- 1 Quyết định 1326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 1302/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 1298/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 1354/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 1464/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1353/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 03 tháng 7 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TTBTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1322/Q Đ -UBND ngày 28/6/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiên Phước tại Tờ trình số 131/TTr-UBND ngày 13/06/2023 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 234/TTr- STNMT ngày 30/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Phước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
1. UBND huyện Tiên Phước chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Tiên Phước triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Tiên Phước và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 03/072023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||||
TT Tiên Kỳ | Xã Tiên Phong | Xã Tiên Cẩm | Xã Tiên Hà | Xã Tiên Lãnh | Xã Tiên Lập | Xã Tiên An | Xã Tiên Thọ | Xã Tiên Mỹ | Xã Tiên Cảnh | Xã Tiên Hiệp | Xã Tiên Ngọc | Xã Tiên Sơn | Xã Tiên Lộc | Xã Tiên Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) .. (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 45.454,89 | 837,90 | 2.095,14 | 1.650,80 | 3.761,86 | 7.495,07 | 2.522,84 | 2.518,02 | 2.575,24 | 1.954,89 | 3.734,60 | 3.723,72 | 4.809,47 | 2.359,95 | 1.312,74 | 4.101,88 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 41.541,29 | 560,65 | 1.612,56 | 1.571,18 | 3.561,71 | 6.756,16 | 2.373,01 | 2.328,93 | 2.372,57 | 1.829,95 | 3.371,16 | 3.521,55 | 4.452,59 | 2.141,54 | 1.173,01 | 3.914,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.381,46 | 102,86 | 145,95 | 113,96 | 138,05 | 225,79 | 116,58 | 103,65 | 213,48 | 210,96 | 318,75 | 155,69 | 108,17 | 158,51 | 114,98 | 154,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.670,33 | 83,49 | 83,75 | 82,99 | 65,57 | 172,71 | 81,13 | 84,38 | 129,54 | 149,31 | 243,97 | 106,78 | 82,96 | 101,61 | 95,35 | 106,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.610,23 | 26,49 | 35,92 | 60,61 | 168,13 | 188,40 | 91,61 | 124,58 | 108,96 | 83,05 | 197,63 | 134,19 | 86,98 | 112,54 | 75,45 | 115,69 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10.015,34 | 342,62 | 639,45 | 401,97 | 962,86 | 990,66 | 438,22 | 431,33 | 833,56 | 648,35 | 923,31 | 617,69 | 512,38 | 918,47 | 547,27 | 807,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.663,58 | - | - | - | 119,63 | 2.507,59 | 215,61 | - | - | - | 401,94 | 228,23 | 1.804,22 | 20,71 | - | 1.365,64 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 20.838,48 | 86,08 | 788,55 | 994,17 | 2.171,69 | 2.840,37 | 1.509,90 | 1.667,70 | 1.213,67 | 886,38 | 1.524,22 | 2.382,94 | 1.938,59 | 930,14 | 433,11 | 1.470,97 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 29,36 | 1,91 | 2,68 | 0,38 | 1,35 | 3,37 | 1,08 | 1,67 | 2,69 | 1,21 | 5,30 | 2,46 | 2,24 | 1,18 | 0,67 | 1,18 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,84 | 0,69 | - | 0,09 | - | - | - | - | 0,21 | - | - | 0,31 | - | - | 1,54 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.828,86 | 273,19 | 481,63 | 79,61 | 192,68 | 718,14 | 149,20 | 164,01 | 202,37 | 124,79 | 356,76 | 201,16 | 344,44 | 217,13 | 138,13 | 184,78 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 373,39 | 1,36 | 257,07 | - | - | - | - | - | - | - | 11,75 | 5,20 | - | 98,01 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 538,18 | 3,62 | - | - | - | 297,00 | - | - | - | 0,32 | - | - | 237,24 | - | - | - |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 57,91 | - | 39,81 | - | - | - | - | - | - | - | 4,30 | 13,80 | - | - | - | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,47 | 0,76 | 0,17 | 0,12 | - | 0,28 | - | - | 0,11 | - | 0,04 | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 12,82 | 1,14 | 8,04 | 1,45 | - | - | - | - | - | - | 1,84 | - | - | 0,10 | 0,25 | - |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 42,40 | - | 5,29 | - | 0,39 | - | 2,34 | 15,93 | 2,00 | - | - | - | - | - | - | 16,44 |
2.7 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 27,00 | - | - | - | 10,82 | - | - | - | 14,80 | - | 1,38 | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 1.251,74 | 136,07 | 110,08 | 41,14 | 65,31 | 199,19 | 75,38 | 53,67 | 89,97 | 60,15 | 139,84 | 89,76 | 31,89 | 59,01 | 46,36 | 53,91 |
- | Đất giao thông | DGT | 683,15 | 81,91 | 48,43 | 30,42 | 45,81 | 49,24 | 27,77 | 31,02 | 59,49 | 41,85 | 92,85 | 41,71 | 21,89 | 37,43 | 31,76 | 41,56 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 234,03 | 28,71 | 51,40 | 0,30 | 7,15 | 32,26 | 40,67 | 9,14 | 8,97 | 7,01 | 20,41 | 7,88 | 1,87 | 12,70 | 4,25 | 1,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,13 | 0,19 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,13 | - | - | 0,81 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,27 | 1,82 | 0,21 | 0,25 | 0,13 | 0,16 | 0,29 | 0,12 | 0,26 | 0,15 | 0,15 | 0,09 | 0,27 | 0,13 | 0,15 | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở GD ĐT | DGD | 45,66 | 7,50 | 2,33 | 1,27 | 2,40 | 7,56 | 2,28 | 2,53 | 2,45 | 1,94 | 4,35 | 2,80 | 2,43 | 2,32 | 1,54 | 1,95 |
- | Đất xây dựng cơ sở TDTT | DTT | 24,56 | 5,65 | 2,27 | 1,39 | 1,81 | 1,97 | 0,63 | 0,79 | 0,85 | 1,45 | 1,49 | 1,14 | 2,04 | 1,01 | 0,53 | 1,54 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 176,71 | 2,34 | 0,28 | 0,19 | 0,20 | 100,96 | 0,15 | 7,79 | 12,06 | 0,22 | 10,75 | 33,83 | 1,11 | 0,23 | 6,48 | 0,12 |
- | Đất CT BCVT | DBV | 1,64 | 0,13 | 0,06 | 0,06 | 0,17 | 0,06 | 0,05 | 0,01 | 0,17 | 0,18 | 0,33 | 0,05 | 0,02 | 0,15 | 0,03 | 0,18 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 9,16 | - | 0,05 | 1,27 | - | - | - | - | 2,06 | 0,24 | 4,16 | - | - | 1,38 | - | - |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,00 | - | - | - | 6,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,57 | 2,01 | - | - | - | 0,13 | 0,15 | 0,35 | 0,54 | 0,49 | 0,17 | 0,75 | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 56,71 | 5,34 | 3,53 | 5,83 | 1,61 | 6,22 | 3,40 | 1,72 | 2,15 | 6,62 | 4,89 | 1,51 | 2,26 | 2,85 | 1,63 | 7,15 |
- | Đất chợ | DCH | 4,13 | 0,47 | 1,53 | 0,15 | 0,02 | 0,62 | - | 0,22 | 0,98 | - | 0,14 | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 4,38 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4,38 | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,52 | 1,34 | 1,02 | 0,78 | 0,75 | 0,77 | 0,44 | 0,90 | 2,23 | 1,50 | 1,27 | 0,73 | 0,64 | 0,76 | 0,61 | 0,77 |
2.11 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 2,34 | 1,16 | - | 0,68 | - | 0,27 | - | - | 0,15 | - | - | 0,09 | - | - | - | - |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 621,16 | - | 45,19 | 21,43 | 38,98 | 44,57 | 36,04 | 38,33 | 62,45 | 50,05 | 85,67 | 37,82 | 23,69 | 36,29 | 50,64 | 50,03 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 82,48 | 82,48 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,14 | 2,27 | 0,26 | 0,63 | 0,49 | 0,32 | 0,80 | 0,52 | 0,28 | 0,64 | 0,32 | 4,94 | 0,43 | 0,23 | 0,55 | 0,46 |
2.15 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,02 | 3,33 | - | - | - | - | - | - | 0,12 | 0,28 | 0,07 | 0,04 | - | 0,17 | - | - |
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 4,98 | 0,37 | 0,15 | 0,30 | 0,08 | 0,37 | 0,06 | 0,10 | 0,26 | 0,07 | 0,17 | 0,20 | - | 0,45 | 0,63 | 1,77 |
2.17 | Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối | SON | 775,26 | 39,3 5 | 14,54 | 13,09 | 75,77 | 175,42 | 33,94 | 54,55 | 29,45 | 11,69 | 105,37 | 48,59 | 51,02 | 22,01 | 39,08 | 61,40 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,40 | 0,01 | - | - | 0,10 | - | 0,21 | - | 0,56 | - | 0,53 | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,28 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,18 | - | - | 0,02 | 0,08 | 0,01 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 84,74 | 3,99 | 0,96 | 0,02 | 7,49 | 20,74 | 0,63 | 25,07 | 0,28 | 0,14 | 6,68 | 1,05 | 12,45 | 1,29 | 1,60 | 2,36 |
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | KDT | 837,90 | 837,90 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm) Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm | KNN | 11.685,67 | 426,11 | 723,21 | 484,95 | 1.028,43 | 1.163,37 | 519,35 | 515,71 | 963,10 | 797,66 | 1.167,29 | 724,47 | 595,34 | 1.020,08 | 642,62 | 914,00 |
3 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng) | KLN | 27.502,06 | 86,08 | 788,55 | 994,17 | 2.291,31 | 5.347,93 | 1.725,51 | 1.667,70 | 1.213,67 | 886,38 | 1.926,17 | 2.611,21 | 3.742,82 | 950,85 | 433,11 | 2.836,60 |
4 | Khu vực phát triển công nghiệp (công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 57,91 | - | 39,81 | - | - | - | - | - | - | - | 4,30 | 13,80 | - | - | - | - |
5 | Khu thương mại dịch vụ | KTM | 1,47 | 0,76 | 0,17 | 0,12 | - | 0,28 | - | - | 0,11 | - | 0,04 | - | - | - | - | - |
6 | Khu dân cư nông thôn | KNT | 6.209,98 |
| 463,40 | 357,20 | 315,99 | 450,57 | 363,85 | 410,34 | 760,59 | 520,83 | 735,06 | 382,91 | 271,33 | 279,23 | 356,91 | 541,76 |
7 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp ở nông thôn | KON | 632,84 |
| 53,23 | 22,88 | 38,98 | 44,57 | 36,04 | 38,33 | 62,45 | 50,05 | 87,51 | 37,82 | 23,69 | 36,39 | 50,89 | 50,03 |
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 03/072023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||||
TT Tiên Kỳ | Xã Tiên Phong | Xã Tiên Cẩm | Xã Tiên Hà | Xã Tiên Lãnh | Xã Tiên Lập | Xã Tiên An | Xã Tiên Thọ | Xã Tiên Mỹ | Xã Tiên Cảnh | Xã Tiên Hiệp | Xã Tiên Ngọc | Xã Tiên Sơn | Xã Tiên Lộc | Xã Tiên Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) .. (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
| 360,32 | 48,47 | 113,74 | 4,23 | 9,56 | 41,75 | 37,32 | 1,57 | 15,78 | 13,27 | 26,24 | 35,23 | 2,83 | 0,05 | 2,04 | 8,24 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 332,63 | 47,01 | 108,22 | 4,21 | 9,50 | 41,17 | 37,22 | 1,57 | 15,58 | 8,77 | 17,15 | 29,67 | 2,24 | 0,05 | 2,04 | 8,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 33,70 | 7,01 | 6,40 | 0,24 | 0,31 | 2,55 | 0,01 | 0,43 | 5,08 | 5,00 | 3,49 | 1,02 | 0,05 | 0,02 | - | 2,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 25,93 | 6,36 | 3,90 | 0,24 | 0,31 | 2,28 | 0,01 | 0,31 | 3,16 | 4,60 | 2,72 | 0,74 | 0,03 | 0,02 | - | 1,25 |
1.2 | Đất trồng cây HN khác | HNK | 43,96 | 16,18 | 13,37 | 1,99 | 0,75 | 4,09 | 2,50 | - | 2,27 | 0,40 | 1,55 | 0,83 | - | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 83,11 | 21,53 | 26,02 | 1,51 | 1,61 | 5,21 | 2,71 | 0,47 | 2,98 | 2,80 | 9,24 | 7,66 | 0,72 | 0,01 | 0,02 | 0,62 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,05 | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | 0,03 | 0,01 | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 171,81 | 2,29 | 62,43 | 0,58 | 6,84 | 29,32 | 32,00 | 0,67 | 5,15 | 0,56 | 2,86 | 20,13 | 1,46 | - | 2,01 | 5,51 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,004 | - | 0,002 | - | - | 0,002 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 26,15 | 1,39 | 5,39 | 0,03 | 0,06 | 0,56 | 0,10 | - | 0,20 | 4,47 | 7,84 | 5,53 | 0,59 | - | - | - |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 19,91 | 1,00 | 3,69 | - | - | 0,17 | - | - | - | 3,73 | 5,91 | 4,89 | 0,52 |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 17,53 | 0,38 | 2,96 | - | - | 0,16 | - | - | - | 3,46 | 5,72 | 4,85 | - |
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,41 | 0,12 | 0,01 | - | - | 0,00 | - | - | - | 0,08 | 0,15 | 0,03 | - |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,51 | 0,50 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
- | Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,72 | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | 0,17 | 0,02 | 0,01 | 0,52 |
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,001 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,001 | - | - | - |
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,003 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,003 | - | - | - |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,72 | - | 0,70 | - | - | - | - | - | - | 0,02 | 0,00 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,06 | - | 0,02 | - | 0,03 | - | - | - | - | 0,00 | - | 0,01 | - | - | - | - |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,81 | - | 1,22 | 0,03 | 0,03 | 0,32 | 0,10 | - | 0,20 | 0,60 | 1,74 | 0,51 | 0,07 | - | - | - |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,39 | 0,39 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,04 | 0,01 | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối | SON | 0,92 | - | 0,46 | - | - | 0,07 | - | - | - | 0,11 | 0,17 | 0,11 | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1,54 | 0,07 | 0,13 | - | - | 0,02 | - | - | 0,00 | 0,02 | 1,25 | 0,04 | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 03/072023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||||
TT Tiên Kỳ | Xã Tiên Phong | Xã Tiên Cẩm | Xã Tiên Hà | Xã Tiên Lãnh | Xã Tiên Lập | Xã Tiên An | Xã Tiên Thọ | Xã Tiên Mỹ | Xã Tiên Cảnh | Xã Tiên Hiệp | Xã Tiên Ngọc | Xã Tiên Sơn | Xã Tiên Lộc | Xã Tiên Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) .. (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 357,48 | 49,36 | 109,07 | 6,66 | 9,59 | 42,41 | 37,43 | 3,90 | 24,86 | 11,48 | 17,83 | 30,56 | 3,65 | 0,11 | 2,20 | 8,39 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 33,70 | 7,01 | 6,40 | 0,24 | 0,31 | 2,55 | 0,01 | 0,43 | 5,08 | 5,00 | 3,49 | 1,02 | 0,05 | 0,02 | - | 2,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 25,93 | 6,36 | 3,90 | 0,24 | 0,31 | 2,28 | 0,01 | 0,31 | 3,16 | 4,60 | 2,72 | 0,74 | 0,03 | 0,02 | - | 1,25 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 46,90 | 16,88 | 13,87 | 2,21 | 0,77 | 5,14 | 2,57 | 0,14 | 1,41 | 0,81 | 1,63 | 1,35 | 0,02 | 0,06 | 0,04 | 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 87,57 | 23,17 | 26,37 | 1,61 | 1,68 | 5,31 | 2,78 | 0,66 | 3,24 | 3,10 | 9,68 | 7,95 | 1,08 | 0,03 | 0,14 | 0,77 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,05 | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | 0,03 | 0,01 | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 189,26 | 2,30 | 62,43 | 2,61 | 6,84 | 29,41 | 32,07 | 2,67 | 15,13 | 2,56 | 3,02 | 20,21 | 2,49 | - | 2,02 | 5,51 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,004 | - | 0,002 | - | - | 0,002 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | 2,80 | - | 2,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 2,80 | - | 2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,27 | 0,13 | - | - | 0,03 | 0,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 03/072023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||||
TT Tiên Kỳ | Xã Tiên Phong | Xã Tiên Cẩm | Xã Tiên Hà | Xã Tiên Lãnh | Xã Tiên Lập | Xã Tiên An | Xã Tiên Thọ | Xã Tiên Mỹ | Xã Tiên Cảnh | Xã Tiên Hiệp | Xã Tiên Ngọc | Xã Tiên Sơn | Xã Tiên Lộc | Xã Tiên Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) .. (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,54 | 0,07 | 0,13 | - | 2,00 | 0,02 | - | - | 0,00 | 0,02 | 1,25 | 0,04 | - | - | - | - |
2.1 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,00 | - | - | - | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 0,45 | 0,04 | 0,13 | - | - | - | - | - | 0,00 |
| 0,23 | 0,04 | - | - | - | - |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,06 | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - | 1,04 | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,04 | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1 Quyết định 1326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 1302/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 1298/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 1354/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 1464/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên