- 1 Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 2792/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La
- 1 Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Nghị quyết 252/NQ-HĐND năm 2020 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Nghị quyết 143/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh các dự án nhà nước thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 2)
- 4 Nghị quyết 34/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5 Nghị quyết 173/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 về thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung diện tích; điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị quyết 234/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục điều chỉnh diện tích, loại đất của dự án Nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
- 9 Nghị quyết 233/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành
- 10 Nghị quyết 232/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11 Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 12 Nghị quyết 252/NQ-HĐND năm 2020 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 13 Nghị quyết 143/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh các dự án nhà nước thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 2)
- 14 Nghị quyết 34/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 15 Nghị quyết 173/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 16 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 về thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung diện tích; điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2404/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 16 tháng 11 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 226/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh thông qua bổ sung dự án Nhà nước thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 huyện Vân Hồ;
Căn cứ Nghị quyết số 232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh thông qua qua danh mục bổ sung cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 234/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung diện tích; điều chỉnh thời gian thực hiện; điều chỉnh thông tin khác của dự án Nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 704/TTr-STNMT ngày 06/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bổ sung 51 công trình, dự án vào danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện: Vân Hồ, Mường La, Mai Sơn, Thuận Châu, Sốp Cộp, Phù Yên, Bắc Yên, Yên Châu và thành phố Sơn La (chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh bổ sung diện tích, loại đất đối với 07 dự án tại danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện: Mường La, Mai Sơn, Thuận Châu, Bắc Yên, Vân Hồ (chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).
3. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện: Vân Hồ, Mường La, Mai Sơn, Thuận Châu, Sốp Cộp, Phù Yên, Bắc Yên, Yên Châu và thành phố Sơn La (chi tiết có các biểu từ Biểu số 3.1 đến Biểu số 3.9 kèm theo).
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
1.1. Đôn đốc, tổng hợp, báo cáo việc triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết.
1.2. Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy trình điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án vào danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cấp huyện; điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất tại Quyết định này; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước. Đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, quyết định.
2. UBND các huyện, thành phố
2.1. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực ban hành, UBND các huyện, thành phố tổ chức công bố, công khai các công trình, dự án được điều chỉnh, bổ sung vào danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cấp huyện; tổ chức thực hiện việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đưa đất vào sử dụng theo quy định của pháp luật.
2.2. Cập nhật các công trình, dự án được điều chỉnh, bổ sung vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định.
2.3. Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu diện tích, các loại đất thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất tại Quyết định này; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước; đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, xử lý theo quy định.
3. Quyết định này là một phần không thể tách rời của Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện: Vân Hồ, Mường La, Mai Sơn, Thuận Châu, Sốp Cộp, Phù Yên, Bắc Yên, Yên Châu và thành phố Sơn La.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Danh mục dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) | Văn bản chấp thuận thu hồi đất | Văn bản chấp thuận cho phép CMĐSD đất | Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư | ||||||
Tổng diện tích thu hồi đất (m2) | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) | |||||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ | Đất ruộng lúa 01 vụ | Đất trồng lúa nương | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | ||||||||
| Toàn tỉnh |
| 1.715.249 | 22.245 | 898 | - | - | 4.819 | 1.662.302 |
|
|
|
I | Huyện Vân Hồ |
| 17.660 | - | 2.718 | - | - | - | 14.942 |
|
|
|
1 | Dự án thoát lũ Suối Hoa (đoạn qua Bệnh viện đa khoa huyện Vân Hồ) | xã Vân Hồ | 17.660 |
| 2.718 |
|
|
| 14.942 | số 226/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 | số 226/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 | số 202/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh |
2 | Trụ sở Công an xã Mường Tè | xã Lóng Luông | 0,10 |
| 0,03 |
|
|
| 0,07 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
II | Huyện Mường La |
| 23.333 | - | 300 | - | - | - | 23.033 |
|
|
|
3 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai Bản Két, xã Tạ Bú | Xã Tạ Bú | 15.333 |
|
|
|
|
| 15.333 | 232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 |
| số 1494/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của UBND huyện |
4 | Khắc phục, cải tạo công trình thoát lũ trung tâm xã Ngọc Chiến | Xã Ngọc Chiến | 8.000 |
| 300 |
|
|
| 7.700 | 232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | 233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | 517/QĐ-UBND ngày 7/4/2023 của UBND tỉnh |
5 | Trụ sở làm việc Công an Thị trấn Ít Ong | Thị trấn Ít Ong | 1.500 |
|
|
|
|
| 1500 | số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 Bộ Công an | Ngân sách nhà nước | số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
6 | Trụ sở làm việc Công an xã Chiềng Công | Xã Chiềng Công | 800 |
|
|
|
|
| 800 | số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 Bộ Công an | Ngân sách nhà nước | số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
7 | Trụ sở làm việc Công an xã Ngọc Chiến | Xã Ngọc Chiến | 1.500 |
|
|
|
|
| 1500 | số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 Bộ Công an | Ngân sách nhà nước | số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
8 | Trụ sở làm việc Công an xã Chiềng Muôn | Xã Chiềng Muôn | 1.000 |
|
|
|
|
| 1000 | số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 Bộ Công an | Ngân sách nhà nước | số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
III | Huyện Mai Sơn |
| 9.854 | - | - | - | - | - | 9.854 |
|
|
|
9 | Khuôn viên cây xanh, tiểu khu 4, thị trấn Hát Lót | Thị trấn Hát Lót | 1.200 |
|
|
|
|
| 1.200 | 232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 |
| số 828/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND huyện |
10 | Trụ sở Công an xã Hát Lót | xã Hát Lót | 1.050 |
|
|
|
|
| 1.050 |
|
| 2417/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 |
11 | Trụ sở Công an xã Nà Bo | xã Nà Bó | 1.370 |
|
|
|
|
| 1.370 |
|
| 2417/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 |
12 | Trụ sở Công an xã Chiềng Dong | xã Chiềng Dong | 1.200 |
|
|
|
|
| 1.200 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
13 | Trụ sở Công an xã Cò Nòi | xã Cò Nòi | 1.225 |
|
|
|
|
| 1.225 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
14 | Trụ sở Công an xã Tà Hộc | xã Tà Hộc | 1.809 |
|
|
|
|
| 1.809 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
15 | Trụ sở Công an xã Chiềng Ban | xã Chiềng Ban | 2.000 |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
IV | Huyện Thuận Châu |
| 77.308 | 5.182 | - | - | - | 819 | 71.308 |
|
|
|
16 | Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất điểm TĐC Tèn Pá Hu, xã Liệp Tè | Xã Liệp Tè | 70.000 |
|
|
|
|
| 70.000 | 232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 |
| số 202/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 |
17 | Trụ sở làm việc Công an xã Muổi Nọi | Xã Muổi Nọi | 1.223 | 872 |
|
|
|
| 351 |
| 233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
18 | Trụ sở làm việc Công an xã Thôm Mòn | Xã Thôm Mòn | 1.338 | 1.282 |
|
|
|
| 57 |
| 233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
19 | Trụ sở làm việc Công an xã Chiềng Pấc | Xã Chiềng Pấc | 1.685 | 1.624 |
|
|
|
| 61 |
| 233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
20 | Trụ sở làm việc Công an xã Tông Lạnh | Xã Tông Lạnh | 1.405 | 1.405 |
|
|
|
|
|
| 233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
21 | Trụ sở làm việc Công an xã Pá lông | Xã Pá Lông | 1.658 |
|
|
|
| 819 | 839 |
| 233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
22 | Trụ sở làm việc Công an xã Co Tòng | xã Co Tòng | 1.500 |
|
|
|
|
| 1.500 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
23 | Trụ sở làm việc Công an xã É Tòng | xã É Tòng | 1.000 |
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
24 | Trụ sở làm việc Công an thị trấn Thuận Châu | TT Thuận Châu | 1.000 |
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
25 | Trụ sở làm việc Công an xã Bon Phặng | xã Bon Phặng | 1.054 |
|
|
|
|
| 1.054 |
|
| số 5715ATB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
26 | Trụ sở làm việc Công an xã Phỏng Lái | xã Phỏng Lái | 1.100 |
|
|
|
|
| 1.100 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
27 | Trụ sở làm việc Công an xã Chiềng Bôm | xã Chiềng Bôm | 1.000 |
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
V | Huyện Sốp Cộp |
| 102.623 | 17.063 | 598 | - | - | - | 84.962 |
|
|
|
28 | Trụ sở làm việc Công an xã Dồm Cang | Xã Dồm Cang | 1.362 | 1.362 |
|
|
|
|
|
| 233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
29 | Dự án Tu bổ, tôn tạo chống xuống cấp di tích Tháp Mường Và | Xã Mường Và | 2.460 |
|
|
|
|
| 2.460 | 232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 |
| số 1170/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của UBNDtỉnh |
30 | Nước sinh hoạt trung tâm xã Dồm Cang | Xã Dồm Cang | 430 | 430 |
|
|
|
|
| 232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | 233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | số 2345/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện |
31 | Nước sinh hoạt tập trung liên bản: bản Púng, bản Bánh xã Púng Bánh | Xã Púng Bánh | 215 | 215 |
|
|
|
|
| 232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | 233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | số 490/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Sốp Cộp |
32 | Đường giao thông tỉnh lộ 105 vào khu trung tâm tái định cư Pom Cọ, bản Liềng, xã Púng Bánh | Xã Púng Bánh | 451 | 117 |
|
|
|
| 334 | 232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | 233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | số 490/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện |
33 | Kè chống sạt lở khu Trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Xã Sốp Cộp | 97.705 | 14.939 | 598 |
|
|
| 82.168 | 232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | 233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | số 202/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh |
VI | Thành phố Sơn La |
| 1.485.800 | - | - | - | - | 4.000 | 1.481.800 |
|
|
|
34 | Công viên nghĩa trang tại thành phố Sơn La | Xã Chiềng Ngần | 1.485.800 |
|
|
|
| 4.000 | 1.481.800 | 232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | chưa được chấp thuận | số 267/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 |
VII | Huyện Phù Yên |
| 5.500 | - | - | - | - | - | 5.500 |
|
|
|
35 | XD trụ sở làm việc công an xã Mường Do | Mường Do | 1.500 |
|
|
|
|
| 1.500 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 của Bộ Công an |
36 | XD trụ sở làm việc công an xã Mường Bang | Mường Bang | 1.100 |
|
|
|
|
| 1.100 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 của Bộ Công an |
37 | XD trụ sở làm việc công an xã Tường Tiến | Tường Tiến | 900 |
|
|
|
|
| 900 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 của Bộ Công an |
38 | XD trụ sở làm việc công an xã Tường Phong | Tường Phong | 2.000 |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 của Bộ Công an |
VIII | Huyện Bắc Yên |
| 5.936 | 1.436 | - | - | - |
|
|
|
|
|
39 | Đầu tư xây dựng trụ sở Công an thị trấn | Thị trấn Bắc Yên | 1.436 | 1.436 |
|
|
|
|
|
| 233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
40 | Trụ sở công an xã Song Pe | Xã Song Pe | 2.300 |
|
|
|
|
| 2300 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
41 | Trụ sở công an xã Chiềng Sại | Xã Chiềng Sại | 1.300 |
|
|
|
|
| 1300 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
42 | Trụ sở công an xã Phiêng Côn | Xã Phiêng Côn | 900 |
|
|
|
|
| 900 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
IX | Huyện Yên Châu |
| 1.390 | - | - | 1.389 | - | - | 1,157 | - |
|
|
43 | Xây dựng trụ sở Công an xã Lóng Phiêng | Bản Tà Vàng, xã Lóng Phiêng | 1.389 |
|
| 1389 |
|
|
|
| 233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
44 | Trụ sở công an xã Chiềng Pằn |
| 0,2565 |
|
|
|
|
| 0,2565 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
45 | Trụ sở công an xã Chiềng Sàng |
| 0,15 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
46 | Trụ sở công an xã Chiềng Khoi |
| 0,1226 |
|
|
|
|
| 0,1226 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
47 | Trụ sở công an xã Chiềng Hặc |
| 0,12 |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
48 | Trụ sở công an xã Chiềng Tương |
| 0,1 |
|
|
|
|
| 0,1 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
49 | Trụ sở công an xã Chiềng On |
| 0,114 |
|
|
|
|
| 0,114 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
50 | Trụ sở công an xã Phiêng Khoài |
| 0,149 |
|
|
|
|
| 0,149 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
51 | Trụ sở công an xã Tú Nang |
| 0,1446 |
|
|
|
|
| 0,1446 |
|
| số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH DỰ ÁN THỰC HIỆN KHSD ĐẤT NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(kèm theo Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La)
TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2) | Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất (m2) | Văn bản chấp thuận điều chỉnh diện tích thu hồi đất | Văn bản chấp thuận điều chỉnh diện tích cho phép CMĐSD đất | Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh | |||||||||||||
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua dự án thu hồi đất | Diện tích đất thu hồi (m2) | Trong đó | Diện tích thu hồi (m2) | Trong đó | ||||||||||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng PH | Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD) | Đất trồng lúa | Đất rừng PH | Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD) | |||||||||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ | Đất ruộng lúa 01 vụ | Đất trồng lúa nương | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | Đất ruộng lúa 2 vụ | Đất ruộng lúa 01 vụ | Đất trồng lúa nương | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | |||||||||||
| Toàn tỉnh |
|
| 276.603 | 16.120 | - | - | - | 10.900 | 249.583 | 280.197 | 15.920 | 500 | - | - | 11.314 | 252.462 | - | - | - |
I | Huyện Mường La |
|
| 36.003 | 1.200 | - | - | - | 10.900 | 23.903 | 41.900 | 1.000 | 500 | - | - | 3.600 | 36.800 |
|
|
|
1 | Đường dây 220kV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ | Huyện Mường La | số 109, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, số 250, 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 36.003 | 1.200 |
|
|
| 10.900 | 23.903 | 41.900 | 1.000 | 500 |
|
| 3.600 | 36.800 | 234/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | 234/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | QĐ số 158/QĐ-HĐTV ngày 18/9/2020 của Tổng công ty |
II | Huyện Mai Sơn |
|
| 236.600 | 14.920 | - | - | - | - | 221.680 | 236.600 | 14.920 | - | - | - | 6.018 | 215.662 |
|
|
|
2 | Hệ thống thủy lợi Nà Sản, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La (Hạng mục tuyến kênh, cửa hầm, đường vòng quanh hồ hoàn trà đường vào xã Chiềng Dong) | Xã Chiềng Mai, xã Chiềng Dong, xã Chiềng Mung) | số 109, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018; 143/NQ-HĐND ngày 28/8/2019, 35/NQ-HĐND ngày 01/11/2021 | 224.600 | 11.700 |
|
|
|
| 212.900 | 224.600 | 11.700 |
|
|
| 4.866 | 208.034 | 234/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | 234/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | 3081/QĐ-BNN ngày 15/7/2021 |
3 | Nhà máy nước Chiềng Dong và các tuyến ống truyền tải nước sạch kết nối thành phố Sơn La và huyện Mai Sơn | xã Chiềng Mung | số 33, 34/NQ-HĐND ngày 01/11/2021 | 12.000 | 3.220 |
|
|
|
| 8.780 | 12.000 | 3.220 |
|
|
| 1.152 | 7.628 | 234/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | 234/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | số 2488/QĐ-UBND ngày 10/10/2021; số 159/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 |
III | Huyện Bắc Yên |
|
| 4.000 | - | - | - | - | - | 4.000 | 1.697 | - | - | - | - | 1.697 | - |
|
|
|
4 | Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông Km 12+078- Km 12+290 và bổ sung hệ thống ATGT đoạn Km0- Km20, ĐT 112 | Xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên | 173/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 | 4.000 |
|
|
|
|
| 4.000 | 1.697 |
|
|
|
| 1.697 |
| 173/NQ-HĐND ngày 18/4/2023; 234/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | 233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | số 2566/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh |
IV | Huyện Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trụ sở làm việc Công an xã Chiềng Ngàm | Xã Chiềng Ngàm | KHSD đất năm 2023 | 2100 |
|
|
|
|
| 2100 | 2157,7 |
|
|
|
| 1720,5 | 437,2 |
| 233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 |
|
V | Huyện Vân Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trụ sở Công an xã Tô Múa | xã Tô Múa | KHSD đất năm 2023 | 2100 |
|
|
|
|
| 2100 | 2100 |
|
|
|
|
| 2100 |
|
| 2417/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh |
7 | Trụ sở Công an xã Liên Hòa | xã Liên Hòa | KHSD đất năm 2023 | 1000 |
|
|
|
|
| 1000 | 1400 |
|
|
|
|
| 1400 |
|
| 2800/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh |
BIỂU 3.1: ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VÂN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La)
SỐ TT | CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT | MÃ | Kế hoạch năm 2023 (ha) | Diện tích điều chỉnh trong năm 2023 (ha) |
| |||||
số 2791/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 | Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 |
| ||||||||
Toàn huyện Vân Hồ | Trong đó xã Tô Múa | Trong đó xã Mường Tè | Trong đó xã Liên Hoà | Trong đó xã Vân Hồ |
| |||||
A | Chỉ tiêu sử dụng đất |
| 98.288,9 | 98.288,9 | 98.288,9 | 4.464,3 | 4.115,0 | 3.813,0 | 7.440,4 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 90.408,59 | 90.402,13 | 90.402,42 | 4.308,13 | 3.853,78 | 3.320,97 | 6.199,45 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.878,11 | 1.877,51 | 1.877,32 |
| 121,03 |
| 90,17 |
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 655 01 | 654,54 |
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 628,98 | 627,68 | 627,49 |
| 18,72 |
| 76,44 |
|
| Đất trồng lúa nương | LUN | 595,29 | 595,29 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 28.904,75 | 28.909,76 | 28.910,85 | 1.610,78 |
|
| 2.900,46 |
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nương rẫy trồng cây HN khác | NHK | 28.904,75 | 28.909,76 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.165,85 | 4.168,65 | 4.168,05 | 657,32 |
|
| 551,42 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13.839,33 | 13.819,74 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 13.121,66 | 13.121,66 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 28.351,37 | 28.358,15 |
|
|
|
|
|
|
| Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 23.850,66 | 23.850,66 |
|
|
|
|
|
|
| Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | RST |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất đang sử dụng để BV, PT rừng sản xuất | RSM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 54,40 | 53,53 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 93,13 | 93,13 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.456,86 | 5.463,32 | 5.463,33 | 130,50 | 241,05 | 288,43 | 1.141,44 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 211,47 | 211,47 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 16,46 | 18,03 | 18,17 |
| 0,1 | 0,14 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 216,00 | 216,00 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 311,42 | 311,42 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 37,05 | 37,05 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 364,96 | 364,96 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 4,07 | 4,07 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp | DHT | 2.777,18 | 2.774,29 | 2.773,96 |
|
|
| 289,35 |
|
Trong đó | Đất giao thông | DGT | 1.283,50 | 1.280,50 | 1.280,19 |
|
|
| 237,48 |
|
Đất thủy lợi | DTL | 8,93 | 8,93 | 9,02 |
|
|
| 2 31 |
| |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 17,62 | 17,62 |
|
|
|
|
|
| |
Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,58 | 6,69 | 6,65 |
|
| 0,10 |
|
| |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 57,86 | 57,86 | 57,79 |
| 3,33 |
|
|
| |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 19,65 | 19,65 |
|
|
|
|
|
| |
Đất công trình năng lượng | DNL | 1.152,55 | 1.152,55 |
|
|
|
|
|
| |
Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,05 | 2,05 |
|
|
|
|
|
| |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - |
|
|
|
|
|
| |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,01 | 7,01 |
|
|
|
|
|
| |
Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,70 | 4,70 |
|
|
|
|
|
| |
Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - |
|
|
|
|
|
| |
Đất nghĩa trang, nhà TL, nhà HT | NTD | 208,52 | 208,52 |
|
|
|
|
|
| |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - |
|
|
|
|
|
| |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 4,91 | 4,91 |
|
|
|
|
|
| |
Đất chợ | DCH | 3,31 | 3,31 |
|
|
|
|
|
| |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
| - |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
| - |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 97,31 | 97,31 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 763,38 | 763,38 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | - |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,40 | 19,40 | 19,61 | 0,30 |
|
|
|
|
2.14 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,68 | 5,68 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 615,12 | 622,90 | 622,88 | 10,62 |
|
|
|
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 15,45 | 15,45 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,45 | 1,45 |
|
|
|
|
|
|
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 2.423,47 | 2.423,47 | 2.423,17 | 25,72 | 20,14 | 203,56 | 99,53 |
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
| - |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
| - |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT |
| - |
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 6.043,95 | 6.046,16 | 4.822,91 | 657,40 | 198,74 | 116,47 | 551,42 |
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 55.312,35 | 55.303,52 |
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL | - | - |
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 13.121,66 | 13.121,66 |
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 216,00 | 216,00 |
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 117,00 | 117,00 |
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 311,42 | 311,42 |
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | - | - |
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 4.539,32 | 4.539,32 |
|
|
|
|
|
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
| - |
|
|
|
|
|
|
B | Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.730,30 | 1.735,19 | 1.735,38 | 7,31 | 3,85 |
| 765,44 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 59,66 | 60,06 |
|
| 0,09 |
|
|
|
| Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
| 0,47 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1.093,30 | 1.090,70 | 1.090,81 | 6,35 |
|
| 526,01 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 247,35 | 244,74 | 244,82 | 0,21 |
|
| 166,52 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 23,60 | 39,22 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 296,60 | 289,82 |
|
|
|
|
|
|
| Tr.đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 9,78 | 10,65 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
C | Điều chỉnh diện tích thu hồi năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.731,87 | 1.736,76 | 1.736,95 | 7,31 | 3,85 |
| 767,01 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 59,66 | 60,06 |
|
| 0,03 |
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.093,30 | 1.090,70 | 1.090,81 | 6,35 |
|
| 523,59 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 247,35 | 244,74 | 244,82 | 0,21 |
|
| 167,56 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 25,17 | 40,79 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 296,60 | 289,82 |
|
|
|
|
|
|
| Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 9,78 | 10,65 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 32,20 | 24,42 | 24,34 | 1,16 | 0,18 | 0,30 | 4,62 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,07 | 8,07 | 8,18 |
| 0,18 | 0,30 | 3,67 |
|
Trong đó | Đất giao thông | DGT | 2,89 | 5,89 |
|
|
|
| 3,2 |
|
Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,91 | 0,91 | 0,95 |
|
| 0,28 |
|
| |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 3,95 | 3,95 | 4,02 |
| 0,18 |
|
|
| |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,53 | 0,53 |
|
|
|
|
|
| |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,36 | 5,36 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,33 | 1,33 | 1,12 | - |
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 17,23 | 9,45 | 9,47 | 0,02 |
|
|
|
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1953/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm của công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bảo Lâm (đợt 3) do tỉnh Cao Bằng ban hành