- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Quyết định 1473/QĐ-BGTVT năm 2017 về công bố sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1379/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 10 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ SỬA ĐỔI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1473/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 148/TTr-SGTVT ngày 31/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Hàng hải thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố tại Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 12/4/2016.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
(Công bố kèm theo Quyết định số: 1379/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Số hồ sơ TTHC bị sửa đổi | Tên thủ tục hành chính bị sửa đổi | Tên thủ tục hành chính được sửa đổi | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi TTHC |
01 | T-CMU- 286278-TT | Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm | Nghị định số 05/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 của Chính phủ |
Phần II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục: Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ:
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (tầng 1, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút;
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Giải quyết TTHC:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu chính: nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải có văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ.
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này;
- Phương án trục vớt tài sản chìm đắm, gồm các nội dung cơ bản sau:
+ Tên, số lượng, loại tài sản chìm đắm;
+ Số lượng, loại hàng chở trên tàu (nếu là tàu thuyền);
+ Khối lượng nhiên liệu trên tàu (nếu là tàu thuyền);
+ Căn cứ tổ chức việc trục vớt;
+ Kết quả thực hiện phương án thăm dò tài sản chìm đắm (nếu có);
+ Địa điểm tài sản bị chìm đắm;
+ Dự kiến thời gian bắt đầu và thời hạn trục vớt;
+ Phương tiện tham gia và biện pháp trục vớt;
+ Biện pháp bảo đảm an toàn giao thông trong quá trình trục vớt;
+ Biện pháp bảo đảm an toàn lao động trong quá trình trục vớt;
+ Biện pháp bảo quản tài sản bị chìm đắm sau khi được trục vớt;
+ Bàn giao tài sản được trục vớt;
+ Biện pháp phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
+ Biện pháp phòng ngừa ô nhiễm môi trường;
+ Biện pháp phòng, chống cháy, nổ;
+ Dự toán chi phí trục vớt;
+ Đơn vị thực hiện trục vớt.
Đối với phương án trục vớt do chủ sở hữu tài sản lập và thực hiện trục vớt thì phương án không bao gồm nội dung dự toán chi phí trục vớt.
- Các tài liệu, giấy tờ cần thiết khác có liên quan (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
- Chậm nhất 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Sở Giao thông vận tải phải có văn bản phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm và gửi trực tiếp đến người nộp hồ sơ hoặc gửi qua hệ thống bưu chính; trường hợp không phê duyệt phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Đối với tài sản chìm đắm gây nguy hiểm, cơ quan có thẩm quyền phải tổ chức phê duyệt phương án trục vớt trong thời hạn không quá 24 giờ kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
- Sở Giao thông vận tải phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương đối với tài sản chìm đắm gây nguy hiểm không xác định được chủ sở hữu hoặc thuộc sở hữu nhà nước và tài sản chìm đắm do đơn vị quản lý đường thủy nội địa trực thuộc Sở Giao thông vận tải tổ chức trục vớt;
- Trung tâm Quản lý, bảo trì công trình giao thông trực thuộc Sở Giao thông vận tải phê duyệt đối với tài sản chìm đắm gây nguy hiểm đã xác định được chủ sở hữu tài sản chìm đắm.
7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản chấp thuận.
8. Phí, lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Tờ khai phê duyệt Phương án trục vớt tài sản chìm đắm.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015;
- Nghị định số 05/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 của Chính phủ quy định về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam.
Mẫu số 02
(Ban hành kèm theo Nghị định số 05/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2017)
CHỦ TÀI SẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:................, | Cà Mau, ngày… tháng… năm 20…. |
Phê duyệt Phương án trục vớt tài sản chìm đắm
Kính gửi:…………………………..1
Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu tài sản chìm đắm: .....................................................
Người đại diện theo pháp luật: .......................................................................................
Đăng ký kinh doanh ngày….. tháng…. năm…………..
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Số điện thoại liên hệ: .....................................................................................................
Đề nghị …………..1 xem xét, phê duyệt Phương án trục vớt tài sản chìm đắm theo quy định tại Điều 13 Nghị định số…………….. về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam với các tài liệu dưới đây:
1. Tờ khai phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm.
2. Phương án trục vớt tài sản chìm đắm.
3. Ý kiến của Cảng vụ (nếu có).
4. Các tài liệu, giấy tờ cần thiết có liên quan khác (nếu có).
Kính đề nghị …………..1 xem xét, giải quyết./.
| CHỦ TÀI SẢN CHÌM ĐẮM |
_____________
1 Tên của Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt Phương án trục vớt tài sản chìm đắm.
- 1 Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- 4 Quyết định 1473/QĐ-BGTVT năm 2017 về công bố sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 5 Quyết định 5643/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Quyết định 3775/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 9 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3775/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 5643/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- 4 Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre