- 1 Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 36/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung các Khoản 3, 4, 9 Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND và Điều 1 Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10 Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 11 Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 12 Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND thông qua việc sửa đổi Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Nghị quyết 49/2019/NĐ-HĐND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2023/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 30 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 6 ĐIỀU 7 QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2019/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI VÀ ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2021/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Thông qua việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NĐ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 và Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 173/TTr-STNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi khoản 6 Điều 7 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
“6. Một thửa đất khi được xác định theo giá đất nông nghiệp thì không xác định giá đất từng phần theo chiều sâu của thửa đất, giá của toàn bộ thửa đất được xác định theo Điều 9 Quy định này.”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung các khoản 3, 4, 9 Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Điều 1 Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND như sau:
“1. Giá đất ở vị trí 1 tại thành phố Yên Bái tại Bảng 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND như sau:
“2. Giá đất ở vị trí 1 tại thị xã Nghĩa Lộ tại Bảng 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND như sau:
”3. Giá đạt ở vị trí 1 tại huyện Mù Cang Chải tại Bảng 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND như sau:
“4. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Trạm Tấu tại Bảng 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
5. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND như sau:
“5. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Văn Chấn tại Bảng 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
6. Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND như sau:
“6. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Văn Yên tại Bảng 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này. ”
7. Sửa đổi, bổ sung khoản 7 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND như sau:
“7. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Trấn Yên tại Bảng 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này. ”
8. Sửa đổi, bổ sung khoản 8 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND như sau:
“8. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Yên Bình tại Bảng 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này. ”
9. Sửa đổi, bổ sung khoản 9 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND như sau:
“9. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Lục Yên tại Bảng 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; người sử dụng đất tại tỉnh Yên Bái và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 5 năm 2023.
2. Quy định chuyển tiếp
Các trường hợp đã nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà cơ quan thuế chưa có văn bản xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai thì được áp dụng giá đất tại Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 24/2023/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 56/2022/QĐ-UBND quy định về điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm, giai đoạn 2020-2024 tại Quyết định 49/2019/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 08/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 32/2020/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 18/2023/QĐ-UBND bãi bỏ danh mục xã miền núi kèm theo Quyết định 55/2019/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành
- 5 Quyết định 19/2023/QĐ-UBND về điều chỉnh nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024