- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14 Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1358/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 27 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LỘC NINH, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy Danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 350/TTr-STNMT ngày 14/7/2022 và của UBND huyện Lộc Ninh tại Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 22/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước với các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Năm 2022, huyện Lộc Ninh không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lộc Ninh được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Lộc Ninh triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND huyện Lộc Ninh có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
c) Tổ chức thực hiện đấu giá theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
Đối với các khu vực đấu giá thuộc trường hợp sắp xếp lại theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công và Nghị định số 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công: UBND huyện Lộc Ninh tiếp tục lập phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP, Nghị định số 67/2021/NĐ-CP và trình UBND tỉnh phê duyệt trước khi thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định.
d) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan.
đ) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
e) Đến quý III năm 2022, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Ban Quản lý Khu kinh tế, Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lộc Ninh, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn của huyện Lộc Ninh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022
(Kèm theo Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||||||
TT. Lộc Ninh | Xã Lộc Thái | Xã Lộc Tấn | Xã Lộc Hòa | Xã Lộc Thạnh | Xã Lộc An | Xã Lộc Hiệp | Xã Lộc Phú | Xã Lộc Quang | Xã Lộc Thuận | Xã Lộc Điền | Xã Lộc Khánh | Xã Lộc Hưng | Xã Lộc Thiện | Xã Lộc Thịnh | Xã Lộc Thành | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (6) (7) ... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3) |
| 85.186,83 | 100,00 | 820,92 | 1.575,20 | 12.164,64 | 5.017,31 | 7.532,31 | 6.553,30 | 2.889,16 | 3.233,55 | 4.372,11 | 4.346,03 | 3.184,70 | 3.748,91 | 2.968,43 | 6.171,24 | 7.904,82 | 12.704,20 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 72.533,76 | 85,15 | 306,66 | 1.310,73 | 10.196,80 | 3.965,62 | 4.725,37 | 6.215,52 | 2.526,55 | 2.689,30 | 3.602,09 | 3.958,93 | 2.935,96 | 3.442,70 | 2.541,95 | 5.707,57 | 6.709,86 | 11.698,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.324,97 | 2,73 | - | 30,50 | 13,46 | 540,21 | 43,64 | 165,40 | 89,23 | 117,92 | 316,85 | 31,70 | 50,92 | 361,27 | 221,59 | - | 139,29 | 202,99 |
| - Đất chuyên trồng, lúa nước | LUC | 690,23 | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
| 316,95 |
|
| 191,29 | 181,99 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 174,88 | 0,21 | 0,23 | 8,20 | 7,55 |
| 1,75 | 4,01 | 27,75 | 33,04 | 16,29 | 29,15 | 19,23 | -5,00 | 24,34 |
| 8,34 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 48.576,71 | 57,02 | 306,43 | 1.271,22 | 6.195,96 | 2.306,38 | 1.658,69 | 4.676,23 | 2.402,20 | 2.537,78 | 3.249,50 | 3.857,27 | 2.865,81 | 3.051,50 | 2.232,95 | 2.997,76 | 2.898,04 | 6.069,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.218,69 | 4,95 |
|
| 168,99 | 462,73 | 1.030,96 | 690,61 |
|
|
|
|
|
|
| 137,49 | 357,29 | 1.370,62 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16.476,20 | 19,34 |
|
| 3.621,96 | 624,64 | 1.912,23 | 667,24 |
|
|
|
|
|
|
| 2.512,11 | 3.168,57 | 3.969,44 |
| - Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 25,74 | 0,03 |
| 0,81 |
|
|
| 0,38 | 7,37 | 0,56 |
| 1,62 |
| 4,47 | 9,86 |
| 0,59 | 0,08 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 736,58 | 0,86 |
|
| 188,88 | 31,66 | 78,10 | 11,65 |
|
| 19,45 | 39,19 |
| 30,47 | 53,21 | 60,21 | 137,74 | 86,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.653,07 | 14,85 | 514,26 | 264,47 | 1.967,84 | 1.051,69 | 2.806,94 | 337,78 | 362,61 | 544,25 | 770,02 | 387,10 | 248,74 | 306,21 | 426,48 | 463,67 | 1.194,96 | 1.006,04 |
2.1 | Đất quốc phòng | CỌP | 307,94 | 0,36 | 119,53 | 0,27 | 28,85 | 7,72 | 12,90 | 31,80 |
|
|
| 20,08 |
|
| 34,68 | 4,64 | 35,55 | 11,92 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,33 | 0,00 | -0,66 |
| 2,00 | 0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2.250,74 | 2,64 |
|
| 40,00 |
| 1.790,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 420,74 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 92,44 | 0,11 | 6,64 | 3,04 | 2,99 | 24,34 | 4,74 | 2,15 | 8,76 | 2,39 | 3,34 | 2,22 | 2,33 | 10,83 | 7,88 | 2,41 | 5,13 | 3,25 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1.565,88 | 1,84 | 19,85 | 5,25 | 21,87 | 593,49 | 513,71 | 8,99 | 8,37 | 30,41 | 2,00 | 3,28 | 2,38 | 2,00 | 51,35 | 2,35 | 77,73 | 222,85 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 19,75 | 0,02 |
|
|
|
|
| 19,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 366,67 | 0,43 |
|
|
|
|
| 11,37 |
| 0,59 |
|
|
|
|
| 37,72 | 41,99 | 275,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.463,70 | 6,41 | 155,48 | 140,66 | 1.545,21 | 279,91 | 364,65 | 149,13 | 212,73 | 412,23 | 608,15 | 148,12 | 126,19 | 156,76 | 196,65 | 266,50 | 419,05 | 282,28 |
| - Đất giao thông | DGT | 2.742,82 | 3,22 | 91,14 | 96,39 | 415,04 | 254,06 | 279,18 | 121,47 | 126,74 | 82,00 | 107,31 | 121,01 | 98,14 | 98,11 | 169,20 | 198,49 | 253,73 | 230,82 |
| - Đất thủy lợi | DTL | 403,32 | 0,47 | 30,12 | 8,19 | 113,82 | 10,69 | 4,10 | 4,02 | 4,23 | 5,64 | 11,46 | 4,72 | 3,22 | 38,42 | 8,87 | 28,33 | 125,52 | 1,97 |
| - Đát văn hóa | DVH | 9,83 | 0,01 | 0,04 |
| 0,44 | 0,59 |
| 0,10 | 0,42 |
|
|
| 0,10 | 0,54 | 0,14 | 5,20 | 1,20 | 1,06 |
| - Đất y tế | DYT | 10,61 | 0,01 | 4,67 | 0,20 | 0,33 | 0,31 | 0,26 | 0,45 | 0,31 | 0,26 | 0,14 | 0,17 | 0,08 | 0,24 | 0,40 | 0,11 | 2,34 | 0,34 |
| - Đất giáo dục đào tạo | DGD | 75,95 | 0,09 | 16,62 | 5,93 | 4,09 | 2,55 | 2,77 | 4,18 | 5,90 | 3,95 | 2,34 | 4,62 | 4,92 | 3,37 | 3,66 | 2,90 | 3,32 | 4,84 |
| - Đất thể dục thể thao | DTT | 37,39 | 0,04 | 3,95 | 20,00 | 1,32 | 0,66 | 1,10 | 1,12 | 0,37 |
|
| 0,49 | 2,84 | 2,00 | 1,52 | 1,11 |
| 0,91 |
| - Đất công trình năng lượng | DNL | 1.839,45 | 2,16 | 0,38 | 0,01 | 839,74 | 0,12 | 71,18 | 0,12 | 64,63 | 313,24 | 479,15 | 1,14 | 0,05 |
| 0,69 | 18,89 | 25,87 | 24,22 |
| -Đất bưu chính viễn thông | DBV | 1,63 | 0,00 | 0,33 | 0,01 | 0,01 | 0,29 | 0,20 | 0,19 | 0,11 |
| 0,06 | 0,01 | 0,07 | 0,04 | 0,10 | 0,08 | 0,07 | 0,06 |
| - Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất di tích lịch sử -văn hóa | DDT | 29,05 | 0,03 |
| 0,71 | 22,23 | 3,00 | 1,00 |
| 0,93 |
| 0,82 | 0,31 |
|
|
|
|
| 0,05 |
| - Đất bãi thải xử lý chất thải | DRA | 140,00 | 0,16 |
|
| 140,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất cơ sở tôn giáo | TON | 36,32 | 0,04 | 2,00 | 1,89 | 3,29 | 0,99 | 1,41 | 0,55 | 2,28 | 0,73 | 5,11 | 0,33 | 3,45 | 4,30 | 3,28 | 2,70 | 3,85 | 0,16 |
| - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 128,74 | 0,15 | 1,42 | 7,11 | 4,75 | 6,31 | 3,45 | 16,79 | 5,41 | 6,41 | 1,29 | 15,32 | 12,80 | 9,74 | 8,38 | 8,70 | 3,01 | 17,85 |
| - Đất nghiên cứu khoa học | DKH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất dịch vụ xã hội | DXH | 4,69 | 0,01 | 4,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
| - Đất chợ | DCH | 3,90 | 0,00 | 0,26 | 0,22 | 0,14 | 0,34 |
| 0,14 | 1,40 |
| 0,47 |
| 0,52 |
| 0,41 |
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 28,84 | 0,03 | 0,61 | 0,80 | 3,12 | 1,88 | 0,70 | 1,32 | 1,40 | 1,36 | 0,92 | 2,47 | 3,53 | 0,79 | 2,32 | 2,08 | 3,88 | 1,66 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,20 | 0,01 | 5,25 |
|
|
| 0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tai nông thôn | ONT | 1.206,61 | 1,42 |
| 101,45 | 178,95 | 57,76 | 51,37 | 56,81 | 86,89 | 62,61 | 62,06 | 50,63 | 74,57 | 79,12 | 98,85 | 115,58 | 72,19 | 57,75 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 186,90 | 0,22 | 186,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 98,64 | 0,12 | 6,77 | 0,30 | 4,64 | 40,18 | 1,18 | 2,08 | 2,22 | 1,23 | 5,99 | 0,55 | 0,61 | 0,79 | 1,22 | 5,33 | 18,78 | 6,77 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,32 | 0,00 | 1,22 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,61 | 0,00 |
|
| 0,05 | 0,03 |
|
|
| 0,28 |
| 0,08 |
| 0,06 |
| 0,01 |
| 0,10 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 550,92 | 0,65 | 8,59 | 12,69 | 66,75 | 13,10 | 32,46 | 40,40 | 15,58 | 19,54 | 23,66 | 42,26 | 26,94 | 47,08 | 33,53 | 27,04 | 77,19 | 64,11 |
2.20 | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC | 500,14 | 0,59 | 4,07 |
| 73,42 | 32,28 | 33,83 | 13,98 | 26,66 | 13,61 | 62,56 | 116,09 | 12,19 | 8,68 |
|
| 22,73 | 80,04 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,42 | 0,00 |
|
|
|
| 0,45 |
|
|
| 1,35 | 1,32 |
|
|
|
|
| 0,30 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
| TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
| 3.767,09 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.735,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 16,03 |
| - Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5,40 |
| - Đất trồng lúa khác | LUK | 10,63 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.218,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất trồng rừng sản xuất | RSX | 2.495,88 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 32,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,50 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,89 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,99 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,04 |
| - Đất giao thông | DGT | 0,50 |
| - Đất thủy lợi | DTL | 0,50 |
| - Đất giáo dục đào tạo | DGD | 4,04 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,32 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 12,31 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,50 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,46 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,20 |
2.20 | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,82 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 4.715,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 16,03 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 5,40 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1.617,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 3.077,50 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 83,60 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 83,60 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 10,76 |
- 1 Quyết định 777/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 977/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 1098/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 1498/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
- 7 Quyết định 1710/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước