- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10 Quyết định 289/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 11 Quyết định 160/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum
- 12 Quyết định 225/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 25 tháng 02 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KON PLÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2021 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kon Plông;
Xét Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kon Plông, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 137.124,57ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 131.329,14ha.
- Đất phi nông nghiệp: 5.064,80ha.
- Đất chưa sử dụng: 730,63ha.
(chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 423,63ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 339,10ha.
- Đất phi nông nghiệp: 35,96ha.
- Đất chưa sử dụng: 48,57ha.
(chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 668,55ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 403,18ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 264,00ha.
- Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoặc giao đất có thu tiền hoặc thuê đất: 1,37ha.
(chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 72,74ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 17,81 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 54,93ha.
(chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
(kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 được phê duyệt tại
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;
2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải tuân thủ theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(kèm theo Quyết định số: 135/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Cơ cấu | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Măng Đen | Xã Măng Cành | Xã Hiếu | Xã Pờ Ê | Xã Ngọc Tem | Xã Đăk Tăng | Xã Măng Bút | Xã Đăk Ring | Xã Đăk Nên | |||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (...) |
| (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 137.124,57 | 100,00 | 14.806,63 | 13.200,72 | 20.492,87 | 11.132,76 | 24.054,38 | 11.684,58 | 18.835,01 | 11.132,53 | 11.785,10 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 131.329,14 | 95,77 | 13.487,45 | 12.562,43 | 19.820,56 | 10.779,80 | 23.398,79 | 11.000,97 | 18.594,12 | 10.820,87 | 10.864,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.006,74 | 3,05 | 550,24 | 398,11 | 676,18 | 427,92 | 338,49 | 297,01 | 868,40 | 204,07 | 246,31 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.003,35 | 1,53 | 550,24 | 142,65 | 583,84 | 300,41 | 52,96 | 80,04 | 180,41 | 65,37 | 47,44 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 2.003,39 | 1,53 | - | 255,46 | 92,35 | 127,51 | 285,53 | 216,98 | 687,99 | 138,70 | 198,87 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11.507,37 | 8,76 | 745,54 | 2.145,83 | 934,94 | 1.240,92 | 2.219,06 | 717,75 | 956,94 | 1.517,79 | 1.028,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.306,72 | 3,28 | 474,33 | 674,14 | 279,90 | 320,65 | 1.183,29 | 325,22 | 158,02 | 658,15 | 233,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 39.353,52 | 29,97 | 859,95 | - | 4.287,96 | 6.965,88 | 15.741,72 | 3.534,36 | - | 4.795,89 | 3.167,76 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 71.710,10 | 54,60 | 10.487,16 | 9.328,35 | 13.636,92 | 1.824,00 | 3.867,32 | 6.124,77 | 16.608,61 | 3.644,70 | 6.188,27 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 31,81 | 0,02 | 21,36 | 1,15 | 3,72 | 0,44 | 0,66 | 1,85 | 2,15 | 0,28 | 0,21 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 412,88 | 0,31 | 348,88 | 14,83 | 0,93 | - | 48,24 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.064,80 | 3,69 | 1.289,20 | 444,51 | 672,31 | 352,95 | 649,32 | 683,25 | 240,86 | 310,25 | 422,14 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 18,62 | 0,37 | 7,19 | - | 6,43 | - | - | - | 5,00 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,03 | 0,04 | 2,03 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 20,00 | 0,39 | 20,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 70,33 | 1,39 | 67,71 | - | 0,66 | 0,10 | 1,80 | - | - | - | 0,07 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 426,09 | 8,41 | 389,80 | 33,66 | 0,09 | - | 2,42 | - | 0,05 | 0,06 | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,60 | 0,01 | - | - | - | - | 0,60 | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.850,61 | 56,28 | 439,27 | 245,58 | 457,94 | 214,11 | 373,74 | 599,83 | 52,37 | 174,98 | 292,80 |
| Đất giao thông | DGT | 752,29 | - | 210,53 | 76,56 | 77,14 | 48,42 | 93,90 | 92,33 | 45,21 | 60,02 | 48,18 |
| Đất thủy lợi | DTL | 48,67 | - | 9,84 | 9,69 | 14,65 | 2,66 | - | 7,06 | 3,79 | 0,15 | 0,83 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 1.970,29 | - | 169,15 | 153,93 | 362,87 | 159,19 | 276,29 | 496,78 | 0,08 | 111,16 | 240,84 |
| Đất công trình bưu chính VT | DBV | 2,19 | - | 1,85 | 0,03 | 0,04 | - | 0,21 | 0,06 | - | - | - |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 13,43 | - | 10,47 | - | 0,42 | 0,15 | 0,17 | 0,07 | 0,11 | 1,51 | 0,55 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 2,92 | - | 1,09 | 0,19 | 0,23 | 0,27 | 0,10 | 0,35 | 0,21 | 0,40 | 0,09 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 52,79 | - | 30,59 | 4,92 | 2,32 | 3,06 | 3,08 | 2,53 | 2,58 | 1,64 | 2,07 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 7,54 | - | 5,64 | 0,25 | 0,27 | 0,16 |
| 0,49 | 0,40 | 0,09 | 0,24 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất chợ | DCH | 0,49 | - | 0,12 | - | - | 0,20 | - | 0,17 | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 4,67 | 0,09 | 3,73 | - | 0,83 | 0,04 | 0,07 | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,04 | 0,02 | 1,04 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 607,91 | 12,00 | - | 86,00 | 105,37 | 69,90 | 88,49 | 45,28 | 79,16 | 52,47 | 81,25 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 229,32 | 4,53 | 229,32 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,30 | 0,48 | 13,33 | 0,59 | 3,51 | 0,60 | 0,23 | 0,82 | 0,98 | 1,74 | 2,49 |
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,60 | 0,11 | 5,08 | 0,13 | - | - | - | 0,06 | 0,19 | 0,13 | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,81 | 0,13 | 6,81 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL, nhà hỏa táng | NTD | 43,79 | 0,86 | 6,34 | 0,71 | 0,51 | 0,24 | 2,30 | 4,36 | 22,79 | 3,89 | 2,66 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 20,47 | 0,40 | 1,00 | 5,14 | 10,33 | - | - | 2,60 | 1,40 | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,26 | 0,08 |
| 0,64 | 1,21 | 0,70 | - | 0,70 | 0,89 | - | 0,12 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 12,05 | 0,24 | 12,05 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 698,02 | 13,78 | 74,22 | 70,05 | 85,43 | 65,27 | 177,69 | 27,61 | 78,02 | 76,98 | 42,75 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6,66 | 0,13 | 6,66 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 11,62 | 0,23 | 3,62 | 2,00 | - | 2,00 | 2,00 | 2,00 | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 730,63 | 0,53 | 29,98 | 193,78 | - | - | 6,26 | 0,36 | 0,03 | 1,41 | 498,80 |
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 135/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Măng Đen | Xã Măng Cành | Xã Hiếu | Xã Pờ Ê | Xã Ngọc Tem | Xã Đăk Tăng | Xã Măng Bút | Xã Đăk Ring | Xã Đăk Nên | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 339,10 | 133,59 | 21,12 | 26,07 | 18,48 | 77,38 | 12,31 | 12,38 | 22,51 | 15,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4,34 | 1,02 | - | 0,88 | 1,78 | 0,62 | - | - | 0,04 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 95,93 | 11,78 | 10,80 | 12,25 | 14,70 | 13,23 | 6,10 | 6,38 | 10,75 | 9,94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 89,31 | 15,31 | 5,82 | 10,79 | 1,50 | 27,94 | 5,71 | 6,00 | 10,92 | 5,32 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 20,48 | - | - | - | - | 20,48 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 125,10 | 101,67 | 4,50 | 2,02 | 0,50 | 15,11 | 0,50 | - | 0,80 | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,16 | 0,03 | - | 0,13 | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,78 | 3,78 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,96 | 7,67 | 7,77 | 2,29 | 2,29 | 15,50 | - | 0,01 | 0,33 | 0,10 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,01 | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,99 | 4,57 | 0,17 | 0,85 | 0,04 | - | - | 0,01 | 0,25 | 0,10 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,00 | - | - | 0,99 | - | 0,01 | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,63 | 0,63 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,01 | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,97 | 0,37 | 3,60 | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 22,85 | 0,60 | 4,00 | 0,43 | 2,25 | 15,49 | - | - | 0,08 | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,50 | 1,50 | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 48,57 | 35,04 | 0,55 | - | - | 0,48 | 1,50 | 3,00 | 1,00 | 7,00 |
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(kèm theo Quyết định số: 135/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Măng Đen | Xã Măng Cành | Xã Hiếu | Xã Pờ Ê | Xã Ngọk Tem | Xã Đăk Tăng | Xã Măng Bút | Xã Đăk Ring | Xã Đăk Nên | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 403,18 | 189,39 | 22,12 | 27,55 | 19,48 | 78,38 | 13,31 | 13,38 | 23,41 | 16,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4,34 | 1,02 | - | 0,88 | 1,78 | 0,62 | - | - | 0,04 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 114,56 | 26,41 | 11,30 | 12,75 | 15,20 | 13,73 | 6,60 | 6,88 | 11,25 | 10,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 107,47 | 29,19 | 6,32 | 11,77 | 2,00 | 28,44 | 6,21 | 6,50 | 11,32 | 5,72 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 20,48 | - | - | - | - | 20,48 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 152,39 | 128,96 | 4,50 | 2,02 | 0,50 | 15,11 | 0,50 | - | 0,80 | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,16 | 0,03 | - | 0,13 | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,78 | 3,78 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 264,00 | 104,00 | - | - | 160,00 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 264,00 | 104,00 | - | - | 160,00 | - | - | - | - | - |
3 | Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoặc giao đất có thu tiền hoặc thuê đất |
| 1,37 | 1,37 | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích sử dụng đất thì chỉ được phép thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(kèm theo Quyết định số: 135/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Măng Đen | Xã Măng Cành | Xã Hiếu | Xã Pờ Ê | Xã Ngọk Tem | Xã Đăk Tăng | Xã Măng Bút | Xã Đăk Ring | Xã Đăk Nên | ||||
(1) | (2) | (3) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17,81 | 11,40 | 6,41 | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9,46 | 5,00 | 4,46 | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,35 | 6,40 | 1,95 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 54,93 | 40,87 | 1,08 | - | - | 0,48 | 1,50 | 3,00 | 1,00 | 7,00 |
2.1 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 4,65 | 4,65 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,71 | 0,18 | 0,53 | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 36,22 | 23,74 | - | - | - | 0,48 | 1,00 | 3,00 | 1,00 | 7,00 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 10,14 | 10,14 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,71 | 0,66 | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,00 | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,50 | 0,50 | 0,50 | - | - | - | 0,50 | - | - | - |