Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 289/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 13 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của thành phố Kon Tum;

Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 102/TTr-STNMT ngày 08 tháng 4 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Kon Tum, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 43.289,74 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 30.762,12 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 12.345,38 ha.

- Đất chưa sử dụng: 182,24 ha.

(chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 1.909,17 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 1.684,02 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 225,15 ha.

(chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 1.663,21 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.635,96 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 27,25 ha.

(chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 74,03 ha, trong đó:

- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đất nông nghiệp: 58,92 ha.

- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đất phi nông nghiệp: 15,11 ha.

(chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).

(kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)

Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn thành phố theo đúng quy định.

2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải tuân thủ theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thuỷ sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.

5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao, cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;

6. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: PCVPKSX;
- Lưu: VT, NNTN.PHS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm

 

BIỂU 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số: 289/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Duy Tân

Phường Lê Lợi

Phường Ngô Mây

Phường Nguyễn Trãi

Phường Quang Trung

Phường Quyết Thắng

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trường Chinh

Xã Chư' Hreeng

Xã Đắk Blà

Xã Đắk Cấm

Xã Đắk Năng

Xã Đắk Rơ Wa

Xã Đoàn Kết

Xã Hoà Bình

Xã Ia Chim

Xã Kroong

Xã Ngọk Bay

Xã Vinh Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

43.289,74

550,44

381,89

1.721,78

479,34

357,92

120,70

462,64

452,92

637,60

518,89

2.933,95

4.194,38

4.361,37

2.226,53

2.652,59

2.262,76

6.017,48

6.747,04

3.277,85

1.875,43

1.056,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.762,12

130,26

19,71

1.203,73

198,70

8,76

3,36

138,87

168,76

279,73

147,73

2.231,31

3.162,01

3.797,26

1.611,51

1.813,26

1.501,37

4.671,82

5.891,64

1.883,56

1.290,54

608,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.709,61

5,55

8,39

116,44

20,12

2,09

-

7,38

5,85

81,41

100,40

180,13

229,81

193,88

115,89

64,38

560,61

511,54

377,59

61,89

47,16

19,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.252,65

0,62

-

90,65

-

2,08

-

6,96

2,88

24,13

96,10

142,42

209,35

188,28

88,63

41,26

433,12

504,95

353,40

57,00

-

10,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.740,26

64,44

6,94

308,79

161,60

6,67

3,36

130,97

162,80

87,65

46,45

1.177,71

2.049,87

1.374,64

459,02

1.393,54

879,38

1.602,46

786,95

397,57

423,34

216,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.565,41

39,88

3,34

764,27

16,51

-

-

0,36

-

109,71

0,51

743,81

837,11

2.208,41

1.032,79

347,68

41,80

1.336,69

4.492,24

1.401,08

816,89

372,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

344,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

344,57

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.199,65

13,27

-

5,93

-

-

-

-

-

-

-

127,77

35,53

7,92

-

7,66

7,00

761,95

232,62

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

31,72

7,12

1,04

2,26

0,47

-

-

0,16

0,11

0,96

0,37

0,56

0,90

7,65

2,13

-

0,08

1,01

2,24

3,25

1,18

0,23

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

170,90

-

-

6,04

-

-

-

-

-

-

-

1,33

8,79

4,76

1,68

-

12,50

113,60

-

19,77

1,97

0,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.345,38

420,18

357,36

518,05

280,38

349,16

117,34

323,77

284,16

335,09

371,16

700,21

1.032,37

564,11

610,47

800,48

757,59

1.269,90

833,43

1.390,22

581,94

448,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

983,15

50,20

3,04

-

-

19,92

0,37

8,23

-

7,06

65,79

192,93

299,89

113,93

-

-

-

221,79

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

18,14

7,02

0,13

1,82

0,08

0,74

0,15

5,42

2,12

0,08

0,10

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

0,38

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

140,07

-

33,33

-

22,71

-

-

-

-

1,97

-

-

-

-

-

-

1,62

80,44

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

143,14

-

-

89,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53,30

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

356,63

5,42

7,13

2,32

-

1,78

5,20

0,77

1,23

-

1,05

-

0,08

-

-

330,00

-

0,18

0,39

-

-

1,08

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

118,88

2,94

8,48

19,02

0,07

3,74

1,54

0,55

0,19

8,50

4,63

-

1,29

1,96

-

-

1,25

18,83

16,09

19,92

2,07

7,81

2.8

Đất sử dụng hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6.194,82

124,24

134,04

173,06

127,60

116,19

51,89

128,91

149,44

56,49

77,35

323,19

500,21

148,63

402,91

318,05

588,14

315,48

592,11

1.172,83

426,84

267,22

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,12

5,58

-

-

-

5,11

1,27

1,08

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

0,05

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,41

0,56

0,07

0,74

0,09

4,47

1,44

0,68

0,87

0,18

0,06

1,87

0,08

0,15

0,29

0,38

2,22

0,12

0,09

0,26

0,48

0,31

 

Đất xây dựng giáo dục đào tạo

DGD

137,71

20,09

6,15

15,57

9,42

7,41

4,31

6,18

12,06

1,30

7,60

1,98

3,86

3,09

3,69

4,53

3,83

5,38

9,41

4,65

3,19

4,01

 

Đất xây dựng thể dục thể thao

DTT

20,60

0,34

-

0,57

0,23

-

0,08

0,70

0,52

0,50

-2,09

0,58

1,34

0,44

2,49

-

1,66

5,95

3,60

2,81

-

0,88

 

Đất khoa học công nghệ

DKH

5,08

-

-

-

-

0,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,28

-

-

-

0,08

-

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,35

3,31

-

-

-

-

-

0,76

-

-

0,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất giao thông

DGT

1.910,27

88,77

103,92

102,74

42,16

63,18

33,28

58,72

79,11

46,17

60,38

217,42

135,89

85,27

41,04

103,73

108,10

180,25

137,74

64,56

49,65

108,19

 

Đất thủy lợi

DTL

197,36

1,55

0,74

18,89

0,90

0,95

0,63

11,90

14,29

2,54

3,55

23,36

6,18

55,97

5,72

9,39

4,68

25,59

1,98

3,93

0,86

3,76

 

Đất Năng lượng

DNL

3.884,14

3,14

23,07

34,49

74,78

32,38

9,03

48,56

42,59

5,58

7,57

77,98

352,57

3,67

349,68

199,98

463,32

98,19

439,24

1.096,08

372,18

150,06

 

Đất bưu chính viễn thông

DBV

1,63

0,16

0,09

0,06

0,02

-

0,70

0,17

-

0,04

-

-

0,04

0,04

-

0,04

0,02

-

-

0,23

0,01

0,01

 

Đất chợ

DCH

3,37

0,74

-

-

-

0,19

1,15

0,16

-

0,18

-

-

0,25

-

-

-

-

-

-

0,31

0,39

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,00

-

-

-

-

1,94

1,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,47

-

0,68

2,79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.841,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

108,02

184,16

232,42

176,27

129,82

136,88

327,83

160,35

121,02

116,53

147,77

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.572,71

180,52

156,86

161,34

127,59

195,91

44,00

158,11

85,47

245,91

209,97

-

-

7,03

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

68,38

9,47

0,31

5,20

0,53

2,01

1,82

8,23

29,67

0,32

3,43

0,45

0,34

0,62

0,65

0,71

1,39

0,53

1,09

0,98

0,40

0,23

2.16

Đất cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,04

0,43

0,07

0,95

-

-

0,32

0,07

1,54

-

0,06

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

8,48

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

50,31

0,07

0,86

4,58

1,48

1,52

2,19

7,88

11,58

3,50

0,03

0,40

1,04

0,25

1,20

0,29

1,78

4,19

0,78

0,17

2,47

4,05

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

113,20

2,36

0,39

11,21

-

-

-

-

-

4,61

0,80

30,60

5,08

6,46

2,10

1,39

6,44

9,46

15,76

6,46

2,51

7,57

2.20

Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

138,17

-

-

20,00

-

-

-

-

-

2,63

-

-

2,04

0,85

-

-

-

75,42

10,00

17,19

10,04

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,73

0,49

1,36

0,33

0,15

1,34

0,08

1,70

0,23

0,37

0,37

0,50

2,06

0,50

1,51

1,29

0,38

1,78

5,00

1,21

0,89

1,19

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

48,08

30,62

1,66

-

-

2,79

8,27

-

1,82

-

2,86

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,63

0,53

-

-

-

0,33

0,26

0,01

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

0,14

-

0,27

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

293,43

4,85

8,54

11,18

0,17

0,95

-

-

-

2,55

4,72

44,12

36,18

49,56

17,08

6,15

2,72

36,04

26,96

22,78

17,78

1,10

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

206,60

-

0,48

1,63

-

-

-

3,89

-

1,10

-

-

-

1,68

8,75

12,78

16,99

124,61

4,90

27,19

1,36

1,24

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

15,73

1,02

-

12,78

-

-

0,19

-

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,33

0,61

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

182,24

-

4,82

-

0,26

-

-

-

-

22,78

-

2,43

-

-

4,55

38,85

3,80

75,76

21,97

4,07

2,95

-

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ KON TUM - TỈNH KON TUM

(Kèm theo Quyết định số: 289/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Duy Tân

Phường Lê Lợi

Phường Ngô Mây

Phường Nguyễn Trãi

Phường Quang Trung

Phường Quyết Thắng

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trường Chinh

Xã Chư' Hreeng

Xã Đắk Blà

Xã Đắk Cấm

Xã Đắk Năng

Xã Đắk Rơ Wa

Xã Đoàn Kết

Xã Hoà Bình

Xã Ia Chim

Xã Kroong

Xã Ngọk Bay

Xã Vinh Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Tổng

 

1.909,17

93,62

58,77

91,98

34,16

75,19

7,50

21,00

74,70

0,39

15,05

228,40

162,27

3,41

1,68

382,17

59,25

450,09

21,91

41,94

13,54

72,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.684,02

86,61

54,48

84,84

34,03

68,65

0,52

17,30

69,43

0,39

3,62

205,46

162,07

3,41

1,68

375,71

56,10

338,77

21,91

24,23

13,54

61,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,50

 

 

0,35

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

1,98

9,95

 

 

 

1,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13,90

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,98

9,95

 

 

 

1,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

753,49

32,11

50,96

19,25

23,05

68,65

0,52

16,96

68,82

0,39

3,62

80,84

46,10

0,19

 

228,11

21,85

39,39

5,77

12,71

4,22

29,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

915,08

54,50

2,99

65,24

10,98

 

 

0,23

 

 

 

124,46

115,91

3,22

1,68

147,60

32,27

289,35

16,14

11,52

9,32

29,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,95

 

0,53

 

 

 

 

0,11

0,01

 

 

0,16

0,06

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

225,15

7,01

4,29

7,14

0,13

6,54

6,98

3,70

5,27

-

11,43

22,94

0,20

-

-

6,46

3,15

111,32

-

17,71

-

10,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

48,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48,00

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,48

 

 

 

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,36

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

42,86

 

 

0,37

 

2,27

1,42

2,56

2,76

 

10,53

1,10

 

 

 

5,00

 

6,05

 

10,80

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

29,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,06

0,20

 

 

0,56

2,35

3,47

 

0,01

 

7,16

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

17,70

5,00

3,68

4,27

0,13

0,92

0,08

1,01

2,51

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,38

 

0,01

 

 

 

1,29

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,61

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

2,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

60,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53,30

 

6,90

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

7,15

0,01

 

 

 

3,30

3,71

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

14,60

2,00

 

2,50

 

0,05

 

 

 

 

0,80

3,33

 

 

 

0,90

0,80

0,50

 

 

 

3,72

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ KON TUM

(Kèm theo Quyết định số: 289/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Duy Tân

Phường Lê Lợi

Phường Ngô Mây

Phường Nguyễn Trãi

Phường Quang Trung

Phường Quyết Thắng

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trường Chinh

Xã Chư' Hreeng

Xã Đắk Blà

Xã Đắk Cấm

Xã Đắk Năng

Xã Đắk Rơ Wa

Xã Đoàn Kết

Xã Hoà Bình

Xã Ia Chim

Xã Kroong

Xã Ngọk Bay

Xã Vinh Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.635,96

93,11

57,48

84,85

38,03

88,60

1,52

25,95

71,72

8,39

8,17

209,13

78,26

10,19

5,20

387,41

57,75

265,31

40,32

21,05

13,62

69,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

19,39

 

 

1,40

 

 

 

1,00

0,89

 

0,55

 

1,50

 

 

0,50

1,98

9,95

 

 

 

1,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13,84

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

1,98

9,95

 

 

 

1,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

823,36

35,61

52,96

23,25

24,85

88,60

1,52

24,59

70,82

6,39

7,52

83,84

43,00

5,19

2,20

233,81

22,85

40,07

7,77

8,53

5,27

34,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

792,32

57,50

3,99

60,20

13,18

 

 

0,25

 

2,00

0,10

125,13

33,76

5,00

3,00

153,10

32,92

215,21

32,55

12,52

8,35

33,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,89

 

0,53

 

 

 

 

0,11

0,01

 

 

0,16

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

27,25

 

-

0,22

0,37

 

-

0,03

0,60

 

-

 

-

 

-

10,53

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

15,50

 

-

 

-

 

-

 

-

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

2.7

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NHK (a)

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

27,25

 

-

0,22

0,37

 

-

0,03

0,60

 

-

 

-

 

-

10,53

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

15,50

 

-

 

-

 

-

 

-

Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích sử dụng đất thì chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ KON TUM

(Kèm theo Quyết định số: 289/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Duy Tân

Phường Lê Lợi

Phường Ngô Mây

Phường Nguyễn Trãi

Phường Quang Trung

Phường Quyết Thắng

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trường Chinh

Xã Chư' Hreeng

Xã Đắk Blà

Xã Đắk Cấm

Xã Đắk Năng

Xã Đắk Rơ Wa

Xã Đoàn Kết

Xã Hoà Bình

Xã Ia Chim

Xã Kroong

Xã Ngọk Bay

Xã Vinh Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Tổng

 

74,03

0,00

1,86

0,00

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,38

0,00

0,00

0,00

4,50

0,00

63,82

0,00

1,75

1,62

0,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

58,92

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4,50

0,00

52,67

0,00

1,75

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,5

 

27,67

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,00

 

1,75

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,11

0,00

1,86

0,00

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,38

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

11,15

0,00

0,00

1,62

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,15

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,70

0

1,22

 

0,1

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,60

 

0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,62

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00