- 1 Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005
- 2 Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3 Nghị quyết số 47-NQ/HĐNN7 về việc ban hành Điều lệ khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến chống Mỹ cứu nước do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 4 Pháp lệnh phòng, chống mại dâm năm 2003
- 5 Quyết định 124/2004/QĐ-TTg ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 178/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm
- 7 Thông tư 05/2009/TT-BLĐTBXH hướng dẫn tổ chức và hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo Quyết định 17/2007/QĐ-TTg do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8 Nghị định 94/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống ma túy sửa đổi về quản lý sau cai nghiện ma túy
- 9 Luật người khuyết tật 2010
- 10 Thông tư 21/2010/TT-BLĐTBXH ban hành Quy chế quản lý, tư vấn, dạy văn hóa, dạy nghề và giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Quản lý sau cai nghiện và Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11 Nghị định 94/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng
- 12 Thông tư 05/2011/TT-BLĐTBXH về hệ thống biểu mẫu thống kê và hướng dẫn thu thập thông tin về công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện theo Quyết định 127/2009/QĐ-TTg chế độ báo cáo thống kê về phòng, chống ma túy do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 13 Luật phòng, chống mua bán người năm 2011
- 14 Quyết định 40/2011/QĐ-TTg quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15 Thông tư 30/2011/TT-BLĐTBXH về Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 16 Thông tư liên tịch 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện do Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội - Bộ Y tế ban hành
- 17 Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 18 Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng sửa đổi 2012 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 19 Quyết định 1019/QĐ-TCTK năm 2008 về danh mục dân tộc, tôn giáo và nghề nghiệp áp dụng cho tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 do Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành
- 20 Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 21 Nghị định 56/2013/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
- 22 Thông tư 07/2013/TT-BLĐTBXH quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ cộng tác viên công tác xã hội xã, phường, thị trấn do Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 23 Thông tư 05/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 24 Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 25 Luật việc làm 2013
- 26 Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 27 Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 28 Thông tư 15/2014/TT-BGDĐT về Quy chế Đào tạo trình độ thạc sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 29 Thông tư liên tịch 21/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 30 Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý công trình ghi công liệt sĩ do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 31 Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 32 Thông tư 11/2015/TT-BLĐTBXH Quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về Lao động, Thương binh và Xã hội
- 33 Nghị định 27/2015/NĐ-CP Quy định về xét tặng danh hiệu ''Nhà giáo Nhân dân'', ''Nhà giáo Ưu tú''
- 34 Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
- 35 Nghị định 152/2020/NĐ-CP về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
- 36 Thông tư liên tịch 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ ban hành
- 37 Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 38 Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định 61/2015/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 39 Thông tư 38/2015/TT-BLĐTBXH quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 40 Nghị định 39/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật An toàn, vệ sinh lao động
- 41 Nghị định 44/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động
- 42 Nghị định 11/2016/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- 43 Luật trẻ em 2016
- 44 Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 45 Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 46 Thông tư 19/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 31/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 47 Nghị định 103/2017/NĐ-CP quy định về thành lập,tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội
- 48 Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 49 Nghị định 143/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- 50 Thông tư 26/2017/TT-BLĐTBXH về quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 51 Thông tư 19/2017/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 52 Bộ luật Lao động 2019
- 53 Thông tư 08/2017/TT-BGDĐT Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 54 Nghị định 14/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 55 Nghị định 56/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật trẻ em
- 56 Quyết định 565/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 57 Công văn 1647/TCDN-DNCQ năm 2017 phê duyệt mã trường trong hệ thống giáo dục nghề nghiệp do Tổng cục Dạy nghề ban hành
- 58 Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 59 Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 60 Nghị định 145/2018/NĐ-CP bổ sung Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- 61 Thông tư 01/2018/TT-BLĐTBXH về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 62 Quyết định 740/QĐ-BGDĐT năm 2018 đính chính Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT và Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ kèm theo Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 63 Thông tư 03/2018/TT-BLĐTBXH quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 64 Quyết định 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 65 Nghị định 61/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
- 66 Thông tư 14/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 67 Nghị định 140/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 68 Thông tư 31/2018/TT-BLĐTBXH hướng dẫn hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 69 Văn bản hợp nhất 763/VBHN-BLĐTBXH năm 2019 hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật Người khuyết tật do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 70 Văn bản hợp nhất 764/VBHN-BLĐTBXH năm 2019 hợp nhất Nghị định quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động; giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 71 Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 72 Luật Doanh nghiệp 2020
- 73 Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 74 Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2020
- 75 Thông tư 41/2019/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 38/2015/TT-BLĐTBXH quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia và Thông tư 19/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thi hành Nghị định 31/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 76 Quyết định 34/2020/QĐ-TTg về Danh mục nghề nghiệp Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 77 Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH về Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 78 Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 79 Thông tư 26/2020/TT-BLĐTBXH về Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 80 Quyết định 634/QĐ-LĐTBXH năm 2021 về Danh mục cơ sở dữ liệu ngành Lao động - Thương binh và Xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 81 Bộ luật hình sự 2015
- 82 Nghị định 49/2018/NĐ-CP quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1371/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2021 |
BAN HÀNH BỘ CHUẨN TRAO ĐỔI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-LĐTBXH ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục cơ sở dữ liệu ngành Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1229/QĐ-LĐTBH ngày 01/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Kiến trúc Chính phủ điện tử Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, phiên bản 2.0;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội bao gồm:
- Phụ lục 1: Bộ tiêu chí thông tin, danh mục dùng chung.
- Phụ lục 2: Bộ định dạng dữ liệu.
- Phụ lục 3: Bộ chuẩn kỹ thuật cấu trúc thông điệp dữ liệu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| THỨ TRƯỞNG |
BỘ CHUẨN TRAO ĐỔI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
Mục lục
PHỤ LỤC 1: Bộ TIÊU CHÍ THÔNG TIN, DANH MỤC DÙNG CHUNG
PHẦN I: TIÊU CHÍ THÔNG TIN DÙNG CHO MỌI ĐỐI TƯỢNG
PHẦN II: TIÊU CHÍ THÔNG TIN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
I. NHÓM LĨNH VỰC XÃ HỘI
1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM NGHÈO
2. LĨNH VỰC TRẺ EM
3. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
4. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
II. NHÓM LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG-QUAN HỆ LAO ĐỘNG, BẢO HIỂM XÃ HỘI
2. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
III. NHÓM LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
PHẦN III: DANH MỤC DÙNG CHUNG
I. DANH MỤC DÙNG CHUNG CHO MỌI ĐỐI TƯỢNG
II. DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC XÃ HỘI
1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM NGHÈO
2. LĨNH VỰC TRẺ EM
3. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
4. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
III. DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG-QUAN HỆ LAO ĐỘNG, BẢO HIỂM XÃ HỘI
2. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
IV. DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
PHỤ LỤC 2: BỘ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
PHẦN I: ĐỊNH DẠNG CÁC TRƯỜNG DỮ LIỆU CHUNG
PHẦN II: ĐỊNH DẠNG CÁC TRƯỜNG DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH
I. NHÓM LĨNH VỰC XÃ HỘI
1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM NGHÈO
2. LĨNH VỰC TRẺ EM
3. LĨNH Vực PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
4. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
II. NHÓM LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG - QUAN HỆ LAO ĐỘNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
2. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
III. NHÓM LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
PHỤ LỤC 3: BỘ CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU
PHẦN I: CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU CỦA CÁC TRƯỜNG DỮ LIỆU CHUNG
PHẦN II: CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU CỦA CÁC TRƯỜNG DỮ LIỆU QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
I. NHÓM LĨNH VỰC XÃ HỘI
1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM NGHÈO
2. LĨNH VỰC TRẺ EM
3. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
4. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
II. NHÓM LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG - QUAN HỆ LAO ĐỘNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
2. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
III. NHÓM LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
PHẦN III: CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU DANH MỤC DÙNG CHUNG
I. CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU DANH MỤC DÙNG CHUNG CHO MỌI ĐỐI TƯỢNG
II. CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC XÃ HỘI
1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM NGHÈO
2. LĨNH VỰC TRẺ EM
3. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
4. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
III. CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG-QUAN HỆ LAO ĐỘNG, BẢO HIỂM XÃ HỘI
2. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
IV. CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
BỘ TIÊU CHÍ THÔNG TIN, DANH MỤC DÙNG CHUNG
TIÊU CHÍ THÔNG TIN DÙNG CHUNG CHO MỌI ĐỐI TƯỢNG
(Thông tin cần phải có đối với tất cả các đối tượng (con người) trong quản lý nhà nước lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội)
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
1 | - Số định danh cá nhân (mã cá nhân) |
|
2 | - Số định danh hộ gia đình (mã hộ gia đình) |
|
3 | - Quan hệ với chủ hộ (DM) | DM Quan hệ với chủ hộ |
4 | - Họ và tên |
|
5 | - Giới tính (DM) | DM Giới tính |
6 | - Ngày, tháng, năm sinh |
|
7 | - Số căn cước công dân |
|
8 | - Dân tộc (DM) | DM Dân tộc |
9 | - Tôn giáo (DM) | DM Tôn giáo |
10 | - Quê quán (DM) | DM Đơn vị hành chính |
11 | - Hộ khẩu thường trú (DM) | DM Đơn vị hành chính |
12 | - Nơi ở hiện tại (DM) | DM Đơn vị hành chính |
13 | - Địa chỉ cụ thể |
|
14 | - Trình độ học vấn (DM) | DM Trình độ học vấn |
15 | - Trình độ chuyên môn kỹ thuật (DM) | DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
16 | - Tình trạng hôn nhân (DM) | DM Tình trạng hôn nhân |
17 | - Tình trạng việc làm (DM) | DM Tình trạng việc làm |
18 | - Phân loại hộ (DM) | DM Phân loại hộ |
19 | - Tham gia Bảo hiểm xã hội (DM) | DM Tham gia bảo hiểm xã hội |
20 | - Mã số Bảo hiểm xã hội |
|
TIÊU CHÍ THÔNG TIN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Thông tin của đối tượng cần trong quản lý nhà nước từng lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội)
1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM NGHÈO
NGƯỜI CAO TUỔI (Người hết tuổi lao động theo Luật định)
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
1 | - Hưởng lương hưu trí | Có/không |
2 | - Tham gia hội NCT | Có/không |
3 | - Tham gia công tác Đảng, chính quyền, MTTQ và các tổ chức đoàn thể | Có/không |
4 | - Tham gia công tác khuyến học, thanh tra nhân dân, hòa giải... | Có/không |
NGƯỜI KHUYẾT TẬT
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
5 | - Dạng tật của NKT (DM) | DM Dạng tật |
6 | - Mức độ khuyết tật (DM) | DM Mức độ khuyết tật |
7 | - Số con của NKT |
|
8 | - Số con dưới 36 tháng tuổi |
|
9 | - Khả năng tự phục vụ | Có/không |
10 | - Thuộc đối tượng TGXH thường xuyên | Có/không |
11 | - Hình thức chăm sóc (DM) | DM Hình thức chăm sóc |
12 | - Cá nhân/ Hộ gia đình chăm sóc, nuôi dưỡng | Có/không |
13 | - Họ và tên người chăm sóc, nuôi dưỡng |
|
14 | - Số căn cước công dân người chăm sóc, nuôi dưỡng |
|
15 | - Tên cơ sở BTXH |
|
ĐỐI TƯỢNG TGXH THƯỜNG XUYÊN
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
16 | - Tình trạng đi học (DM) | DM Tình trạng đi học |
17 | - Cấp học (DM) | DM cấp học |
18 | - Thuộc đối tượng TGXH thường xuyên (DM) | DM Đối tượng hưởng TGXH thường xuyên (NĐ số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021) |
19 | - Khả năng tự phục vụ | Có/không |
20 | - Có việc làm mang lại thu nhập | Có/không |
ĐỐI TƯỢNG TGXH TRONG CƠ SỞ BTXH
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
21 | - Thuộc đối tượng tại cơ sở BTXH (DM) | DM Đối tượng tại cơ sở BTXH |
22 | - Hiện trạng đối tượng tại cơ sở BTXH (DM) | DM Hiện trạng đối tượng tại cơ sở BTXH |
23 | - Hình thức lưu trú tại các cơ sở BTXH (DM) | DM Hình thức lưu trú tại cơ sở BTXH |
24 | - Địa chỉ trước khi vào Cơ sở (DM) | DM Đơn vị hành chính |
25 | - Địa chỉ cụ thể |
|
26 | - Số quyết định vào cơ sở BTXH |
|
27 | - Ngày quyết định vào cơ sở BTXH |
|
28 | - Hiệu lực Quyết định (DM) | DM Hiệu lực |
29 | - Trợ cấp khác |
|
NGƯỜI NGHÈO, CẬN NGHÈO (THÀNH VIÊN HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO)
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
30 | - Chiều cao (cm) |
|
31 | - Cân nặng (kg) |
|
32 | - Tình trạng đi học (DM) | DM tình trạng đi học |
33 | - Cấp học (DM) | DM Cấp học |
34 | - Sử dụng Internet | Có/không |
NHÂN VIÊN CÔNG TÁC XÃ HỘI
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
35 | - Nhân viên công tác xã hội (DM) | DM Phân loại nhân viên công tác xã hội |
36 | - Mã số chức danh nhân viên CTXH (DM) | DM Mã số chức danh nhân viên CTXH |
37 | - Chức danh nhân viên CTXH (DM) | DM Hạng chức danh nhân viên CTXH |
38 | - Bậc lương |
|
39 | - Hệ số lương |
|
40 | - Phụ cấp |
|
2. LĨNH VỰC TRẺ EM
TRẺ EM (trẻ em từ 16 tuổi trở xuống)
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/Danh mục tham chiếu |
1 | - Tình trạng đi học (DM) | DM Tình trạng đi học |
2 | - Cấp học (DM) | DM Cấp học |
3 | - Lớp đang theo học (Lớp) |
|
4 | - Diện miễn, giảm học phí (DM) | DM Diện miễn, giảm học phí |
5 | - Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (DM) | DM Trẻ em có HCĐB |
TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
6 | - Nhóm Trẻ em có HCĐB (DM) | DM Nhóm trẻ em có HCĐB (14 nhóm) |
7 | - Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt (DM) | DM Trẻ em có nguy cơ rơi vào HCĐB |
8 | - Trẻ em có HCDB khác (DM) | DM Loại trẻ em có HCĐB khác |
9 | - Hình thức chăm sóc trẻ em (DM) | DM Hình thức chăm sóc trẻ em (Không thuộc diện CS/tại cộng đồng/cơ sở BTXH) |
10 | Đối tượng TE hưởng TGXH thường xuyên (DM) | DM Đối tượng TE hưởng TGXH thường xuyên (Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021) |
11 | - Hình thức trợ giúp trẻ em (DM) | DM Hình thức trợ giúp trẻ em (TG xã hội, TG y tế, TG giáo dục đào tạo và GDNN, pháp lý và hỗ trợ tư vấn, TG bằng hình thức khác) |
12 | - Cá nhân/ Hộ gia đình chăm sóc, nuôi dưỡng |
|
13 | - Họ và tên người chăm sóc, nuôi dưỡng |
|
14 | - Số CCCD người chăm sóc, nuôi dưỡng |
|
15 | - Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em (DM) | DM Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em |
3. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
NGƯỜI BÁN DÂM
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
1 | - Hành vi tham gia của người mại dâm (DM) | DM Hành vi tham gia của người mại dâm |
2 | - Số lần xử phạt hành chính mại dâm |
|
3 | - Số lần giáo dục tại xã, phường, thị trấn; đưa vào cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng |
|
4 | - Truy cứu trách nhiệm hình sự của người mại dâm (DM) | DM Truy cứu trách nhiệm hình sự của người mại dâm |
5 | - Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội mại dâm (DM) | DM Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội |
6 | - Họ tên người đại diện hợp pháp |
|
7 | - Số căn cước công dân người đại diện hợp pháp |
|
NGƯỜI NGHIỆN VÀ NGƯỜI CAI NGHIỆN MA TÚY
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
| Thông tin về nghiện ma túy |
|
8 | - Hình thức sử dụng ma túy (DM) | DM Hình thức sử dụng |
9 | - Năm bắt đầu sử dụng ma túy |
|
10 | - Loại ma túy sử dụng chủ yếu |
|
11 | - Số lần cai nghiện trước đây |
|
| Thông tin đang cai nghiện |
|
12 | - Nơi cai nghiện (DM) | DM Nơi cai nghiện |
13 | - Hình thức cai nghiện (DM) | DM Hình thức cai nghiện |
14 | - Số lần được khám sức khỏe |
|
15 | - Số lần được tư vấn |
|
16 | - Số lần được học nghề |
|
17 | - Số lần học văn hóa trong quá trình điều trị |
|
18 | - Số lần bỏ liều điều trị methadone |
|
19 | - Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội ma túy (DM) | DM Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội ma túy |
| Thông tin sau cai nghiện ma túy |
|
20 | - Hình thức sau cai nghiện (DM) | DM Hình thức sau cai nghiện |
21 | - Sử dụng ma túy | Có/không |
22 | - Hình thức sử dụng (DM) | DM Hình thức sử dụng |
| Thông tin hoàn thành cai nghiện ma túy |
|
23 | - Số chứng nhận hoàn thành cai nghiện |
|
24 | - Ngày cấp chứng nhận hoàn thành cai nghiện MT |
|
25 | - Tái nghiện | Có/không |
26 | - Hình thức sử dụng ma túy (DM) | DM Hình thức sử dụng |
27 | - Hình thức xử lý (DM) | DM Hình thức xử lý |
28 | - Truy cứu trách nhiệm hình sự (DM) | DM Truy cứu trách nhiệm hình sự |
NGƯỜI BỊ MUA BÁN TRỞ VỀ
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
29 | - Loại đối tượng nạn nhân mua bán (DM) | DM Loại đối tượng nạn nhân mua bán |
| Thông tin về chế độ hỗ trợ tái hòa nhập |
|
30 | - Tư vấn pháp lý (DM) | DM Tư vấn pháp lý |
31 | - Dịch vụ hỗ trợ y tế (DM) | DM Dịch vụ hỗ trợ y tế |
32 | - Dịch vụ hỗ trợ chi phí đi lại (DM) | DM Dịch vụ hỗ trợ chi phí đi lại |
33 | - Hỗ trợ học nghề (DM) | DM Hỗ trợ học nghề |
34 | - Lưu trú tại các cơ sở tiếp nhận nạn nhân (DM) | DM Lưu trú tại các cơ sở tiếp nhận nạn nhân |
35 | - Hỗ trợ tư vấn tâm lý | Có/không |
36 | - Hỗ trợ thủ tục pháp lý (DM) | DM Hỗ trợ thủ tục pháp lý |
37 | - Gia đình, người thân quản lý chăm sóc | Có/không |
38 | - Họ tên người đại diện hợp pháp |
|
39 | - Số căn cước công dân người đại diện hợp pháp |
|
40 | - Cơ sở cai nghiện ma túy (DM) | DM cơ sở cai nghiện ma túy |
4. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
NGƯỜI CÓ CÔNG (CHUNG ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG KHÔNG BAO GỒM THÔNG TIN CỦA LIỆT SĨ)
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
1 | - Đơn vị quản lý |
|
2 | - Các loại đối tượng người có công (DM) | DM Đối tượng NCC |
3 | - Hồ sơ Quản lý Người có công |
|
| + Mã Hồ sơ |
|
| + Số HS Bộ quản lý |
|
| + Số HS Sở quản lý |
|
4 | - Khen thưởng | Có/Không |
5 | - Thông tin Người có công còn sống/đã mất (DM) | DM Thông tin Người có công còn sống/đã mất |
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 1945
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
6 | - Bí danh | Có/không |
7 | - Đơn vị công tác |
|
8 | - Thông tin cấp bậc |
|
| + Cấp bậc |
|
| + Chức vụ |
|
9 | - Ngày nhập ngũ |
|
10 | - Ngày vào Đảng chính thức |
|
11 | - Ngày nghỉ hưu |
|
12 | - Thời gian tham gia hoạt động CM |
|
| + Ngày bắt đầu |
|
| + Ngày kết thúc |
|
13 | - Thông tin Quyết định công nhận |
|
| + Số QĐ Công nhận |
|
| + Nơi cấp QĐ Công nhận |
|
| + Ngày cấp QĐ Công nhận |
|
14 | - Thông tin Quyết định phụ cấp trợ cấp |
|
| + Số QĐ Phụ cấp trợ cấp |
|
| + Nơi cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp |
|
| + Ngày cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp |
|
15 | - Chế độ ưu đãi đối với NHĐCM trước ngày 01/01/1945 (DM) | DM Các chế độ ưu đãi đối với NHĐCM trước ngày 01/01/1945 |
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 1945 ĐẾN NGÀY KHỞI NGHĨA THÁNG 8 NĂM 1945
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
16 | - Bí danh | Có/ không |
17 | - Đơn vị công tác |
|
18 | - Thông tin cấp bậc |
|
| + Cấp bậc |
|
| + Chức vụ |
|
19 | - Ngày Nhập ngũ |
|
20 | - Ngày vào Đảng chính thức |
|
21 | - Ngày nghỉ hưu |
|
22 | - Thời gian tham gia hoạt động CM từ ngày đến ngày |
|
23 | - Ngày tham gia |
|
24 | - Ngày kết thúc |
|
25 | - Thông tin Quyết định Công nhận |
|
| + Số QĐ Công nhận |
|
| + Ngày cấp QĐ Công nhận |
|
| + Nơi cấp QĐ Công nhận |
|
26 | - Thông tin Quyết định phụ cấp trợ cấp |
|
| + Số QĐ Phụ cấp trợ cấp |
|
| + Nơi cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp |
|
| + Ngày cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp |
|
27 | - Chế độ ưu đãi đối với NHĐCM từ ngày 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (DM) | DM Chế độ ưu đãi đối với NHĐCM từ ngày 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 |
LIỆT SĨ
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
28 | - Bí danh của liệt sĩ | Có/ không |
29 | - Đơn vị công tác của Liệt sỹ trước lúc hy sinh |
|
30 | - Cấp bậc, Chức vụ của Liệt Sỹ lúc hy sinh |
|
| + Cấp bậc |
|
| + Chức vụ |
|
31 | - Thông tin về Giấy Báo tử |
|
| + Đơn vị cấp Giấy báo tử |
|
| + Ngày cấp Giấy báo tử |
|
32 | - Thông tin lúc hy sinh |
|
| + Trường hợp hy sinh (DM) | DM Trường hợp hi sinh |
| + Nơi hy sinh (DM) | DM Hành chính |
| + Địa chỉ cụ thể |
|
| + Ngày hy sinh |
|
33 | - Số bằng tổ quốc ghi công |
|
34 | - Mã mộ liệt sĩ (Mã mộ liệt sĩ) |
|
35 | - Thân nhân (DM thân nhân liệt sĩ) | DM Thân nhân liệt sĩ |
BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
36 | - Trường hợp xét tặng BMVNAH (DM) | DM Trường hợp xét tặng BMVNAH |
37 | - Số lượng Liệt sĩ |
|
38 | - Thông tin về liệt sĩ |
|
| + Họ và tên |
|
| + Số bằng Tổ quốc ghi công |
|
39 | - Thông tin Quyết định phụ cấp bà mẹ VNAH |
|
| + Số QĐ Phụ cấp trợ cấp |
|
| + Nơi cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp |
|
| + Ngày cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp |
|
40 | - Thông tin quyết định công nhận |
|
| + Số QĐ Công nhận |
|
| + Nơi cấp QĐ công nhận |
|
| + Ngày cấp QĐ công nhận |
|
41 | - Thông tin người phục vụ |
|
| + Số QĐ trợ cấp người phục vụ |
|
| + Nơi QĐ trợ cấp người phục vụ |
|
| + Ngày QĐ trợ cấp người phục vụ |
|
42 | - Người phục vụ |
|
43 | - Chế độ ưu đãi BMVNAH (DM) | DM Chế độ ưu đãi đối với BMVNAH |
ANH HÙNG VŨ TRANG NHÂN DÂN
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
44 | - Bí danh |
|
45 | - Đơn vị công tác |
|
46 | - Thông tin cấp bậc, chức vụ |
|
| + Cấp bậc |
|
| + Chức vụ |
|
47 | - Ngày nhập ngũ |
|
48 | - Ngày vào Đảng chính thức |
|
49 | - Ngày nghỉ hưu |
|
50 | - Thông tin Quyết định công nhận |
|
| + Số QĐ phong tặng/ truy tặng danh hiệu AH |
|
| + Ngày cấp QĐ phong tặng/ truy tặng danh hiệu Anh hùng |
|
| + Nơi cấp QĐ phong tặng/ truy tặng danh hiệu Anh hùng |
|
51 | - Thông tin Quyết định Phụ cấp trợ cấp |
|
| + Số QĐ Phụ cấp trợ cấp |
|
| + Ngày QĐ Phụ cấp trợ cấp |
|
| + Nơi QĐ Phụ cấp trợ cấp |
|
52 | - Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng LLVTND, AHLĐ (DM) | DM Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng LLVTND, AHLĐ |
ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRONG THỜI KỲ KHÁNG CHIẾN
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
53 | - Bí danh |
|
54 | - Đơn vị công tác |
|
55 | - Thông tin cấp bậc, chức vụ |
|
| + Cấp bậc |
|
| + Chức vụ |
|
56 | - Ngày nhập ngũ |
|
57 | - Ngày vào Đảng chính thức |
|
58 | - Ngày nghỉ hưu |
|
59 | - Thông tin Quyết định công nhận |
|
| + Số QĐ phong tặng/ truy tặng danh hiệu Anh hùng |
|
| + Ngày QĐ phong tặng/ truy tặng danh hiệu Anh hùng |
|
| + Nơi QĐ phong tặng/ truy tặng danh hiệu Anh hùng |
|
60 | - Thông tin Quyết định Phụ cấp trợ cấp |
|
| + Số QĐ Phụ cấp trợ cấp |
|
| + Nơi QĐ Phụ cấp trợ cấp |
|
| + Ngày QĐ Phụ cấp trợ cấp |
|
61 | - Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng LĐTKKC (DM) | DM Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng LLVTND, AHLĐ |
THƯƠNG BINH
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
62 | - Bí danh |
|
63 | - Thông tin Giấy chứng nhận Thương binh |
|
| + Số Giấy Chứng nhận Thương binh |
|
| + Nơi cấp Giấy chứng nhận |
|
| + Ngày cấp giấy chứng nhận |
|
64 | - Loại thương binh (DM) | DM Loại thương binh |
65 | - Trường hợp thương binh (DM) | DM Trường hợp thương binh |
66 | - Tỷ lệ suy giảm |
|
67 | - Thông tin Biên bản Giám định Thương tật |
|
| + Số Biên bản giám định thương tật |
|
| + Loại giám định thương tật (DM) | DM Loại giám định |
| + Ngày lập Biên bản giám định thương tật |
|
| + Nơi giám định y khoa |
|
68 | - Thông tin Giấy giới thiệu |
|
| + Cơ quan giới thiệu |
|
| + Số Giấy giới thiệu |
|
| + Ngày Cấp Giấy giới thiệu |
|
69 | - Cấp bậc/Chức vụ lúc bị thương |
|
70 | - Thông tin nhập ngũ |
|
| + Thời gian nhập ngũ |
|
| + Đơn vị nhập ngũ |
|
| + Thời gian xuất ngũ |
|
| + Đơn vị xuất ngũ |
|
| + Cấp bậc/chức vụ khi xuất ngũ |
|
71 | - Thời gian ở chiến trường |
|
| + Ngày bắt đầu |
|
| + Ngày kết thúc |
|
72 | - Thời gian ở vùng đặc biệt khó khăn gian khổ |
|
| + Ngày tham gia |
|
| + Ngày kết thúc |
|
73 | - Thông tin Quyết định phụ cấp trợ cấp |
|
| + Số QĐ Phụ cấp trợ cấp |
|
| + Ngày cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp |
|
| + Nơi cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp |
|
74 | - Chế độ ưu đãi đối với thương binh (DM) | DM Chế độ ưu đãi đối với thương binh |
75 | - Thân nhân (mã thân nhân) |
|
76 | - Chế độ ưu đãi đối với Thương binh sau khi chết (DM) | DM Ưu đãi cho thân nhân khi thương binh chết |
BỆNH BINH
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
77 | - Bí danh |
|
78 | - Thông tin Giấy chứng nhận Bệnh binh |
|
| + Số Giấy Chứng nhận Bệnh binh |
|
| + Ngày cấp Giấy Chứng nhận Bệnh binh |
|
| + Nơi cấp Giấy Chứng nhận Bệnh binh |
|
79 | - Trường hợp bệnh binh (DM) | DM trường hợp bệnh binh |
80 | - Tỷ lệ suy giảm |
|
81 | - Thông tin Biên bản Giám định Bệnh tật |
|
| + Số Biên bản giám định bệnh tật |
|
| + Loại giám định bệnh tật (DM) | DM Loại giám định |
| + Ngày lập Biên bản giám định bệnh tật |
|
| + Nơi giám định y khoa (DM) | DM Hành chính |
| + Địa chỉ cụ thể |
|
82 | - Thông tin Giấy giới thiệu |
|
| + Cơ quan giới thiệu |
|
| + Số Giấy giới thiệu |
|
| + Ngày cấp Giấy giới thiệu |
|
| + Cấp bậc/Chức vụ lúc bị bệnh |
|
83 | - Thông tin nhập ngũ |
|
| + Thời gian nhập ngũ |
|
| + Đơn vị nhập ngũ |
|
| + Thời gian xuất ngũ |
|
| + Đơn vị xuất ngũ |
|
| + Cấp bậc/chức vụ khi xuất ngũ |
|
84 | - Thời gian ở vùng đặc biệt khó khăn gian khổ |
|
| + Ngày tham gia |
|
| + Ngày kết thúc |
|
85 | - Thân nhân |
|
86 | - Chế độ ưu đãi đối với bệnh binh (DM) | DM Chế độ ưu đãi đối với bệnh binh |
87 | - Chế độ ưu đãi đối với với thân nhân khi bệnh binh chết (DM) | DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân khi bệnh binh chết |
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
88 | - Bí danh |
|
89 | - Đơn vị công tác |
|
90 | - Chức vụ, cấp bậc |
|
91 | - Các Thông tin giám định bệnh tật |
|
| + Số Biên bản giám định bệnh tật |
|
| + Xác nhận NHĐKC bị nhiễm CĐHH (DM) | DM Đối tượng xác nhận NHĐKC bị nhiễm CĐHH |
| + Trường hợp nhiễm CĐHH (DM) | DM Trường hợp nhiễm CĐHH |
| + Loại giám định bệnh tật | DM Loại giám định |
| + Ngày lập Biên bản giám định bệnh tật |
|
92 | - Số Giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm CĐHH | Mẫu HH3 |
93 | - Tỷ lệ suy giảm NHĐKC bị nhiễm CĐHH |
|
94 | - Số Quyết định cấp giấy chứng nhận người HĐKC bị nhiễm CĐHH |
|
95 | - Người phục vụ |
|
96 | - Chế độ ưu đãi đối với người HĐKC bị nhiễm CĐHH (DM) | DM Chế độ ưu đãi đối với NHĐKC bị nhiễm CĐHH |
97 | - Thời gian hưởng chế độ ưu đãi |
|
98 | - Chế độ trợ cấp người phục vụ (DM) | DM Chế độ trợ cấp NPV |
99 | - Thông tin con bị ảnh hưởng |
|
| + Số thứ tự con |
|
| + Họ và tên con |
|
100 | - Thông tin Giấy chứng nhận con bị nhiễm CĐHH |
|
| + Số giấy chứng nhận của bố hoặc mẹ |
|
| + Số Quyết định cấp Giấy chứng nhận con bị nhiễm CĐHH |
|
| + Ngày ra QĐ cấp giấy chứng nhận con bị nhiễm CDHH |
|
| + Nơi ra QĐ cấp giấy chứng nhận con bị nhiễm CĐHH |
|
101 | - Tỷ lệ suy giảm của con bị nhiễm CĐHH |
|
102 | - Thông tin Quyết định trợ cấp, phụ cấp của con bị nhiễm CĐHH |
|
| + Số QĐ trợ cấp, phụ cấp |
|
| + Ngày ra QĐ trợ cấp, phụ cấp của con bị nhiễm CĐHH |
|
| + Nơi ra QĐ trợ cấp, phụ cấp của con bị nhiễm CĐHH |
|
103 | - Chế độ ưu đãi của con bị nhiễm CĐHH (DM) | DM Chế độ ưu đãi cho con bị nhiễm CĐHH |
104 | - Thời gian bắt đầu hưởng |
|
105 | - Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình cần thiết (DM) | DM Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ |
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ ĐỊCH BẮT, TÙ ĐẦY
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
106 | - Thông tin Quyết định Phụ cấp trợ cấp |
|
| + Số cấp Quyết định Phụ cấp trợ cấp |
|
| + Ngày cấp Quyết định Phụ cấp trợ cấp |
|
| + Nơi cấp Quyết định Phụ cấp trợ cấp |
|
107 | - Chế độ ưu đãi (DM) | DM Chế độ ưu đãi đối với NHĐKC bị địch bắt, tù đày |
108 | - Thân nhân NHDKC bị địch bắt tù, đày chết (DM) | DM Thân nhân NHDKC bị địch bắt tù, đày chết |
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN, GPDT, BVTQ, NVQT
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
109 | - Thông tin QĐ trợ cấp |
|
| + Số cấp QĐ trợ cấp |
|
| + Nơi ra QĐ trợ cấp |
|
| + Ngày ra QĐ trợ cấp |
|
110 | - Chế độ ưu đãi đối với NHDKC, GPDT. BVTQ và làm nghĩa vụ quốc tế (DM) | DM Chế độ ưu đãi đối với NHDKC, GPDT. BVTQ và làm nghĩa vụ quốc tế |
111 | - Thời gian hưởng |
|
NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP ĐỠ CÁCH MẠNG
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
112 | - Loại Khen tặng (DM) | DM Khen tặng của NCC giúp đỡ CM |
113 | - Thông tin QĐ phụ cấp, trợ cấp |
|
| + Số QĐ Phụ cấp trợ cấp |
|
| + Nơi ra QĐ Phụ cấp trợ cấp |
|
| + Ngày ra QĐ Phụ cấp trợ cấp |
|
114 | - Chế độ ưu đãi (DM) | DM chế độ ưu đãi đối với NCC giúp đỡ CM |
115 | - Thời gian hưởng |
|
THANH NIÊN XUNG PHONG
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
116 | - Ngày tham gia TNXP |
|
117 | - Đơn vị quản lý |
|
118 | - Nơi đăng ký tham gia TNXP (xã, huyện, tỉnh) (DM) | DM Đơn vị hành chính |
119 | - Địa chỉ cụ thể |
|
120 | - Ngày về địa phương |
|
121 | - Chế độ ưu đãi đối với TNXP (DM) | DM Chế độ ưu đãi đối với thanh niên xung phong |
THÂN NHÂN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
122 | - Loại đối tượng NCC (DM) | DM Đối tượng NCC |
123 | - Thông tin quyết định phụ cấp trợ cấp |
|
| + Số QĐ phụ cấp trợ cấp |
|
| + Nơi ra QĐ phụ cấp trợ cấp |
|
| + Ngày ra QĐ phụ cấp trợ cấp |
|
124 | - QH với NCC (DM) | DM Thân nhân NCC |
125 | - Chế độ ưu đãi đối với thân nhân NCC (DM) | DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân NCC |
126 | - Thời gian bắt đầu hưởng phụ cấp, trợ cấp |
|
THÂN NHÂN VÀ NGƯỜI THỜ CÚNG LIỆT SĨ
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
127 | - Mối quan hệ với Liệt sỹ |
|
128 | - Mã mộ liệt sĩ |
|
129 | - Thông tin Giấy chứng nhận Gia đình Liệt sỹ |
|
| + Số giấy chứng nhận GĐLS |
|
| + Ngày cấp giấy chứng nhận GĐLS |
|
| + Nơi cấp giấy chứng nhận GĐLS |
|
130 | - Thông tin quyết định trợ cấp tiền tuất |
|
| + Số quyết định trợ cấp tiền tuất |
|
| + Ngày cấp quyết định trợ cấp tiền tuất |
|
131 | + Chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ (DM) | DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân Liệt sĩ |
132 | - Thông tin quyết định thờ cúng |
|
| + Số quyết định thờ cúng |
|
| + Ngày cấp quyết định thờ cúng |
|
| + Nơi cấp quyết định thờ cúng (DM) | DM Hành chính |
NGƯỜI ĐƯỢC CẤP DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
133 | - Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
|
134 | - Đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe (DM) | DM Đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe |
135 | - Nơi quản lý trợ cấp (DM) | DM Hành chính |
136 | - Số sổ theo dõi trợ cấp |
|
137 | - Thông tin cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ |
|
| + Loại hình phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ (DM) | DM Loại hình phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ |
| + Ngày cấp DCCH |
|
| + Cơ quan cấp DCCH |
|
| + Niên hạn dụng cụ chỉnh hình |
|
1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG-QUAN HỆ LAO ĐỘNG, BẢO HIỂM XÃ HỘI
NGƯỜI LAO ĐỘNG CHUNG (NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM TRONG NƯỚC-KHU VỰC CHÍNH THỨC VÀ PHI CHÍNH THỨC)
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
1 | - Ngành kinh tế của việc làm (DM) | DM Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam |
2 | - Khu vực kinh tế của việc làm (DM) | DM Khu vực kinh tế |
3 | - Vị trí của việc làm (DM) | DM Vị trí việc làm |
4 | - Nghề nghiệp (DM) | DM Nghề nghiệp |
5 | - Nơi làm việc hiện nay (DM) | DM Đơn vị hành chính |
6 | - Địa chỉ cụ thể |
|
7 | - Thời gian làm việc bình quân/tuần (giờ) |
|
8 | - Nghề đào tạo (DM) | DM Nghề đào tạo |
9 | - Chuyên ngành đào tạo (DM) | DM Chuyên ngành đào tạo |
10 | - Trình độ kỹ năng nghề (DM) | DM Trình độ kỹ năng nghề |
11 | - Trình độ tin học (DM) | DM Trình độ tin học |
12 | - Trình độ ngoại ngữ (DM) | DM Trình độ ngoại ngữ |
13 | - Thu nhập bình quân theo tháng (1000 đồng) |
|
14 | - Mức tiền đóng BHXH (1000 đồng) |
|
15 | - Số sổ BHXH |
|
16 | - Mã số BHXH |
|
17 | - Số năm tham gia BHXH |
|
18 | - Công việc thuộc ngành, nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (DM) | DM Công việc thuộc ngành, nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
19 | - Huấn luyện ATVSLĐ | Có/không |
NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (THUỘC LĨNH VỰC QLNN VỀ LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG- QUAN HỆ LAO ĐỘNG, AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI-KV CHÍNH THỨC)
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
20 | - Mã doanh nghiệp |
|
21 | - Loại hình doanh nghiệp (DM) | DM Loại hình doanh nghiệp |
22 | - Loại HĐLĐ/HĐLV (DM) | DM Loại HĐLĐ/HĐLV |
23 | - Tiền lương bình quân tháng (1000 đồng) |
|
24 | - Mức thu nhập tại thời điểm 31/12 (1000 đồng) |
|
25 | - Mức thưởng tết (1000 đồng) |
|
26 | - Được hưởng chế độ hỗ trợ TNLĐ hàng tháng | Có/không |
27 | - Được hưởng chế độ hỗ trợ BNN hàng tháng | Có/không |
28 | - Số tháng đóng BHTN |
|
29 | - Số lần tham gia đình công |
|
30 | - Vai trò khi tham gia đình công (DM) | DM Vai trò khi tham gia đình công |
31 | - Số lần tham gia bãi công |
|
32 | - Vai trò khi tham gia bãi công (DM) | DM Vai trò khi tham gia bãi công |
33 | - Là thành viên tổ chức công đoàn chính thức | Có/không |
34 | - Là thành viên tổ chức công đoàn không chính thức | Có/không |
35 | - Là lao động cho thuê lại lao động | Có/không |
NGƯỜI LAO ĐỘNG HƯỞNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
36 | - Thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp (tháng) |
|
37 | - Noi nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (DM) | DM Đơn vị hành chính |
38 | - Mức trợ cấp thất nghiệp (1000 đồng) |
|
39 | - Tổng số tháng hưởng TCTN |
|
40 | - Nơi nhận TCTN (DM) | DM Đơn vị hành chính |
41 | - Địa chỉ cụ thể |
|
42 | - Hình thức nhận TCTN (DM) | DM hình thức nhận TCTN |
43 | - Họ và tên chủ tài khoản |
|
44 | - Số tài khoản nhận trợ cấp thất nghiệp (ATM nếu có) |
|
45 | - Tên ngân hàng |
|
46 | - Thời gian hưởng TCTN |
|
47 | - Số tháng đóng BHTN chưa giải quyết hưởng TCTN được bảo lưu |
|
48 | - Tổng số tháng đã hưởng TCTN |
|
49 | - Lý do tạm dừng hưởng TCTN (DM) | DM Lý do tạm dừng hưởng TCTN |
50 | - Thời gian tạm dừng hưởng TCTN từ ngày |
|
51 | - Thời gian tiếp tục hưởng TCTN từ ngày |
|
52 | - Lý do tiếp tục hưởng TCTN (DM) | DM Lý do tiếp tục hưởng TCTN |
53 | - Số tháng được hưởng TCTN còn lại |
|
54 | - Thời gian bắt đầu chấm dứt hưởng TCTN |
|
55 | - Lý do chấm dứt hưởng TCTN |
|
56 | - Thời gian đóng BHTN được bảo lưu |
|
| Thông tin hỗ trợ đào tạo nghề |
|
57 | - Tên nghề được hỗ trợ |
|
58 | - Địa chỉ học nghề (DM) | DM Đơn vị hành chính |
59 | - Số tháng được hỗ trợ học nghề |
|
60 | - Mức hỗ trợ học nghề (1000 đồng) |
|
61 | - Thời gian bắt đầu học nghề |
|
62 | - Thời gian kết thúc học nghề |
|
| Thông tin hỗ trợ tìm kiếm việc làm |
|
63 | - Tình trạng tìm kiếm việc làm hiện nay (DM) | DM Tình trạng tìm kiếm việc làm hiện nay |
64 | - Công việc cần tìm |
|
65 | - Vị trí công việc cần tìm |
|
66 | - Điều kiện làm việc cần tìm (DM) | DM Điều kiện làm việc |
67 | - Địa điểm làm việc cần tìm (DM) | DM Đơn vị hành chính |
68 | - Loại hình doanh nghiệp muốn làm việc (DM) | DM Loại hình doanh nghiệp |
69 | - Lý do không tham gia (DM) | DM Lý do không tham gia |
NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
70 | - Số hộ chiếu (cơ quan cấp, có giá trị đến ngày) |
|
71 | - Quốc tịch (DM) | DM Quốc tịch |
72 | - Trình độ chuyên môn của lao động NN |
|
73 | - Số giấy phép lao động (cơ quan cấp, ngày cấp) |
|
| + Cấp lần thứ... |
|
| + Gia hạn lần thứ... |
|
| + Ngày cấp... |
|
| + Có hiệu lực từ... |
|
| + Ngày hết hạn... |
|
| + Cơ quan cấp (DM) | DM Sở LĐTBXH |
74 | - Tình trạng cấp giấy phép lao động (DM) | DM Tình trạng cấp giấy phép lao động |
75 | - Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức |
|
76 | - Địa điểm làm việc (DM) | DM Đơn vị hành chính |
77 | - Địa chỉ cụ thể |
|
78 | - Vị trí công việc của lao động NN (DM) | DM Vị trí công việc của lao động NN |
80 | - Hình thức làm việc của lao động NN (DM) (theo Khoản 1 Điều 2 NĐ 11/2016) | DM Hình thức làm việc của lao động NN (theo Khoản 1 Điều 2 NĐ 11/2016) |
81 | - Mức lương (đồng) |
|
NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
82 | - Số hộ chiếu (Cơ quan cấp, ngày cấp) |
|
83 | - Đối tượng chính sách (DM) | DM Đối tượng chính sách cho LĐ đi làm việc ở NN |
84 | -Mã HĐ |
|
85 | - Ngày ký HĐ |
|
86 | - Tên doanh nghiệp |
|
87 | - Mã doanh nghiệp |
|
| Thông tin làm việc tại nước ngoài |
|
88 | - Hình thức đi làm việc ở nước ngoài (DM) | DM Hình thức người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
89 | - Nước tiếp nhận (DM) | DM Quốc gia và vùng lãnh thổ |
90 | - Số HĐ ban đầu/gia hạn hợp đồng |
|
91 | - Tên doanh nghiệp/chủ sử dụng người nước ngoài | Cụ thể |
92 | - Địa chỉ chủ sử dụng | Cụ thể |
93 | - Thời gian xuất cảnh |
|
94 | - Địa chỉ nơi làm việc | Cụ thể |
95 | - Thời hạn hợp đồng có hiệu lực |
|
96 | - Thời hạn hợp đồng hết hạn |
|
97 | - Thời hạn Visa |
|
98 | - Số ngày làm việc trong tuần |
|
99 | - Mức lương cơ bản (đồng) |
|
100 | - Hình thức trả lương (DM) | DM Hình thức trả lương |
101 | - Chi phí các khoản khấu trừ từ lương (1000 đồng) |
|
102 | - Tiền làm thêm giờ (đồng) |
|
103 | - Phụ cấp được hưởng | Có/không |
104 | - Chế độ làm thêm giờ, làm thêm vào ngày nghỉ, ngày lễ | Có/không |
105 | - Chế độ nghỉ phép | Có/không |
106 | Thông tin cư trú, sinh hoạt của lao động |
|
| - Hỗ trợ về điều kiện ăn, ở | Có/không |
107 | - Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh | Có/không |
108 | - Hưởng chế độ bảo hiểm (ốm đau, thương tật, tử vong) theo quy định | Có/không |
109 | - Hỗ trợ chi phí đi lại | Có/không |
NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI THỰC TẬP NÂNG CAO TAY NGHỀ Ở NƯỚC NGOÀI
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
| Thông tin cá nhân của người thực tập/học nghề |
|
110 | - Số hộ chiếu (Cơ quan cấp, ngày cấp) |
|
111 | - Đối tượng chính sách | DM Đối tượng chính sách của LĐ đi làm việc ở nước ngoài |
112 | -Mã HĐ |
|
113 | - Ngày ký HĐ |
|
114 | - Tên doanh nghiệp |
|
115 | - Mã doanh nghiệp |
|
| Thông tin thực tập/học nghề tại nước ngoài |
|
116 | - Nghề thực tập | DM nghề nghiệp |
117 | - Nơi thực tập | Cụ thể |
118 | - Địa chỉ nơi thực tập | Cụ thể |
119 | - Thực tập từ ngày |
|
120 | - Thực tập đến ngày |
|
121 | - Chế độ làm thêm giờ | Có/không |
122 | - Phụ cấp khác | Có/không |
| Thông tin cư trú, sinh hoạt |
|
123 | - Hỗ trợ về điều kiện ăn, ở | Có/không |
124 | - Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh | Có/không |
125 | - Có được hưởng chế độ bảo hiểm (ốm đau, thương tật, tử vong) theo quy định | Có/không |
126 | - Chi phí đi lại | Có/không |
NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ TAI NẠN LAO ĐỘNG
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
1 | - Loại tai nạn lao động (DM) | DM Loại tai nạn lao động |
2 | - Nguyên nhân tai nạn lao động (DM) | DM Nguyên nhân TNLĐ |
3 | - Bậc thợ (DM) | DM Bậc thợ |
4 | - Mức độ thương tật do tai nạn lao động (DM) | DM Mức độ thương tật do TNLĐ |
5 | - Hình thức hưởng chế độ tai nạn lao động (DM) | DM Hình thức hưởng chế độ tai nạn lao động |
| Thông tin hưởng chế độ hỗ trợ TNLĐ hàng tháng |
|
6 | - Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động lần đầu (%) |
|
7 | - Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động gần nhất (%) |
|
8 | - Mức hưởng chế độ tai nạn lao động |
|
9 | - Thời gian bắt đầu hưởng chế độ tai nạn lao động |
|
NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
10 | - Số năm làm công việc liên quan trực tiếp đến bệnh nghề nghiệp (năm) |
|
11 | - Bậc thợ (DM) | DM Bậc thợ |
12 | - Mức độ bệnh nghề nghiệp (DM) | DM Mức độ BNN |
13 | - Hình thức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp (DM) | DM Hình thức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp |
| Thông tin hưởng chế độ hỗ trợ BNN hàng tháng |
|
14 | - Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động lần đầu (%) |
|
15 | - Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động gần nhất (%) |
|
16 | - Mức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp |
|
17 | - Thời gian bắt đầu hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp |
|
KIỂM ĐỊNH VIÊN ATLĐ
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
18 | - Số hiệu KĐV (nếu có) |
|
19 | - Phạm vi kiểm định (DM) | DM Phạm vi kiểm định |
20 | - Đơn vị (Mã đơn vị) |
|
21 | - Số chứng chỉ KĐV (cấp mới) |
|
| + Ngày cấp |
|
| + Ngày hết hiệu lực |
|
22 | - Chứng chỉ KĐV (cấp lại) |
|
| + Ngày cấp |
|
| + Ngày hết hiệu lực |
|
| + Cấp lần: |
|
HUẤN LUYỆN VIÊN ATLĐ
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
23 | - Số hiệu HLV (nếu có) |
|
24 | - Lĩnh vực huấn luyện (DM) | DM Lĩnh vực huấn luyện |
25 | - Đơn vị (Mã đơn vị) |
|
26 | - Số chứng chỉ HLV (cấp mới) |
|
| + Ngày cấp |
|
| + Ngày hết hiệu lực |
|
27 | - Số chứng chỉ HLV (cấp lại) |
|
| + Ngày cấp |
|
| + Ngày hết hiệu lực |
|
| + Cấp lần: |
|
III. NHÓM LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
NHÀ GIÁO
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
1 | - Trình độ nghiệp vụ sư phạm (DM) | DM Trình độ nghiệp vụ sư phạm |
2 | - Trình độ kỹ năng nghề (DM) | DM Trình độ kỹ năng nghề |
3 | - Thuộc đối tượng nhà giáo (DM) | DM Phân loại đối tượng nhà giáo |
4 | - Học hàm/học vị (DM) | DM Học hàm/học vị |
5 | - Danh hiệu nhà giáo (DM) | DM Danh hiệu nhà giáo |
6 | - Mã môn học, mô đun được phân công giảng dạy |
|
7 | - Tên môn học, mô đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
|
8 | - Nhiệm vụ được phân công giảng dạy (DM) | DM Nhiệm vụ được phân công giảng dạy |
9 | - Cấp trình độ giảng dạy (DM) | DM Cấp trình độ giảng dạy |
10 | - Tổng thời gian làm (ngày) |
|
11 | - Tổng số giờ giảng dạy/năm (giờ) |
|
12 | - Tiêu chuẩn chức danh giảng viên (hạng mấy) (DM) | DM Tiêu chuẩn chức danh giảng viên (hạng mấy) |
13 | - Tiêu chuẩn chức danh giáo viên (hạng mấy) (DM) | DM Tiêu chuẩn chức danh giáo viên (hạng mấy) |
KIỂM ĐỊNH VIÊN CHẤT LƯỢNG GDNN
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
14 | - Mã số thẻ KĐV | Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ |
15 | + Ngày cấp thẻ KĐV |
|
16 | + Nơi cấp thẻ KĐV |
|
17 | + Đến thời hạn |
|
18 | - Số năm kinh nghiệm |
|
19 | - Số lượng đoàn đánh giá ngoài đã tham gia |
|
20 | - Số cơ sở đã tham gia đánh giá |
|
21 | - Số chương trình đào tạo, tại cơ sở, đã tham gia đánh giá |
|
ĐÁNH GIÁ VIÊN KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
22 | - Mã số thẻ đánh giá viên |
|
| + Ngày cấp thẻ đánh giá viên |
|
| + Nơi cấp thẻ đánh giá viên |
|
| + Đến thời hạn |
|
23 | - Cấp trình độ được phép đánh giá (DM) | DM Trình độ đánh giá |
| Thời gian tham gia khoá đào tạo đánh giá Kỹ năng nghề Quốc gia |
|
24 | - Ngày bắt đầu đào tạo |
|
25 | - Ngày kết thúc đào tạo |
|
26 | - Số năm kinh nghiệm tham gia đánh giá kỹ năng nghề |
|
CHUYÊN GIA HUẤN LUYỆN
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
27 | - Nghề huấn luyện thi |
|
28 | - Trình độ chuyên môn kỹ thuật (DM) | DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
29 | - Trình độ Ngoại ngữ (Tiếng anh) (DM) | DM Trình độ Ngoại ngữ (Tiếng anh) |
| Kết quả huấn luyện thi tay nghề cao nhất |
|
30 | - Cấp cơ sở |
|
31 | - Cấp quốc gia |
|
32 | - Thi tay nghề khu vực ASEAN |
|
33 | - Thi tay nghề thế giới |
|
PHIÊN DỊCH VIÊN
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
34 | - Phiên dịch cho nghề |
|
35 | - Trình độ chuyên môn kỹ thuật (DM) | DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
36 | - Trình độ Ngoại ngữ (Tiếng anh) (DM) | DM Trình độ ngoại ngữ (Tiếng anh) |
37 | - Số năm kinh nghiệm phiên dịch thi tay nghề ASEAN |
|
38 | - Số năm kinh nghiệm phiên dịch thi tay nghề Thế giới |
|
HỌC SINH, SINH VIÊN, HỌC VIÊN TRONG CÁC CƠ SỞ GDNN
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
39 | - Mã cơ sở giáo dục nghề nghiệp | DM Mã cơ sở GDNN |
40 | - Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp (DM) |
|
41 | - Số thẻ học viên |
|
42 | - Ngày cấp thẻ học viên |
|
43 | - Hình thức đào tạo GDNN (DM) | DM Hình thức đào tạo GDNN |
44 | - Trình độ đào tạo GDNN (DM) | DM Trình độ đào tạo GDNN |
45 | - Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II) (DM) | DM Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II) |
46 | - Mã nhóm ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp III) (DM) | DM Mã nhóm ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp III) |
47 | - Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp IV) (DM) | DM Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp IV) |
48 | - Thời gian đào tạo (tháng) |
|
THÍ SINH DỰ THI TAY NGHỀ
STT | Thông tin cần trong quản lý | Giá trị/DM tham chiếu |
49 | - Trình độ đào tạo GDNN (DM) | DM Trình độ đào tạo GDNN |
50 | - Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II) GDNN (DM) | DM Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II) |
51 | - Mã nhỏm ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp III) GDNN (DM) | DM Mã nhóm ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp III) |
52 | - Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp IV) (DM) | DM Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp IV) |
53 | - Bậc trình độ tay nghề |
|
54 | - Nghề dự thi |
|
55 | - Đơn vị học tập, lao động |
|
| Kết quả thi tay nghề |
|
56 | - Thi tay nghề Cấp cơ sở |
|
57 | - Thi tay nghề Cấp quốc gia |
|
58 | - Thi tay nghề khu vực ASEAN |
|
59 | - Thi tay nghề thế giới |
|
I. DANH MỤC DÙNG CHUNG CHO MỌI ĐỐI TƯỢNG
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
1 | DM Quan hệ với chủ hộ | 00. Chưa có thông tin 01. Ông 02. Bà 03. Cha 04. Mẹ 05. Vợ 06. Chồng 07. Con 08. Anh 09. Chị 10. Em 11. Cháu ruột 99. Khác | QCVN 109:2017/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
2 | DM Giới tính | 0. Chưa có thông tin 1. Nam 2. Nữ | QCVN 109:2017/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
3 | DM Dân tộc | Tham chiếu văn bản | Quyết định số 1019/QĐ-TCTK ngày 12/11/2008 của Tổng cục Thống kê |
4 | DM Tôn giáo | Tham chiếu văn bản | Quyết định số 1019/QĐ-TCTK ngày 12/11/2008 của Tổng cục Thống kê (đã được cập nhật bổ sung) |
5 | DM Đơn vị hành chính | Tham chiếu văn bản | Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 về việc ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam |
6 | DM Trình độ học vấn | 1. Chưa đi học 2. Chưa tốt nghiệp tiểu học 3. Tiểu học 4. THCS 5. THPT | Tổng cục Thống kê (Điều tra Lao động-Việc làm) |
7 | DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật | 1. Không có trình độ CMKT 2. Sơ cấp 3. Trung cấp 4. Cao đẳng 5. Đại học trở lên | Tổng cục Thống kê (Điều tra Lao động-Việc làm); Bản tin cập nhật TTTT Lao động Việt Nam |
8 | DM Tình trạng hôn nhân | 0. Chưa có thông tin 1. Chưa kết hôn 2. Đang có vợ/chồng 3. Đã ly hôn hoặc góa vợ/chồng | QCVN 109:2017/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
9 | DM Tình trạng việc làm | 1. Có việc làm 2. Thất nghiệp 3. Không tham gia hoạt động kinh tế |
|
10 | DM Phân loại hộ | 1. Hộ nghèo 2. Hộ cận nghèo 3. Hộ không nghèo | Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025. |
II. DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC XÃ HỘI
1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM NGHÈO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
11 | DM dạng tật | 1. Khuyết tật vận động 2. Khuyết tật nghe, nói 3. Khuyết tật nhìn 4. Khuyết tật thần kinh, tâm thần 5. Khuyết tật trí tuệ 6. Khuyết tật khác | Điều 3, Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010. Điều 2, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. VBHN số 763/VBHN-BLĐTBXH ngày 28/02/2019 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật |
12 | DM Mức độ khuyết tật | 1. NKT đặc biệt nặng 2. NKT nặng 3. NKT nhẹ 4. Không xác định | Điều 3, Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010. Điều 3, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật VBHN số 763/VBHN-BLĐTBXH ngày 28/02/2019 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật |
13 | DM hình thức chăm sóc | 1. Không thuộc diện CS 2. Chăm sóc tại cộng đồng 3. Chăm sóc tại Cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
ĐỐI TƯỢNG TGXH THƯỜNG XUYÊN
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
14 | DM Tình trạng đi học | 1. Chưa đi học 2. Đã nghỉ học 3. Đang đi học | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
15 | DM Cấp học | 1. Mầm non, mẫu giáo 2. Tiểu học 3. THCS 4. THPT 5. Khóa đào tạo ngắn hạn 6. Trung cấp, Cao đẳng 7. Đại học trở lên | Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 |
16 | DM Đối tượng hưởng TGXH thường xuyên (Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021) | 1. Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng. 2. Người thuộc diện quy định tại khoản 1 Điều 5 đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng mà đủ 16 tuổi nhưng đang học văn hóa, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất thì tiếp tục được hưởng chính sách trợ giúp xã hội cho đến khi kết thúc học, nhưng tối đa không quá 22 tuổi. 3. Trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ nghèo. 4. Người thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo chưa có chồng hoặc chưa có vợ; đã có chồng hoặc vợ nhưng đã chết hoặc mất tích theo quy định của pháp luật và đang nuôi con dưới 16 tuổi hoặc đang nuôi con từ 16 đến 22 tuổi và người con đó đang học văn hóa, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất quy định tại khoản 2 Điều này (sau đây gọi chung là người đơn thân nghèo đang nuôi con). 5. Người cao tuổi 6. Người khuyết tật nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định pháp luật về người khuyết tật. 7. Trẻ em dưới 3 tuổi thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo không thuộc đối tượng quy định tại các khoản 1, 3 và 6 Điều này đang sống tại địa bàn các xã, thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi đặc biệt khó khăn. 8. Người nhiễm HIV/AIDS thuộc diện hộ nghèo không có nguồn thu nhập ổn định hàng tháng nhu tiền lương, tiền công, lương hưu, trợ cấp bảo bảo hiểm xã hội, trợ cấp xã hội hàng tháng. | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
ĐỐI TƯỢNG TGXH TRONG CƠ SỞ BTXH
17 | DM Đối tượng tại cơ sở BTXH | 1. Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng 2. Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học 3. Người nhiễm HIV thuộc hộ nghèo 4. Người cao tuổi 5. Người khuyết tật đặc biệt nặng 6. Đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp 7. Khác | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
18 | DM Hiện trạng đối tượng tại cơ sở BTXH | 1. Được chăm sóc nuôi dưỡng 2. Được PHCN LĐSX; trợ giúp các hoạt động VHTT 3. Được học VH, DN, GDHN 4. Được cung cấp dịch vụ về công tác xã hội 5. Đủ ĐK về với GĐ hoặc tái hòa nhập CĐ | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
19 | DM Hình thức lưu trú tại cơ sở BTXH | 1. Nội trú, 2. Lưu trú, 3. Ngoại trú | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
20 | DM Hiệu lực quyết định | 1. Còn hiệu lực 2. Hết hiệu lực |
|
NGƯỜI NGHÈO (THÀNH VIÊN HỘ NGHÈO)
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
21 | DM Tình trạng đi học | 1. Chưa đi học 2. Đã nghỉ học 3. Đang đi học | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
22 | DM Cấp học | 1. Mầm non, mẫu giáo 2. Tiểu học 3. THCS 4. THPT 5. Khóa đào tạo ngắn hạn 6. Trung cấp, Cao đẳng 7. Đại học trở lên | Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 |
NHÂN VIÊN CÔNG TÁC XÃ HỘI
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
23 | DM Phân loại nhân viên công tác xã hội | 1. Nhân viên công tác xã hội xã, phường, thị trấn 2. Nhân viên công tác xã hội tại Trung tâm BTXH 3. Cộng tác viên công tác xã hội xã, phường, thị trấn 4. Cộng tác viên công tác xã hội các cơ sở cung cấp dịch vụ CTXH | Thông tư số 07/2013/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2013 quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ cộng tác viên công tác xã hội xã, phường, thị trấn TTLT số 30/2015/TTLT-BLDDTBXH-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội |
24 | DM Mã số chức danh nhân viên CTXH | 1. V.09.04.01 2. V.09.04.02 3. V.09.04.03 | Thông tư số 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 19/8/2015 Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội |
25 | DM Hạng chức danh nhân viên CTXH | 1. Công tác xã hội viên chính (hạng II) 2. Công tác xã hội viên (hạng III) 3. Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) | Thông tư số 30/2015/TTLT- BLĐTBXH-BNV ngày 19/8/2015 Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội |
CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
26 | DM Loại hình cơ sở BTXH | 1. Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi 2. Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt 3. Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật 4. Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí 5. Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp thực hiện việc chăm sóc nhiều đối tượng bảo trợ xã hội hoặc đối tượng cần trợ giúp xã hội 6. Trung tâm công tác xã hội thực hiện việc tư vấn, chăm sóc khẩn cấp hoặc hỗ trợ những điều kiện cần thiết khác cho đối tượng cần trợ giúp xã hội 7. Cơ sở trợ giúp xã hội khác theo quy định của pháp luật | Điều 5. Nghị định 764/VBHN-LĐTBXH ngày 28/02/2019 quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở BTXH |
27 | DM phân loại cơ sở BTXH | 1. Công lập 2. Ngoài công lập | Điều 5. Nghị định 764/VBHN-LĐTBXH ngày 28/02/2019 quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở BTXH |
HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
28 | DM Vật liệu chính của cột nhà | 1. Bê tông cốt thép 2. Gạch/đá 3. Sắt/thép/gỗ bền chắc 4. Khác, ghi rõ... | Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 |
29 | DM Vật liệu chính của mái nhà | 1. Bê tông cốt thép 2. Ngói (xi măng, đất nung) 3. Tấm lợp kim loại chuyên dụng 4. Khác, ghi rõ... | Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 |
30 | DM Vật liệu chính của tường/bao che nhà | 1. Bê tông cốt thép 2. Gạch/đá 3. Gỗ/kim loại bền chắc 4. Khác, ghi rõ... | Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 |
31 | DM Loại hố xí sử dụng | 1. Tự loại 2. Bán tự hoại 3. Thấm dội, hai ngăn, VIP 4. Khác, ghi rõ... | Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 |
32 | DM Nguồn điện đang sử dụng | 1. Điện lưới 2. Điện máy phát 3. Loại điện khác 4. Chưa có điện | Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 |
33 | DM Nước sinh hoạt | 1. Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mưa 2. Giếng khoan 3. Giếng đào, khe mó được bảo vệ 4. Khác, ghi rõ... | Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 |
34 | DM Các tài sản lâu bền trong hộ (ghi số lượng) | 1. Ô tô 2. Xe máy, xe có động cơ 3. Tàu thuyền có động cơ 4. Máy phát điện 5. Máy in, máy Fax 6. Ti vi màu 7. Dàn nghe nhạc các loại 8. Máy vi tính/Máy tính bảng 9. Tủ lạnh 10. Máy điều hòa nhiệt độ 11. Máy giặt, sấy quần áo 12. Bình tắm nước nóng 13. Lò vi sóng, lò nước 14. Điện thoại cố định/di động | Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 |
35 | DM Diện tích ao, vườn, ruộng (ghi diện tích bằng m2) | 1. Diện tích ao, vườn liền kề đất ở 2. Diện tích trồng cây hàng năm 3. Diện tích đất cây lâu năm 4. Diện tích mặt nước 5. Diện tích đất rừng | Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 |
36 | DM Chăn nuôi (ghi số lượng con) | 1. Số lượng trâu, bò, ngựa 2. Số lượng lợn, dê, cừu 3. Số lượng gà, vịt, ngan, ngỗng, chim 4. Khác | Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 |
37 | DM Các chính sách hỗ trợ | 1. Hỗ trợ y tế 2. Hỗ trợ giáo dục 3. Hỗ trợ học nghề 4. Hỗ trợ việc làm 5. Hỗ trợ nhà ở 6. Hỗ trợ nước sạch và vệ sinh môi trường 7. Hỗ trợ đất sản xuất 8. Hỗ trợ vay vốn tín dụng 9. Hỗ trợ sản xuất, sinh kế 10. Hỗ trợ tiếp cận thông tin 11. Hỗ trợ pháp lý 12. Hỗ trợ tiền điện 13. Khác, ghi rõ | Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 |
38 | DM Nguyên nhân hộ còn khó khăn | 1. Không có đất sản xuất 2. Không có vốn 3. Không có lao động 4. Không có công cụ/phương tiện sản xuất 5. Không biết làm ăn 6. Không có kỹ năng lao động, sản xuất 7. Có người ốm đau, bệnh nặng 8. Khác, ghi rõ | Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 |
HỘ GIA ĐÌNH CÓ NGƯỜI ĐANG NHẬN TRỢ GIÚP XÃ HỘI
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
39 | DM Hình thức sở hữu nhà đang ở | 1. Sở hữu của hộ 2. Nhà thuê nhà nước 3. Nhà thuê tư nhân 4. Nhà ở nhờ 5. Khác | Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 Thông tư số 14/2018/TT-LĐTBXH Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 |
TRẺ EM (trẻ em từ 16 tuổi trở xuống)
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
40 | DM Tình trạng đi học | 1. Chưa đi học 2. Đã nghỉ học 3. Đang đi học | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
41 | DM Diện miễn, giảm học phí | 1. Trẻ em dưới 16 tuổi bị bỏ rơi chưa có người nhận làm con nuôi; 2. Trẻ em mồ côi cả cha và mẹ 3. Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại bị tuyên bố mất tích theo quy định của pháp luật; 4. Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội 5. Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc 6. Cả cha và mẹ bị tuyên bố mất tích theo quy định của pháp luật; 7. Cả cha và mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội 8. Cả cha và mẹ đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc 9. Cha hoặc mẹ bị tuyên bố mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội, nhà xã hội; 10. Cha hoặc mẹ bị tuyên bố mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc; 11. Cha hoặc mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc. | Nghị định 86/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 145/2018/NĐ-CP và Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP. Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
42 | DM Trẻ em có HCĐB | 1. Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt 2. Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt 3. Trẻ em hoàn cảnh khác | Luật Trẻ em 102/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016 |
TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
43 | DM Nhóm trẻ em có HCĐB | 1. Trẻ em mồ côi cả cha và mẹ 2. Loại trẻ em bị bỏ rơi 3. Loại trẻ em không nơi nương tựa 4. Trẻ em khuyết tật 5. Loại trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS 6. Loại trẻ em nghiện ma túy 7. Trẻ em phải bỏ học kiếm sống chưa hoàn thành phổ cập giáo dục trung học cơ sở 8. Trẻ em bị tổn hại nghiêm trọng về thể chất và tinh thần do bị bạo lực 9. Loại trẻ em vi phạm pháp luật 10. Loại trẻ em bị bóc lột 11. Loại trẻ em bị xâm hại tình dục 12. Loại trẻ em bị mua bán 13. Trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo hoặc bệnh phải điều trị dài ngày thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo 14. Loại Trẻ em di cư, trẻ em lánh nạn, tị nạn chưa xác định được cha mẹ hoặc không có người chăm sóc | Luật Trẻ em 102/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016 |
44 | DM Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt | 1. Trẻ em sống trong gia đình nghèo, cận nghèo 2. Trẻ em bỏ học (chưa học xong chương trình THCS) 3. Trẻ em sống trong các gia đình có vấn đề xã hội (cha mẹ ly hôn, bạo lực gia đình, có người nhiễm HIV/AIDS) 4. Trẻ em sống trong gia đình có người mắc tệ nạn xã hội (cha, mẹ, người nuôi dưỡng hoặc thành viên gia đình nghiện ma túy, cờ bạc, trộm cắp, mại dâm) 5. Trẻ em sống trong gia đình có người vi phạm pháp luật (cha, mẹ, người nuôi dưỡng hoặc thành viên gia đình đang trong thời gian chấp hành xử lý vi phạm hành chính và hình sự) 6. Trẻ em sống trong gia đình có cả cha và mẹ đi làm ăn xa (trẻ em phải sống xa cả cha và mẹ liên tục từ 6 tháng trở lên do cả cha, mẹ đi làm ăn xa) 7. Trẻ em mồ côi cha hoặc mồ côi mẹ | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em |
45 | DM Trẻ em có HCĐB khác | 1. Trẻ em bị bắt cóc, chiếm đoạt, đánh tráo 2. Trẻ em bị tai nạn thương tích | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em |
46 | DM Hình thức chăm sóc trẻ em | 1. Nuôi dưỡng tập trung tại các trung tâm/ cơ sở trợ giúp xã hội 2. Chăm sóc thay thế bởi người thân thích 3. Chăm sóc thay thế bởi cá nhân, gia đình không phải là người thân thích | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em |
47 | DM Hình thức trợ giúp trẻ em | 1. Trợ giúp y tế cho trẻ em có HCĐBKK 2. Trợ giúp giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp cho trẻ em có HCĐBKK 3. Trợ giúp pháp lý, hỗ trợ tư vấn cho trẻ em có HCĐBKK 4. Trợ giúp đột xuất 5. Trợ giúp thường xuyên tại cộng đồng | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em |
48 | DM Đối tượng TE hưởng TGXH thường xuyên | 1. Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng 2. Bị bỏ rơi chưa có người nhận làm con nuôi 3. Mồ côi cả cha và mẹ 4. Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại mất tích theo quy định của pháp luật 5. Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội 6. Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc 7. Cả cha và mẹ mất tích theo quy định của pháp luật 8. Cả cha và mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội 9. Cả cha và mẹ đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc 10. Trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo 11. Trẻ em khuyết tật | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em |
CƠ SỞ BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
49 | DM Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em | 1. Cơ sở BTXH 2. Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em | QĐ số 565/QĐ-TTg ngày 25/4/2017 về phê duyệt Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp XH giai đoạn 2016-2020 TT số 01/2018/TT-BLĐTBXH ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành LĐTBXH Phần mềm quản lý trẻ em. |
3. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
NGƯỜI BÁN DÂM
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
50 | DM Hành vi tham gia của người mại dâm | 1. Mua dâm 2. Bán dâm 3. Chứa mại dâm 4. Tổ chức hoạt động mại dâm 5. Cưỡng bức bán dâm 6. Môi giới mại dâm 7. Bảo kê mại dâm 8. Lợi dụng kinh doanh dịch vụ để hoạt động mại dâm 9. Các hành vi khác liên quan đến hoạt động mại dâm theo quy định của pháp luật | Chế độ báo cáo cơ sở của các Sở Lao động - Thương binh và xã hội các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương. Biểu số 501-502/PCTNXH - Sở “Số người bán dâm bị xử phạt hành chính và số được hỗ trợ tư vấn quy định tại thông tư 30/2011/TT-LĐTBXH ngày 24/10/2011 ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội Biểu số 501-502-PCTNXH-sở ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH Pháp lệnh 10/2003/PL-UBTVQH11 ngày 17 tháng 03 năm 2003 phòng, chống mại dâm Nghị định số 178/2004/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của pháp lệnh phòng chống, mại dâm |
51 | DM Truy cứu trách nhiệm hình sự của người mại dâm | 1. Chưa từng 2. Đã bị truy cứu 3. Không nhớ 4. Khác | Chế độ báo cáo cơ sở của các Sở Lao động - Thương binh và xã hội các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương. Biểu số 501- 502/PCTNXH - Sở “Số người bán dâm bị xử phạt hành chính và số được hỗ trợ tư vấn quy định tại thông tư 30/2011/TT-LĐTBXH ngày 24/10/2011 ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
52 | DM Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội mại dâm | 1. Học nghề 2. Giải quyết việc làm 3. Hỗ trợ vốn tái hòa nhập 4. Vay vốn ưu đãi 5. Các hỗ trợ khác | Biểu số 501-502-PCTNXH-sở ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH Thông tư 21/2010/TT-BLĐTBXH ngày 5 tháng 8 năm 2010 ban hành quy chế quản lý, tư vấn, dạy nghề, và giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma túy tại trung tâm quản lý sau cai nghiện và trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội |
NGƯỜI NGHIỆN VÀ NGƯỜI CAI NGHIỆN MA TÚY
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
53 | DM Hình thức sử dụng ma túy | 1. Hút 2. Hít 3. Nuốt 4. Tiêm 5. Chích 6. Hình thức khác | Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện |
54 | DM Nơi cai nghiện | 1. Cai nghiện tại gia đình 2. Cai nghiện tại cộng đồng | Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 9/9/2010 Quy định về cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng |
55 | DM Hình thức cai nghiện | 1. Cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình 2. Cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng 3. Cai nghiện ma túy bắt buộc tại gia đình 4. Cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng | Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy |
56 | DM Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội ma túy | 1. Học nghề 2. Giải quyết việc làm 3. Hỗ trợ vốn tái hòa nhập 4. Vay vốn ưu đãi 5. Các hỗ trợ khác | Biểu số 501-502-PCTNXH-sở ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH Thông tư 21/2010/TT-BLĐTBXH ngày 5 tháng 8 năm 2010 ban hành quy chế quản lý, tư vấn, dạy nghề, và giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma túy tại trung tâm quản lý sau cai nghiện và trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội |
57 | DM Hình thức sau cai nghiện | 1. Quản lý sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú 2. Quản lý cai nghiện ma túy tại trung tâm | Sổ ghi chép ban đầu theo Quy định tại thông tư 05/TT-BLĐTBXH ngày 23/3/2011 Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 9/9/2010 Quy định về cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng - Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện |
58 | DM Hình thức xử lý | 1. Thực hiện cai nghiện cho người nghiện ma túy tại gia đình 2. Quản lý người sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú 3. Phân công tổ chức, người giúp đỡ, hướng dẫn người sau cai nghiện cách ly môi trường ma túy, phòng, chống tái nghiện 4. định kỳ hoặc đột xuất tổ chức kiểm tra, xét nghiệm các chất ma túy đối với người sau cai nghiện 5. Hỗ trợ học nghề, tìm kiếm việc làm và tạo điều kiện để người sau cai nghiện ma túy tham gia các hoạt động xã hội, hòa nhập cộng đồng 6. Vận động các tổ chức, doanh nghiệp, đơn vị kinh doanh sản xuất trên địa bàn tiếp nhận dạy nghề, giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma túy tái hòa nhập cộng đồng. | Sổ ghi chép ban đầu theo Quy định tại thông tư 05/TT-BLĐTBXH ngày 23/3/2011 Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 9/9/2010 Quy định về cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện |
59 | DM Truy cứu trách nhiệm hình sự | 1. Chưa từng 2. Đã bị truy cứu 3. Không nhớ | Chế độ báo cáo cơ sở của các Sở Lao động - Thương binh và xã hội các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương. Biểu số 501-502/PCTNXH - Sở “Số người bán dâm bị xử phạt hành chính và số được hỗ trợ tư vấn quy định tại thông tư 30/2011/TT-LĐTBXH ngày 24/10/2011 ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
NGƯỜI BỊ MUA BÁN TRỞ VỀ
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
60 | DM Loại đối tượng nạn nhân mua bán | 1. Nạn nhân là công dân VN hoặc người thường trú tại Việt Nam 2. Nạn nhân là người nước ngoài vị MB tại Việt Nam 3. Nạn nhân đang chờ xác minh 4. Người chưa thành niên đi cùng nạn nhân | Luật 66/2011/QH12 ngày 29/3/2011 Phòng, chống mua bán người Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện |
61 | DM Tư vấn pháp lý nạn nhân mua bán | 1. Cung cấp thông tin về chính sách, dịch vụ hỗ trợ nạn nhân 2. Khác | Thông tư số 05/2009/TT-BLĐTBXH ngày 17/02/2009 hướng dẫn tổ chức và hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo quyết định số 17/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007 Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT |
62 | DM Hỗ trợ y tế nạn nhân mua bán | 1. Khám chữa bệnh miễn phí 2. Tư vấn chăm sóc sức khỏe, tâm lý | Thông tư số 05/2009/TT-BLĐTBXH ngày 17/02/2009 hướng dẫn tổ chức và hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo quyết định số 17/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007 Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT |
63 | DM Dịch vụ hỗ trợ chi phí đi lại nạn nhân mua bán | 1. Tàu xe 2. Tiền ăn đi đường trở về gia đình | Thông tư số 05/2009/TT-BLĐTBXH ngày 17/02/2009 hướng dẫn tổ chức và hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo quyết định số 17/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007 Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT |
64 | DM Hỗ trợ học văn hóa, học nghề nạn nhân mua bán | 1. Tiền mua sách vở 2. Học phí 3. Học nghề | Thông tư số 05/2009/TT-BLĐTBXH ngày 17/02/2009 hướng dẫn tổ chức và hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo quyết định số 17/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007 Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT |
65 | DM Lưu trú tại các cơ sở tiếp nhận nạn nhân | 1. Không quá 15 ngày 2. Không quá 30 ngày đối với nạn nhân bình thường 3. Không quá 60 ngày đối với nạn nhân cần hỗ trợ về sức khỏe, giáo dục, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | Thông tư số 05/2009/TT-BLĐTBXH ngày 17/02/2009 hướng dẫn tổ chức và hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo quyết định số 17/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007 Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT |
66 | DM Hỗ trợ thủ tục pháp lý nạn nhân mua bán | 1. Cấp lại hộ khẩu, chứng minh thư | Thông tư số 05/2009/TT-BLĐTBXH ngày 17/02/2009 hướng dẫn tổ chức và hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo quyết định số 17/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007 Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT |
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
67 | DM đối tượng NCC | 1. Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; 2. Người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; 3. Liệt sĩ; 4. Bà mẹ Việt Nam anh hùng; 5. Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; 6. Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; 7. Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; 8. Bệnh binh; 9. Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; 10. Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày; 11. Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế; 12. Người có công giúp đỡ cách mạng. 13. Thanh niên xung phong 14. Thân nhân NCC 15. Thân nhân Liệt sỹ | Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 29 tháng 6 năm 2005; Pháp lệnh ngày 16 tháng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (gọi tắt Pháp lệnh) |
68 | DM tình trạng còn sống/ đã mất | 1. Còn sống 2. Đã mất |
|
69 | DM thân nhân NCC | 1. Cha đẻ/ mẹ đẻ 2. Vợ/ chồng 3. Con | Khoản 1 Điều 4 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
70 | DM các chế độ ưu đãi đối với NHĐCM trước ngày 01/01/1945 | 1. Trợ cấp hàng tháng 2. Phụ cấp hàng tháng 3. Trợ cấp một lần 4. Bảo hiểm y tế; điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình 5. Cấp báo Nhân dân; sinh hoạt văn hóa, tinh thần phù hợp 6. Hỗ trợ cải thiện nhà ở 7. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng 8. Mai táng phí 9. Chế độ ưu đãi khác | Mục 2 Điều 9 Pháp lệnh |
71 | DM các chế độ ưu đãi đối với NHĐCM từ ngày 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 | 1. Trợ cấp hàng tháng 2. Phụ cấp hàng tháng 3. Trợ cấp một lần 4. Bảo hiểm y tế; điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình 5. Cấp báo Nhân dân; sinh hoạt văn hóa, tinh thần phù hợp 6. Hỗ trợ cải thiện nhà ở 7. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng 8. Mai táng phí 9. Chế độ ưu đãi khác | Khoản 2 điều 10 Pháp lệnh |
72 | DM Các trường hợp hy sinh của liệt sĩ (DM Truong Hop Hy Sinh) | 1. Chiến đấu bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, an ninh quốc gia; 2. Trực tiếp phục vụ chiến đấu trong khi địch bắn phá: Tải đạn, cứu thương, tải thương, đảm bảo thông tin liên lạc, cứu chữa kho hàng, bảo vệ hàng hóa và các trường hợp đảm bảo chiến đấu; 3. Làm nghĩa vụ quốc tế mà bị chết trong khi thực hiện nhiệm vụ hoặc bị thương, bị bệnh phải đưa về nước điều trị và chết trong khi đang điều trị. Trường hợp bị chết trong khi học tập, tham quan, du lịch, an dưỡng, chữa bệnh, thăm viếng hữu nghị; làm việc theo hợp đồng kinh tế, khoa học kỹ thuật, văn hóa, giáo dục, lao động thì không thuộc diện xem xét xác nhận là liệt sĩ; 4. Trực tiếp tham gia đấu tranh chống lại hoặc ngăn chặn các hành vi nguy hiểm cho xã hội thuộc các tội được quy định trong Bộ luật Hình sự; 5. Dũng cảm thực hiện công việc cấp bách, nguy hiểm phục vụ quốc phòng và an ninh; 6. Dũng cảm cứu người, cứu tài sản của Nhà nước và nhân dân; 7. Do ốm đau, tai nạn trong khi đang làm nhiệm vụ quốc phòng và an ninh ở địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật; 8. Khi đang trực tiếp làm nhiệm vụ tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ do cơ quan có thẩm quyền giao; 9. Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh bị chết do vết thương tái phát (không áp dụng đối với thương binh loại B) trong các trường hợp sau: Suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên chết do vết thương tái phát có xác nhận của cơ sở y tế. Suy giảm khả năng lao động từ 61% đến 80% chết trong khi đang điều trị vết thương tái phát tại bệnh viện cấp huyện hoặc tương đương trở lên; 10. Mất tin, mất tích quy định tại Điểm 1 Khoản 1 Điều 11 của Pháp lệnh sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ; 11. Trực tiếp làm nhiệm vụ huấn luyện chiến đấu hoặc diễn tập phục vụ quốc phòng, an ninh có tính chất nguy hiểm: Bắn đạn thật, sử dụng thuốc nổ; huấn luyện, diễn tập chiến đấu của không quân, hải quân, cảnh sát biển và đặc công; chữa cháy; chống khủng bố, bạo loạn; giải thoát con tin; cứu hộ, cứu nạn, ứng cứu thảm họa thiên tai. | Khoản 1 Điều 17 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
73 | DM Thân nhân liệt sĩ | 1. Cha đẻ, mẹ đẻ 2. Vợ hoặc chồng 3. Con 4. Người có công nuôi dưỡng khi liệt sĩ còn nhỏ | Khoản 1 điều 14 Pháp lệnh |
74 | DM Các chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 1. Trợ cấp tiền tuất một lần khi báo tử; 2. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng 3. Trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng hàng tháng; 4. Trợ cấp tiền tuất một lần 5. Trợ cấp thờ cúng; 6. Bảo hiểm y tế; 7. Điều dưỡng phục hồi sức khỏe 8. Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình 9. Mai táng phí | Khoản 2 Điều 14 Pháp lệnh |
75 | DM Trường hợp xét tặng BMVNAH | 1. Có 2 con trở lên là liệt sỹ; 2. Chỉ có 2 con mà 1 con là liệt sỹ và 1 con là thương binh suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên; 3. Chỉ có 1 con mà người con đó là liệt sỹ; 4. Có 1 con là liệt sỹ và có chồng hoặc bản thân là liệt sỹ; 5. Có 1 con là liệt sĩ và bản thân là thương binh suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên. | Điều 2 Thông tư Số: 56/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 05 năm 2013 quy định chi tiết và hướng dẫn về đối tượng, chế độ ưu đãi, hồ sơ, trình tự, thủ tục đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. |
76 | DM Chế độ ưu đãi đối với BMVNAH (DM UuDai BMVNAH) | 1. Trợ cấp một lần 2. Phụ cấp hàng tháng từ ngày Chủ tịch nước ký Quyết định phong tặng; 3. Trợ cấp người phục vụ; 4. Mai táng phí; 5. Trợ cấp tiền tuất | Điều 23 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
77 | DM Trường hợp Anh hùng | 1. Người được Nhà nước tặng hoặc truy tặng danh hiệu "Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân" theo quy định của pháp luật; 2. Người được Nhà nước tuyên dương Anh hùng Lao động vì có thành tích đặc biệt xuất sắc trong lao động, sản xuất phục vụ kháng chiến. | Điều 16 Pháp lệnh Điều 32 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
78 | DM Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng LLVTND, AHLĐ (DM UuDai AHLLVTND) | 1. Trợ cấp hàng tháng; 2. Bảo hiểm y tế; điều dưỡng phục hồi sức khoẻ hai năm một lần; cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình cần thiết; 3. Mai táng phí 4. Trợ cấp một lần | Điều 17 Pháp lệnh Điều 26 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
79 | DM Loại thương binh | 1. Thương binh 2. Người hưởng chính sách như thương binh 3. Thương binh loại B 4. Thương binh có vết thương đặc biệt nghiêm trọng | Điều 19 Pháp lệnh Điều 32 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
80 | DM Trường hợp Thương binh | 1. Chiến đấu bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, an ninh quốc gia; 2. Trực tiếp phục vụ chiến đấu trong khi địch bắn phá: Tải đạn, cứu thương, tải thương, đảm bảo thông tin liên lạc, cứu chữa kho hàng, bảo vệ hàng hóa và các trường hợp đảm bảo chiến đấu; 3. Hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tra tấn vẫn không khuất phục, kiên quyết đấu tranh, để lại thương tích thực thể; 4. Làm nghĩa vụ quốc tế mà bị thương trong khi thực hiện nhiệm vụ. 5. Trực tiếp tham gia đấu tranh chống lại hoặc ngăn chặn các hành vi gây nguy hiểm cho xã hội thuộc các tội được quy định trong Bộ luật Hình sự; 6. Dũng cảm thực hiện công việc cấp bách, nguy hiểm phục vụ quốc phòng, an ninh; dũng cảm cứu người, cứu tài sản của Nhà nước và nhân dân; 7. Trực tiếp làm nhiệm vụ huấn luyện chiến đấu hoặc diễn tập phục vụ quốc phòng, an ninh có tính chất nguy hiểm: Bắn đạn thật, sử dụng thuốc nổ; huấn luyện, diễn tập chiến đấu của không quân, hải quân, cảnh sát biển và đặc công; chữa cháy; chống khủng bố, bạo loạn; giải thoát con tin; cứu hộ, cứu nạn, ứng cứu thảm họa thiên tai; 8. Làm nhiệm vụ quốc phòng và an ninh ở địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật; 9. Khi đang trực tiếp làm nhiệm vụ tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ do cơ quan có thẩm quyền giao | Điều 19 Pháp lệnh Điều 27 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
81 | DM Chế độ ưu đãi đối với thương binh | 1. Trợ cấp hàng tháng, phụ cấp hàng tháng căn cứ vào mức độ suy giảm khả năng lao động và loại thương binh; 2. Bảo hiểm y tế; cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình căn cứ vào thương tật của từng người và khả năng của Nhà nước; 3. Điều dưỡng phục hồi sức khỏe hai năm một lần; trường hợp thương binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên được điều dưỡng phục hồi sức khỏe hàng năm; 4. Được hưởng chế độ ưu tiên, hỗ trợ quy định tại khoản 5 Điều 4 của Pháp lệnh này; căn cứ vào thương tật và trình độ nghề nghiệp được tạo điều kiện làm việc trong cơ quan nhà nước, doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về lao động; 5. Ưu tiên giao hoặc thuê đất, mặt nước, mặt nước biển, vay vốn ưu đãi để sản xuất, được miễn hoặc giảm thuế theo quy định của pháp luật; được hỗ trợ về nhà ở quy định tại khoản 4 Điều 4 của Pháp lệnh này.” | Điều 20 Pháp lệnh Điều 32 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
82 | DM ưu đãi cho thân nhân khi thương binh chết | 1. Mai táng phí 2. Trợ cấp một lần 3. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng | Điều 32 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, |
83 | DM Trường hợp bệnh binh | 1. Chiến đấu bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, an ninh quốc gia; 2. Trực tiếp phục vụ chiến đấu trong khi địch bắn phá: Tải đạn, cứu thương, tải thương, đảm bảo thông tin liên lạc, cứu chữa kho hàng, bảo vệ hàng hóa và các trường hợp đảm bảo chiến đấu; 3. Hoạt động liên tục ở địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật từ 15 tháng trở lên; 4. Hoạt động ở địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật chưa đủ 15 tháng nhưng có đủ 10 năm trở lên công tác trong quân đội nhân dân, công an nhân dân; 5. Làm nghĩa vụ quốc tế mà mắc bệnh trong khi thực hiện nhiệm vụ. Trường hợp mắc bệnh trong khi học tập, tham quan, du lịch, an dưỡng, chữa bệnh, thăm viếng hữu nghị; làm việc theo hợp đồng kinh tế, khoa học kỹ thuật, văn hóa, giáo dục, lao động thì không thuộc diện xem xét xác nhận là bệnh binh; 6. Thực hiện công việc cấp bách, nguy hiểm phục vụ quốc phòng và an ninh; 7. Khi đang làm nhiệm vụ tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ do cơ quan có thẩm quyền giao; 8. Mắc bệnh do một trong các trường hợp quy định tại các Điểm a, b, c, đ Khoản này đã xuất ngũ mà bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần; 9. Đã có đủ 15 năm công tác trong quân đội nhân dân, công an nhân dân nhưng không đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng chế độ hưu trí. | Điều 23 Pháp lệnh Điều 33 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
84 | DM Chế độ ưu đãi đối với Bệnh binh | 1. Phụ cấp hàng tháng 2. Phụ cấp đặc biệt 3. Trợ cấp người phục vụ 4. Trợ cấp hàng tháng |
|
85 | DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân khi bệnh binh chết | 1. Mai táng phí 2. Trợ cấp một lần 3. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng | Điều 24 Pháp lệnh Điều 37 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
86 | DM Đối tượng xác nhận NHĐKC bị nhiễm CĐHH | 1. Cán bộ, chiến sĩ, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên quốc phòng thuộc quân đội nhân dân Việt Nam. 2. Cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên thuộc lực lượng Công an nhân dân. 3. Cán bộ, công nhân viên trong các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội. 4. Thanh niên xung phong tập trung. 5. Công an xã; dân quân; du kích; tự vệ; dân công; cán bộ thôn, ấp, xã, phường. | Điều 38 nghị định 31 2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
87 | DM Trường hợp nhiễm CĐHH | 1. Mắc bệnh làm suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên 2. Vô sinh 3. Sinh con dị dạng, dị tật | Điều 26 Pháp lệnh Điều 39 Nghị định 31 2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
88 | DM Loại giám định | 1. Giám định lần đầu 2. Giám định lại | Điều 39 Nghị định 31 2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
89 | DM Chế độ ưu đãi đối với NHĐKC bị nhiễm CĐHH | 1. Trợ cấp hàng tháng 2. Phụ cấp hàng tháng. 3. Trợ cấp người phục vụ. 4. Mai táng phí; đại diện thân nhân được hưởng,trợ cấp một lần bằng ba tháng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi. 5. tiền tuất hàng tháng | Điều 26 Pháp lệnh Điều 42 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
90 | DM Chế độ ưu đãi cho con bị nhiễm CĐHH | 1. Trợ cấp hàng tháng 2. Dụng cụ chỉnh hình. 3. Mai táng phí | Điều 27 Pháp lệnh Điều 44 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
91 | DM chế độ ưu đãi đối với NHĐKC bị địch bắt, tù đày | 1. Tặng kỷ niệm chương 2. Trợ cấp 1 lần 3. BHYT; 4. điều dưỡng phục hồi sức khỏe; 5. cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Điều 29 Pháp lệnh |
92 | DM Chế độ ưu đãi đối với NHDKC, GPDT. BVTQ và làm nghĩa vụ quốc tế | 1. Trợ cấp một lần 2. Mai táng phí | Điều 50 Mục 10 nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
93 | DM Khen tặng đối với NCC giúp đỡ CM | 1. Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” 2. Bằng “Có công với cách mạng” 3. Bằng “Có công với nước” 4. Huân chương kháng chiến | Điều 52 nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
94 | DM chế độ ưu đãi đối với NCC giúp đỡ CM | 1. Trợ cấp hàng tháng 2. Trợ cấp nuôi dưỡng 3. Mai táng phí 4. Trợ cấp một lần | Điều 52 nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
95 | DM khen thưởng | 1. Huân chương kháng chiến hạng nhất. 2. Huân chương kháng chiến hạng nhì, 3. Huân chương kháng chiến hạng ba. 4. Huy chương kháng chiến hạng nhất. 5. Huy chương kháng chiến hạng nhì. | Điều 3 Nghị quyết số 47-NQ/HDDNN 7 ban hành Điều lệ khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến chống Mỹ, cứu nước. |
96 | DM chế độ ưu đãi đối với thanh niên xung phong | 1. Trợ cấp hàng tháng; 2. Trợ cấp một lần 3. BHYT 4. Mai táng phí. | Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với TNXP đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
97 | DM Chế độ ưu đãi cho thân nhân NCC | 1. Mai táng phí 2. Trợ cấp một lần 3. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng 4. Tiền tuất một lần 5. Tiền tuất nuôi dưỡng | Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
98 | DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 1. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng 2. Trợ cấp một lần 3. Mai táng phí 4. Trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng 5. Trợ cấp thờ cúng | Điều 20, Điều 21 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
99 | DM đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe | 1. Đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe 01 năm 01 lần 2. Đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe 02 năm 01 lần | Điều 4 Mục 1 Chương II Thông tư liên tịch Số: 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. |
100 | DM Loại hình phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ | 1. Tay giả; 2. Máng nhựa tay; 3. Chân giả; 4. Máng nhựa chân; 5. Một đôi giày hoặc một đôi dép chỉnh hình; 6. Nẹp đùi, nẹp cẳng chân; 7. Áo chỉnh hình; 8. Xe lăn hoặc xe lắc hoặc phương tiện thay thế bằng mức tiền cấp mua xe lăn hoặc xe lắc; 9. Nạng; 10. Máy trợ thính theo chỉ định của bệnh viện cấp tỉnh trở lên; 11. Lắp mắt giả theo chỉ định của bệnh viện cấp tỉnh trở lên. Tiền lắp mắt giả thanh toán theo chứng từ của bệnh viện cấp tỉnh trở lên; 12. Làm răng giả đối với thương binh theo số răng bị mất ghi tại hồ sơ thương binh và chỉ định của bệnh viện cấp tỉnh trở lên; lắp hàm giả đối với thương binh hỏng hàm do thương tật căn cứ theo hồ sơ thương binh và chỉ định của bệnh viện cấp tỉnh trở lên; 13. Mua các đồ dùng phục vụ sinh hoạt đối với thương binh, bệnh binh bị liệt nửa người hoặc liệt hoàn toàn hoặc bị tâm thần thể kích động. | Mục 2 Chương II Thông tư liên tịch số: 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. |
II. DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG-QUAN HỆ LAO ĐỘNG, BẢO HIỂM XÃ HỘI
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
101 | DM Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam |
| Tham chiếu Danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam ban hành theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ. |
102 | DM Khu vực kinh tế | 1. Kinh tế Nhà nước 2. Kinh tế ngoài Nhà nước 3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Tham chiếu danh mục Khu vực kinh tế Tổng cục Thống kê |
103 | DM Vị trí việc làm | Giá trị trong văn bản tham chiếu | Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 Hướng dẫn thực hiện nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức |
104 | DM Nghề nghiệp | 1. Các nhà lãnh đạo trong các ngành, các cấp và các đơn vị 2. Chuyên môn kỹ thuật bậc cao trong các lĩnh vực 3. Các chuyên môn kỹ thuật bậc trung trong các lĩnh vực 4. Nhân viên (nhân viên chuyên môn sơ cấp, nhân viên kỹ thuật làm việc trong các văn phòng, bàn giấy) trong các lĩnh vực 5. Nhân viên dịch vụ cá nhân, bảo vệ trật tự - an toàn xã hội và bán hàng có kỹ thuật 6. Lao động có kỹ thuật trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 7. Thợ thủ công có kỹ thuật và các thợ kỹ thuật khác có liên quan 8. Thợ có kỹ thuật lắp ráp và vận hành máy móc, thiết bị 9. Lao động giản đơn 10. Lực lượng quân đội | Danh mục nghề nghiệp được ban hành theo Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ. |
105 | DM Đơn vị hành chính | Giá trị trong văn bản tham chiếu | Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg về việc ban hành bảng DM và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam |
106 | DM Nghề đào tạo | Giá trị trong văn bản tham chiếu | Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành DM ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng”. |
107 | DM Chuyên ngành đào tạo | Giá trị trong văn bản tham chiếu | Thông tư số 25/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành “DM giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ Thạc sĩ, Tiến sĩ”. Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành “DM giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ Đại học”. Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành DM ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng”. Quyết định số 740/QĐ-BGDĐT ngày 09/3/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đính chính DM giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ Đại học ban hành kèm theo thông tư số 24/2007/TT-BGDĐT và DM giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm thông tư số 25/2007/TT-BGDĐT. |
108 | DM Trình độ kỹ năng nghề | 1. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc I 2. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc II 3. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc III 4. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc IV 5. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc V | Thông tư 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
109 | DM Trình độ tin học | 1. Tin học Nâng cao hoặc tương đương 2. Tin học Cơ bản hoặc tương đương | Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin |
110 | DM Trình độ ngoại ngữ | 1. Bậc 6 (CEFR: C2) hoặc tương đương 2. Bậc 5 (CEFR: C1) hoặc tương đương 3. Bậc 4 (CEFR: B2) hoặc tương đương 4. Bậc 3 (CEFR: B1) hoặc tương đương 5. Bậc 2 (CEFR: A2) hoặc tương đương 6. Bậc 1 (CEFR: A1) hoặc tương đương | Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 ngày 24/01/2014 ban hành khung năng lực ngoại ngữ bậc 6 dùng cho Việt Nam |
111 | DM Công việc thuộc ngành, nghệ nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | Giá trị trong văn bản tham chiếu | Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (THUỘC LĨNH VỰC QLNN VỀ LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG- QUAN HỆ LAO ĐỘNG, AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI-KV CHÍNH THỨC)
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
112 | DM Loại hình doanh nghiệp | 1. Công ty TNHH 2. Công ty Cổ phần 3. Doanh nghiệp tư nhân 4. Công ty hợp danh | Luật Doanh nghiệp năm 2020 |
113 | DM Loại HĐLĐ/HĐLV | 1. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn 2. Hợp đồng lao động xác định thời hạn | Điều 20 Bộ luật Lao động 2019 (có hiệu lực từ 01/01/2021) |
114 | DM Vai trò khi tham gia đình công | 1. Lãnh đạo 2. Thành viên | Tổng hợp |
115 | DM Vai trò khi tham gia bãi công | 1. Lãnh đạo 2. Thành viên | Tổng hợp |
NGƯỜI LAO ĐỘNG HƯỞNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
116 | DM Lý do tạm dừng hưởng TCTN | 1. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp bị tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp khi không thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng 2. Thời gian tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp, người lao động không được hưởng tiền trợ cấp thất nghiệp | Khoản 1, Khoản 2, Điều 53 Luật việc làm năm 2013. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. NĐ số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
117 | DM Lý do tiếp tục hưởng TCTN | 1. Người lao động bị tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp nếu vẫn còn thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp mà tiếp tục thực hiện thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm, trung tâm dịch vụ việc làm trình Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội quyết định về việc tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp cho người lao động. | Khoản 1, Điều 20 Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp |
118 | DM Lý do chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | 1. Hết thời hạn hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động; 2. Có việc làm 3. Thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an 4. Hưởng lương hưu hằng tháng 5. Sau 02 lần từ chối việc làm do trung tâm dịch vụ việc làm nơi đang hưởng trợ cấp thất nghiệp giới thiệu mà không có lý do chính đáng 6. Trong thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp, 03 tháng liên tục không thực hiện thông báo hằng tháng về việc tìm kiếm việc làm với trung tâm dịch vụ việc làm theo quy định 7. Ra nước ngoài để định cư, đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng 8. Đi học tập có thời hạn từ đủ 12 tháng trở lên 9. Xử phạt vi phạm hành chính về hành vi vi phạm pháp luật bảo hiểm thất nghiệp 10. Chết 11. Chấp hành quyết định áp dụng biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc 12. Bị tòa án tuyên bố mất tích 13. Bị tạm giam, chấp hành hình phạt tù | Khoản 1, Điều 21 Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; Khoản 9, Điều 1 Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 |
122 | DM Tình trạng tìm kiếm việc làm hiện nay | 1. Có việc làm 2. Chưa tìm được việc làm | Cục Việc làm (Điều tra nhu cầu sử dụng lao động) |
125 | DM Lý do không tham gia | 1. Ốm đau, thai sản 2. Ngoài độ tuổi lao động 3. Khác |
|
126 | DM Hình thức nhận TCTN | 1. Tiền mặt 2. STK nhận trợ cấp thất nghiệp (ATM nếu có) |
|
NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
119 | DM Quốc gia |
| Tham chiếu DM Quốc gia |
120 | DM các sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| Tham chiếu DM các sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
121 | DM Tình trạng cấp giấy phép lao động | 1. Không thuộc diện cấp giấy phép 2. Được cấp phép làm việc tại Việt Nam | Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 Quy định về Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
122 | DM Vị trí công việc của lao động NN | 1. Giám đốc điều hành 2. Nhà quản lý 3. Chuyên gia 4. Lao động kỹ thuật 5. Khác | Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 Quy định về Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
123 | DM Chức danh công việc của lao động NN | 1. Giám đốc điều hành 2. Nhà quản lý 3. Tình nguyện viên 4. Chuyên gia 5. Lao động kỹ thuật | Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 Quy định về Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
124 | DM Hình thức làm việc của lao động NN | 1. Thực hiện hợp đồng lao động 2. Di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp 3. Thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, giáo dục nghề nghiệp và y tế 4. Nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng 5. Chào bán dịch vụ 6. Làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam 7. Tình nguyện viên 8. Người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại 9. Nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật 10. Tham gia thực hiện các gói thầu, dự án tại Việt Nam. 11. Thân nhân thành viên cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam được phép làm việc tại Việt Nam theo quy định tại điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. | Điều 2 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
125 | DM Đối tượng chính sách của LĐ đi làm việc ở nước ngoài | 1. Người dân tộc thiểu số 2. Người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định của pháp luật 3. Thân nhân của người có công với cách mạng 4. Người thuộc hộ bị thu hồi đất nông nghiệp | Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC Hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ việc làm và quỹ quốc gia về việc làm |
126 | DM Hình thức người LĐ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 1. Hợp đồng đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài ký với đơn vị sự nghiệp để thực hiện thỏa thuận quốc tế. 2. Hợp đồng hoặc thỏa thuận bằng văn bản về việc đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài ký với doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân 3. Hợp đồng lao động do người lao động Việt Nam trực tiếp giao kết với người sử dụng lao động ở nước ngoài. | Luật số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020 của Quốc hội quy định về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (Có hiệu lực từ: 01/01/2022) |
127 | DM Hình thức trả lương | 1. Tiền lương theo thời gian 2. Tiền lương theo sản phẩm 3. Tiền lương khoán | Điều 96 Bộ luật Lao động 2019 (có hiệu lực từ 01/01/2021) |
NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI THỰC TẬP NÂNG CAO TAY NGHỀ Ở NƯỚC NGOÀI
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
128 | DM Đối tượng chính sách | 1. Người dân tộc thiểu số 2. Người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định của pháp luật 3. Thân nhân của người có công với cách mạng 4. Người thuộc hộ bị thu hồi đất nông nghiệp | Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC Hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ việc làm và quỹ quốc gia về việc làm |
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
129 | DM Loại tai nạn lao động | 1. Đầu, mặt, cổ 2. Ngực, bụng 3. Phần chi trên 4. Phần chi dưới 5. Bỏng 6. Nhiễm độc các chất sau ở mức độ nặng | Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ (Phụ lục II) |
130 | DM Nguyên nhân gây tai nạn lao động | 1. Do người sử dụng lao động không có thiết bị an toàn hoặc thiết bị không đảm bảo an toàn 2. Do người sử dụng lao động không có phương tiện bảo vệ cá nhân hoặc phương tiện bảo vệ cá nhân không tốt 3. Do người sử dụng lao động tổ chức lao động chưa hợp lý 4. Do người sử dụng lao động chưa huấn luyện hoặc huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động chưa đầy đủ 5. Do người sử dụng lao động không có quy trình an toàn hoặc biện pháp làm việc an toàn 6. Do người sử dụng lao động điều kiện làm việc không tốt 7. Do người lao động vi phạm nội quy, quy trình, quy chuẩn, biện pháp làm việc an toàn 8. Do người lao động không sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân 9. Khách quan khó tránh/ Nguyên nhân chưa kể tên | Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ |
131 | DM Bậc thợ | 1. Bậc 1 2. Bậc 2 3. Bậc 3 4. Bậc 4 5. Bậc 5 | Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 của Bộ trưởng BLĐTBXH; Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng BLĐTBXH |
132 | DM Mức độ thương tật do tai nạn | 1. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do di chứng rối loạn tâm thần và hành vi sau chấn thương, vết thương sọ não 2. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh 3. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Tim Mạch 4. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Hô hấp 5. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Tiêu hóa 6. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục 7. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Nội tiết 8. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Cơ - Xương - Khớp 9. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Phần mềm và Bỏng 10. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan Thị giác 11. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Răng - Hàm - Mặt 12. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Tai - Mũi - Họng | Thông tư số 28/2013/TTLT- BYT-BLĐTBXH ngày 27/9/2013 của Bộ Y tế và Bộ LĐTBXH (Tham chiếu Bảng 1) |
133 | DM Hình thức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp | 1. 1 lần 2. Hàng tháng | Thông tư 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/9/2017 của Bộ LĐTBXH |
| DM Hình thức hưởng chế độ tai nạn lao động | 1. 1 lần 2. Hàng tháng | Thông tư 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/9/2017 của Bộ LĐTBXH |
134 | DM Mức độ bệnh nghề nghiệp | Tham chiếu văn bản Bảng 3 1. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Benzen nghề nghiệp 2. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Asen nghề nghiệp 3. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc chì hữu cơ nghề nghiệp 4. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc chì vô cơ nghề nghiệp 5. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Cacbon monoxit nghề nghiệp 6. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc hóa chất trừ sâu nghề nghiệp 7. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Mangan và các hợp chất Mangan nghề nghiệp 8. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Nicotin nghề nghiệp 9. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Thủy ngân và các hợp chất Thủy ngân nghề nghiệp 10. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nhiễm độc Trinitrotoluen nghề nghiệp 11. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Bụi phổi - Amiăng nghề nghiệp 12. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Bụi phổi bông nghề nghiệp 13. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Bụi phổi Silic nghề nghiệp 14. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Điếc do tiếng ồn nghề nghiệp 15. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Giảm áp nghề nghiệp 16. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp 17. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể bệnh Hen phế quản nghề nghiệp 18. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Lao nghề nghiệp 19. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Leptospiro nghề nghiệp 20. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da, chàm tiếp xúc 21. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Nốt dầu nghề nghiệp 22. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Quang tuyến X và các chất phóng xạ nghề nghiệp 23. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Rung chuyển nghề nghiệp 24. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Xạm da nghề nghiệp 25. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Viêm gan vi rút nghề nghiệp 26. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh Viêm loét da, viêm móng | Thông tư số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 27/9/2013 của Bộ Y tế và Bộ LĐTBXH Thông tư liên tịch 21/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 12/6/2014 |
135 | DM Phạm vi Kiểm định | Tham chiếu văn bản (Phụ lục Ib) 1. Nồi hơi; Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115 °C; Nồi gia nhiệt dầu 2. Hệ thống đường ống áp lực 3. Các bình, bồn, bể chịu áp lực (bao gồm chai chứa khí hóa lỏng). 4. Hệ thống lạnh; Hệ thống Điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan 5. Thiết bị nâng, gồm: cần trục, cầu trục, cổng trục, máy nâng (bàn nâng, sàn nâng, cầu nâng, Pa lăng điện, pa lăng kéo tay, tời điện, tời tay), xe nâng hàng, xe nâng người và các loại bộ phận mang tải 6. Máy vận thăng 7. Thang máy, thang cuốn, băng tải chở người 8. Máy, thiết bị phục vụ mục đích vui chơi, giải trí; hệ thống cáp treo chở người 9. Thiết bị, phương tiện bảo vệ cá nhân 10. Thiết bị an toàn, thiết bị cảnh báo an toàn cho người lao động; thiết bị phục vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; thiết bị dạy nghề. | Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ |
136 | DM Lĩnh vực huấn luyện | Tham chiếu văn bản (Phụ lục I) 1. Huấn luyện nghiệp vụ gồm: chính sách, pháp luật về an toàn, VSLĐ; phương pháp phân tích, đánh giá và kiểm soát rủi ro, xây dựng kế hoạch ứng cứu khẩn cấp; nghiệp vụ công tác tự kiểm tra, điều tra tai nạn lao động... 2. Huấn luyện kỹ năng: kỹ năng soạn bài giảng; thuyết trình; tư vấn, hướng dẫn, tuyên truyền về an toàn, VSLĐ; kỹ năng sử dụng các phương tiện hỗ trợ huấn luyện. 3. Huấn luyện các chuyên đề bắt buộc gồm: an toàn, VSLĐ trong sản xuất, vận hành, sửa chữa thiết bị điện; thiết bị yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, VSLĐ; hóa chất; xây dựng; khai thác khoáng sản. 4. Các nội dung huấn luyện chuyên sâu khác phù hợp với năng lực người huấn luyện và do người huấn luyện đăng ký tham dự. | Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 03/7/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH (Hết hiệu lực) Thông tư số 31/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
III. DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
NHÀ GIÁO
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
137 | DM Trình độ nghiệp vụ sư phạm | 1. Chứng chỉ sư phạm dạy nghề trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề hoặc Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP cho giảng viên đại học, cao đẳng hoặc Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành sư phạm hoặc Chứng chỉ NVSP dạy trình độ cao đẳng hoặc tương đương 2. Chứng chỉ bồi dưỡng sư phạm bậc 2 hoặc Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP giáo viên trung cấp chuyên nghiệp hoặc Bằng tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành sư phạm hoặc Chứng chỉ NVSP dạy trình độ trung cấp tương đương 3. Chứng chỉ sư phạm dạy nghề trình độ sơ cấp hoặc Chứng chỉ bồi dưỡng sư phạm bậc 1 hoặc Chứng chỉ NVSP dạy trình độ sơ cấp hoặc tương đương | Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014 |
138 | DM Trình độ kỹ năng nghề | 1. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc I 2. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc II 3. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc III 4. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc IV 5. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc V | Thông tư 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
139 | DM Phân loại đối tượng nhà giáo | 1. Cán bộ quản lý 2. Nhà giáo cơ hữu 3. Nhà giáo thỉnh giảng | Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014 |
140 | DM Học hàm/học vị | 1. Chưa xác định 2. Tiến sĩ khoa học 3. Tiến sĩ 4. Thạc sĩ | Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ; Thông tư số 08/2017/TT-BGDĐT ngày 04/4/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ. |
141 | DM Danh hiệu nhà giáo | 1. Nhà giáo nhân dân, nghệ sĩ nhân dân, nghệ nhân nhân dân, thầy thuốc nhân dân 2. Nhà giáo ưu tú, nghệ sĩ ưu tú, nghệ nhân ưu tú, thầy thuốc ưu tú | Nghị định số 27/2015/NĐ-CP ngày 10/3/2015 quy định về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo nhân dân”, “Nhà giáo ưu tú” |
142 | DM Nhiệm vụ được phân công giảng dạy | 1. Dạy lý thuyết 2. Dạy thực hành 3. Dạy tích hợp (cả lý thuyết và thực hành) | Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
143 | DM Cấp trình độ giảng dạy | 1. Cao đẳng 2. Trung cấp 3. Sơ cấp 4. Khác | Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
144 | DM Tiêu chuẩn chức danh giảng viên (hạng mấy) | 1. Giảng viên GDNN cao cấp (hạng I) 2. Giảng viên GDNN chính (hạng II) 3. Giảng viên GDNN lý thuyết (hạng III) 4. Giảng viên GDNN thực hành (hạng III) | Thông tư 03/2018/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2018 quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành giáo dục nghề nghiệp |
145 | DM Tiêu chuẩn chức danh giáo viên (hạng mấy) | 1. Giáo viên GDNN hạng I 2. Giáo viên GDNN hạng II 3. Giáo viên GDNN lý thuyết hạng III 4. Giáo viên GDNN thực hành hạng III 5. Giáo viên GDNN hạng IV | Thông tư 03/2018/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2018 quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành GDNN |
ĐÁNH GIÁ VIÊN KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
146 | DM Cấp trình độ được phép đánh giá | 1. Bậc I 2. Bậc II 3. Bậc III 4. Bậc IV 5. Bậc V | Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 Quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia Thông tư 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia. BLĐTBXH ngày 30/12/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia và Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
147 | DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật | 1. Không có trình độ CMKT 2. Sơ cấp 3. Trung cấp 4. Cao đẳng 5. Đại học trở lên | Tổng cục Thống kê (Điều tra Lao động- Việc làm); Bản tin cập nhật TTTT Lao động Việt Nam |
148 | DM Trình độ ngoại ngữ | 1. Bậc 6 (CEFR: C2) hoặc tương đương 2. Bậc 5 (CEFR: C1) hoặc tương đương 3. Bậc 4 (CEFR: B2) hoặc tương đương 4. Bậc 3 (CEFR: B1) hoặc tương đương 5. Bậc 2 (CEFR: A2) hoặc tương đương 6. Bậc 1 (CEFR: A1) hoặc tương đương | Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 ngày 24/01/2014 ban hành khung năng lực ngoại ngữ bậc 6 dùng cho Việt Nam |
HỌC SINH, SINH VIÊN
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
149 | DM Mã cơ sở GDNN | Tham chiếu văn bản | Văn bản số 1647/TCDN-DNCQ ngày 04/7/2017 |
150 | DM Hình thức đào tạo GDNN | 1. Chính quy 2. Thường xuyên | Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014 |
151 | DM Trình độ đào tạo GDNN | 1. Đào tạo dưới 3 tháng 2. Trình độ Sơ cấp 3. Trình độ Trung cấp 4. Trình độ Cao đẳng | Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014 |
152 | DM Lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II) | Tham chiếu văn bản | Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
153 | DM Nhóm ngành, nghề đào tạo (cấp III) | Tham chiếu văn bản | Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
154 | DM Tên ngành, nghề đào tạo (Cấp IV) | Tham chiếu văn bản | Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
CƠ SỞ GDNN
STT | Tên danh mục | Giá trị | Căn cứ/tham chiếu |
155 | DM Loại cơ sở GDNN | 1. Trường cao đẳng 2. Trường trung cấp 3. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp 4. Cơ sở khác | Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
156 | DM Loại hình cơ sở GDNN | 1. Công lập 2. Ngoài công lập 3. Có vốn đầu tư nước ngoài | Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
157 | DM Cấp quản lý cơ sở GDNN | 1. Trung ương 2. Địa phương | Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
158 | DM Cấp trình độ đào tạo tại cơ sở GDNN | 1. Trình độ cao đẳng 2. Trình độ trung cấp 3. Trình độ sơ cấp | Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
ĐỊNH DẠNG CÁC TRƯỜNG DỮ LIỆU CHUNG
(Trường dữ liệu cần phải có của tất cả các đối tượng (con người) trong quản lý nhà nước lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội)
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
1 | Số định danh cá nhân (mã cá nhân) | SoDinhDanh | 12 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
2 | Số định danh hộ gia đình (mã hộ gia đình) | SoDinhDanhHoGD | 9 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
3 | Quan hệ với chủ hộ (DM) | QuanHe | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Quan hệ với chủ hộ |
4 | Họ và tên | HoVaTen | 60 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
5 | Giới tính | Gioitinh | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 2 | Số | DM Giới tính |
6 | Ngày, tháng, năm sinh | NgayThangNamSinh | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | Date |
|
7 | Số căn cước công dân | SoCCCD | 12 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
8 | Dân tộc (DM) | DanToc | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Dân tộc |
9 | Tôn giáo (DM) | TonGiao | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Tôn giáo |
10 | Quê quán (DM) | QueQuan | 5 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Đơn vị hành chính |
11 | Hộ khẩu thường trú (DM) | ThuongTru | 5 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Đơn vị hành chính |
12 | Noi ở hiện tại (DM) | NoiOHienTai | 5 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Đơn vị hành chính |
13 | Địa chỉ cụ thể | DiaChiCuThe | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
14 | Trình độ học vấn (DM) | TrinhDoHV | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5 | Số | DM Trình độ học vấn |
15 | Trình độ chuyên môn kỹ thuật (DM) | TrinhDoCMKT | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5 | Số | DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
16 | Tình trạng hôn nhân (DM) | TinhTrangHonNhan | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 3 | Số | DM Tình trạng hôn nhân |
17 | Tình trạng việc làm (DM) | TinhTrangVL | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Tình trạng việc làm |
18 | Phân loại hộ (DM) | PhanLoaiHo | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Phân loại hộ |
19 | Tham gia Bảo hiểm xã hội (DM) | ThamGiaBHXH | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4 | Số | DM Tham gia bảo hiểm xã hội |
20 | Mã số Bảo hiểm xã hội | MaBHXH | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
ĐỊNH DẠNG CÁC TRƯỜNG DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH
1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM NGHÈO
NGƯỜI CAO TUỔI (Người hết tuổi lao động theo Luật định)
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
1 | Hưởng lương hưu trí | LuongHuuTri | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
2 | Tham gia hội NCT | HoiNCT | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
3 | Tham gia công tác Đảng, chính quyền, MTTQ và các tổ chức đoàn thể | CTDoanThe | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
4 | Tham gia công tác khuyến học, thanh tra nhân dân, hòa giải... | KhuyenHoc | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
NGƯỜI KHUYẾT TẬT
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
5 | Dạng tật của NKT(DM) | DangTat | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6 | Số | DM Dạng tật |
6 | Mức độ khuyết tật (DM) | MucDoKT | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4 | Số | DM Mức độ khuyết tật |
7 | Số con của NKT | SoConNKT | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
8 | Số con dưới 36 tháng tuổi | SoConDuoi36TT | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
9 | Khả năng tự phục vụ | KNTuPV | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
10 | Thuộc đối tượng TGXH thường xuyên | ThuocDTTGXHTX | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
11 | Hình thức chăm sóc (DM) | HinhThucCS | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Hình thức chăm sóc |
12 | Cá nhân/ Hộ gia đình chăm sóc, nuôi dưỡng | CaNhanHGDCS | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
13 | Họ và tên người chăm sóc, nuôi dưỡng | HTenNguoiCS | 60 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
14 | Số căn cước công dân người chăm sóc, nuôi dưỡng | CCCDNguoiCS | 12 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
15 | Tên cơ sở BTXH | TenCSBTXH | 50 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9, dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
ĐỐI TƯỢNG TGXH THƯỜNG XUYÊN
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
16 | Tình trạng đi học (DM) | TinhTrangDiHoc | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Tình trạng đi học |
17 | Cấp học (DM) | CapHoc | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 7 | Số | DM Cấp học |
18 | Thuộc đối tượng TGXH thường xuyên (DM) | DTTGXHTX | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 8 | Số | DM Đối tượng hưởng TGXH thường xuyên (NĐ số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021) |
19 | Khả năng tự phục vụ | KNTuPV | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
20 | Có việc làm mang lại thu nhập | CoVL | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
ĐỐI TƯỢNG TGXH TRONG CS BTXH
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
21 | Đối tượng tại cơ sở BTXH (DM) | DTuongCSBTXH | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 7 | Số | DM Đối tượng tại cơ sở BTXH |
22 | Hiện trạng đối tượng tại cơ sở BTXH (DM) | HTDoiTuongCSBTXH | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5 | Số | DM Hiện trạng đối tượng tại cơ sở BTXH |
23 | Hình thức lưu trú tại các cơ sở BTXH (DM) | HThucLuuTru | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Hình thức lưu trú tại cơ sở BTXH |
24 | Địa chỉ trước khi vào cơ sở (DM) | DCTruocKia | 5 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Đơn vị hành chính (TCTK) |
25 | Địa chỉ cụ thể | DiaChiCuThe | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
26 | Số quyết định vào cơ sở BTXH | SoQDVaoCSBTXH | 15 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu - hoặc dấu / | Chuỗi ký tự |
|
27 | Ngày quyết định vào cơ sở BTXH | NgayQDVaoCSBTXH | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
28 | Hiệu lực quyết định (DM) | HieuLuc | 1 | Chỉ chứa các ký tự từ 1 - 2 | Số | DM Hiệu lực |
29 | Trợ cấp khác | TCKhac | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
NGƯỜI NGHÈO, CẬN NGHÈO (THÀNH VIÊN HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO)
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
30 | Chiều cao (cm) | ChieuCao | 3 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
31 | Cân nặng (kg) | CanNang | 3 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
32 | Tình trạng đi học (DM) | TinhTrangDiHoc | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Tình trạng đi học |
33 | Cấp học (DM) | CapHoc | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 7 | Số | DM Cấp học |
34 | Sử dụng Internet | SuDunglnternet | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
NHÂN VIÊN CÔNG TÁC XÃ HỘI
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
35 | Nhân viên công tác xã hội (DM) | NVCTXH | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4 | Số | DM Phân loại nhân viên công tác xã hội |
36 | Mã số chức danh nhân viên CTXH (DM) | MaSoChucDNVCTXH | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Mã số chức danh nhân viên CTXH |
37 | Chức danh nhân viên CTXH (DM) | ChucDanhNVCTXH | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Hạng chức danh nhân viên CTXH |
38 | Bậc lương | BacLuong | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 9 | Số |
|
39 | Hệ số lương | HSLuong | 4 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số thực |
|
40 | Phụ cấp | PhuCap | 4 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số thực |
|
TRẺ EM (trẻ em từ 16 tuổi trở xuống)
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
1 | Tình trạng đi học (DM) | TinhTrangDiHoc | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Tình trạng đi học |
2 | Cấp học (DM) | CapHoc | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 7 | Số | DM Cấp học |
3 | Lớp đang theo học (Lớp) | HocLop | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
4 | Diện miễn, giảm học phí (DM) | MGHocPhi | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Diện miễn, giảm học phí |
4 | Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (DM) | TEHCDB | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Trẻ em có HCĐB |
TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
5 | Nhóm Trẻ em có HCĐB (DM) | NhomTEHCDB | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Nhóm trẻ em có HCĐB (14 nhóm) |
6 | Trẻ em có nguy co roi vào HCĐB (DM) | TENguyCoRoiVaoHCDB | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 7 | Số | DM Loại trẻ em có nguy cơ rơi vào HCĐB |
7 | Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khác (DM) | TEHCDBKhac | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1-2 | Số | DM Loại trẻ em có HCĐB khác |
8 | Hình thức chăm sóc trẻ em (DM) | HinhThucCS | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Hình thức chăm sóc trẻ em |
9 | Đối tượng TE hưởng TGXH thường xuyên (DM) | DTTETGXHTX | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Đối tượng TE hưởng TGXH thường xuyên (NĐ số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021) |
10 | Hình thức trợ giúp trẻ em (DM) | HinhThucTG | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5 | Số | DM Hình thức trợ giúp trẻ em |
11 | Cá nhân/ Hộ gia đình chăm sóc, nuôi dưỡng | CaNhanHGDCS | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
12 | Họ và tên người chăm sóc, nuôi dưỡng | HTenNguoiCS | 60 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
13 | Số căn cước công dân người chăm sóc, nuôi dưỡng | CCCDNguoiCS | 12 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
| Tên cơ sở BTXH | TenCSBTXH | 50 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 | Chuỗi ký tự |
|
14 | Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em (DM) | CSCungCapDVBVTE | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 -2 | Số | DM Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em |
3. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
NGƯỜI BÁN DÂM
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
1 | Hành vi tham gia của người mại dâm (DM) | HanhViMD | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 9 | Số | DM Hành vi tham gia người mại dâm |
2 | Số lần xử phạt hành chính mại dâm | SoLanXuPhatHCMD | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
3 | Số lần giáo dục tại xã, phường, thị trấn; đưa vào cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng | SoLanGDMD | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
4 | Truy cứu trách nhiệm hình sự của người mại dâm (DM) | TrachNhiemHSMD | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1-4 | Số | DM Truy cứu trách nhiệm hình sự của người mại dâm |
5 | Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội mại dâm (DM) | HoTroGQVDXHMD | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5 | Số | DM Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội |
6 | Họ tên người đại diện hợp pháp | HoVaTenNguoiDDHP | 60 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
7 | Số căn cước công dân người đại diện hợp pháp | CCCDNguoiDDHP | 12 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
NGƯỜI NGHIỆN VÀ NGƯỜI CAI NGHIỆN MA TÚY
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
8 | Hình thức sử dụng ma túy (DM) | HinhThucSDMT | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6 | Số | DM Hình thức sử dụng |
9 | Năm bắt đầu sử dụng ma túy | NgaySDMT | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu - | Date |
|
10 | Loại ma túy sử dụng chủ yếu | LoaiMTSD | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
11 | Số lần cai nghiện trước đây | SoLanCaiNghienTruocDay | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
12 | Nơi cai nghiện (DM) | NoiCaiNghien | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM Nơi cai nghiện |
13 | Hình thức cai nghiện (DM) | HinhThucCaiNghiên | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4 | Số | DM Hình thức cai nghiện |
14 | Số lần được khám sức khỏe | SoLanKhamSK | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
15 | Số lần được tư vấn | SoLanTuVan | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
16 | Số lần được học nghề | SoLanHocNghe | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
17 | Số lần học văn hóa trong quá trình điều trị | SoLanHocVH | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
18 | Số lần bỏ liều điều trị methadone | SoLanBoMeThaDone | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
19 | Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội ma túy (DM) | HoTroGQVDXHMT | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5 | Số | DM Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội ma túy |
20 | Hình thức sau cai nghiện (DM) | HinhThucSauCaiNghien | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM Hình thức sau cai nghiện |
21 | Sử dụng ma túy | SuDungMaTuy | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
22 | Hình thức sử dụng (DM) | HinhThucSDMT | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6 | Số | DM Hình thức sử dụng |
23 | Số chứng nhận hoàn thành cai nghiện | ChungNhanHTCaiNghien | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 và dấu - hoặc dấu / hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
24 | Ngày cấp chứng nhận hoàn thành cai nghiện ma túy | NgayChungNhanHTCaiNghien | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu - | Date |
|
25 | Tái nghiện | TaiNghien | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
26 | Hình thức sử dụng ma túy (DM) | HinhThucSDMT | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6 | Số | DM Hình thức sử dụng |
27 | Hình thức xử lý (DM) | HinhThucXuLy | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6 | Số | DM Hình thức xử lý |
28 | Truy cứu trách nhiệm hình sự (DM) | TNHSMT | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Truy cứu trách nhiệm hình sự |
NGƯỜI BỊ MUA BÁN TRỞ VỀ
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
29 | Loại đối tượng nạn nhân mua bán (DM) | DTNanNhanMB | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4 | Số | DM Loại đối tượng nạn nhân mua bán |
30 | Tư vấn pháp lý (DM) | TuVanPL | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM Tư vấn pháp lý |
31 | Dịch vụ hỗ trợ y tế (DM) | HoTroYT | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM Dịch vụ hỗ trợ y tế |
32 | Dịch vụ hỗ trợ chi phí đi lại (DM) | HoTroDiLai | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM Dịch vụ hỗ trợ chi phí đi lại |
33 | Hỗ trợ học nghề (DM) | HoTroHocNghe | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Hỗ trợ học nghề |
34 | Lưu trú tại các cơ sở tiếp nhận nạn nhân (DM) | LuuTru | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Lưu trú tại các cơ sở tiếp nhận nạn nhân |
35 | Hỗ trợ tư vấn tâm lý | HoTroTamLy | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
36 | Hỗ trợ thủ tục pháp lý (DM) | HoTroThuTucPL | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM Hỗ trợ thủ tục pháp lý |
37 | Gia đình, người thân quản lý chăm sóc | NguoiCS | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
38 | Họ tên người đại diện hợp pháp | HoVaTenNguoiDDHP | 60 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
39 | Số căn cước công dân người đại diện hợp pháp | CCCDNguoiDDHP | 12 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
40 | Cơ sở cai nghiện ma túy (DM) | CoSoCaiNghienMT | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM cơ sở cai nghiện ma túy |
NGƯỜI CÓ CÔNG CHUNG (NGƯỜI CÓ CÔNG KHÔNG BAO GỒM THÔNG TIN CỦA LIỆT SĨ)
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
1 | Đơn vị quản lý | DonViQL | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
2 | Các loại đối tượng người có công (DM) | DoiTuongNCC | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Đối tượng NCC |
3 | Hồ sơ Quản lý Người có công | HoSoQL |
|
|
|
|
4 | Mã hồ sơ | MaHoSo | 10 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
5 | Số Hồ sơ Bộ quản lý | SoHoSoBoQL | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
6 | Số Hồ sơ Sở quản lý | SoHoSoSoQL | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
7 | Khen thưởng | KhenThuong | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5 | Số |
|
8 | Thông tin Người có công còn sống/ đã mất (DM) | TTConsong | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM Tình trạng còn sống/đã mất |
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 1945
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
9 | Bí danh | BiDanh | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
10 | Đơn vị công tác | DonVi | 50 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
11 | Thông tin cấp bậc | TTCapBac |
|
|
|
|
12 | Cấp bậc | CapBac | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 và dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
13 | Chức vụ | ChucVu | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 và dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
14 | Ngày nhập ngũ | NgayNhapNgu | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu - | date |
|
15 | Ngày vào đảng chính thức | NgayVaoDangCT | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
16 | Ngày nghỉ hưu | NgayNghiHuu | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
17 | Thời gian tham gia hoạt động CM | TGThamGiaHDCM |
|
|
|
|
18 | Ngày bắt đầu | NgayBatDau | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
19 | Ngày kết thúc | NgayKetThuc | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
20 | Thông tin Quyết định công nhận | TTQDCN |
|
|
|
|
21 | Số QĐ Công nhận | SoQDCN | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
22 | Nơi cấp QĐ công nhận | NoiCapQDCN | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
23 | Ngày cấp QĐ công nhận | NgayCapQDCN | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
24 | Thông tin Quyết định phụ cấp trợ cấp | TTQDPC_TC |
|
|
|
|
25 | Số QĐ Phụ cấp trợ cấp | SoQDPC_TC | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
26 | Nơi cấp QĐ phụ cấp trợ cấp | NoiCapQDPC_TC | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
27 | Ngày cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp | NgayCapQDPC_TC | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
28 | Chế độ ưu đãi đối với NHĐCM trước ngày 01/01/1945 (DM) | CheDoUuDai | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 9 | Số | DM Các chế độ ưu đãi đối với NHĐCM trước ngày 01/01/1945 |
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 1945 ĐẾN NGÀY KHỞI NGHĨA THÁNG 8 NĂM 1945
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
29 | Bí danh | BiDanh | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
30 | Đơn vị công tác (DM) | DonVi | 50 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự | DM |
31 | Thông tin cấp bậc | TTCapBac |
|
|
|
|
32 | Cấp bậc | CapBac | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 và dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
33 | Chức vụ | ChucVu | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 và dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
34 | Ngày Nhập ngũ | NgayNhapNgu | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
35 | Ngày vào Đảng chính thức | NgayVaoDangCT | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
36 | Ngày nghỉ hưu | NgayNghiHuu | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
37 | Thời gian tham gia hoạt động CM từ ngày đến ngày | TGThamGiaHDCM |
|
|
|
|
38 | Ngày tham gia | NgayBatDau | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
39 | Ngày kết thúc | NgayKetThuc | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
40 | Thông tin quyết định Công nhận | TTQDCongNhan |
|
|
|
|
41 | Số QĐ Công nhận | SoQDNCC | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự | Tham chiếu QCVN 102/2016/BTTTT |
42 | Ngày cấp QĐ Công nhận | HieuLucCN | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
43 | Nơi cấp QĐ Công nhận | NoiCapQDNCC | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
44 | Thông tin quyết định Phụ cấp trợ cấp | TTQDPC_TC |
|
|
|
|
45 | Số QĐ Phụ cấp trợ cấp | SoQDPC_TC | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
46 | Ngày cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp | HieuLucPC_TC | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
47 | Nơi cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp | NoiCapQDPC_TC | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự | Tham chiếu QCVN 102/2016/BTTTT |
48 | Chế độ ưu đãi đối với HĐCM từ ngày 01/01/1945 đến tháng 8/1945 (DM) | CheDoUuDaiTruoc81945 | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1-9 | Số | DM Các chế độ ưu đãi đối với NHĐCM từ ngày 01/01/1945 đến tháng 8/1945 |
LIỆT SĨ
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
49 | Bí danh của liệt sĩ | BiDanh | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
50 | Đơn vị công tác của Liệt sỹ trước lúc hy sinh | DonVi | 50 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
51 | Cấp bậc, Chức vụ của Liệt Sỹ lúc hy sinh | TTCapBac |
|
|
|
|
52 | Cấp bậc | CapBac | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
53 | Chức vụ | ChucVu | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
54 | Thông tin về Giấy Báo Tử | TTGiayBaoTu |
|
|
|
|
55 | Đơn vị cấp Giấy báo tử | DonViCapGBT | 50 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
56 | Ngày cấp Giấy báo tử | NgayCapGBT | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
57 | Thông tin lúc hy sinh | TTHySinh |
|
|
|
|
58 | Trường hợp hy sinh (DM) | TruongHopHySinh | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Trường hợp hy sinh |
59 | Nơi hy sinh (DM) | NoiHySinh | 5 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9 | Số | DM Đơn vị hành chính |
60 | Địa chỉ cụ thể | DiaChiCuThe | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
61 | Ngày hy sinh | NgayHySinh | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
62 | Số bằng tổ quốc ghi công | SoBangTQGC | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
63 | Mã mộ liệt sĩ | MaMoLS | 60 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
64 | Thân nhân liệt sĩ | ThanNhanLS | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4 | Số | DM Thân nhân liệt sĩ |
BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
65 | Trường hợp xét tặng BMVNAH (DM) | MVNAH | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5 | Số | DM Trường hợp xét tặng BMVNAH |
66 | Số lượng Liệt sỹ | SoLuongLS | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
67 | Thông tin về liệt sỹ | TTLietSi |
|
|
|
|
68 | Họ và tên | HoVaTenLS | 60 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
69 | Số bằng Tổ quốc ghi công | SoBangTQGC | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
70 | Thông tin Quyết định phụ cấp bà mẹ VNAH | TTQDPC_TC |
|
|
|
|
71 | Số QĐ Phụ cấp trợ cấp | SoQDPC_TC | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
72 | Nơi cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp | NoiQDPC_TC | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
73 | Ngày cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp | TC_PCHieuLuc | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
74 | Thông tin quyết định công nhận | TTQDCN |
|
|
|
|
75 | Số QĐ Công nhận | SoQDCN | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
76 | Nơi cấp QĐ công nhận | NoiCapQDCN | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
77 | Ngày cấp QĐ công nhận | NgayCapQDCN | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
78 | Thông tin người phục vụ | TTNguoiPV |
|
|
|
|
79 | Số QĐ trợ cấp người phục vụ | SoQDNguoiPV | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
80 | Nơi QĐ trợ cấp người phục vụ | NoiQDNguoiPV | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
81 | Ngày QĐ trợ cấp người phục vụ | NgayQDNguoiPV | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
82 | Người phục vụ | NguoiPVBMVNAH | 60 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
83 | Chế độ ưu đãi BMVNAH (DM) | CheDoUuDai | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5 | Số | DM Chế độ ưu đãi đối với BMVNAH |
ANH HÙNG VŨ TRANG NHÂN DÂN
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
84 | Bí danh | BiDanh | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
85 | Đơn vị công tác | DonVi | 50 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
86 | Thông tin cấp bậc chức vụ | TTCapBac |
|
|
|
|
87 | Cấp bậc | CapBac | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 và dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
88 | Chức vụ | ChucVu | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
89 | Ngày nhập ngũ | NgayNhapNgu | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
90 | Ngày vào Đảng chính thức | NgayVaoDangCT | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
91 | Ngày nghỉ hưu | NgayNghiHuu | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
92 | Thông tin Quyết định công nhận | TTQDCN |
|
|
|
|
93 | Số QĐ phong tặng/ truy tặng anh hùng | SoQDCN | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
94 | Ngày cấp QĐ phong tặng/ truy tặng anh hùng | HieuLucQDCN | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
95 | Nơi cấp QĐ phong tặng/ truy tặng anh hùng | NoiQDCN | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
96 | Thông tin Quyết định phụ cấp, trợ cấp | TTQDPC_TC |
|
|
|
|
97 | Số QĐ Phụ cấp trợ cấp | SoQDPC_TC | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
98 | Ngày QĐ Phụ cấp trợ cấp | HieuLucPC_TC | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
99 | Nơi QĐ Phụ cấp trợ cấp | NoiQDPC_TC | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
100 | Chế độ ưu đãi đối với anh hùng LLVTND, AHLĐ (DM) | CheDoUuDai | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4 | Số | DM Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng LLVTND, AHLĐ |
ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRONG THỜI KỲ KHÁNG CHIẾN
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
101 | Bí danh | BiDanh | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
102 | Đơn vị công tác (DM) | DonVi | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
103 | Thông tin cấp bậc, chức vụ | TTCapBac |
|
|
|
|
104 | Cấp bậc | CapBac | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 và dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
105 | Chức vụ | ChucVu | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
106 | Ngày Nhập Ngũ | NgayNhapNgu | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
107 | Ngày vào Đảng chính thức | NgayVaoDangCT | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
108 | Ngày nghỉ hưu | NgayNghiHuu | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
109 | Thông tin quyết định công nhận | TTQDCN |
|
|
|
|
110 | Số QĐ phong tặng/ truy tặng danh hiệu Anh hùng | SoQDCN | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
111 | Ngày QĐ phong tặng/ truy tặng danh hiệu Anh hùng | NgayCapQDCN | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
112 | Nơi QĐ phong tặng/ truy tặng danh hiệu Anh hùng | NoiCapQDCN | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
113 | Thông tin Quyết định Phụ cấp trợ cấp | TTQDPC_TC |
|
|
|
|
114 | Số QĐ phụ cấp, trợ cấp | SoQDPC_TC | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
115 | Ngày QĐ phụ cấp, trợ cấp | HieuLucPC_TC | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
116 | Nơi ra quyết định phụ cấp, trợ cấp | NoiQDPC_TC | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
117 | Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng LĐTKKC (DM) | CheDoUuDai | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4 | Số | DM Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng LLVTND, AHLĐ |
THƯƠNG BINH
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
118 | Bí danh | BiDanh | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
119 | Thông tin Giấy chứng nhận Thương binh | TTGiayChungNhanTB |
|
|
|
|
120 | Số Giấy Chứng nhận Thương binh | SoChungNhanTB | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
121 | Nơi cấp Giấy chứng nhận | NoiCapGCNTB | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự | chính |
122 | Ngày cấp giấy chứng nhận thương binh | NgayCapGCNTB | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
123 | Loại thương binh (DM) | LoaiTB | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4 | Số | DM Loại thương binh |
124 | Trường hợp Thương binh (DM) | TruongHopTB | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 9 | Số | DM trường hợp thương binh |
125 | Tỷ lệ suy giảm | TyLeSuyGiam | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
126 | Thông tin Biên bản Giám định Thương tật | TTGiamDinhTT |
|
|
|
|
127 | Số Biên bản giám định thương tật | SoGiamDinhTT | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
128 | Loại giám định thương tật (DM) | LoaiGiamDinhTT | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM Loại giám định thương tật |
129 | Ngày lập Biên bản giám định thương tật | NgayGiamDinhTT | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
130 | Nơi giám định y khoa | NoiGiamDinhYK | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
131 | Thông tin Giấy giới thiệu | TTGiayGioiThieu |
|
|
|
|
132 | Cơ quan giới thiệu | CQGioiThieu | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
133 | Số Giấy giới thiệu | SoGioiThieu | 50 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -,/ | Số |
|
134 | Ngày Cấp Giấy giới thiệu | NgayCapGGT | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
135 | Cấp bậc/Chức vụ lúc bị thương | ChucVu_CapBacBiThuong | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
136 | Thông tin nhập ngũ | TTNhapNgu |
|
|
|
|
136 | Thời gian nhập ngũ | NgayNhapNgu | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / | date |
|
137 | Đơn vị nhập ngũ | DonViNhapNgu | 50 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
138 | Thời gian xuất ngũ | NgayXuatNgu | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / | date |
|
139 | Đơn vị xuất ngũ | DonViXuatNgu | 50 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
140 | Cấp bậc/chức vụ khi xuất ngũ | ChucVu_CapBacXuatNgu | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
141 | Thời gian ở chiến trường | ThoiGianOChienTruong |
|
|
|
|
142 | Ngày bắt đầu | NgayBatDau | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
143 | Ngày kết thúc | NgayKetThuc | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
144 | Thời gian ở vùng đặc biệt khó khăn gian khổ | VungDBKKGianKho |
|
|
|
|
145 | Ngày bắt đầu | NgayBatDau | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
146 | Ngày kết thúc | NgayKetThuc | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
147 | Thông tin QĐ phụ cấp trợ cấp | TTQDPC_TC |
|
|
|
|
148 | Số QĐ Phụ cấp trợ cấp | SoQDPC_TC | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
149 | Ngày QĐ Phụ cấp trợ cấp | HieuLucPC_TC | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
150 | Nơi cấp QĐ phụ cấp trợ cấp | NoiQDPC_TC | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
151 | Chế độ ưu đãi đối với Thương binh (DM) | CheDoUuDai | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5 | Số | DM Chế độ ưu đãi đối với thương binh |
152 | Thân nhân (DM) | ThanNhan | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Thân nhân NCC |
153 | Chế độ ưu đãi đối với thân nhân khi thương binh chết (DM) | CheDoUuDaiChet | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân khi thương binh chết |
BỆNH BINH
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
154 | Bí danh | BiDanh | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
155 | Thông tin Giấy chứng nhận Bệnh binh | TTGiayChungNhanBB |
|
|
|
|
156 | Số Giấy Chứng nhận Bệnh binh | SoChungNhanBB | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
157 | Ngày cấp Giấy Chứng nhận Bệnh binh | NgayCapGCNBB | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
158 | Nơi cấp Giấy Chứng nhận Bệnh binh | NoiCapGCNBB | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
159 | Trường hợp Bệnh binh (DM) | TruongHopBB | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 9 | Số | DM trường hợp bệnh binh |
160 | Tỷ lệ suy giảm | TyLeSuyGiam | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
161 | Thông tin Biên bản Giám định Bệnh tật | TTGiamDinhBT |
|
|
|
|
162 | Số Biên bản giám định bệnh tật | SoGiamDinhBT | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
163 | Loại giám định bệnh tật | LoaiGiamDinhBT | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM Loại giám định |
164 | Ngày lập Biên bản giám định bệnh tật | NgayGiamDinhBT | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
165 | Nơi giám định y khoa (DM) | NoiGiamDinhYK | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
166 | Thông tin Giấy giới thiệu | TTGiayGioiThieu |
|
|
|
|
167 | Cơ quan giới thiệu | CQGioiThieu | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
168 | Số Giấy giới thiệu | SoGioiThieu | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
169 | Ngày cấp Giấy giới thiệu | NgayCapGGT | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
170 | Cấp bậc/Chức vụ lúc bị bệnh | ChucVuCapBacBiBenh | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
171 | Thông tin nhập ngũ |
|
|
|
|
|
172 | Thời gian nhập ngũ | NgayNhapNgu | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
173 | Đơn vị nhập ngũ | DonViNhapNgu | 50 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
174 | Thời gian xuất ngũ | NgayXuatNgu | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
175 | Đơn vị xuất ngũ | DonViXuatNgu | 50 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
176 | Cấp bậc/chức vụ khi xuất ngũ | ChucVuCapBacXuatNgu | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
177 | Thời gian ở vùng đặc biệt khó khăn gian khổ | VungDBKKGianKho |
|
|
|
|
178 | Ngày tham gia | NgayBatDau | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
179 | Ngày kết thúc | NgayKetThuc | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
180 | Thân nhân | ThanNhan | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Thân nhân NCC |
181 | Chế độ ưu đãi đối với bệnh binh (DM) | CheDoUuDai | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4 | Số | DM Chế độ ưu đãi đối với Bệnh binh |
182 | Chế độ ưu đãi đối với thân nhân khi bệnh binh (DM) | CheDoUuDaiBBChet | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân khi bệnh binh chết |
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
183 | Bí danh | BiDanh | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
184 | Đơn vị công tác | DonVi | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
185 | Chức vụ, cấp bậc | ChucVu_CapBac | 50 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
186 | Các Thông tin giám định bệnh tật | TTGiamDinhBT |
|
|
|
|
187 | Số Biên bản giám định bệnh tật | SoGiamDinhBT | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
188 | Đối tượng Xác nhận NHĐKC bị nhiễm CĐHH (DM) | NhiemCDHH | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5 | Số | DM Đối tượng xác nhận NHĐKC bị nhiễm CĐHH |
189 | Trường hợp nhiễm CĐHH (DM) | THNhiemCDHH | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Trường hợp nhiễm CDHH |
190 | Loại giám định bệnh tật (DM) | LoaiGiamDinhBT | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM Loại giám định |
191 | Ngày lập Biên bản giám định bệnh tật | NgayGiamDinhBT | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
192 | Số Giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm CĐHH | SoChungNhanBT | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
193 | Tỷ lệ suy giảm NHĐKC bị nhiễm CĐHH | TyLeSuyGiam | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
194 | Số Quyết định cấp giấy chứng nhận người HĐKC bị nhiễm CĐHH | SoQDCNNNhiem | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
195 | Người phục vụ | NguoiPV | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
196 | Chế độ ưu đãi người HĐKC bị nhiễm CĐHH (DM) | CheDoUuDai | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5 | Số | DM Chế độ ưu đãi đối với NHĐKC bị nhiễm CĐHH |
197 | Thời gian hưởng chế độ ưu đãi | TGHuong | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
198 | Chế độ trợ cấp người phục vụ (DM) | CheDoNguoiPV | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6 | Số | DM Chế độ trợ cấp người phục vụ |
199 | Thông tin con bị ảnh hưởng | TTConAH |
|
|
|
|
200 | Số thứ tự con | ConThu | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
201 | Họ và tên con | HoVaTen | 60 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
202 | Thông tin Giấy chứng nhận con bị nhiễm CĐHH | TTGiayCNCon |
|
|
|
|
203 | Số giấy chứng nhận của bố hoặc mẹ | SoChungNhanNCDHH | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
204 | Số Quyết định cấp Giấy chứng nhận con bị nhiễm CĐHH | SoQDCapGCN | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
205 | Ngày ra QĐ cấp giấy chứng nhận con bị nhiễm CĐHH | NgayQDCapGCN | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
206 | Nơi ra QĐ cấp giấy chứng nhận con bị nhiễm CĐHH (DM) | NoiQDCapGCN | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
207 | Tỷ lệ suy giảm của con bị nhiễm CĐHH | TyLeSGCon | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
208 | Thông tin Quyết định trợ cấp, phụ cấp của con bị nhiễm CĐHH | TTQDTCPCCon |
|
|
|
|
209 | Số QĐ trợ cấp, phụ cấp của con bị nhiễm CĐHH | SoQDTCPCCon | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
230 | Ngày ra QĐ trợ cấp, phụ cấp của con bị nhiễm CĐHH | NgayQDTCPCCon | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
231 | Nơi ra QĐ trợ cấp, phụ cấp của con bị nhiễm CĐHH (DM) | NoiQDTCPCCon | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
232 | Chế độ ưu đãi của con bị nhiễm CĐHH (DM) | CDUuDaiCon | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Chế độ ưu đãi cho con bị NCĐHH |
233 | Thời gian bắt đầu hưởng | TGHuongCon | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
234 | Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ (DM) | DCCHCon | 2 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 | Chuỗi ký tự | DM Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ |
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ ĐỊCH BẮT, TÙ ĐẦY
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
235 | Thông tin Quyết định trợ cấp | TTQDTC |
|
|
|
|
236 | Số cấp Quyết định Phụ cấp trợ cấp | SoQDTC | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
237 | Ngày cấp Quyết định Phụ cấp trợ cấp | TC_PCHieuLuc | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
238 | Nơi cấp Quyết định Phụ cấp trợ cấp (DM) | NoiQDTC | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
239 | Chế độ ưu đãi đối với NHĐKC bị địch bắt, tù đày (DM) | CheDoUuDai | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5 | Số | DM chế độ ưu đãi đối với NHĐKC bị địch bắt, tù đày |
240 | Thân nhân NHDKC bị địch bắt tù, đày chết (DM) | ThanNhan | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 -3 | Số | Danh mục Thân nhân NCC |
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN, GPDT, BVTQ, NVQT
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lỷ | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
241 | Thông tin QĐ trợ cấp | TTQDTC |
|
|
|
|
242 | Số cấp Quyết định trợ cấp | SoQDHDKC | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
243 | Ngày ra QĐ trợ cấp | QDHDKCHieuLuc | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
244 | Nơi cấp Quyết định trợ cấp (DM) | NoiQDTC | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
245 | Chế độ ưu đãi đối với NHDKC, GPDT. BVTQ và làm nghĩa vụ quốc tế (DM) | CheDoUuDai | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM Chế độ ưu đãi đối với NHDKC, GPDT. BVTQ và làm nghĩa vụ quốc tế |
246 | Thời gian hưởng | TGHuong | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP ĐỠ CÁCH MẠNG
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lỷ | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
247 | Loại Khen tặng đối với NCC giúp đỡ CM (DM) | KhenTang | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4 | Số | DM Khen tặng đối với NCC giúp đỡ CM |
248 | Thông tin QĐ phụ cấp, trợ cấp | TTQDPC_TC |
|
|
|
|
249 | Số QĐ phụ cấp trợ cấp | SoQDPC_TC | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
250 | Ngày ra QĐ phụ cấp trợ cấp | NgayQDPC_TC | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
251 | Nơi ra QĐ phụ cấp trợ cấp (DM) | NoiQDPC_TC | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách |
|
|
252 | Chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng (DM) | CheDoUuDai | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4 | Số | DM chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
253 | Thời gian hưởng | TGHuong | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
THANH NIÊN XUNG PHONG
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
254 | Ngày tham gia TNXP | NgayThamGia | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
255 | Đơn vị quản lý | DonViQL | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
256 | Nơi đăng ký tham gia TNXP (xã, huyện, tỉnh) (DM) | NoiThamGia | 5 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Đơn vị hành chính |
257 | Địa chỉ cụ thể | DiaChiCuThe | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
258 | Ngày về địa phương | NgayVe | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
259 | Chế độ ưu đãi đối với TNXP (DM) | CheDoUuDai | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4 | Số | DM Chế độ ưu đãi đối với TNXP |
THÂN NHÂN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
260 | Loại đối tượng NCC (DM) | NCC | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Đối tượng NCC |
261 | QH với NCC (DM) | QuanHeNCC | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Thân nhân NCC |
262 | Thông tin quyết định phụ cấp trợ cấp | TTQDPC_TC |
|
|
|
|
263 | Số QĐ phụ cấp trợ cấp | SoQDPC_TC | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
264 | Ngày ra QĐ phụ cấp trợ cấp | NgayQDPC_TC | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
265 | Nơi ra QĐ phụ cấp trợ cấp (DM) | NoiQDPC_TC | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
266 | Chế độ ưu đãi cho thân nhân NCC (DM) | CheDoUuDai | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5 | Số | DM Chế độ ưu đãi cho thân nhân NCC |
267 | Thời gian bắt đầu hưởng phụ cấp, trợ cấp | TGHuong | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
THÂN NHÂN VÀ NGƯỜI THỜ CÚNG LIỆT SĨ
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
268 | Mối quan hệ với Liệt sỹ (DM) | QuanHeLS | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4 | Số | DM Thân nhân Liệt sỹ |
269 | Mã mộ liệt sĩ | MaMoLS | 60 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
270 | Thông tin Giấy chứng nhận Gia đình Liệt sỹ | TTGiayCNGĐLS |
|
|
|
|
271 | Số giấy chứng nhận GĐLS | SoGCNGDLS | 60 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
272 | Nơi cấp giấy chứng nhận GĐLS (DM) | NoiCapGCNGĐLS | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
273 | Ngày cấp giấy chứng nhận GĐLS | NgayCapGCNGDLS | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
274 | Thông tin quyết định trợ cấp tiền tuất | TTQDTCTienTuat |
|
|
|
|
275 | Số quyết định trợ cấp tiền tuất | SoQDTCTienTuat | 60 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
276 | Nơi cấp quyết định trợ cấp tiền tuất (DM) | NoiCapQDTCTienTuat | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
277 | Ngày cấp quyết định trợ cấp tiền tuất | NgayCapQDTCTienTuat | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
278 | Chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ (DM) | CheDoUuDai | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5 | Số | DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân Liệt sĩ |
279 | Thông tin quyết định thờ cúng | TTQDThoCung |
|
|
|
|
280 | Số quyết định thờ cúng | SoQDThoCung | 60 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, / | Chuỗi ký tự |
|
281 | Nơi cấp quyết định thờ cúng (DM) | NoiCapQDThoCung | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
282 | Ngày cấp quyết định thờ cúng | NgayCapQDThoCung | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
NGƯỜI ĐƯỢC CẤP DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
283 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | TyLeSuyGiamKNLD | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
284 | Đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe (DM) | DTDieuDuong | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM Đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe |
285 | Nơi quản lý trợ cấp (DM) | NoiQLTroCap | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
286 | Số sổ theo dõi trang cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ | SoTheoDoiTC | 10 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
287 | Thông tin cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ | TTCapDCCH |
|
|
|
|
288 | Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ (DM) | TGDCCH | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ |
289 | Ngày cấp DCCH | NgayCapDCCH | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
290 | Cơ quan cấp DCCH | CoQuanDCCH | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
291 | Niên hạn dụng cụ chỉnh hình | NienHanDCCH | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / | date |
|
1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG - QUAN HỆ LAO ĐỘNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
NGƯỜI LAO ĐỘNG CHUNG (NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM TRONG NƯỚC-KHU VỰC CHÍNH THỨC VÀ PHI CHÍNH THỨC)
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
1 | Ngành kinh tế của việc làm (DM) | NganhVL | 5 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9 | Số | DM Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam |
2 | Khu vực kinh tế của việc làm (DM) | KhuVucVL | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1-3 | Số | DM Khu vực kinh tế của việc làm |
3 | Vị trí của việc làm (DM) | ViTriVL | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự | DM Vị trí việc làm |
4 | Nghề nghiệp (DM) | NgheNghiep | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9 | Số | DM Nghề nghiệp |
5 | Nơi làm việc hiện nay (DM) | NoiLV | 5 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9 | Số | DM Đơn vị hành chính (TCTK) |
6 | Địa chỉ cụ thể | DiaChiCuThe | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
7 | Thời gian làm việc bình quân/tuần (giờ) | ThoiGianLVBQ | 3 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0- 9 | Số |
|
8 | Nghề đào tạo (DM) | NgheDT | 7 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự | DM Nghề đào tạo |
9 | Chuyên ngành đào tạo (DM) | ChuyenNganh DT | 7 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự | DM Chuyên ngành đào tạo |
10 | Trình độ kỹ năng nghề (DM) | TrinhDoKNN | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5 | Số | DM Trình độ kỹ năng nghề |
11 | Trình độ tin học (DM) | TDTinHoc | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM Trình độ tin học |
12 | Trình độ ngoại ngữ (Tiếng anh) (DM) | TrinhDoNgoaiNgu | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6 | Số | DM Trình độ ngoại ngữ |
13 | Thu nhập bình quân theo tháng (1000 đồng) | ThuNhapBQ | 6 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
14 | Mức tiền đóng BHXH (1000 đồng) | DongBHXH | 6 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
15 | Số sổ BHXH | SoBHXH | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
16 | Mã số BHXH | MaSoBHXH | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
17 | Số năm tham gia BHXH | NamThamGiaBHXH | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
18 | Công việc thuộc ngành, nghề, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (DM) | NNDHNH | 4 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự | DM Công việc thuộc ngành, nghề, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
19 | Huấn luyện ATVSLĐ (DM) | HuanluyenATVSLD | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
20 | Mã doanh nghiệp nơi làm việc | MaDoanhNghiep | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9 | Số |
|
21 | Loại hình doanh nghiệp (DM) | LoaiHinhDoanhNghiep | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4 | Số | DM Loại hình doanh nghiệp |
22 | Loại HĐLĐ/HĐLV (DM) | Loai HĐLĐ | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM Loại HĐLĐ/HĐLV |
23 | Tiền lương bình quân tháng (1000 đồng/tháng) | TLuongBQ | 6 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
24 | Mức thu nhập tại thời điểm 31/12 (1000 đồng) | ThuNhap | 6 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
25 | Mức thưởng tết (1000 đồng) | ThuongTet | 6 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
26 | Được hưởng chế độ hỗ trợ TNLĐ hàng tháng | HoTroTNLD | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
27 | Được hưởng chế độ hỗ trợ BNN hàng tháng | HoTroBNN | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
28 | Số tháng đóng BHTN | SoThangBHTN | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
29 | Số lần tham gia đình công | SoLanDinhCong | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
30 | Vai trò khi tham gia đình công (DM) | VaiTroTGDinhCong | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM vai trò tham gia đình công |
31 | Số lần tham gia bãi công | SoLanBaiCong | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
32 | Vai trò khi tham gia bãi công (DM) | VaiTroTGBaiCong | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM vai trò tham gia bãi công |
33 | Là thành viên tổ chức công đoàn chính thức | CongDoanCT | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
34 | Là thành viên tổ chức công đoàn không chính thức | CongDoanKhongCT | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
35 | Là lao động cho thuê lại lao động | ThueLaiLD | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
NGƯỜI LAO ĐỘNG HƯỞNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
36 | Thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp (tháng) | TGDongBHTN | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
37 | Nơi nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN | NoiNopHSDNTCTN | 200 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
39 | Mức trợ cấp thất nghiệp (1000 đồng) | MucTCTN | 6 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
39 | Tổng số tháng hưởng TCTN | SoThangHuongTCTN | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
40 | Nơi nhận TCTN (DM) | NoiNhanTCTN | 5 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Đơn vị hành chính (TCTK) |
41 | Địa chỉ cụ thể | DiaChiCuThe | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
42 | Hình thức nhận TCTN (DM) | HinhThucNhanTCTN | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM hình thức nhận TCTN |
43 | Họ và tên chủ tài khoản | HoVaTenChuTK | 60 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
44 | Số tài khoản nhận trợ cấp thất nghiệp (ATM nếu có) | STK | 15 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
45 | Tên ngân hàng | TenNganHang | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 | Chuỗi ký tự |
|
46 | Thời gian hưởng TCTN | TGHuongTCTN | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
47 | Số tháng đóng BHTN chưa giải quyết hưởng TCTN được bảo lưu | SoThangDongBHTN | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
48 | Tổng số tháng đã hưởng TCTN | SoThangDaHuongTCTN | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
49 | Lý do tạm dừng hưởng TCTN (DM) | LyDoTamDungTCTN | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM Lý do tạm dừng hưởng TCTN |
50 | Thời gian tạm dừng hưởng TCTN từ ngày | NgayTamDungTCTN | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
51 | Thời gian tiếp tục hưởng TCTN từ ngày | NgayTiepTucTCTN | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
52 | Lý do tiếp tục hưởng TCTN (DM) | LyDoTiepTucTCTN | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 | Số | DM Lý do tiếp tục hưởng TCTN |
53 | Số tháng được hưởng TCTN còn lại | SoThangHTCTNConLai | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
54 | Thời gian bắt đầu chấm dứt hưởng TCTN | NgayChamDutTCTN | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
55 | Lý do chấm dứt hưởng TCTN (DM) | LyDoChamDutTCTN | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Lý do chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
56 | Thời gian đóng BHTN được bảo lưu | TGDongBHTNBaoLuu | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
| Thông tin hỗ trợ đào tạo nghề |
|
|
|
| |
57 | Tên nghề được hỗ trợ | NgheHoTro | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 | Chuỗi ký tự |
|
58 | Địa chỉ học nghề (DM) | DiaChiHocNghe | 5 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Đơn vị hành chính (TCTK) |
59 | Số tháng được hỗ trợ học nghề | SoThangHocNghe | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
60 | Mức hỗ trợ học nghề (1000 đồng) | MucHoTroHocNghe | 6 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
61 | Thời gian bắt đầu học nghề | NgayHocNghe | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
62 | Thời gian kết thúc học nghề | NgayKetThucHocNghe | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
| Thông tin hỗ trợ tìm kiếm việc làm |
|
|
|
| |
63 | Tình trạng tìm kiếm việc làm hiện nay (DM) | TTgTimVL | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM Tình trạng tìm kiếm việc làm hiện nay |
64 | Công việc cần tìm (DM) | VLCanTim | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Nghề nghiệp |
65 | Vị trí công việc cần tìm (DM) | ViTriVLCanTim | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
66 | Điều kiện làm việc cần tìm (DM) | DKVLCanTim | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
67 | Địa điểm làm việc cần tìm (DM) | NoiVLCanTim | 5 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Đơn vị hành chính (TCTK) |
68 | Loại hình doanh nghiệp muốn làm việc (DM) | LoaiHinhDNCanTim | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4 | Số | DM Loại hình doanh nghiệp |
69 | Lý do không tham gia (DM) | LyDoKhongThamGia | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Lý do không tham gia |
NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
70 | Số hộ chiếu (cơ quan cấp, có giá trị đến ngày) | SoHoChieu | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
70 | Quốc tịch (DM) | QuocTich | 4 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Quốc gia |
71 | Trình độ chuyên môn của lao động NN | TDCMKTLDNN | 50 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
72 | Số giấy phép lao động (cơ quan cấp, ngày cấp) | SoGPLD | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu hoặc dấu | Chuỗi ký tự |
|
73 | Cấp lần thứ | CapLanThu | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
74 | Gia hạn lần thứ | GiaHanLanThu | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
75 | Ngày cấp | NgayCap | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
76 | Có hiệu lực từ | NgayHieuLuc | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
77 | Ngày hết hạn | NgayHetHan | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | date |
|
78 | Cơ quan cấp (DM) | CQCap | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Sở LĐTBXH |
79 | Tình trạng cấp giấy phép lao động (DM) | TTCapGPLD | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM Tình trạng cấp giấy phép lao động |
80 | Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức | TenDoanhNghiep | 60 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
81 | Địa điểm làm việc (DM) | NoiVL | 5 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 |
| DM Đơn vị hành chính (TCTK) |
82 | Địa chỉ cụ thể | DiaChiCuThe | 100 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
83 | Vị trí công việc của lao động NN (DM) | ViTriVL | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1-5 | Số | DM Vị trí công việc của lao động NN |
84 | Hình thức làm việc của lao động NN (DM) | HinhThucVL | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Hình thức làm việc của lao động NN |
85 | Mức lương (đồng) | MucLuong | 9 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
| Thông tin cá nhân của người lao động và doanh nghiệp |
|
|
|
| |
86 | Số hộ chiếu (Cơ quan cấp, ngày cấp) | SoHoChieu | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
87 | Đối tượng chính sách (DM) | DTChinhSach | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4 | Số | DM Đối tượng chính sách |
88 | Mã HĐ | MaHD | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
89 | Ngày ký HĐ | NgayKyHD | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
90 | Tên doanh nghiệp | TenDoanhNghiep | 60 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
91 | Mã DN | MaDoanhNghiep | 12 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
| Thông tin làm việc tại nước ngoài |
|
|
|
| |
92 | Hình thức đi làm việc ở nước ngoài | HinhThucLVNN | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Hình thức người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
93 | Nước tiếp nhận (DM) | NuocTiepNhan | 4 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 |
| DM Quốc gia |
94 | Số HĐ ban đầu/gia hạn hợp đồng | SoHD_GiaHanHD | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
95 | Tên doanh nghiệp/chủ sử dụng người nước ngoài | TenChuSDNN | 60 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
96 | Địa chỉ chủ sử dụng (DM) | DiaChiChuSDNN | 4 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Quốc gia |
97 | Thời gian xuất cảnh | NgayXuatCanh | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
98 | Địa chỉ nơi làm việc (DM) | DiaChiNoiLV | 4 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Quốc gia |
99 | Thời hạn hợp đồng có hiệu lực | NgayHDHieuLuc | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
100 | Thời hạn hợp đồng hết hạn | NgayHDHetHan | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
101 | Thời hạn Visa | Visa | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
102 | Số ngày làm việc trong tuần | SoNgayLV | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 7 | Số |
|
103 | Mức lương cơ bản (đồng) | MucLuong | 9 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
104 | Hình thức trả lương (DM) | HinhThucTraLuong | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Hình thức trả lương |
105 | Chi phi các khoản khấu trừ từ lương (1000 đồng) | CPKhoanKhauTru | 9 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
106 | Tiền làm thêm giờ (đồng) | TienLamThemGio | 9 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
107 | Phụ cấp được hưởng (nếu có) | PhuCap | 9 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
108 | Chế độ làm thêm giờ, làm thêm vào ngày nghỉ, ngày lễ | LamThemGio | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
109 | Chế độ nghỉ phép | NghiPhep | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
| Thông tin cư trú, sinh hoạt của lao động |
|
|
|
| |
110 | Hỗ trợ về điều kiện ăn, ở | HotroSH | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
111 | Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh | HoTroKCB | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
112 | Hưởng chế độ bảo hiểm (ốm đâu, thương tật, tử vong) theo quy định | HoTroBHXH | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
113 | Chi phí đi lại | ChiPhiDiLai | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI THỰC TẬP NÂNG CAO TAY NGHỀ Ở NƯỚC NGOÀI
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
| Thông tin cá nhân của người thực tập/học nghề |
|
|
|
| |
114 | Số hộ chiếu (Cơ quan cấp, ngày cấp) | SoHoChieu | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
115 | Đối tượng chính sách (DM) | DTChinhSach | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4 | Số | DM Đối tượng chính sách của LĐ đi làm việc ở nước |
116 | Mã HĐ | MaHD | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
117 | Ngày ký HĐ | NgayKyHD | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
118 | Tên doanh nghiệp | TenDoanhNghiep | 60 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
119 | Mã DN | MaDoanhNghiep | 12 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
| Thông tin thực tập/học nghề tại nước ngoài |
|
|
|
| |
120 | Nghề thực tập (DM) | NgheThucTap | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Nghề nghiệp |
121 | Nơi thực tập | NoiThucTap | 200 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
122 | Địa chỉ nơi thực tập (DM) | DiaChiThucTap | 4 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM quốc gia |
123 | Thực tập từ ngày | NgayThucTap | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
124 | Thực tập đến ngày | ThucTapKetThuc | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
125 | Chế độ làm thêm giờ | CheDoLamThem | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
126 | Phụ cấp khác (nếu có) | PhuCapKhac | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
| Thông tin cư trú, sinh hoạt |
|
|
|
| |
127 | Hỗ trợ về điều kiện ăn, ở | HotroSH | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
128 | Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh | HoTroKCB | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
129 | Hưởng chế độ bảo hiểm (ốm đau, thương tật, tử vong) theo quy định | HoTroBHXH | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
130 | Chi phí đi lại | ChiPhiDiLai | 1 | (0, 1) | Boolean | (Có/không) |
NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ TAI NẠN LAO ĐỘNG
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
1 | Loại tai nạn lao động (DM) | LoaiTNLD | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6 | Số | DM Loại tai nạn lao động |
2 | Nguyên nhân tai nạn lao động (DM) | NguyenNhanTNLD | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 9 | Số | DM Nguyên nhân TNLĐ |
3 | Bậc thợ (DM) | BacTho | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5 | Số | DM Bậc thợ |
4 | Mức độ thương tật do tai nạn lao động (DM) | MucDoTTDoTNLD | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Mức độ thương tật do TNLĐ |
5 | Hình thức hưởng chế độ tai nạn lao động (DM) | HTHuongCheTNLD | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1-2 | Số | DM Hình thức hưởng chế độ tai nạn lao động |
| Thông tin hưởng chế độ hỗ trợ TNLĐ hàng tháng |
|
|
|
| |
6 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động lần đầu (%) | TLSuyGiamKNLDLanDau | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | s2ố |
|
7 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động gần nhất (%) | TLSuyGiamKNLDGanNhat | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
8 | Mức hưởng chế độ tai nạn lao động (đồng) | MucHuongCheDoTNLD | 9 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
9 | Thời gian bắt đầu hưởng chế độ tai nạn lao động | NgayHuongTNLD | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu - | Date |
|
NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
10 | Số năm làm công việc liên quan trực tiếp đến bệnh nghề nghiệp | SoNamLV | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
11 | Bậc thợ (DM) | BacTho | 01 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5 | Số | DM Bậc thợ |
12 | Mức độ bệnh nghề nghiệp (DM) | MucDoBNN | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Mức độ bệnh nghề nghiệp |
13 | Hình thức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp (DM) | HTHuongCheDoBNN | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM Hình thức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp |
| Thông tin hưởng chế độ hỗ trợ BNN hàng tháng |
|
|
|
| |
14 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động lần đầu (%) | TLSuyGiamKNLDLanDau | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
15 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động gần nhất (%) | TLSuyGiamKNLDGanNhat | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
16 | Mức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp | MucHuongCheDoBNN | 9 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
17 | Thời gian bắt đầu hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp | NgayHuongBNN | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu - | Date |
|
KIỂM ĐỊNH VIÊN
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
18 | Số hiệu KĐV (nếu có) | SoHieuKDV | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | Chuỗi ký tự |
|
19 | Phạm vi kiểm định (DM) | PhamViKD | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Phạm vi Kiểm định |
20 | Đơn vị (Mã đơn vị) | MaDonViKD | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
21 | Số Chứng chỉ KĐV (cấp mới) | SoChungChiKDV | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | Chuỗi ký tự |
|
22 | + Ngày cấp | NgayCapKDV | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu - | Date |
|
23 | + Ngày hết hiệu lực | NgayHetHieuLucKDV | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu - | Date |
|
24 | Chứng chỉ KĐV (cấp lại) | SoChungChiCLKDV | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | Chuỗi ký tự |
|
25 | + Ngày cấp | NgayCapCLKDV | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu - | Date |
|
26 | + Ngày hết hiệu lực | NgayHetHieuLuc CLKDV | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu - | Date |
|
27 | + Cấp lần | CapLanKDV | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
HUẤN LUYỆN VIÊN ATLĐ
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
28 | Số hiệu HLV (nếu có) | SohieuHLV | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | Chuỗi ký tự |
|
29 | Lĩnh vực huấn luyện (DM) | LinhVucHLV | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1-4 | Số | DM Lĩnh vực huấn luyện |
30 | Đơn vị (Mã đơn vị) | MaDonViHLV | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
31 | Số Chứng chỉ HLV (cấp mới) | SoChungChiHLV | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | Chuỗi ký tự |
|
32 | + Ngày cấp | NgayCapHLV | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu - | Date |
|
33 | + Ngày hết hiệu lực | NgayHetHieuLucHLV | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu - | Date |
|
34 | Số Chứng chỉ HLV (cấp lại) | SoChungChiCLHLV | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | Chuỗi ký tự |
|
35 | + Ngày cấp | NgayCapCLHLV | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu - | Date |
|
36 | + Ngày hết hiệu lực | NgayHetHieuLucCLHLV | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu / hoặc dấu - | Date |
|
37 | + Cấp lần | CapLan | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
III. NHÓM LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
NHÀ GIÁO
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
1 | Trình độ nghiệp vụ sư phạm (DM) | TrinhDoNVSP | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Trình độ nghiệp vụ sư phạm |
2 | Trình độ kỹ năng nghề (DM) | TrinhDoKNN | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5 | Số | DM Trình độ kỹ năng nghề |
3 | Phân loại đối tượng nhà giáo (DM) | PLNhaGiao | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Phân loại đối tượng nhà giáo |
4 | Học hàm/học vị (DM) | HocHam_Hoc vi | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4 | Số | DM Học hàm/học vị |
5 | Danh hiệu nhà giáo (DM) | DanhHieuNhaGiao | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM Danh hiệu nhà giáo |
6 | Mã môn học, mô đun được phân công giảng dạy | MaMonHoc | 20 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
7 | Tên môn học, mô đun, tín chỉ được phân công giảng dạy | TenMonHoc | 50 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
8 | Nhiệm vụ được phân công giảng dạy (DM) | NVGiangDay | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3 | Số | DM Nhiệm vụ được phân công giảng dạy |
9 | Cấp trình độ giảng dạy (DM) | CapTrDoGiangDay | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4 | Số | DM Cấp trình độ giảng dạy |
10 | Tổng Thời gian làm (ngày) | SoNgayLV | 3 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
11 | Tổng số giờ giảng dạy/năm (giờ) | SoGioGiangDay | 4 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
12 | Tiêu chuẩn chức danh giảng viên (hạng mấy) (DM) | TCCDGiangVien | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4 | Số | DM Tiêu chuẩn chức danh giảng viên (hạng mấy) |
13 | Tiêu chuẩn chức danh giáo viên (hạng mấy) (DM) | TCCDGiaoVien | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5 | Số | DM Tiêu chuẩn chức danh giáo viên (hạng mấy) |
KIỂM ĐỊNH VIÊN CHẤT LƯỢNG GDNN
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
14 | Mã số thẻ KĐV | MaTheKDV | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách hoặc dấu /; dấu - | Chuỗi ký tự | Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ |
15 | Ngày cấp thẻ KDV | NgayCTheKDV | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
16 | Nơi cấp thẻ KĐV | NoiCTheKDV | 150 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
17 | Đến thời hạn | NgayHetHieuLuc | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
18 | Số năm kinh nghiệm | SoNamKinhNghiem | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
19 | Số lượng đoàn đánh giá ngoài đã tham gia | SoDoanDGNThamGia | 5 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
20 | Số cơ sở đã tham gia đánh giá | SoCSThamGiaĐG | 5 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
21 | Số chương trình đào tạo, tại cơ sở, đã tham gia đánh giá | SoCTDTTaiCSThamGiaĐG | 5 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
ĐÁNH GIÁ VIÊN KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
22 | Mã số thẻ đánh giá viên | MaTheDGV | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
23 | Ngày cấp thẻ đánh giá viên | NgayCTheDGV | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
24 | Nơi cấp thẻ đánh giá viên | NoiCTheDGV | 150 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
25 | Đến thời hạn | NgayHetHieuLuc | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
26 | Cấp trình độ được phép đánh giá (DM) | CapTrinhDoDG | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5 | Số | DM Cấp trình độ được phép đánh giá |
| Thời gian tham gia khoá đào tạo đánh giá Kỹ năng nghề quốc gia | |||||
27 | Ngày bắt đầu đào tạo | NgayBatDauDT | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
28 | Ngày kết thúc đào tạo | NgayKetThucDT | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
29 | Số năm kinh nghiệm tham gia đánh giá kỹ năng nghề | SoNamDGKNN | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
CHUYÊN GIA HUẤN LUYỆN
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
30 | Nghề huấn luyện thi | NgheLuyenThi | 200 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
31 | Trình độ chuyên môn kỹ thuật (DM) | TrinhDoCMKT | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5 | Số | DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
32 | Trình độ Ngoại ngữ (Tiếng anh) (DM) | TrinhDoNgoaiNgu | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6 | Số | DM Trình độ Ngoại Ngữ (Tiếng anh) |
| Kết quả huấn luyện thi tay nghề | |||||
33 | Cấp cơ sở | KQLTCapCS | 200 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
34 | Cấp quốc gia | KQLTCapQG | 200 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
35 | Thi tay nghề khu vực ASEAN | KQLTASEAN | 200 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
36 | Thi tay nghề thế giới | KQLTTG | 200 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
PHIÊN DỊCH VIÊN
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
37 | Phiên dịch cho nghề | PhienDichNghe | 200 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
38 | Trình độ chuyên môn kỹ thuật (DM) | TrinhDoCMKT | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5 | Số | DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
39 | Trình độ Ngoại ngữ (Tiếng anh) (DM) | TrinhDoNgoaiNgu | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6 | Số | DM Trình độ Ngoại Ngữ (Tiếng anh) |
| Kinh nghiệm phiên dịch | |||||
40 | Số năm kinh nghiệm phiên dịch thi Tay nghề ASEAN | SoNamKinhNghiemASEAN | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
41 | Số năm kinh nghiệm phiên dịch thi Tay nghề thế giới | SoNamKinhNghiemTG | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số |
|
HỌC VIÊN TRONG CÁC CƠ SỞ GDNN
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
42 | Mã cơ sở giáo dục nghề nghiệp (DM) | MaCSGDNN | 7 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự | DM Mã cơ sở GDNN |
43 | Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp | TenCSGDNN | 300 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
44 | Số thẻ học viên | SoTheHV | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
45 | Ngày cấp thẻ học viên | NgayCapTheHV | 10 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - | date |
|
46 | Hình thức đào tạo GDNN (DM) | HìnhThucDT | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2 | Số | DM Hình thức đào tạo GDNN |
47 | Trình độ đào tạo GDNN (DM) | TrỉnhDoDT | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4 | Số | DM Trình độ đào tạo GDNN |
48 | Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp ll) (DM) | MaLinhVucDT | 3 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9 | Số | DM Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II) |
49 | Mã nhóm ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp III) (DM) | MaNhomNganhDT | 5 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9 | Số | DM Mã nhóm ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp III) |
50 | Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp IV) (DM) | MaTenNganhDT | 7 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9 | Số | DM Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp IV) |
51 | Thời gian đào tạo (tháng) | SoThangDT | 2 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9 | Số |
|
THÍ SINH DỰ THI TAY NGHỀ
TT | Trường dữ liệu cần trong quản lý | Ký hiệu trường dữ liệu | Kích thước (độ dài) | Giá trị/miền giá trị | Kiểu dữ liệu | Danh mục tham chiếu |
52 | Trình độ đào tạo GDNN (DM) | TrinhDoDT | 1 | Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4 | Số | DM Trình độ đào tạo GDNN |
53 | Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II) (DM) | MaLinhVucDT | 3 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II) |
54 | Mã nhóm ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp III) (DM) | MaNhomNganhDT | 5 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Mã nhóm ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp III) |
55 | Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp IV) (DM) | MaTenNganhDT | 7 | Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 | Số | DM Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp IV) |
56 | Bậc trình độ tay nghề | BacTrDoTNghe | 30 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
57 | Nghề dự thi | NgheDuThi | 200 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
58 | Đơn vị học tập, lao động | DonViHocTap | 200 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
| Kết quả thi tay nghề | |||||
59 | Thi tay nghề Cấp cơ sở | ThiTayNgheCapCS | 200 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
60 | Thi tay nghề Cấp quốc gia | ThiTayNgheCapQG | 200 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
61 | Thi tay nghề khu vực ASEAN | ThiTayNgheASEAN | 200 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
62 | Thi tay nghề thế giới | ThiTayNgheTG | 200 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách | Chuỗi ký tự |
|
- 1 Công văn 5025/LĐTBXH-KHTC về đánh giá tình hình thực hiện năm 2019; nhiệm vụ, giải pháp thực hiện kế hoạch năm 2020 lĩnh vực lao động, người có công và xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Công văn 1181/LĐTBXH-KHTC năm 2020 về xây dựng chỉ tiêu kế hoạch phát triển lĩnh vực lao động, người có công và xã hội giai đoạn 2021-2025 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Công văn 2276/LĐTBXH-KHTC năm 2021 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 lĩnh vực lao động, người có công và xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Quyết định 296/QĐ-TANDTC năm 2022 Quy định tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các Tòa án, đơn vị trong Tòa án nhân dân do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ban hành