76 | 7,33 | 14,16 | 507,54 | 0,75 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường Tân Phong | Xã Sùng Phài | Phường Đoàn Kết | Phường Quyết Thắng | Phường Đông Phong | Xã San Thàng | Phường Quyết Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | 4=5+6+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (13) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 106,54 | 8,25 | 12,12 | 16,83 | 4,73 | 8,99 | 21,93 | 33,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 13,36 |
| 1,57 | 0,26 | 0,03 | 0,25 | 6,28 | 4,97 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 40,12 | 8,22 | 4,06 | 8,07 | 4,68 | 2,10 | 10,51 | 2,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 37,01 | 0,03 | 3,68 | 0,15 | 0,02 | 5,19 | 2,08 | 25,86 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,31 |
| 0,31 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10,13 |
| 1,78 | 8,20 |
|
| 0,15 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,61 |
| 0,72 | 0,15 |
| 1,45 | 2,91 | 0,38 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14,07 | 0,54 | 1,11 | 4,00 | 0,42 | 0,67 | 3,98 | 3,35 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,33 |
|
| 0,12 |
|
| 0,05 | 0,16 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,36 |
| 0,42 | 2,24 |
|
| 0,28 | 2,42 |
- | Đất giao thông | DGT | 3,11 | 0,15 | 0,38 | 0,17 |
|
| 0,42 | 1,99 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,32 |
| 0,17 |
| 0,02 | 0,21 | 0,46 | 1,46 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,52 |
| 0,21 | 1,00 |
|
| 0,31 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 2,29 |
|
| 2,29 |
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,48 |
|
| 0,48 |
|
|
|
|
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,65 |
| 0,27 |
|
|
| 1,38 |
|
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,83 | 0,29 |
| 1,04 | 0,42 | 0,67 |
| 0,41 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,15 | 0,25 |
| 0,41 |
|
| 0,13 | 0,36 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,19 |
|
| 0,19 |
|
|
|
|
2.13 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,44 |
| 0,32 |
|
|
| 2,12 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường Tân Phong | Xã Sùng Phài | Phường Đoàn Kết | Phường Quyết Thắng | Phường Đông Phong | Xã San Thàng | Phường Quyết Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+.. . | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 153,38 | 12,93 | 13,82 | 24,36 | 5,90 | 15,45 | 41,37 | 39,55 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 22,13 |
| 1,53 | 0,26 | 0,03 | 0,85 | 14,49 | 4,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 63,13 | 10,40 | 5,73 | 10,47 | 5,45 | 5,18 | 18,01 | 7,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 44,38 | 2,50 | 3,71 | 1,28 | 0,39 | 6,92 | 3,30 | 26,28 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 14,37 |
| 1,78 | 12,20 |
|
| 0,39 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 9,27 | 0,03 | 1,03 | 0,15 |
| 2,50 | 5,18 | 0,38 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,81 |
| 0,72 | 1,43 |
|
| 0,08 | 2,58 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường Tân Phong | Xã Sùng Phài | Phường Đoàn Kết | Phường Quyết Thắng | Phường Đông Phong | Xã San Thàng | Phường Quyết Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | 4=5+6+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 36,96 | 10,58 | 3,49 | 3,12 | 2,76 | 7,38 | 6,32 | 3,31 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,58 |
| 1,78 |
|
|
| 3,80 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,68 | 1,98 |
| 0,16 | 1,37 | 0,17 |
|
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 14,00 | 5,73 | 0,97 | 1,87 | 0,22 | 2,84 | 1,87 | 0,50 |
- | Đất giao thông | DGT | 4,91 |
| 0,85 | 1,17 | 0,10 | 2,32 | 0,47 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,49 |
| 0,12 | 0,39 |
| 0,41 | 0,07 | 0,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,96 | 1,81 |
|
|
| 0,05 | 0,10 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,37 |
|
| 0,31 |
| 0,06 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 5,15 | 3,92 |
|
|
|
| 1,23 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
2.7 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,03 | 1,13 |
|
|
| 0,90 |
|
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,39 |
| 0,74 |
|
|
| 0,65 |
|
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 8,63 | 1,74 |
| 0,34 | 1,17 | 3,27 |
| 2,11 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,45 |
|
| 0,75 |
|
|
| 0,70 |
- 1 Quyết định 743/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 1564/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 803/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 120/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
- 5 Quyết định 121/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 122/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
- 7 Quyết định 123/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 8 Quyết định 124/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 9 Quyết định 125/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
- 10 Quyết định 126/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu