ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1377/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 21 tháng 04 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 5643/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả cao của các xã miền núi tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh năm 2016;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Nông nghiệp và PTNT - Sở Tài chính tại Tờ trình số 1175/TTr-LN: SNN&PTNT-STC ngày 31/3/2016 về việc giao kế hoạch khối lượng và kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch khối lượng và kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích tái cơ cấu ngành nông nghiệp năm 2016, với những nội dung sau:
I. Kế hoạch khối lượng: Chi tiết theo số liệu tại các biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08.
II. Kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích tái cơ cấu ngành nông nghiệp
1. Tổng kinh phí đề nghị phân bổ đợt này: 110.000 triệu đồng (Một trăm mười tỷ đồng), cụ thể như sau:
1.1. Chính sách hỗ trợ xây dựng vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả cao tại các xã miền núi: 27.578 triệu đồng.
1.2. Chính sách hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập trung: 16.128,5 triệu đồng.
1.3. Chính sách hỗ trợ mua máy thu hoạch mía và hệ thống tưới mía mặt ruộng: 7.950 triệu đồng.
1.4. Chính sách hỗ trợ phát triển vùng luồng thâm canh: 8.960 triệu đồng.
1.5. Chính sách hỗ trợ thuê đất, thuê mặt nước của hộ gia đình, cá nhân: 1.296 triệu đồng.
1.6. Chính sách hỗ trợ hạ tầng khu trang trại chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 18.000 triệu đồng.
1.7. Chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và bao tiêu sản phẩm trồng trọt: 16.682,5 triệu đồng.
1.8. Chính sách hỗ trợ giải phóng mặt bằng cho các doanh nghiệp: 13.000 triệu đồng.
1.9. Kinh phí quản lý chương trình: 405 triệu đồng.
(Chi tiết có Biểu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 kèm theo)
2. Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh thực hiện chính sách khuyến khích tái cơ cấu ngành nông nghiệp thuộc sự nghiệp kinh tế trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2016.
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan:
- Căn cứ vào dự toán được giao, lập và phê duyệt dự toán chi tiết các chính sách theo nguyên tắc không được vượt số kinh phí được giao, đồng thời gửi Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT để theo dõi giám sát.
- Tổ chức triển khai thực hiện, sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng đối tượng và thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu và tính pháp lý của hồ sơ có liên quan.
2. Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính thực hiện đôn đốc hướng dẫn và kiểm tra giám sát trong quá trình thực hiện các chính sách.
3. Sở Tài chính có trách nhiệm cấp bổ sung kinh phí để thực hiện các chính sách, đồng thời chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện thẩm tra quyết toán và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt,
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH THỰC HIỆN TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
STT | Đơn vị | Tổng hợp dự toán kinh phí năm 2016 | Vùng thâm canh lúa | Rau an toàn | Máy thu hoạch và hệ thống tưới mía | Vùng luồng thâm canh | Thuê đất, thuê mặt nước | Khu trang trại chăn nuôi | Liên kết sản xuất và bao tiêu sản phẩm | Giải phóng mặt bằng |
Tổng | 110.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Các huyện, thị xã, thành phố | 109.595.000 | 27.578.000 | 16.128.500 | 7.950.000 | 8.960.000 | 1.296.000 | 18.000.000 | 16.682.500 | 13.000.000 |
1 | TP Thanh Hóa | 1.291.500 |
| 1.129.000 |
|
|
|
| 162.500 |
|
2 | TX Sầm Sơn | 729.000 |
| 729.000 |
|
|
|
|
|
|
3 | TX Bỉm Sơn | 50.000 |
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
4 | Thọ Xuân | 11.093.500 | 3.190.000 | 1.975.500 | 5.700.000 |
|
|
| 228.000 |
|
5 | Đông Sơn | 100.000 |
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
6 | Nông Cống | 2.713.500 |
| 1.329.000 |
|
| 396.000 |
| 988.500 |
|
7 | Triệu Sơn | 637.000 | 272.000 |
|
|
|
|
| 365.000 |
|
8 | Quảng Xương | 1.391.000 |
| 1.158.000 |
|
|
|
| 233.000 |
|
9 | Hà Trung | 2.540.000 | 2.540.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Nga Sơn | 10.000.000 |
|
|
|
|
| 9.000.000 |
| 1.000.000 |
11 | Yên Định | 10.948.000 | 1.140.000 | 1.408.000 |
|
|
| 6.000.000 | 2.400.000 |
|
12 | Thiệu Hóa | 11.233.000 |
| 1.908.000 |
|
| 360.000 |
| 1.965.000 | 7.000.000 |
13 | Hoằng Hóa | 4.148.000 |
| 1.329.000 |
|
|
|
| 2.819.000 |
|
14 | Hậu Lộc | 4.907.000 |
| 829.000 |
|
|
|
| 4.078.000 |
|
15 | Tĩnh Gia | 1.779.000 | 1.200.000 | 579.000 |
|
|
|
|
|
|
16 | Vĩnh Lộc | 8.105.500 | 2.410.000 | 1.225.000 |
|
|
| 3.000.000 | 1.470.500 |
|
17 | Thạch Thành | 2.605.000 | 1.080.000 | 1.165.000 |
|
| 360.000 |
|
|
|
18 | Cẩm Thủy | 3.454.500 | 1.750.000 | 700.000 |
|
| 90.000 |
| 914.500 |
|
19 | Ngọc Lặc | 2.244.500 | 544.000 |
|
| 1.290.000 |
|
| 410.500 |
|
20 | Lang Chánh | 3.195.000 | 610.000 | 665.000 |
| 1.920.000 |
|
|
|
|
21 | Như Xuân | 5.530.000 | 3.280.000 |
| 2.250.000 |
|
|
|
|
|
22 | Như Thanh | 4.633.000 | 4.220.000 |
|
|
|
|
| 413.000 |
|
23 | Thường Xuân | 7.250.000 | 1.340.000 |
|
| 820.000 | 90.000 |
|
| 5.000.000 |
24 | Bá Thước | 4.387.000 | 3.012.000 |
|
| 1.290.000 |
|
| 85.000 |
|
25 | Quan Hóa | 3.540.000 | 990.000 |
|
| 2.550.000 |
|
|
|
|
26 | Quan Sơn | 1.090.000 |
|
|
| 1.090.000 |
|
|
|
|
II | Kinh phí quản lý chương trình | 405.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 305.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Tài chính | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN PHÁT TRIỂN VÙNG THÂM CANH LÚA NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG, HIỆU QUẢ TẠI CÁC XÃ MIỀN NÚI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT | Chỉ tiêu | Diện tích (ha) | Tổng kinh phí hỗ trợ năm 2016 (1.000 đ) | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Mua máy cấy | Mua máy thu hoạch | ||||
Số lượng (km) | Kinh phí (1.000 đ) | Số lượng (km) | Kinh phí (1.000 đ) | Số lượng (cái) | Kinh phí (1.000 đ) | Số lượng (cái) | Kinh phí (1.000 đ) | ||||
Tổng |
| 27.578.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thọ Xuân | 260,0 | 3.190.000 | 5,2 | 1.040.000 | 4,0 | 800.000 | 5,0 | 600.000 | 5,0 | 750.000 |
2 | Triệu Sơn | 50,0 | 272.000 | 1,0 | 200.000 |
|
| 2,0 | 72.000 |
|
|
3 | Hà Trung | 225,0 | 2.540.000 | 4,5 | 900.000 | 1,0 | 200.000 | 7,0 | 840.000 | 4,0 | 600.000 |
4 | Yên Định | 100,0 | 1.140.000 | 2,0 | 400.000 | 1,0 | 200.000 | 2,0 | 240.000 | 2,0 | 300.000 |
5 | Tĩnh Gia | 150,0 | 1.200.000 | 3,0 | 600.000 | 3,0 | 600.000 |
|
|
|
|
6 | Vĩnh Lộc | 265,0 | 2.410.000 | 5,0 | 1.000.000 | 5,3 | 1.060.000 | 4,0 | 100.000 | 3,0 | 250.000 |
7 | Thạch Thành | 120,0 | 1.080.000 | 2,4 | 480.000 | 2,4 | 480.000 | 2,0 | 120.000 |
|
|
8 | Cẩm Thủy | 250,0 | 1.750.000 | 5,0 | 1.000.000 | 3,2 | 640.000 | 1,0 | 30.000 | 1,0 | 80.000 |
9 | Ngọc Lặc | 68,0 | 544.000 | 1,4 | 272.000 | 1,4 | 272.000 |
|
|
|
|
10 | Lang Chánh | 50,0 | 610.000 | 1,0 | 200.000 | 0,7 | 140.000 | 1,0 | 120.000 | 1,0 | 150.000 |
11 | Như Xuân | 300,0 | 3.280.000 | 5,0 | 1.000.000 | 6,0 | 1.200.000 | 4,0 | 480.000 | 4,0 | 600.000 |
12 | Như Thanh | 300,0 | 4.220.000 | 5,0 | 1.000.000 | 5,0 | 1.000.000 | 11,0 | 1.320.000 | 6,0 | 900.000 |
13 | Thường Xuân | 100,0 | 1.340.000 | 2,0 | 400.000 | 2,0 | 400.000 | 2,0 | 240.000 | 2,0 | 300.000 |
14 | Bá Thước | 300,0 | 3.012.000 | 6,0 | 1.200.000 | 6,0 | 1.200.000 | 12,0 | 432.000 | 6,0 | 180.000 |
15 | Quan Hóa | 90,0 | 990.000 | 1,8 | 360.000 | 1,8 | 360.000 | 1,0 | 120.000 | 1,0 | 150.000 |
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT RAU AN TOÀN TẬP TRUNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000 đồng
TT | Đơn vị | Sản xuất tập trung chuyên canh | Sản xuất trong nhà | Tiêu thụ sản phẩm | Tổng kinh phí hỗ trợ | |||||||
Diện tích (ha) | Xây dựng, nâng cấp kết cấu hạ tầng | Thuê chứng nhận VietGAP | Kiểm soát chất lượng và dán tem | Diện tích (m2) | Xây dựng nhà lưới | Cửa hàng tại phường, thị xã, thành phố | Cửa hàng tại các xã, thị trấn | |||||
Số lượng | Kinh phí | Số lượng | Kinh phí | |||||||||
| Tổng số | 52,5 | 9.315.000 | 367.500 | 866.000 | 110.000 | 5.500.000 | 2 | 50.000 | 2 | 30.000 | 16.128.500 |
I | Vùng đồng bằng, ven biển | 39,5 | 6.715.000 | 276.500 | 632.000 | 94.000 | 4.700.000 | 2 | 50.000 |
|
| 12.373.500 |
1 | TP Thanh Hóa | 3,0 | 510.000 | 21.000 | 48.000 | 10.000 | 500.000 | 2 | 50.000 |
|
| 1.129.000 |
2 | TX Sầm Sơn | 3,0 | 510.000 | 21.000 | 48.000 | 3.000 | 150.000 |
|
|
|
| 729.000 |
3 | Thọ Xuân | 3,5 | 595.000 | 24.500 | 56.000 | 26.000 | 1.300.000 |
|
|
|
| 1.975.500 |
4 | Nông Cống | 3,0 | 510.000 | 21.000 | 48.000 | 15.000 | 750.000 |
|
|
|
| 1.329.000 |
5 | Quảng Xương | 6,0 | 1.020.000 | 42.000 | 96.000 |
|
|
|
|
|
| 1.158.000 |
6 | Yên Định | 6,0 | 1.020.000 | 42.000 | 96.000 | 5.000 | 250.000 |
|
|
|
| 1.408.000 |
7 | Thiệu Hóa | 6,0 | 1.020.000 | 42.000 | 96.000 | 15.000 | 750.000 |
|
|
|
| 1.908.000 |
8 | Hoằng Hóa | 3,0 | 510.000 | 21.000 | 48.000 | 15.000 | 750.000 |
|
|
|
| 1.329.000 |
9 | Hậu Lộc | 3,0 | 510.000 | 21.000 | 48.000 | 5.000 | 250.000 |
|
|
|
| 829.000 |
10 | Tĩnh Gia | 3,0 | 510.000 | 21.000 | 48.000 |
|
|
|
|
|
| 579.000 |
II | Vùng miền núi | 13,0 | 2.600.000 | 91.000 | 234.000 | 16.000 | 800.000 |
|
| 2 | 30.000 | 3.755.000 |
11 | Vĩnh Lộc (xã miền núi) | 5,0 | 1.000.000 | 35.000 | 90.000 | 2.000 | 100.000 |
|
|
|
| 1.225.000 |
12 | Thạch Thành | 4,0 | 800.000 | 28.000 | 72.000 | 5.000 | 250.000 |
|
| 1 | 15.000 | 1.165.000 |
13 | Cẩm Thủy | 2,0 | 400.000 | 14.000 | 36.000 | 5.000 | 250.000 |
|
|
|
| 700.000 |
14 | Lang Chánh | 2,0 | 400.000 | 14.000 | 36.000 | 4.000 | 200.000 |
|
| 1 | 15.000 | 665.000 |
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ MUA MÁY THU HOẠCH MÍA VÀ HỆ THỐNG TƯỚI MÍA MẶT RUỘNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000 đồng
TT | Đơn vị | Máy thu hoạch | Xây dựng hệ thống tưới mía mặt ruộng | Tổng kinh phí hỗ trợ | ||
Số lượng (cái) | Kinh phí | Diện tích (ha) | Kinh phí | |||
Tổng | 1 | 1.500.000 | 430 | 6.450.000 | 7.950.000 | |
1 | Thọ Xuân | 1 | 1.500.000 | 280 | 4.200.000 | 5.700.000 |
2 | Như Xuân |
|
| 150 | 2.250.000 | 2.250.000 |
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN VÙNG LUỒNG CANH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000 đồng
TT | Đơn vị | Diện tích (ha) | Phân bón (1.000 đ) | Nâng cấp đường lâm | Tổng kinh phí hỗ trợ (1.000 đ) | |
Số lượng (km) | Kinh phí (1.000 đ) | |||||
Tổng | 2.180 | 4.360.000 | 20,0 | 4.600.000 | 8.960.000 | |
1 | Ngọc Lặc | 300 | 600.000 | 3,0 | 690.000 | 1.290.000 |
2 | Lang Chánh | 500 | 1.000.000 | 4,0 | 920.000 | 1.920.000 |
3 | Thường Xuân | 180 | 360.000 | 2,0 | 460.000 | 820.000 |
4 | Bá Thước | 300 | 600.000 | 3,0 | 690.000 | 1.290.000 |
5 | Quan Hóa | 700 | 1.400.000 | 5,0 | 1.150.000 | 2.550.000 |
6 | Quan Sơn | 200 | 400.000 | 3,0 | 690.000 | 1.090.000 |
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ KINH PHÍ THUÊ ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000 đồng
TT | Đơn vị | Lúa, lúa đặc sản, ngô, mía, cây ăn quả (cam, bưởi), ngô dầy và cỏ làm thức ăn gia súc | Cá rô phi | Tổng | |||
Diện tích (ha) | Kinh phí (1.000 đồng) | Diện tích (ha) | Kinh phí (1.000 đồng) | Diện tích (ha) | Kinh phí (1.000 đồng) | ||
| Tổng | 400 | 1.200.000 | 24 | 96.000 | 424 | 1.296.000 |
1 | Nông Cống | 100 | 300.000 | 24 | 96.000 | 124 | 396.000 |
2 | Thiệu Hóa | 120 | 360.000 |
|
| 120 | 360.000 |
3 | Thạch Thành | 120 | 360.000 |
|
| 120 | 360.000 |
4 | Cẩm Thủy | 30 | 90.000 |
|
| 30 | 90.000 |
5 | Thường Xuân | 30 | 90.000 |
|
| 30 | 90.000 |
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ HẠ TẦNG KHU TRANG TRẠI CHĂN NUÔI TẬP TRUNG QUY MÔ LỚN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000 đồng
TT | Đơn vị | Số lượng (Khu) | Kinh phí hỗ trợ | Ghi chú |
Tổng |
| 18.000.000 |
| |
1 | Nga Sơn | 3 | 9.000.000 |
|
2 | Yên Định | 2 | 6.000.000 |
|
3 | Vĩnh Lộc | 1 | 3.000.000 |
|
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ LIÊN KẾT SẢN XUẤT VÀ BAO TIÊU SẢN PHẨM TRỒNG TRỌT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000 đồng
TT | Đơn vị | Khoai tây, cà chua, bí xanh, hành, tỏi, rau màu | Ngô ngọt, ngô bao tử, dưa bao tử, dưa xuất khẩu, ớt xuất khẩu | Ngô dầy và cỏ làm thức ăn chăn nuôi bò sữa, bò thịt | Tổng | |||||||
Diện tích (ha) | Kinh phí (1.000 đồng) | Diện tích (ha) | Kinh phí (1.000 đồng) | Diện tích (ha) | Kinh phí (1.000 đồng) | Diện tích (ha) | Kinh phí (1.000 đồng) | |||||
Hỗ trợ sản xuất | Hỗ trợ đầu mối bảo quản, sơ chế, tiêu thụ | Hỗ trợ sản xuất | Hỗ trợ đầu mối bảo quản, sơ chế, tiêu thụ | Hỗ trợ sản xuất | Hỗ trợ đầu mối bảo quản, sơ chế, tiêu thụ | |||||||
| Tổng | 839 | 4.195.000 | 1.228.500 | 2.377 | 7.131.000 | 2.070.000 | 647 | 1.293.000 | 765.000 | 3.838 | 16.682.500 |
1 | TP Thanh Hóa | 25 | 125.000 | 37.500 |
|
|
|
|
|
|
| 162.500 |
2 | TX Bỉm Sơn | 10,0 | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
| 10,0 | 50.000 |
3 | Thọ Xuân |
|
|
| 76,0 | 228.000 |
|
|
|
| 76,0 | 228.000 |
4 | Đông Sơn | 10,0 | 50.000 | 15.000 |
|
|
| 10,0 | 20.000 | 15.000 | 20,0 | 100.000 |
5 | Nông Cống | 49,0 | 245.000 | 73.500 | 75,0 | 225.000 | 112.500 | 95,0 | 190.000 | 142.500 | 219,0 | 988.500 |
6 | Triệu Sơn |
|
|
| 50,0 | 150.000 | 75.000 | 40,0 | 80.000 | 60.000 | 90,0 | 365.000 |
7 | Quảng Xương | 10,0 | 50.000 |
| 61,0 | 183.000 |
|
|
|
| 71,0 | 233.000 |
8 | Yên Định |
|
|
| 800,0 | 2.400.000 |
|
|
|
| 800,0 | 2.400.000 |
9 | Thiệu Hóa | 60,0 | 300.000 | 90.000 | 350,0 | 1.050.000 | 525.000 |
|
|
| 410,0 | 1.965.000 |
10 | Hoằng Hóa | 361,0 | 1.805.000 | 541.500 | 105,0 | 315.000 | 157.500 |
|
|
| 466,0 | 2.819.000 |
11 | Hậu Lộc | 212,0 | 1.060.000 | 318.000 | 600,0 | 1.800.000 | 900.000 |
|
|
| 812,0 | 4.078.000 |
12 | Vĩnh Lộc | 62,0 | 310.000 | 93.000 | 175,0 | 525.000 | 262.500 | 80,0 | 160.000 | 120.000 | 317,0 | 1.470.500 |
13 | Cẩm Thủy | 28,0 | 140.000 | 42.000 | 15,0 | 45.000 | 22.500 | 190,0 | 380.000 | 285.000 | 233,0 | 914.500 |
14 | Ngọc Lặc | 12,0 | 60.000 | 18.000 |
|
|
| 95,0 | 190.000 | 142.500 | 107,0 | 410.500 |
15 | Như Thanh |
|
|
| 60,0 | 180.000 |
| 116,5 | 233.000 |
| 176,5 | 413.000 |
16 | Bá Thước |
|
|
| 10,0 | 30.000 | 15.000 | 20,0 | 40.000 |
| 30,0 | 85.000 |
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000 đồng
TT | Đơn vị | Số lượng | Kinh phí hỗ trợ | Ghi chú |
Tổng | 3 | 13.000.000 |
| |
1 | Nga Sơn | 1 | 1.000.000 | Cơ sở giết mổ |
2 | Thiệu Hóa | 1 | 7.000.000 | Nhà máy chế biến của Công ty CP mía đường Lam Sơn |
3 | Thường Xuân | 1 | 5.000.000 | Nhà máy chế biến lâm sản Dokata |
DỰ TOÁN KINH PHÍ QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000 đồng
TT | Đơn vị | Tổng kinh phí | Kinh phí kiểm tra, đôn đốc | Kinh phí thẩm định quyết toán | Kinh phí khác (văn phòng phẩm, hội nghị...) | Ghi chú |
Tổng | 405.000 | 190.000 | 170.000 | 45.000 |
| |
1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 305.000 | 190.000 | 70.000 | 45.000 |
|
2 | Sở Tài chính | 100.000 |
| 100.000 | - |
|
- 1 Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
- 2 Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND quy định chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện Tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
- 3 Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phát triển vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả cao của các xã miền núi tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
- 4 Quyết định 5643/2015/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020
- 5 Quyết định 5472/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 6 Nghị quyết 151/2015/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Nghị quyết 151/2015/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020
- 2 Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND quy định chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện Tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
- 3 Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020