Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 770/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 29 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Lai Châu;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Lai Châu tại Tờ trình số 1291/TTr-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1278/TTr-STNMT ngày 24 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Lai Châu với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Lai Châu có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.

c) Tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân thành phố Lai Châu

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Lai Châu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: V1, V3, CB (đăng tin);
- Lưu: VT, KT4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải


BIỂU 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích năm 2024

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Phong

Xã Sùng Phài

Phường Đoàn Kết

Phường Quyết Thắng

Phường Đông Phong

Xã San Thàng

Phường Quyết Tiến

(1)

(2)

(3)

4=5+6+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

9.687,99

579,01

5.400,74

203,12

250,30

468,97

2.443,44

342,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.869,21

230,41

4.307,29

85,64

169,69

225,96

1.631,48

218,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.004,15

14,18

463,69

6,24

37,82

48,08

430,50

3,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.929,34

94,24

944,81

24,27

83,44

101,90

578,44

102,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

762,81

90,89

356,22

13,91

9,62

47,85

227,17

17,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.178,52

 

1.861,32

29,44

31,19

0,44

165,19

90,94

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

868,57

27,29

677,97

10,57

 

10,49

141,62

0,63

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

111,84

3,59

3,00

1,22

2,74

16,13

82,28

2,88

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,98

0,22

0,27

 

4,88

1,06

6,28

1,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.431,53

343,96

248,38

109,72

73,28

228,85

304,43

122,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

71,25

5,63

31,93

0,05

2,68

19,15

5,53

6,29

2.2

Đất an ninh

CAN

51,76

12,93

0,74

0,32

0,31

4,00

30,83

2,63

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

58,16

24,94

 

10,51

2,54

10,05

5,02

5,10

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,98

0,67

1,10

0,21

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

21,98

 

20,05

 

 

1,01

0,91

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

739,56

128,43

137,38

56,59

43,65

126,06

188,16

59,29

-

Đất giao thông

DGT

427,57

88,14

73,56

40,94

23,32

84,82

68,37

48,42

-

Đất thủy lợi

DTL

74,01

4,54

7,51

1,84

3,07

6,62

47,83

2,59

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,85

8,45

0,63

1,27

0,48

0,47

3,29

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

18,64

0,13

0,58

2,12

0,94

11,73

2,96

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

104,58

8,49

46,24

4,88

13,48

16,42

9,38

5,69

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

19,20

6,09

 

0,00

 

 

13,11

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

10,49

2,35

2,59

0,74

0,15

2,68

1,24

0,73

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,02

1,59

0,03

0,18

0,14

 

0,07

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,21

 

 

 

 

 

10,21

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,27

4,27

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

31,57

 

6,24

2,42

1,51

 

21,40

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

8,93

 

 

 

 

 

8,93

 

-

Đất chợ

DCH

3,96

0,77

 

0,48

0,29

1,07

1,35

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

9,26

3,61

 

1,72

0,27

2,25

 

1,42

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

3,14

 

3,14

 

 

 

 

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

74,67

49,77

0,88

6,74

 

11,75

0,47

5,06

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

77,14

 

43,04

 

 

 

34,10

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

207,51

72,38

 

30,00

21,08

50,04

 

34,02

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,12

14,30

1,48

2,49

0,32

1,18

0,64

7,71

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

21,36

8,70

0,17

1,35

2,71

5,60

 

2,82

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

1,49

 

 

1,46

 

 

0,03

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

47,22

 

8,48

 

 

 

38,74

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

26,21

26,21

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.387,25

4,64

845,07

7,76

7,33

14,16

507,54

0,75

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Phong

Xã Sùng Phài

Phường Đoàn Kết

Phường Quyết Thắng

Phường Đông Phong

Xã San Thàng

Phường Quyết Tiến

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(13)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

106,54

8,25

12,12

16,83

4,73

8,99

21,93

33,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,36

 

1,57

0,26

0,03

0,25

6,28

4,97

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

40,12

8,22

4,06

8,07

4,68

2,10

10,51

2,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37,01

0,03

3,68

0,15

0,02

5,19

2,08

25,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,31

 

0,31

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

10,13

 

1,78

8,20

 

 

0,15

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,61

 

0,72

0,15

 

1,45

2,91

0,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,07

0,54

1,11

4,00

0,42

0,67

3,98

3,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,33

 

 

0,12

 

 

0,05

0,16

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,36

 

0,42

2,24

 

 

0,28

2,42

-

Đất giao thông

DGT

3,11

0,15

0,38

0,17

 

 

0,42

1,99

-

Đất thủy lợi

DTL

2,32

 

0,17

 

0,02

0,21

0,46

1,46

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,52

 

0,21

1,00

 

 

0,31

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,29

 

 

2,29

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,48

 

 

0,48

 

 

 

 

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,65

 

0,27

 

 

 

1,38

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

2,83

0,29

 

1,04

0,42

0,67

 

0,41

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,15

0,25

 

0,41

 

 

0,13

0,36

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,19

 

 

0,19

 

 

 

 

2.13

Đất tín ngưỡng

TIN

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,44

 

0,32

 

 

 

2,12

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Phong

Xã Sùng Phài

Phường Đoàn Kết

Phường Quyết Thắng

Phường Đông Phong

Xã San Thàng

Phường Quyết Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+.. .

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

153,38

12,93

13,82

24,36

5,90

15,45

41,37

39,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,13

 

1,53

0,26

0,03

0,85

14,49

4,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

63,13

10,40

5,73

10,47

5,45

5,18

18,01

7,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

44,38

2,50

3,71

1,28

0,39

6,92

3,30

26,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

14,37

 

1,78

12,20

 

 

0,39

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,27

0,03

1,03

0,15

 

2,50

5,18

0,38

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,81

 

0,72

1,43

 

 

0,08

2,58

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Phong

Xã Sùng Phài

Phường Đoàn Kết

Phường Quyết Thắng

Phường Đông Phong

Xã San Thàng

Phường Quyết Tiến

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

36,96

10,58

3,49

3,12

2,76

7,38

6,32

3,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,58

 

1,78

 

 

 

3,80

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,68

1,98

 

0,16

1,37

0,17

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,00

5,73

0,97

1,87

0,22

2,84

1,87

0,50

-

Đất giao thông

DGT

4,91

 

0,85

1,17

0,10

2,32

0,47

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,49

 

0,12

0,39

 

0,41

0,07

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,96

1,81

 

 

 

0,05

0,10

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,37

 

 

0,31

 

0,06

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5,15

3,92

 

 

 

 

1,23

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

2.7

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,03

1,13

 

 

 

0,90

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,39

 

0,74

 

 

 

0,65

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

8,63

1,74

 

0,34

1,17

3,27

 

2,11

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,45

 

 

0,75

 

 

 

0,70