Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 129/QĐ-BKHĐT

Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG ODA NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị quyết số 65/2013/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội khóa XIII về phát hành bổ sung và phân bổ vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016;

Căn cứ Quyết định số 196/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 về việc phát hành bổ sung và phân bổ vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đối ứng ODA nguồn trái phiếu Chính phủ năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, tổng công ty nhà nước và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là các bộ, địa phương) danh mục và chi tiết kế hoạch vốn đối ứng ODA nguồn trái phiếu Chính phủ năm 2014 tại Phụ lục số I và II kèm theo, bao gồm cả thu hồi các khoản vốn đối ứng trước kế hoạch của từng dự án.

Điều 2.

Căn cứ kế hoạch vốn đối ứng ODA nguồn trái phiếu Chính phủ năm 2014 được giao, các bộ, địa phương:

1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức vốn trái phiếu Chính phủ của từng dự án.

2. Hoàn trả các khoản vốn ứng trước.

3. Báo cáo kết quả giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 01 tháng 02 năm 2014.

4. Định kỳ hàng quý, 6 tháng, cả năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân vốn đối ứng ODA nguồn trái phiếu Chính phủ năm 2014 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính theo biểu mẫu kèm theo.

Điều 3.

Các bộ, địa phương chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ và cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu về các dự án do bộ và địa phương quản lý. Trường hợp phát hiện các thông tin, số liệu không chính xác, phải kịp thời gửi báo cáo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương sử dụng vốn đối ứng ODA nguồn trái phiếu Chính phủ năm 2014 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Như Điều 5;
- HĐND, UBND, Đoàn đại biểu Quốc hội, Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (3b);
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Lãnh đạo Bộ;
- Các đơn vị liên quan trong Bộ;
- Lưu: VT, Vụ TH(3b).

BỘ TRƯỞNG




Bùi Quang Vinh

 

Bộ Lao động, Thương binh và xã hội

DANH MỤC PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 129/QĐ-BKHĐT ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

 

Số lượng trang

- Phụ lục I

- Phụ lục II

01

01

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 129/QĐ-BKHĐT ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Tổng số

TỔNG SỐ

9.000

Ngành Giáo dục đào tạo

9.000

 


PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ODA SỬ DỤNG VỐN ĐỐI ỨNG NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH 2014
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 129/QĐ-BKHĐT ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục chương trình, dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí đến hết KH năm 2013

Kế hoạch năm 2014 vốn đối ứng các dự án ODA nguồn trái phiếu Chính phủ

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Tổng số

Trong đó: NSTW

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước

 

TỔNG SỐ

 

 

81.384

40.884

40.884

40.500

 

 

 

 

9.000

 

 

 

Danh mục dự án khởi công mới năm 2014

 

 

81.384

40.884

40.884

40.500

 

 

 

 

9.000

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

81.384

40.884

40.884

40.500

 

 

 

 

9.000

 

 

(1)

Dự án thành phần 5 thuộc Dự án "Đầu tư phát triển các trường dạy nghề chất lượng cao" sử dụng ODA của Chính phủ Pháp

 

775
20/5/2013

81.384

40.884

40.884

40.500

 

 

 

 

9.000

 

Vốn nước ngoài giải ngân theo Hiệp định

 

Bộ, ngành/ Tỉnh, thành phố...

BIỂU MẪU

(Áp dụng cho các bộ, cơ quan Trung ương, các tập đoàn kinh tế và tổng công ty nhà nước và các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sử dụng vốn đối ứng cho các dự án ODA nguồn trái phiếu Chính phủ năm 2014)

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) THUỘC NGUỒN TPCP NĂM 2014)
(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số 129/QĐ-BKHĐT ngày 25 tháng 01 năm 2014)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục chương trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

KH năm 2014

Ước giải ngân từ 1/1/2014 đến thời điểm báo cáo

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng(1)

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(2)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành, Lĩnh vực/Chương trình…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Danh mục dự án khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Danh mục các dự án khởi công mới sau năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngành, Lĩnh vực/Chương trình……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN