- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Quyết định 261/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 10 Quyết định 936/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
- 11 Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12 Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1280/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 17 về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1576/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Hà; số 261/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà; số 936/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 02/10/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6234/TTr-STNMT ngày 10/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà, với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 huyện Sơn Hà (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Sơn Hà (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Sơn Hà: Không có.
5. Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 huyện Sơn Hà.
- Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện năm 2023 là 01 công trình, dự án; diện tích 0,06 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Sơn Hà và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Sơn Hà:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Sơn Hà để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Hà và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Hà và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNC NGÃI (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Di Lăng | Xã Sơn Hạ | Xã Sơn Thành | Xã Sơn Nham | Xã Sơn Bao | Xã Sơn Linh | Xã Sơn Giang | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Thượng | Xã Sơn Cao | Xã Sơn Hải | Xã Sơn Thủy | Xã Sơn Kỳ | Xã Sơn Ba | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7)+...+ (20) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
| 72.826,30 | 5.676,20 | 3.973,63 | 4.873,21 | 6.582,09 | 6.831,95 | 6.421,40 | 2.616,24 | 2.707,15 | 3.835,69 | 3.632,12 | 2.435,37 | 4.434,29 | 14.294,91 | 4.512,07 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 67.288,38 | 5.013,24 | 3.605,90 | 4.614,32 | 5.999,54 | 6.144,13 | 6.100,93 | 2.277,01 | 2.350,23 | 3.601,92 | 3.383,29 | 2.143,23 | 4.118,86 | 13.676,26 | 4.259,52 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.269,22 | 150,92 | 403,20 | 427,58 | 155,61 | 152,13 | 234,72 | 180,39 | 196,92 | 201,34 | 239,79 | 149,37 | 259,26 | 324,40 | 193,61 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.888,73 | 121,53 | 403,20 | 406,28 | 148,66 | 138,71 | 200,10 | 155,60 | 156,10 | 148,67 | 208,23 | 130,68 | 210,45 | 287,61 | 172,91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10.887,72 | 536,87 | 1.107,60 | 919,34 | 828,28 | 568,70 | 696,30 | 952,66 | 1.128,87 | 700,70 | 830,78 | 689,12 | 660,12 | 734,22 | 534,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10.617,59 | 837,39 | 932,30 | 458,55 | 284,78 | 1.089,87 | 704,00 | 372,38 | 247,70 | 991,50 | 513,64 | 219,77 | 890,74 | 2.233,72 | 841,24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 27.173,40 | 2.138,18 | 85,13 | 1.119,28 | 2.475,11 | 3.640,08 | 3.413,78 | 214,48 | 497,67 | 708,82 | 746,02 | 68,55 | 800,69 | 9.129,37 | 2.136,24 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15.334,16 | 1.348,81 | 1.076,64 | 1.689.43 | 2.255.56 | 693,37 | 1.051,88 | 556,80 | 278,89 | 999,55 | 1.052,07 | 1.016,42 | 1.508,06 | 1.253,43 | 553,23 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 198,85 | 8,72 |
| 42,94 | 45,67 | 6,36 | 10,06 | 3,19 |
| 10,24 | 18,66 | 5,86 | 4,88 | 4,50 | 37,77 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,30 | 1,07 | 1,02 | 0,14 | 0,20 |
| 0,25 | 0,30 | 0,18 |
| 1,00 |
|
| 1,12 | 1,03 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.911,83 | 652,04 | 358,15 | 242,28 | 500,66 | 606,09 | 307,43 | 319,96 | 305,21 | 213,71 | 209,13 | 249,97 | 270,42 | 495,32 | 181,46 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 85,14 | 11,70 | 30,39 | 4,44 |
|
|
|
|
|
|
|
| 13,34 | 25,28 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,76 | 0,65 |
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 4,65 |
| 4,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,15 | 1,22 | 0,41 | 0,03 |
|
|
| 0,12 |
| 0,15 |
| 0,12 | 0,51 | 0,27 | 0,33 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 14,99 |
| 2,37 |
|
|
|
|
|
| 1,60 |
| 11,02 |
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 56,26 | 0,38 | 0,00 |
|
| 34,37 |
|
|
| 0,25 |
| 20,95 |
| 0,32 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.187,84 | 420,35 | 106,59 | 104,03 | 130,39 | 326,21 | 158,73 | 213,25 | 169,52 | 69,50 | 65,44 | 150,59 | 67,31 | 145,68 | 60,26 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 688,76 | 89,34 | 77,96 | 44,13 | 70,82 | 39,52 | 36,88 | 37,06 | 35,22 | 56,89 | 36,32 | 25,17 | 45,19 | 60,14 | 34,12 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 595,64 | 290,46 | 9,68 | 1,08 | 6,88 | 248,77 | 7,10 | 12,37 | 2,77 | 0,68 | 0,98 | 2,92 | 3,25 | 4,33 | 4,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,35 | 2,11 |
| 0,97 | 0,06 |
| 0,10 |
| 0,04 |
|
|
|
| 0,05 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,27 | 1,69 | 0,15 | 0,25 | 0,19 | 0,07 | 0,22 | 0,13 | 0,19 | 0,18 | 0,37 | 0,14 | 0,23 | 0,13 | 0,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 46,72 | 7,78 | 3,58 | 5,96 | 1,92 | 2,25 | 2,98 | 2,10 | 1,23 | 2,42 | 3,54 | 2,33 | 2,45 | 5,05 | 3,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 16,85 | 1,81 | 1,91 | 2,14 | 1,05 | 0,66 | 0,85 | 0,94 | 2,88 |
| 1,81 |
| 1,04 | 0,91 | 0,84 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 677,19 | 13,20 | 1,54 | 25,85 | 45,02 | 23,15 | 99,75 | 150,79 | 124,01 | 2,00 | 12,30 | 114,54 | 5,07 | 58,00 | 1,98 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,95 | 0,15 | 0,08 | 0,02 | 0,04 | 0,12 | 0,16 | 0,04 | 0,04 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,16 | 0,04 |
- | Đất di tích lịch sử | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DBA | 2,60 | 0,91 | 0,00 | 0,30 |
|
|
| 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,27 |
|
| 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 149,33 | 12,34 | 11,20 | 23,08 | 4,41 | 11,67 | 10,69 | 8,20 | 3,14 | 7,31 | 10,08 | 5,47 | 10,06 | 16,25 | 15,44 |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 1,92 | 0,55 | 0,49 |
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
| 0,65 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,70 | 0,38 | 0,12 | 0,67 | 0,41 | 0,43 | 0,42 | 0,28 | 0,29 | 0,23 | 0,19 | 0,26 | 0,25 | 0,20 | 0,57 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,93 | 2,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,74 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 799,81 |
| 101,80 | 89,36 | 58,93 | 52,30 | 69,52 | 63,22 | 53,94 | 61,68 | 63,48 | 43,99 | 47,13 | 56,93 | 37,55 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 95,29 | 95,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,34 | 6,29 | 1,10 | 0,53 | 0,48 | 0,26 | 0,28 | 0,40 | 0,28 | 0,32 | 0,66 | 0,95 | 0,56 | 0,44 | 0,78 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,75 | 1,66 | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,27 | 0,72 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,17 |
|
|
|
|
| 0,03 | 0,13 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,639,39 | 111,34 | 110,71 | 43,23 | 310,42 | 192,51 | 78,18 | 41,85 | 81,07 | 79,98 | 79,37 | 22,08 | 141,22 | 265,47 | 81,97 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 626,09 | 10,91 | 9,58 | 16,60 | 81,89 | 81,73 | 13,04 | 19,27 | 51,71 | 20,06 | 39,70 | 42,16 | 45,00 | 123,33 | 71,09 |
4 | Đất đô thị | KDT | 5,676,20 | 5,676,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định 1280/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Di Lăng | Xã Sơn Hạ | Xã Sơn Thành | Xã Sơn Nham | Xã Sơn Bao | Xã Sơn Linh | Xã Sơn Giang | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Thượng | Xã Sơn Cao | Xã Sơn Hải | Xã Sơn Thủy | Xã Sơn Kỳ | Xã Sơn Ba | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,005 |
|
|
|
| 0,005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,005 |
|
|
|
| 0,005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,005 |
|
|
|
| 0,005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Di Lăng | Xã Sơn Hạ | Xã Sơn Thành | Xã Sơn Nham | Xã Sơn Bao | Xã Sơn Linh | Xã Sơn Giang | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Thượng | Xã Sơn Cao | Xã Sơn Hải | Xã Sơn Thủy | Xã Sơn Kỳ | Xã Sơn Ba | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+ (23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 0,060 | 0,043 |
|
|
| 0,017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,008 |
|
|
|
| 0,008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: đất chuyên lúa nước | LUC/PNN | 0,008 |
|
|
|
| 0,008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNKVPNN | 0,004 | 0,004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,027 | 0 018 |
|
|
| 0,009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,021 | 0,021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích kế hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Trong đó | Tình hình thu hồi, giao đất | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú | ||||
Đất lúa (LUC) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | Công trình, dự án thuộc vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
II | Công trình, dự án ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường dây 35kV đấu nối NMTĐ Nước Trong vào TBA 220kV Sơn Hà | 0,06 | xã Sơn Bao, TT. Di Lăng | 0,06 |
| 0,05 | 0,01 |
| 0,06 | Dự án đã có quyết định thu hồi đất (từ số 249/QĐ-UBND đến số 264/QĐ-UBND ngày 17/07/2020), Xin tiếp tục thực hiện để hoàn thiện hồ sơ chuyền mục đích sử dụng đất và cho thuê đất. | KHSDĐ năm 2020 tại Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 |
| Tổng | 0,060 |
| 0,060 |
| 0,050 | 0,010 |
| 0,060 |
|
|
- 1 Quyết định 2404/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh công trình, dự án vào danh mục kế hoạch sử dụng đất cấp huyện để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 1265/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2023 về bổ sung công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị