Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2404/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 16 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO DANH MUC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 226/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh thông qua bổ sung dự án Nhà nước thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 huyện Vân Hồ;

Căn cứ Nghị quyết số 232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết số 233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh thông qua qua danh mục bổ sung cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết số 234/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung diện tích; điều chỉnh thời gian thực hiện; điều chỉnh thông tin khác của dự án Nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết.

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 704/TTr-STNMT ngày 06/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án vào danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La, cụ thể nội dung như sau:

1. Bổ sung 51 công trình, dự án vào danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện: Vân Hồ, Mường La, Mai Sơn, Thuận Châu, Sốp Cộp, Phù Yên, Bắc Yên, Yên Châu và thành phố Sơn La (chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

2. Điều chỉnh bổ sung diện tích, loại đất đối với 07 dự án tại danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện: Mường La, Mai Sơn, Thuận Châu, Bắc Yên, Vân Hồ (chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).

3. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện: Vân Hồ, Mường La, Mai Sơn, Thuận Châu, Sốp Cộp, Phù Yên, Bắc Yên, Yên Châu và thành phố Sơn La (chi tiết có các biểu từ Biểu số 3.1 đến Biểu số 3.9 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

1.1. Đôn đốc, tổng hợp, báo cáo việc triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết.

1.2. Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy trình điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án vào danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cấp huyện; điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất tại Quyết định này; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước. Đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, quyết định.

2. UBND các huyện, thành phố

2.1. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực ban hành, UBND các huyện, thành phố tổ chức công bố, công khai các công trình, dự án được điều chỉnh, bổ sung vào danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cấp huyện; tổ chức thực hiện việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đưa đất vào sử dụng theo quy định của pháp luật.

2.2. Cập nhật các công trình, dự án được điều chỉnh, bổ sung vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định.

2.3. Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu diện tích, các loại đất thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất tại Quyết định này; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước; đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, xử lý theo quy định.

3. Quyết định này là một phần không thể tách rời của Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện: Vân Hồ, Mường La, Mai Sơn, Thuận Châu, Sốp Cộp, Phù Yên, Bắc Yên, Yên Châu và thành phố Sơn La.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Các phòng: TH, KT, KSTTHC - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT- Thiện 10 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Hậu

 


Biểu số 01

BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)

Văn bản chấp thuận thu hồi đất

Văn bản chấp thuận cho phép CMĐSD đất

Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư

Tổng diện tích thu hồi đất (m2)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất trồng lúa nương

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

 

Toàn tỉnh

 

1.715.249

22.245

898

-

-

4.819

1.662.302

 

 

 

I

Huyện Vân Hồ

 

17.660

-

2.718

-

-

-

14.942

 

 

 

1

Dự án thoát lũ Suối Hoa (đoạn qua Bệnh viện đa khoa huyện Vân Hồ)

xã Vân Hồ

17.660

 

2.718

 

 

 

14.942

số 226/NQ-HĐND ngày 28/8/2023

số 226/NQ-HĐND ngày 28/8/2023

số 202/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh

2

Trụ sở Công an xã Mường Tè

xã Lóng Luông

0,10

 

0,03

 

 

 

0,07

 

 

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

II

Huyện Mường La

 

23.333

-

300

-

-

-

23.033

 

 

 

3

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai Bản Két, xã Tạ Bú

Xã Tạ Bú

15.333

 

 

 

 

 

15.333

232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

 

số 1494/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của UBND huyện

4

Khắc phục, cải tạo công trình thoát lũ trung tâm xã Ngọc Chiến

Xã Ngọc Chiến

8.000

 

300

 

 

 

7.700

232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

517/QĐ-UBND ngày 7/4/2023 của UBND tỉnh

5

Trụ sở làm việc Công an Thị trấn Ít Ong

Thị trấn Ít Ong

1.500

 

 

 

 

 

1500

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 Bộ Công an

Ngân sách nhà nước

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

6

Trụ sở làm việc Công an xã Chiềng Công

Xã Chiềng Công

800

 

 

 

 

 

800

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 Bộ Công an

Ngân sách nhà nước

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

7

Trụ sở làm việc Công an xã Ngọc Chiến

Xã Ngọc Chiến

1.500

 

 

 

 

 

1500

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 Bộ Công an

Ngân sách nhà nước

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

8

Trụ sở làm việc Công an xã Chiềng Muôn

Xã Chiềng Muôn

1.000

 

 

 

 

 

1000

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 Bộ Công an

Ngân sách nhà nước

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

III

Huyện Mai Sơn

 

9.854

-

-

-

-

-

9.854

 

 

 

9

Khuôn viên cây xanh, tiểu khu 4, thị trấn Hát Lót

Thị trấn Hát Lót

1.200

 

 

 

 

 

1.200

232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

 

số 828/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND huyện

10

Trụ sở Công an xã Hát Lót

xã Hát Lót

1.050

 

 

 

 

 

1.050

 

 

2417/QĐ-UBND ngày 18/11/2022

11

Trụ sở Công an xã Nà Bo

xã Nà Bó

1.370

 

 

 

 

 

1.370

 

 

2417/QĐ-UBND ngày 18/11/2022

12

Trụ sở Công an xã Chiềng Dong

xã Chiềng Dong

1.200

 

 

 

 

 

1.200

 

 

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

13

Trụ sở Công an xã Cò Nòi

xã Cò Nòi

1.225

 

 

 

 

 

1.225

 

 

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

14

Trụ sở Công an xã Tà Hộc

xã Tà Hộc

1.809

 

 

 

 

 

1.809

 

 

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

15

Trụ sở Công an xã Chiềng Ban

xã Chiềng Ban

2.000

 

 

 

 

 

2.000

 

 

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

IV

Huyện Thuận Châu

 

77.308

5.182

-

-

-

819

71.308

 

 

 

16

Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất điểm TĐC Tèn Pá Hu, xã Liệp Tè

Xã Liệp Tè

70.000

 

 

 

 

 

70.000

232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

 

số 202/NQ-HĐND ngày 20/7/2023

17

Trụ sở làm việc Công an xã Muổi Nọi

Xã Muổi Nọi

1.223

872

 

 

 

 

351

 

233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

18

Trụ sở làm việc Công an xã Thôm Mòn

Xã Thôm Mòn

1.338

1.282

 

 

 

 

57

 

233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

19

Trụ sở làm việc Công an xã Chiềng Pấc

Xã Chiềng Pấc

1.685

1.624

 

 

 

 

61

 

233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

20

Trụ sở làm việc Công an xã Tông Lạnh

Xã Tông Lạnh

1.405

1.405

 

 

 

 

 

 

233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

21

Trụ sở làm việc Công an xã Pá lông

Xã Pá Lông

1.658

 

 

 

 

819

839

 

233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

22

Trụ sở làm việc Công an xã Co Tòng

xã Co Tòng

1.500

 

 

 

 

 

1.500

 

 

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

23

Trụ sở làm việc Công an xã É Tòng

xã É Tòng

1.000

 

 

 

 

 

1.000

 

 

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

24

Trụ sở làm việc Công an thị trấn Thuận Châu

TT Thuận Châu

1.000

 

 

 

 

 

1.000

 

 

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

25

Trụ sở làm việc Công an xã Bon Phặng

xã Bon Phặng

1.054

 

 

 

 

 

1.054

 

 

số 5715ATB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

26

Trụ sở làm việc Công an xã Phỏng Lái

xã Phỏng Lái

1.100

 

 

 

 

 

1.100

 

 

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

27

Trụ sở làm việc Công an xã Chiềng Bôm

xã Chiềng Bôm

1.000

 

 

 

 

 

1.000

 

 

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

V

Huyện Sốp Cộp

 

102.623

17.063

598

-

-

-

84.962

 

 

 

28

Trụ sở làm việc Công an xã Dồm Cang

Xã Dồm Cang

1.362

1.362

 

 

 

 

 

 

233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

29

Dự án Tu bổ, tôn tạo chống xuống cấp di tích Tháp Mường Và

Xã Mường Và

2.460

 

 

 

 

 

2.460

232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

 

số 1170/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của UBNDtỉnh

30

Nước sinh hoạt trung tâm xã Dồm Cang

Xã Dồm Cang

430

430

 

 

 

 

 

232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

số 2345/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện

31

Nước sinh hoạt tập trung liên bản: bản Púng, bản Bánh xã Púng Bánh

Xã Púng Bánh

215

215

 

 

 

 

 

232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

số 490/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Sốp Cộp

32

Đường giao thông tỉnh lộ 105 vào khu trung tâm tái định cư Pom Cọ, bản Liềng, xã Púng Bánh

Xã Púng Bánh

451

117

 

 

 

 

334

232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

số 490/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện

33

Kè chống sạt lở khu Trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp

Xã Sốp Cộp

97.705

14.939

598

 

 

 

82.168

232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

số 202/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh

VI

Thành phố Sơn La

 

1.485.800

-

-

-

-

4.000

1.481.800

 

 

 

34

Công viên nghĩa trang tại thành phố Sơn La

Xã Chiềng Ngần

1.485.800

 

 

 

 

4.000

1.481.800

232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

chưa được chấp thuận

số 267/QĐ-UBND ngày 21/02/2023

VII

Huyện Phù Yên

 

5.500

-

-

-

-

-

5.500

 

 

 

35

XD trụ sở làm việc công an xã Mường Do

Mường Do

1.500

 

 

 

 

 

1.500

 

 

số 5715/TB-H01-P3 của Bộ Công an

36

XD trụ sở làm việc công an xã Mường Bang

Mường Bang

1.100

 

 

 

 

 

1.100

 

 

số 5715/TB-H01-P3 của Bộ Công an

37

XD trụ sở làm việc công an xã Tường Tiến

Tường Tiến

900

 

 

 

 

 

900

 

 

số 5715/TB-H01-P3 của Bộ Công an

38

XD trụ sở làm việc công an xã Tường Phong

Tường Phong

2.000

 

 

 

 

 

2.000

 

 

số 5715/TB-H01-P3 của Bộ Công an

VIII

Huyện Bắc Yên

 

5.936

1.436

-

-

-

 

 

 

 

 

39

Đầu tư xây dựng trụ sở Công an thị trấn

Thị trấn Bắc Yên

1.436

1.436

 

 

 

 

 

 

233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

40

Trụ sở công an xã Song Pe

Xã Song Pe

2.300

 

 

 

 

 

2300

 

 

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

41

Trụ sở công an xã Chiềng Sại

Xã Chiềng Sại

1.300

 

 

 

 

 

1300

 

 

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

42

Trụ sở công an xã Phiêng Côn

Xã Phiêng Côn

900

 

 

 

 

 

900

 

 

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

IX

Huyện Yên Châu

 

1.390

-

-

1.389

-

-

1,157

-

 

 

43

Xây dựng trụ sở Công an xã Lóng Phiêng

Bản Tà Vàng, xã Lóng Phiêng

1.389

 

 

1389

 

 

 

 

233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

44

Trụ sở công an xã Chiềng Pằn

 

0,2565

 

 

 

 

 

0,2565

 

 

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

45

Trụ sở công an xã Chiềng Sàng

 

0,15

 

 

 

 

 

0,15

 

 

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

46

Trụ sở công an xã Chiềng Khoi

 

0,1226

 

 

 

 

 

0,1226

 

 

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

47

Trụ sở công an xã Chiềng Hặc

 

0,12

 

 

 

 

 

0,12

 

 

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

48

Trụ sở công an xã Chiềng Tương

 

0,1

 

 

 

 

 

0,1

 

 

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

49

Trụ sở công an xã Chiềng On

 

0,114

 

 

 

 

 

0,114

 

 

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

50

Trụ sở công an xã Phiêng Khoài

 

0,149

 

 

 

 

 

0,149

 

 

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

51

Trụ sở công an xã Tú Nang

 

0,1446

 

 

 

 

 

0,1446

 

 

số 5715/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Bộ Công an

 

Biểu số 02

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH DỰ ÁN THỰC HIỆN KHSD ĐẤT NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(kèm theo Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La)

TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2)

Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất (m2)

Văn bản chấp thuận điều chỉnh diện tích thu hồi đất

Văn bản chấp thuận điều chỉnh diện tích cho phép CMĐSD đất

Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh

Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua dự án thu hồi đất

Diện tích đất thu hồi (m2)

Trong đó

Diện tích thu hồi (m2)

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng PH

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD)

Đất trồng lúa

Đất rừng PH

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD)

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất trồng lúa nương

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất trồng lúa nương

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

 

Toàn tỉnh

 

 

276.603

16.120

-

-

-

10.900

249.583

280.197

15.920

500

-

-

11.314

252.462

-

-

-

I

Huyện Mường La

 

 

36.003

1.200

-

-

-

10.900

23.903

41.900

1.000

500

-

-

3.600

36.800

 

 

 

1

Đường dây 220kV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ

Huyện Mường La

số 109, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, số 250, 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

36.003

1.200

 

 

 

10.900

23.903

41.900

1.000

500

 

 

3.600

36.800

234/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

234/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

QĐ số 158/QĐ-HĐTV ngày 18/9/2020 của Tổng công ty

II

Huyện Mai Sơn

 

 

236.600

14.920

-

-

-

-

221.680

236.600

14.920

-

-

-

6.018

215.662

 

 

 

2

Hệ thống thủy lợi Nà Sản, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La (Hạng mục tuyến kênh, cửa hầm, đường vòng quanh hồ hoàn trà đường vào xã Chiềng Dong)

Xã Chiềng Mai, xã Chiềng Dong, xã Chiềng Mung)

số 109, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018; 143/NQ-HĐND ngày 28/8/2019, 35/NQ-HĐND ngày 01/11/2021

224.600

11.700

 

 

 

 

212.900

224.600

11.700

 

 

 

4.866

208.034

234/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

234/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

3081/QĐ-BNN ngày 15/7/2021

3

Nhà máy nước Chiềng Dong và các tuyến ống truyền tải nước sạch kết nối thành phố Sơn La và huyện Mai Sơn

xã Chiềng Mung

số 33, 34/NQ-HĐND ngày 01/11/2021

12.000

3.220

 

 

 

 

8.780

12.000

3.220

 

 

 

1.152

7.628

234/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

234/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

số 2488/QĐ-UBND ngày 10/10/2021; số 159/QĐ-UBND ngày 25/01/2022

III

Huyện Bắc Yên

 

 

4.000

-

-

-

-

-

4.000

1.697

-

-

-

-

1.697

-

 

 

 

4

Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông Km 12+078- Km 12+290 và bổ sung hệ thống ATGT đoạn Km0- Km20, ĐT 112

Xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên

173/NQ-HĐND ngày 18/4/2023

4.000

 

 

 

 

 

4.000

1.697

 

 

 

 

1.697

 

173/NQ-HĐND ngày 18/4/2023; 234/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

số 2566/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh

IV

Huyện Thuận Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trụ sở làm việc Công an xã Chiềng Ngàm

Xã Chiềng Ngàm

KHSD đất năm 2023

2100

 

 

 

 

 

2100

2157,7

 

 

 

 

1720,5

437,2

 

233/NQ-HĐND ngày 04/10/2023

 

V

Huyện Vân Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trụ sở Công an xã Tô Múa

xã Tô Múa

KHSD đất năm 2023

2100

 

 

 

 

 

2100

2100

 

 

 

 

 

2100

 

 

2417/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh

7

Trụ sở Công an xã Liên Hòa

xã Liên Hòa

KHSD đất năm 2023

1000

 

 

 

 

 

1000

1400

 

 

 

 

 

1400

 

 

2800/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh

 

BIỂU 3.1: ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VÂN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La)

SỐ TT

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

Kế hoạch năm 2023 (ha)

Diện tích điều chỉnh trong năm 2023 (ha)

 

số 2791/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 08/9/2023

 

Toàn huyện Vân Hồ

Trong đó xã Tô Múa

Trong đó xã Mường Tè

Trong đó xã Liên Hoà

Trong đó xã Vân Hồ

 

A

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

98.288,9

98.288,9

98.288,9

4.464,3

4.115,0

3.813,0

7.440,4

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

90.408,59

90.402,13

90.402,42

4.308,13

3.853,78

3.320,97

6.199,45

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.878,11

1.877,51

1.877,32

 

121,03

 

90,17

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

655 01

654,54

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

628,98

627,68

627,49

 

18,72

 

76,44

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

595,29

595,29

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28.904,75

28.909,76

28.910,85

1.610,78

 

 

2.900,46

 

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nương rẫy trồng cây HN khác

NHK

28.904,75

28.909,76

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.165,85

4.168,65

4.168,05

657,32

 

 

551,42

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.839,33

13.819,74

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

13.121,66

13.121,66

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

28.351,37

28.358,15

 

 

 

 

 

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

23.850,66

23.850,66

 

 

 

 

 

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất đang sử dụng để BV, PT rừng sản xuất

RSM

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

54,40

53,53

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,13

93,13

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.456,86

5.463,32

5.463,33

130,50

241,05

288,43

1.141,44

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

211,47

211,47

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

16,46

18,03

18,17

 

0,1

0,14

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

216,00

216,00

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

311,42

311,42

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,05

37,05

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

364,96

364,96

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

4,07

4,07

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp

DHT

2.777,18

2.774,29

2.773,96

 

 

 

289,35

 

Trong đó

Đất giao thông

DGT

1.283,50

1.280,50

1.280,19

 

 

 

237,48

 

Đất thủy lợi

DTL

8,93

8,93

9,02

 

 

 

2 31

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

17,62

17,62

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,58

6,69

6,65

 

 

0,10

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

57,86

57,86

57,79

 

3,33

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

19,65

19,65

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1.152,55

1.152,55

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,05

2,05

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,01

7,01

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,70

4,70

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

 

 

 

 

 

 

Đất nghĩa trang, nhà TL, nhà HT

NTD

208,52

208,52

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

4,91

4,91

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

3,31

3,31

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

-

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

-

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

97,31

97,31

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

763,38

763,38

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

-

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,40

19,40

19,61

0,30

 

 

 

 

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,68

5,68

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

615,12

622,90

622,88

10,62

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

15,45

15,45

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,45

1,45

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

2.423,47

2.423,47

2.423,17

25,72

20,14

203,56

99,53

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

-

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

-

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

-

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6.043,95

6.046,16

4.822,91

657,40

198,74

116,47

551,42

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

55.312,35

55.303,52

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

-

-

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

13.121,66

13.121,66

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

216,00

216,00

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

117,00

117,00

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

311,42

311,42

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

-

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.539,32

4.539,32

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

-

 

 

 

 

 

 

B

Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.730,30

1.735,19

1.735,38

7,31

3,85

 

765,44

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

59,66

60,06

 

 

0,09

 

 

 

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

0,47

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.093,30

1.090,70

1.090,81

6,35

 

 

526,01

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

247,35

244,74

244,82

0,21

 

 

166,52

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

23,60

39,22

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

296,60

289,82

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,78

10,65

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

C

Điều chỉnh diện tích thu hồi năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.731,87

1.736,76

1.736,95

7,31

3,85

 

767,01

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

59,66

60,06

 

 

0,03

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

0,47

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.093,30

1.090,70

1.090,81

6,35

 

 

523,59

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

247,35

244,74

244,82

0,21

 

 

167,56

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25,17

40,79

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

296,60

289,82

 

 

 

 

 

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,78

10,65

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,20

24,42

24,34

1,16

0,18

0,30

4,62

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,07

8,07

8,18

 

0,18

0,30

3,67

 

Trong đó

Đất giao thông

DGT

2,89

5,89

 

 

 

 

3,2

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,91

0,91

0,95

 

 

0,28

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,95

3,95

4,02

 

0,18

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,53

0,53

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,36

5,36

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,33

1,33

1,12

-

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

17,23

9,45

9,47

0,02

 

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK