- 1 Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3 Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 4 Chỉ thị 19/2013/CT-UBND chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5 Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2012 thực hiện cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 tỉnh Bắc Kạn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1322/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 06 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số: 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số: 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số: 150/KH-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về thực hiện Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Chỉ thị số: 19/2013/CT-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 1062/TTr-SNV ngày 30 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 1322/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Quy trình | Ghi chú | ||
Một cửa | Một cửa liên thông | Trong ngày | Hẹn ngày | ||||
I. LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||||
1 | Thủ tục tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh | x |
|
| Không quy định thời gian | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Thủ tục xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh | x |
|
| Không quy định thời gian |
| |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học công nghệ | x |
|
| 15 ngày |
| |
4 | Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
| 15 ngày |
| |
5 | Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
| 15 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
6 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan, quyết định thành lập hoặc tên cơ quan quản lý trực tiếp thay đổi cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
| 15 ngày |
| |
7 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
| 15 ngày |
| |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
| 15 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
| 15 ngày |
| |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
| 15 ngày |
| |
11 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất | x |
|
| 15 ngày |
| |
12 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát hoặc hết thời hạn hiệu lực | x |
|
| 15 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
13 | Giải thể tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
| 15 ngày |
| |
14 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
| x |
|
| |
15 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x |
|
| 30 ngày |
| |
16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ | x |
|
| 15 ngày |
| |
17 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ | x |
|
| 07 ngày |
| |
II. LĨNH VỰC: AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN | |||||||
1 | Thủ tục khai báo thiết bị X-Quang chuẩn đoán trong y tế | x |
|
| 05 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Cấp phép tiến hành công việc bức xạ | x |
|
| 30 ngày |
| |
3 | Cấp gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ | x |
|
| 30 ngày |
| |
4 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ | x |
|
| 10 ngày |
| |
III. LĨNH VỰC: SỞ HỮU TRÍ TUỆ | |||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | x |
|
| 30 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghệ | x |
|
| 15 ngày |
| |
IV. LĨNH VỰC: THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||||
1 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở | x |
|
| 05 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | x |
|
| 15 ngày |
| |
V. LĨNH VỰC: TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG VÀ CHẤT LƯỢNG | |||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện đo | x |
|
| 07 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Tiếp nhận mẫu thử nghiệm để đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hóa | x |
|
| 10 ngày |
| |
3 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn | x |
|
| 07 ngày |
| |
4 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn | x |
|
| 07 ngày |
| |
5 | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | x |
|
|
| Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) | Nộp hồ sơ trước ngày 01/7 hằng năm |
| Tổng 30 thủ tục | 30 |
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
- 5 Chỉ thị 19/2013/CT-UBND chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6 Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2012 thực hiện cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 tỉnh Bắc Kạn
- 7 Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 10 Quyết định 3641/2003/QĐ-UB ban hành Quy chế làm việc của Sở Khoa học và Công nghệ do Tỉnh Long An ban hành
- 1 Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 3641/2003/QĐ-UB ban hành Quy chế làm việc của Sở Khoa học và Công nghệ do Tỉnh Long An ban hành