- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
- 10 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 225/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 24 tháng 3 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TU MƠ RÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tu Mơ Rông;
Xét nội dung Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 73/TTr-STNMT ngày 15 tháng 03 năm 2021 và báo cáo giải trình tại Công văn số 706/STNMT-CCQLĐĐ ngày 22 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tu Mơ Rông, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 85.744,25 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 83.143,03 ha.
- Đất chưa sử dụng: 387,37 ha
(chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 266,81 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 168,08 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 98,73 ha.
(chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 174,08 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 174,08 ha.
(chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 51,47 ha, trong đó
- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đất nông nghiệp: 45,10 ha.
- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đất phi nông nghiệp: 6,37 ha.
(chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
(kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 được phê duyệt tại
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải tuân thủ theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thuỷ sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
6. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Đắk Hà | Xã Đắk Na | Xã Đắk Rơ Ông | Xã Đắk Sao | Xã Đắk Tơ Kan | Xã Măng Ri | Xã Ngọc Lây | Xã Ngọc Yêu | Xã Tê Xăng | Xã Tu Mơ Rông | Xã Văn Xuôi | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 85.744.25 | 9.574.13 | 8.440.68 | 6.286.77 | 8.788.17 | 6.897.43 | 4.497.03 | 9.250.34 | 13.351.67 | 4.713.50 | 5.638.82 | 8.305.71 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 83.143.03 | 9.040.37 | 8.249.07 | 6.085.07 | 8.569.18 | 6.656.99 | 4.353.65 | 9.103.15 | 13.085.72 | 4.551.84 | 5.387.41 | 8.060.58 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.083.55 | 112.18 | 205.93 | 241.56 | 222.56 | 154.09 | 165.34 | 175.25 | 430.86 | 167.42 | 89.37 | 118.99 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.813.55 | 107.29 | 153.04 | 223.18 | 197.27 | 89.06 | 165.34 | 172.89 | 430.86 | 164.62 | 46.24 | 63.76 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14.737.97 | 2.680.66 | 1.199.33 | 1.272.68 | 1.481.47 | 1.769.95 | 871.98 | 910.17 | 1.738.49 | 1.073.35 | 1.091.06 | 648.83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8.238.82 | 693.23 | 1.010.18 | 2.112.99 | 1.622.86 | 897.36 | 211.32 | 452.12 | 434.04 | 289.40 | 51.79 | 463.53 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 22.886.30 | - | 2.772.75 | 604.70 | 1.315.87 | 1.570.06 | 1.718.57 | 4.938.67 | 7.142.70 | 112.07 | 2.710.91 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 35.163.52 | 5.552.20 | 3.059.41 | 1.852.48 | 3.923.02 | 2.262.19 | 1.366.42 | 2.626.91 | 3.338.27 | 2.909.59 | 1.444.28 | 6.828.75 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 10.46 | 2.10 | 1.47 | 0.66 | 3.40 | 1.69 | 0.01 | 0.03 | 0.61 | 0.01 | - | 0.48 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 22.41 | - | - | - | - | 1.65 | 20.01 | - | 0.75 | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.213.85 | 532.73 | 148.87 | 154.74 | 148.82 | 188.93 | 130.00 | 142.24 | 261.78 | 135.25 | 211.75 | 158.74 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 81.88 | 79.46 | - | 2.05 | - | - | 0.27 | - | - | 0.10 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.65 | 0.65 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 15.00 | 15.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 10.81 | 1.79 | - | 0.50 | 0.37 | 0.46 | 7.69 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4.18 | 0.32 | - | - | - | - | - | 0.07 | 0.30 | 1.27 | 2.22 | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3.70 | - | - | - | - | 3.70 | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 969.22 | 297.70 | 24.19 | 55.66 | 37.75 | 88.91 | 25.50 | 58.67 | 68.35 | 78.75 | 141.45 | 92.29 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1.55 | 1.55 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4.02 | 2.32 | 0.11 | 0.67 | 0.23 | 0.07 | 0.11 | 0.10 | 0.12 | 0.11 | 0.03 | 0.15 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 38.26 | 13.40 | 1.88 | 3.40 | 2.16 | 1.60 | 1.69 | 1.75 | 3.01 | 3.28 | 4.18 | 1.91 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 4.95 | 1.25 | - | - | 0.65 | 2.00 | - | 0.20 | 0.28 | - | 0.31 | 0.26 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.7 | Đất giao thông | DGT | 452.32 | 123.52 | 18.70 | 51.56 | 33.38 | 55.16 | 23.06 | 39.46 | 28.00 | 32.91 | 22.47 | 24.10 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | DTL | 45.69 | 8.30 | 2.52 | - | 1.17 | 30.08 | 0.51 | - | 1.02 | 1.80 | 0.29 | - |
2.9.9 | Đất Năng lượng | DNL | 416.19 | 144.01 | 0.70 | - | - | - | - | 17.15 | 35.89 | 38.85 | 113.77 | 65.82 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1.21 | 0.32 | 0.28 | 0.03 | 0.16 | - | 0.02 | 0.01 | 0.03 | 0.30 | 0.01 | 0.05 |
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 1.29 | 1.29 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 44.44 | 0.06 | - | - | 0.21 | - | 44.17 | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3.47 | 1.10 | - | - | - | 2.37 | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 484.84 | 73.18 | 40.52 | 38.81 | 30.65 | 29.86 | 37.35 | 36.44 | 86.84 | 35.69 | 38.70 | 36.80 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17.17 | 10.28 | 0.34 | 0.36 | 0.35 | 0.62 | 0.77 | 0.69 | 0.40 | 0.52 | 2.45 | 0.39 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1.19 | - | 0.11 | - | 0.42 | 0.12 | 0.07 | 0.17 | 0.19 | 0.03 | 0.08 | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3.70 | 2.98 | - | - | - | 0.72 | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 60.01 | 4.98 | 6.81 | 6.64 | 6.22 | 7.65 | 7.28 | 3.81 | 3.60 | 4.62 | 6.16 | 2.24 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 7.71 | - | - | - | - | - | - | 0.55 | - | - | 4.16 | 3.00 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9.39 | 0.80 | 0.89 | 0.91 | 0.87 | 1.07 | 0.39 | 0.34 | 1.58 | 1.37 | 0.64 | 0.53 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1.10 | 1.10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, suối | SON | 491.15 | 41.33 | 76.01 | 49.81 | 71.98 | 53.45 | 6.51 | 41.50 | 100.52 | 12.90 | 15.89 | 21.25 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 4.24 | 2.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.24 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 387.37 | 1.03 | 42.74 | 46.96 | 70.17 | 51.51 | 13.38 | 4.95 | 4.17 | 26.41 | 39.66 | 86.39 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TU MƠ RÔNG - TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Đắk Hà | Xã Đắk Na | Xã Đắk Rơ Ông | Xã Đắk Sao | Xã Đắk Tơ Kan | Xã Măng Ri | Xã Ngọc Lây | Xã Ngọc Yêu | Xã Tê Xăng | Xã Tu Mơ Rông | Xã Văn Xuôi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) .. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng |
| 266.81 | 135.40 | 8.01 | 7.97 | 5.79 | 8.59 | 2.17 | 20.47 | 34.30 | 28.93 | 10.56 | 4.62 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 168.08 | 115.47 | 7.41 | 2.05 | 0.69 | 0.06 | 0.00 | 10.10 | 22.60 | 6.85 | 0.95 | 1.90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 97.28 | 66.37 | 7.21 | 0.05 | 0.69 | 0.06 |
| 4.86 | 12.60 | 2.79 | 0.75 | 1.90
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 68.54 | 48.90 | 0.20 | 2.00 |
|
|
| 5.24 | 10.00 | 2.00 | 0.20 | |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.06 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 98.73 | 19.93 | 0.60 | 5.92 | 5.10 | 8.53 | 2.17 | 10.37 | 11.70 | 22.08 | 9.61 | 2.72 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 63.20 | 5.42 | 0.60 | 5.91 | 5.10 | 8.49 | 2.17 | 10.36 | 6.69 | 10.60 | 5.14 | 2.72 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15.20 |
|
|
|
| 0.04 |
|
|
| 11.01 | 4.15 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10.87 | 10.87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0.12 | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1.37 | 0.02 |
| 0.01 |
|
|
| 0.01 | 1.01 |
| 0.32 |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3.00 | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 4.97 | 0.50 |
|
|
|
|
|
| 4.00 | 0.47 |
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TU MƠ RÔNG - TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Đắk Hà | Xã Đắk Na | Xã Đắk Rơ Ông | Xã Đắk Sao | Xã Đắk Tơ Kan | Xã Măng Ri | Xã Ngọc Lây | Xã Ngọc Yêu | Xã Tê Xăng | Xã Tu Mơ Rông | Xã Văn Xuôi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 174.08 | 116.47 | 7.91 | 2.63 | 1.21 | 0.46 | 0.50 | 10.60 | 23.10 | 7.35 | 1.45 | 2.40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 100.05 | 66.87 | 7.71 | 0.53 | 0.71 | 0.21 | 0.30 | 4.86 | 12.90 | 2.89 | 0.87 | 2.20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 71.77 | 49.40 | 0.20 | 2.10 | 0.50 | 0.25 | 0.20 | 5.74 | 10.20 | 2.40 | 0.58 | 0.20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 2.06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.06 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NHK (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN TU MƠ RÔNG - TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Đắk Hà | Xã Đắk Na | Xã Đắk Rơ Ông | Xã Đắk Sao | Xã Đắk Tơ Kan | Xã Măng Ri | Xã Ngọc Lây | Xã Ngọc Yêu | Xã Tê Xăng | Xã Tu Mơ Rông | Xã Văn Xuôi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 45.10 | 0.50 | 3.50 | 5.50 | 5.30 | 6.20 | 3.20 | 0.30 | 0.30 | 5.70 | 6.40 | 8.20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 19.70 | 0.50 | 1.50 | 2.00 | 2.50 | 2.00 | 1.70 | 0.30 | 0.30 | 3.20 | 2.70 | 3.00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 25.40 |
| 2.00 | 3.50 | 2.80 | 4.20 | 1.50 |
|
| 2.50 | 3.70 | 5.20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.37 | 3.95 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 2.42 | 0.00 | 0.00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.42 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.42 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.95 | 3.95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 289/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 135/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 160/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 161/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 162/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum