ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2162/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 08 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 4 năm /2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi và thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1729/TTr- SGTVT ngày 27 tháng 10 năm 2017 và ý kiến của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 3485/VPUB-KSTTHC ngày 16 tháng 10 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NINH THUẬN
(ban hành kèm theo Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép. |
3 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
4 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
5 | Cấp phù hiệu xe nội bộ. |
6 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ. |
7 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển. |
8 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển. |
9 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch. |
10 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch. |
11 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch. |
12 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác. |
13 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. |
14 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác. |
15 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. |
16 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. |
17 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô. |
18 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia. |
19 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. |
20 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. |
21 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia. |
22 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp; Xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái: phương tiện sử dụng bởi người có hộ chiếu của nước thứ ba cấp (hộ chiếu không phải của Việt Nam hoặc Campuchia) đóng trên địa bàn tỉnh. |
23 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
24 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. |
25 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. |
26 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. |
27 | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc. |
28 | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS và thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS tại Việt Nam. |
29 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới đường bộ cải tạo. |
30 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu. |
31 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất. |
33 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý. |
34 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng. |
35 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến. |
36 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn. |
37 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. |
38 | Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng. |
39 | Cấp Giấy phép xe tập lái. |
40 | Cấp lại giấy phép xe tập lái. |
41 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
42 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
43 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô. |
44 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác. |
45 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo. |
46 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. |
47 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. |
48 | Cấp mới giấy phép lái xe. |
49 | Cấp lại Giấy phép lái xe. |
50 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. |
51 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. |
52 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. |
53 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài. |
54 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. |
55 | Cấp giấy phép lái xe quốc tế. |
56 | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế. |
57 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
58 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
59 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
60 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
61 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào Quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý và hệ thống đường tỉnh, đường huyện do Sở Giao thông vận tải quản lý. |
62 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
63 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
64 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông. |
65 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam. |
66 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa. |
67 | Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
68 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
69 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
70 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
71 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở được phép đào tạo, bổ túc, bồi dưỡng để cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng tư, chứng chỉ nghiệp vụ. |
72 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở được phép đào tạo, bổ túc, bồi dưỡng để cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng tư, chứng chỉ nghiệp vụ. |
73 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải. |
74 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải. |
75 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
76 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
77 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
78 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
79 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
80 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
81 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
82 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
83 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
84 | Cấp mới, cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch. |
85 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch do bị mất hoặc hỏng không sử dụng được. |
86 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa. |
87 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa. |
88 | Công bố lại cảng thủy nội địa. |
89 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương. |
90 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
91 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
92 | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
93 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương). |
94 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương). |
95 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế. |
96 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách Nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa. |
97 | Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách Nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa. |
III | LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
98 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam. |
99 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến. |
100 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh. |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Tên văn bản QPPL quy định bãi bỏ |
1 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô. | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP |
2 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4. | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP |
3 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4. | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP |
4 | Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2. | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP |
6 | Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý. | Quyết định số 1915/QĐ- BGTVT ngày 21/6/2016 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa, hàng hải thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 7 Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 8 Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 1 Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 3747/QĐ-UBND năm 2017 về công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính áp dụng tại Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 2784/QĐ-BGTVT năm 2017 về công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 4 Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2017 công bố sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực Hàng hải thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- 8 Quyết định 2806/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lào Cai
- 9 Quyết định 1574/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố sửa đổi và thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 10 Quyết định 1235/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 11 Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 12 Quyết định 1915/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 13 Quyết định 3110/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 16 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 17 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 3747/QĐ-UBND năm 2017 về công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính áp dụng tại Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2017 công bố sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực Hàng hải thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- 6 Quyết định 2806/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lào Cai
- 7 Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa