- 1 Luật Luật sư 2006
- 2 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3 Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 4 Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5 Quyết định 13/2015/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 7 Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8 Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 9 Luật Dược 2016
- 10 Luật Đầu tư 2020
- 11 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 12 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 13 Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14 Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 15 Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 16 Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 17 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 18 Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 19 Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 20 Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 21 Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 22 Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 23 Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 4 Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 5 Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1384/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 31 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN, DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Công văn số 2413-CV/VPTU ngày 08/5/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy về công tác chuyển đổi số, cải cách hành chính và thực hiện Đề án 06;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần và dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến, cụ thể như sau:
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục I);
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần (Phụ lục II);
- TTHC thực hiện dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến (Phụ lục III).
Điều 2.
- Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã căn cứ danh mục tại Điều 1 để triển khai thực hiện cho hiệu quả; định kỳ rà soát, tổng hợp để chuẩn hóa, điều chỉnh, thay thế, bổ sung cho phù hợp quy định pháp luật.
- Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương đảm bảo các điều kiện về hạ tầng công nghệ thông tin, tiêu chí kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan đế triển khai thực hiện việc cung cấp dịch vụ trực tuyến được thuận lợi; tổ chức có hiệu quả công tác tuyên truyền, vận động người dân, doanh nghiệp tham gia sử dụng và khai thác dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến; chủ động tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo giải quyết kịp thời các vấn đề phát sinh; đảm bảo việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo đúng quy định pháp luật.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao để phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn các cơ quan, địa phương triển khai thực hiện hiệu quả đối với danh mục thủ tục được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
| Tên TTHC | MÃ TTHC theo CSDLQG | Lĩnh vực | TTHC thực hiện DVC trực tuyến toàn trình |
I | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH | |||
1. | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 1.010902 | Bưu chính | X |
2. | Cấp giấy phép bưu chính | 1.003659 | Bưu chính | X |
3. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 1.003687 | Bưu chính | X |
4. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 1.003633 | Bưu chính | X |
5. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 1.004379 | Bưu chính | X |
6. | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 1.004470 | Bưu chính | X |
7. | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 1.005442 | Bưu chính | X |
8. | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 1.003888 | Báo chí | X |
9. | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | 1.009374 | Báo chí | X |
10. | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | 1.009386 | Báo chí | X |
11. | Cho phép họp báo trong nước | 2.001171 | Báo chí | X |
12. | Cho phép họp báo nước ngoài | 2.001173 | Báo chí | X |
13. | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không | 1.003868 | Xuất bản, in, phát hành | X |
14. | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 2.001594 | Xuất bản, in, phát hành | X |
15. | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 2.001584 | Xuất bản, in, phát hành | X |
16. | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 1.003729 | Xuất bản, in, phát hành | X |
17. | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 2.001564 | Xuất bản, in, phát hành | X |
18. | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 1.003725 | Xuất bản, in, phát hành | X |
19. | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 1.003483 | Xuất bản, in, phát hành | X |
20. | Cấp giấy phép hoạt động in | 1.004153 | Xuất bản, in, phát hành | X |
21. | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 2.001744 | Xuất bản, in, phát hành | X |
22. | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in | 2.001740 | Xuất bản, in, phát hành | X |
23. | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 2.001737 | Xuất bản, in, phát hành | X |
24. | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 1.003114 | Xuất bản, in, phát hành | X |
25. | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 1.008201 | Xuất bản, in, phát hành | X |
26. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 2.001765 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | X |
27. | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 1.003384 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | X |
28. | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001098 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | X |
29. | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001766 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | X |
30. | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001087 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | X |
31. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 1.005452 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | X |
32. | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001091 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | X |
33. | Thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 2.001684 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | X |
34. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 2.001681 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | X |
35. | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 1.000073 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | X |
36. | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 2.001666 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | X |
37. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 1.000067 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | X |
38. | Thủ tục cho phép sử dụng thẻ ABTC đối với doanh nhân Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 2.002357 | Công tác lãnh sự | X |
39. | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 2.002312 | Hội nghị, hội thảo quốc tế | X |
40. | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 1.002625 | Kinh doanh bất động sản | X |
41. | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. | 1.002572 | Kinh doanh bất động sản | X |
42. | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III | 1.009982 | Hoạt động xây dựng | X |
43. | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | 1.009988 | Hoạt động xây dựng | X |
44. | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân người nước ngoài | 1.009987 | Hoạt động xây dựng | X |
45. | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 1.009983 | Hoạt động xây dựng | X |
46. | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 1.009986 | Hoạt động xây dựng | X |
47. | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 1.009991 | Hoạt động xây dựng | X |
48. | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 1.009928 | Hoạt động xây dựng | X |
49. | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | 1.009936 | Hoạt động xây dựng | X |
50. | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | 1.009980 | Hoạt động xây dựng | X |
51. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | 1.009984 | Hoạt động xây dựng | X |
52. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) | 1.009985 | Hoạt động xây dựng | X |
53. | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | 1.009990 | Hoạt động xây dựng | X |
54. | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | 1.009989 | Hoạt động xây dựng | X |
55. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | 1.009981 | Hoạt động xây dựng | X |
56. | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 1.009978 | Hoạt động xây dựng | X |
57. | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 1.008891 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | X |
58. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | 1.008989 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | X |
59. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | 1.008990 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | X |
60. | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 1.008993 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | X |
61. | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài tại Việt Nam | 1.008992 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | X |
62. | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 1.008432 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | X |
63. | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 1.008991 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | X |
64. | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 1.006871 | Vật liệu xây dựng | X |
65. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | 2.000552 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
66. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | 1.006780 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
67. | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001086 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
68. | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001077 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
69. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003547 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
70. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 1.003516 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
71. | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 1.002000 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
72. | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | 1.001987 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
73. | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 1.000511 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
74. | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 1.004557 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
75. | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 1.003963 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
76. | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 1.004459 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
77. | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.003348 | Mỹ phẩm | X |
78. | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.003332 | Mỹ phẩm | X |
79. | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.003108 | Mỹ phẩm | X |
80. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 1.002425 | Mỹ phẩm | X |
81. | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006422 | Y tế dự phòng | X |
82. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006425 | Y tế dự phòng | X |
83. | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006431 | Y tế dự phòng | X |
84. | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 1.004477 | Y tế dự phòng | X |
85. | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 1.004471 | Y tế dự phòng | X |
86. | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | 1.004461 | Y tế dự phòng | X |
87. | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003958 | Y tế dự phòng | X |
88. | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 1.002944 | Y tế dự phòng | X |
89. | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | 1.002467 | Y tế dự phòng | X |
90. | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 2.000655 | Y tế dự phòng | X |
91. | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 1.003580 | Y tế dự phòng | X |
92. | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 1.003006 | Trang thiết bị và công trình y tế | X |
93. | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 1.003029 | Trang thiết bị và công trình y tế | X |
94. | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 1.003039 | Trang thiết bị và công trình y tế | X |
95. | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | 1.004539 | Đào tạo, nghiên cứu khoa học và công nghệ thông tin | X |
96. | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 2.002478 | Giáo dục trung học | X |
97. | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 1.001088 | Giáo dục trung học | X |
98. | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 2.001914 | Văn bằng, chứng chỉ | X |
99. | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | 1.005098 | Thi, tuyển sinh | X |
100. | Đăng ký dự thi trung học phổ thông | 1.005142 | Thi, tuyển sinh | X |
101. | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông | 1.005095 | Thi, tuyển sinh | X |
102. | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | 1.009394 | Thi, tuyển sinh | X |
103. | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | 1.010497 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | X |
104. | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 1.001714 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | X |
105. | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 1.000181 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
106. | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 1.005195 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
107. | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 1.005359 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
108. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 1.005049 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
109. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 1.005025 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
110. | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | 1.005036 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
111. | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 1.005043 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
112. | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 1.001000 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
113. | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 1.001492 | Đào tạo với nước ngoài | X |
114. | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 1.005008 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
115. | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 1.004988 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
116. | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 1.004991 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
117. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 1.004999 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
118. | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 1.001496 | Đào tạo với nước ngoài | X |
119. | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 1.001497 | Đào tạo với nước ngoài | X |
120. | Phê duyệt liên kết giáo dục | 1.001499 | Đào tạo với nước ngoài | X |
121. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 1.005074 | Giáo dục trung học | X |
122. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 1.005067 | Giáo dục trung học | X |
123. | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 1.006389 | Giáo dục trung học | X |
124. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 1.005070 | Giáo dục trung học | X |
125. | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 1.005008 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
126. | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.000729 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | X |
127. | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 1.010010 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
128. | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 1.010023 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
129. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 2.001199 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
130. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 2.002043 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
131. | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 2.002042 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
132. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002041 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
133. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1.005169 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
134. | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 2.002011 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
135. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 2.002010 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
136. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002009 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
137. | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2.002008 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
138. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1.005114 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
139. | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 2.002000 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
140. | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.001996 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
141. | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 2.001993 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
142. | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 2.002044 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
143. | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 2.001992 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
144. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 2.001954 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
145. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002069 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
146. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 2.002031 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
147. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 2.002072 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
148. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 2.002045 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
149. | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 1.010026 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
150. | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 2.002085 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
151. | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 2.002083 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
152. | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 2.002059 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
153. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 2.002060 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
154. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 2.002057 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
155. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 2.002034 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
156. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 2.002032 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
157. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2.002033 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
158. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1.010027 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
159. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 2.002018 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
160. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 2.002017 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
161. | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 2.002015 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
162. | Thông báo về việc sáp nhập cty trong trường hợp sau sáp nhập cty, cty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp. | 1.010029 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
163. | Giải thể doanh nghiệp | 2.002023 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
164. | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 2.002022 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
165. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 2.002020 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
166. | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 2.002016 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
167. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 2.002029 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
168. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 2.001610 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
169. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 2.001583 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
170. | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | 2.000529 | Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | X |
171. | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 2.001061 | Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | X |
172. | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 2.001025 | Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | X |
173. | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | 1.002395 | Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | X |
174. | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | 2.001021 | Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | X |
175. | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 2.000368 | Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | X |
176. | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 2.000416 | Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | X |
177. | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 2.000375 | Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | X |
178. | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | 1.000016 | X | |
179. | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | 2.000005 | Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | X |
180. | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 1.009642 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
181. | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 1.009644 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
182. | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 1.009645 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
183. | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009646 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
184. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 1.009647 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
185. | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009661 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
186. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009662 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
187. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 1.009664 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
188. | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009665 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
189. | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009671 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
190. | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 1.009729 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
191. | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 1.009731 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
192. | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 1.009736 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
193. | Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | 1.005132 | Quản lý lao động ngoài nước | X |
194. | 1.000502 | Quản lý lao động ngoài nước | X | |
195. | Thủ tục Khai báo sử dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 2.000134 | Quản lý lao động ngoài nước | X |
196. | Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 1.009873 | Việc làm | X |
197. | Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 1.009874 | Việc làm | X |
198. | Thủ tục Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể. | 1.009466 | Lao động | X |
199. | Thủ tục Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | 1.009467 | Lao động | X |
200. | Thủ tục Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | 2.001949 | Tiền lương | X |
201. | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 1.010935 | Phòng chống tệ nạn xã hội | X |
202. | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 1.010936 | Phòng chống tệ nạn xã hội | X |
203. | Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 1.010937 | Phòng chống tệ nạn xã hội | X |
204. | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 2.000632. | Giáo dục nghề nghiệp | X |
205. | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.000243 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
206. | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.000099 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
207. | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.010587 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
208. | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.010588 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
209. | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.000234 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
210. | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.000266 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
211. | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.000031 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
212. | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 1.000160 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
213. | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000154 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
214. | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000138 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
215. | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.010589 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
216. | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. | 1.010590 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
217. | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 1.000482 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
218. | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | 1.010591 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
219. | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000553 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
220. | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000530 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
221. | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm GDNN-GDTX và doanh nghiệp. | 1.010928 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
222. | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.000509 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
223. | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | 1.010592 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
224. | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 1.010593 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
225. | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | 1.010594 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
226. | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. | 1.010595 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
227. | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 1.010596 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
228. | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 1.010927 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
229. | Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh Tỉnh | 2.000477 | Bảo trợ xã hội | X |
230. | Thủ tục Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | 1.001305 | Bảo trợ xã hội | X |
231. | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội | 1.003503 | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ | X |
232. | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | 1.003960 | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ | X |
233. | Thủ tục đổi tên hội | 2.001678 | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ | X |
234. | Thủ tục hội tự giải thể | 1.003918 | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ | X |
235. | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 1.003621 | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ | X |
236. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 1.003916 | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ | X |
237. | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) | 1.003950 | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ | X |
238. | Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 1.003920 | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ | X |
239. | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh | 1.003879 | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ | X |
240. | Thủ tục tự giải thể (Cấp tỉnh) | 1.003866 | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ | X |
241. | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 1.005431 | Quản lý công sản | X |
242. | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | 1.005419 | Quản lý công sản | X |
243. | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 1.005433 | Quản lý công sản | X |
244. | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 1.005432 | Quản lý công sản | X |
245. | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 1.006216 | Quản lý công sản | X |
246. | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | 1.006219 | Quản lý công sản | X |
247. | Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | 1.006218 | Quản lý công sản | X |
248. | Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý | 1.005415 | Quản lý công sản | X |
249. | Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 1.006339 | Quản lý công sản | X |
250. | Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 1.006343 | Quản lý công sản | X |
251. | Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 1.006345 | Quản lý công sản | X |
252. | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | 2.002173 | Quản lý công sản | X |
253. | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 1.005430 | Quản lý công sản | X |
254. | Quyết định bán tài sản công (đối với tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh) | 1.005423 | Quản lý công sản | X |
255. | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 1.005424 | Quản lý công sản | X |
256. | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 1.005418 | Quản lý công sản | X |
257. | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 1.005425 | Quản lý công sản | X |
258. | Quyết định thanh lý tài sản công | 1.005426 | Quản lý công sản | X |
259. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 1.005420 | Quản lý công sản | X |
260. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | 1.005421 | Quản lý công sản | X |
261. | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 1.005417 | Quản lý công sản | X |
262. | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 1.005427 | Quản lý công sản | X |
263. | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 1.005428 | Quản lý công sản | X |
264. | Quyết định điều chuyển tài sản công | 1.005422 | Quản lý công sản | X |
265. | Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 1.006344 | Quản lý công sản | X |
266. | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 1.005429 | Quản lý công sản | X |
267. | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | 1.006221 | Quản lý công sản | X |
268. | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | 1.006222 | Quản lý công sản | X |
269. | Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | 1.006220 | Quản lý công sản | X |
270. | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 1.005416 | Quản lý công sản | X |
271. | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | 1.006241 | Quản lý giá | X |
272. | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 2.002217 | Quản lý giá | X |
273. | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 2.002206 | Tin học - Thống kê | X |
274. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 2.000635 | Hộ tịch | X |
275. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 2.000488 | Lý lịch tư pháp | X |
276. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | 2.001417 | Lý lịch tư pháp | X |
277. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 2.000505 | Lý lịch tư pháp | X |
278. | Bổ nhiệm công chứng viên | 1.000112 | Công chứng | X |
279. | Bổ nhiệm lại công chứng viên | 1.000100 | Công chứng | X |
280. | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | 1.000075 | Công chứng | X |
281. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 1.001071 | Công chứng | X |
282. | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 1.001446 | Công chứng | X |
283. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.001125 | Công chứng | X |
284. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.001153 | Công chứng | X |
285. | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 1.001438 | Công chứng | X |
286. | Thành lập Văn phòng công chứng | 1.001877 | Công chứng | X |
287. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 2.000789 | Công chứng | X |
288. | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 1.001688 | Công chứng | X |
289. | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 1.001665 | Công chứng | X |
290. | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 1.001647 | Công chứng | X |
291. | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001395 | Đấu giá | X |
292. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001247 | Đấu giá | X |
293. | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | 2.001225 | Đấu giá | X |
294. | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề Luật sư | 1.002010 | Luật sư | X |
295. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 1.002099 | Luật sư | X |
296. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 1.002181 | Luật sư | X |
297. | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 1.002398 | Luật sư | X |
298. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 1.002384 | Luật sư | X |
299. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 1.002368 | Luật sư | X |
300. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 1.002626 | Quản tài viên | X |
301. | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1.008727 | Quản tài viên | X |
302. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1.001842 | Quản tài viên | X |
303. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 1.001633 | Quản tài viên | X |
304. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1001600 | Quản tài viên | X |
305. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 1.000627 | Tư vấn pháp luật | X |
306. | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 1.000614 | Tư vấn pháp luật | X |
307. | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | 1.009284 | Hòa giải thương mại | X |
308. | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.008913 | Hòa giải thương mại | X |
309. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 2.001716 | Hòa giải thương mại | X |
310. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 1.008914 | Hòa giải thương mại | X |
311. | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | 2.000515 | Hòa giải thương mại | X |
312. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.008915 | Hòa giải thương mại | X |
313. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) | 1.009283 | Hòa giải thương mại | X |
314. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 1.008889 | Trọng tài thương mại | X |
315. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 1.008890 | Trọng tài thương mại | X |
316. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | 1.008906 | Trọng tài thương mại | X |
317. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 1.001248 | Trọng tài thương mại | X |
318. | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 2.000894 | Giám định tư pháp | X |
319. | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | 2.000890 | Giám định tư pháp | X |
320. | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | 2.000823 | Giám định tư pháp | X |
321. | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 2.000568 | Giám định tư pháp | X |
322. | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 1.001216 | Giám định tư pháp | X |
323. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | 2.000555 | Giám định tư pháp | X |
324. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 1.001117 | Giám định tư pháp | X |
325. | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | 1.008925 | Thừa phát lại | X |
326. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | 1.008926 | Thừa phát lại | X |
327. | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008930 | Thừa phát lại | X |
328. | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008932 | Thừa phát lại | X |
329. | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 1.008934 | Thừa phát lại | X |
330. | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 1.008936 | Thừa phát lại | X |
331. | Bổ nhiệm Thừa phát lại | 1.008922 | Thừa phát lại | X |
332. | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) | 1.008923 | Thừa phát lại | X |
333. | Bổ nhiệm lại Thừa phát lại | 1.008924 | Thừa phát lại | X |
334. | Cấp bản sao từ sổ gốc | 2.000908 | Chứng thực | X |
335. | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | 1.011479 | Thú y | X |
336. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | 1.011477 | Thú y | X |
337. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh | 1.005319 | Thú y | X |
338. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 1.004839 | Thú y | X |
339. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 1.004022 | Thú y | X |
340. | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 2.001064 | Thú y | X |
341. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 1.008127 | Chăn nuôi | X |
342. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 1.008129 | Chăn nuôi | X |
343. | Xóa đăng ký tàu cá | 1.003681 | Thủy sản | X |
344. | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 1.004344 | Thủy sản | X |
345. | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 1.004359 | Thủy sản | X |
346. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 1.00365 | Thủy sản | X |
347. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 1.003634 | Thủy sản | X |
348. | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 2.001838 | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | X |
349. | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước | 2.002169 | Bảo hiểm | X |
350. | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp | 1.005411 | Bảo hiểm | X |
351. | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | 1.009478 | Khoa học, Công nghệ và Môi trường | X |
352. | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 1.007933 | Bảo vệ thực vật | X |
353. | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 1.004509 | Bảo vệ thực vật | X |
354. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 1.004493 | Bảo vệ thực vật | X |
355. | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 1.003524 | Kinh Tế Hợp Tác Và Phát Triển Nông Thôn | X |
356. | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 2.001631 | Di sản văn hóa | X |
357. | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 1.003738 | Di sản văn hóa | X |
358. | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 1.001822 | Di sản văn hóa | X |
359. | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 1.002003 | Di sản văn hóa | X |
360. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 1.003901 | Di sản văn hóa | X |
361. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 2.001641 | Di sản văn hóa | X |
362. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 1.001809 | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | X |
363. | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 1.009403 | Nghệ thuật biểu diễn | X |
364. | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | 1.001029 | Văn hóa cơ sở | X |
365. | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 1.001008 | Văn hóa cơ sở | X |
366. | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | 1.000963 | Văn hóa cơ sở | X |
367. | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 1.000922 | Văn hóa cơ sở | X |
368. | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 1.004650 | Văn hóa cơ sở | X |
369. | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 1.004645 | Văn hóa cơ sở | X |
370. | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1.003784 | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | X |
371. | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 2.001496 | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | X |
372. | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | 1.003560 | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | X |
373. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 1.002396 | Thể dục thể thao | X |
374. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 1.000953 | Thể dục thể thao | X |
375. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 1.000936 | Thể dục thể thao | X |
376. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 1.000920 | Thể dục thể thao | X |
377. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 1.001195 | Thể dục thể thao | X |
378. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | 1.000904 | Thể dục thể thao | X |
379. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 1.000883 | Thể dục thể thao | X |
380. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 1.000814 | Thể dục thể thao | X |
381. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 1.005163 | Thể dục thể thao | X |
382. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 1.000518 | Thể dục thể thao | X |
383. | Thủ tục công nhận điểm du lịch | 1.004528 | Lữ hành | X |
384. | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001628 | Lữ hành | X |
385. | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001616 | Lữ hành | X |
386. | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001622 | Lữ hành | X |
387. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | 2.001611 | Lữ hành | X |
388. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | 2.001589 | Lữ hành | X |
389. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 1.003742 | Lữ hành | X |
390. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 1.004628 | Lữ hành | X |
391. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 1.004623 | Lữ hành | X |
392. | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | 1.004594 | Dịch vụ du lịch khác | X |
393. | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 1.009771 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
394. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | 1.009772 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
395. | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình | 1.009794 | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | X |
396. | Cấp đổi giấy phép môi trường | 1.010728 | Môi trường | X |
397. | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 1.010729 | Môi trường | X |
398. | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 2.001525 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
399. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2.002248 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
400. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2.002249 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
401. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001786 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
402. | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001747 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
403. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001716 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
404. | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001677 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
405. | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 2.002385 | An toàn bức xạ và hạt nhân | X |
406. | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 2.002382 | An toàn bức xạ và hạt nhân | X |
407. | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 2.002384 | An toàn bức xạ và hạt nhân | X |
408. | Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 2.002379 | An toàn bức xạ và hạt nhân | X |
409. | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 2.001209 | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | X |
410. | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 2.001207 | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | X |
411. | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 2.001277 | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | X |
412. | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 2.001259 | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | X |
413. | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2.000004 | Xúc tiến thương mại | X |
414. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2.000002 | Xúc tiến thương mại | X |
415. | Thông báo hoạt động khuyến mại | 2.000033 | Xúc tiến thương mại | X |
416. | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 2.001474 | Xúc tiến thương mại | X |
417. | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 2.000131 | Xúc tiến thương mại | X |
418. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 2.000001 | Xúc tiến thương mại | X |
419. | Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | 2.000167 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
420. | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu Đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (áp dụng đối với Thương nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi) | 1.001005 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
421. | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu Kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (áp dụng đối với Thương nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi) | 2.000459 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
422. | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | 2.000331 | Công nghiệp địa phương | X |
423. | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | 1.001158 | Công nghiệp nặng | X |
424. | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000309 | Quản lý cạnh tranh | X |
425. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000631 | Quản lý cạnh tranh | X |
426. | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000619 | Quản lý cạnh tranh | X |
427. | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo bán hàng đa cấp | 2.000609 | Quản lý cạnh tranh | X |
428. | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 2.000191 | Quản lý cạnh tranh | X |
429. | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | 2.000046 (sửa đổi) | Khoa học, Công nghệ | X |
430. | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | 1.000970.000.00.00.H09 | Khí tượng, thủy văn | X |
431. | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | 1.000987.000.00.00.H09 | Khí tượng, thủy văn | X |
432. | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | 1.000943.000.00.00.H09 | Khí tượng, thủy văn | X |
433. | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 1.008603.000.00.00.H09 | Môi trường | X |
434. | Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh) | 1.010727.000.00.00.H09 | Môi trường | X |
435. | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh) | 1.010728.000.00.00.H09 | Môi trường | X |
436. | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh) | 1.010729.000.00.00.H09 | Môi trường | X |
437. | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh) | 1.010730.000.00.00.H09 | Môi trường | X |
438. | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) | 1.010735.000.00.00.H09 | Môi trường | X |
439. | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | 1.008682.000.00.00.H09 | Môi trường | X |
440. | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | 1.008675.000.00.00.H09 | Môi trường | X |
441. | Thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 1.010733.000.00.00.H9 | Môi trường | X |
442. | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | 1.004.237.000.00.00.H9 | Tổng hợp | X |
443. | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | 2.002475.000.00.00.H9 | Đo đạc, Bản đồ vàThông tin địa lý | X |
444. | Cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ | 1.000082.000.00.00.H9 | Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý | X |
445. | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II) | 1.000049.000.00.00.H9 | Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý | X |
446. | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | 1.004688.000.00.00.H9 | Đất đai | X |
447. | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 1.010200.000.00.00.H9 | Đất đai | X |
448. | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | 2.000962.000.00.00.H9 | Đất đai | X |
449. | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 1.005398.000.00.00.H9 |
| X |
450. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 2.000983.000.00.00.H9 | Đất đai | X |
451. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 2.000880.000.00.00.H9 | Đất đai | X |
452. | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 2.001938.000.00.00.H9 | Đất đai | X |
453. | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1.011445.000.00.00.H9 | Giao dịch bảo đảm | X |
454. | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 1.002809 | Đường bộ | X |
455. | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | 1.004993 | Đường bộ | X |
456. | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 1.001751 | Đường bộ | X |
457. | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 1.001777 | Đường bộ | X |
458. | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | 1.004987 | Đường bộ | X |
459. | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | 2.001002 | Đường bộ | X |
460. | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | 1.002300 | Đường bộ | X |
461. | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | 1.001623 | Đường bộ | X |
462. | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | 1.005210 | Đường bộ | X |
463. | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 2.002288 | Đường bộ | X |
464. | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 2.002289 | Đường bộ | X |
465. | Đăng ký khai thác tuyến | 2.002285 | Đường bộ | X |
466. | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.002268 | Đường bộ | X |
467. | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 1.001023 | Đường bộ | X |
468. | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.002877 | Đường bộ | X |
469. | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.002869 | Đường bộ | X |
470. | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 1.002856 | Đường bộ | X |
471. | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 1.002852 | Đường bộ | X |
472. | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 1.000703 | Đường bộ | X |
473. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 2.002286 | Đường bộ | X |
474. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 2.002287 | Đường bộ | X |
475. | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 2.001915 | Đường bộ | X |
476. | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 1.000583 | Đường bộ | X |
477. | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 1.000028 | Đường bộ | X |
478. | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | 1.005021 | Đường bộ | X |
479. | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | 1.005024 | Đường bộ | X |
480. | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.010708 | Đường bộ | X |
481. | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.010710 | Đường bộ | X |
482. | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 1.010711 | Đường bộ | X |
483. | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 1.002861 | Đường bộ | X |
484. | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 1.002859 | Đường bộ | X |
485. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 2.002001 | Đường thủy nội địa | X |
486. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 2.001998 | Đường thủy nội địa | X |
487. | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | 1.000344 | Đường thủy nội địa | X |
488. | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | 1.009443 | Đường thủy nội địa | X |
489. | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 1.009444 | Đường thủy nội địa | X |
490. | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | 1.009447 | Đường thủy nội địa | X |
491. | Thiết lập khu neo đậu | 1.009448 | Đường thủy nội địa | X |
492. | Công bố hoạt động khu neo đậu | 1.009449 | Đường thủy nội địa | X |
493. | Công bố đóng khu neo đậu | 1.009450 | Đường thủy nội địa | X |
494. | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | 1.009452 | Đường thủy nội địa | X |
495. | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 1.009453 | Đường thủy nội địa | X |
496. | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | 1.009454 | Đường thủy nội địa | X |
497. | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 1.009455 | Đường thủy nội địa | X |
498. | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | 1.009456 | Đường thủy nội địa | X |
499. | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 1.009458 | Đường thủy nội địa | X |
500. | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | 1.009459 | Đường thủy nội địa | X |
501. | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | 1.009460 | Đường thủy nội địa | X |
502. | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dung | 1.009461 | Đường thủy nội địa | X |
503. | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | 1.009463 | Đường thủy nội địa | X |
504. | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | 1.009464 | Đường thủy nội địa | X |
505. | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 2.001218 | Đường thủy nội địa | X |
506. | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 2.001217 | Đường thủy nội địa | X |
507. | Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện | 1.004259 | Đường thủy nội địa | X |
508. | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | 1.003658 | Đường thủy nội địa | X |
509. | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy | 1.004261 | Đường thủy nội địa | X |
510. | Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa | 2.001802 | Hàng hải | X |
511. | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm | 1.002771 | Hàng hải | X |
II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | ||||
1. | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1.009334 | Tổ chức-Biên chế | X |
2. | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1.009335 | Tổ chức-Biên chế | X |
3. | Hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1.009336 | Tổ chức-Biên chế | X |
4. | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1.009322 | Tổ chức-Biên chế | X |
5. | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1.009323 | Tổ chức-Biên chế | X |
6. | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1.009324 | Tổ chức-Biên chế | X |
7. | Công nhận ban vận động thành lập hội | 1.003841 | Tổ chức phi Chính phủ | X |
8. | Thành lập hội | 1.003827 | Tổ chức phi Chính phủ | X |
9. | Phê duyệt điều lệ hội | 1.003807 | Tổ chức phi Chính phủ | X |
10. | Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | 1.003783 | Tổ chức phi Chính phủ | X |
11. | Đổi tên hội | 1.003757 | Tổ chức phi Chính phủ | X |
12. | Hội tự giải thể | 1.003732 | Tổ chức phi Chính phủ | X |
13. | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện | 2.002100 | Tổ chức phi Chính phủ | X |
14. | Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | 1.005358 | Tổ chức phi Chính phủ | X |
15. | Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | 1.005201 | Tổ chức phi Chính phủ | X |
16. | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.001228 | Tôn giáo Chính phủ | X |
17. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 2.000267 | Tôn giáo Chính phủ | X |
18. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 1.000316 | Tôn giáo Chính phủ | X |
19. | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | 1.001220 | Tôn giáo Chính phủ | X |
20. | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 1.001212 | Tôn giáo Chính phủ | X |
21. | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 1.001204 | Tôn giáo Chính phủ | X |
22. | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 1.001199 | Tôn giáo Chính phủ | X |
23. | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001180 | Tôn giáo Chính phủ | X |
24. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 2.000414 | Thi đua - Khen thưởng | X |
25. | Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” | 2.000402 | Thi đua - Khen thưởng | X |
26. | Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” | 1.000843 | Thi đua - Khen thưởng | X |
27. | Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” | 2.000385 | Thi đua - Khen thưởng | X |
28. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 2.000374 | Thi đua - Khen thưởng | X |
29. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 1.000804 | Thi đua - Khen thưởng | X |
30. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 2.000364 | Thi đua - Khen thưởng | X |
31. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | 2.000356 | Thi đua - Khen thưởng | X |
32. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 2.000635 | Hộ tịch | X |
33. | Xác nhận thông tin hộ tịch | 2.002516 | Hộ tịch | X |
34. | Cấp bản sao từ sổ gốc | 2.000908 | Chứng thực | X |
35. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 2.000942 | Chứng thực | X |
36. | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 1.001266 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp | X |
37. | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 1.001570 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp | X |
38. | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 1.001612 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp | X |
39. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 2.000720 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp | X |
40. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 2.000575 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp | X |
41. | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 1.004895 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | X |
42. | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 1.004901 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | X |
43. | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 1.004972 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | X |
44. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 1.004979 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | X |
45. | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | 1.004982 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | X |
46. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1.005010 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | X |
47. | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 1.005121 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | X |
48. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 1.005277 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | X |
49. | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 1.005280 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | X |
50. | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1.005377 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | X |
51. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 2.001958 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | X |
52. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 2.001973 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | X |
53. | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 2.002120 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | X |
54. | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 2.002122 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | X |
55. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 2.002123 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | X |
56. | Mua quyển hóa đơn | 1.005434 | Quản lý công sản | X |
57. | Mua hóa đơn lẻ | 1.005435 | Quản lý công sản | X |
58. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 1.003459 | Thủy lợi | X |
59. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 1.003456 | Thủy lợi | X |
60. | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | 2.001627 | Thủy lợi | X |
61. | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 1.003471 | Thủy lợi | X |
62. | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 1.003347 | Thủy lợi | X |
63. | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) | 1.003434 | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | X |
64. | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | 1.003319 | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | X |
65. | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | 1.003281 | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | X |
66. | Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương” | Đặc thù | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | X |
67. | Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương” | Đặc thù | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | X |
68. | Công nhận danh hiệu “Người có công đưa nghề mới về địa phương” | Đặc thù | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | X |
69. | Thu hồi giấy công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” | Đặc thù | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | X |
70. | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | 1.003605 | Khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông | X |
71. | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | 2.002096 | Công nghiệp địa phương | X |
72. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 2.000633 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
73. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 1001279 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
74. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 2.000629 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
75. | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 2.000181 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
76. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 2.000162 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
77. | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 2.000620 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
78. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 2.000615 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
79. | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 2.001240 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
80. | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 2.000150 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
81. | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | 1.003645 | Văn hóa cơ sở | X |
82. | Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | 1.003635 | Văn hóa cơ sở | X |
83. | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 1.009342 | Văn hóa cơ sở | X |
84. | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 1.004648 | Văn hóa cơ sở | X |
85. | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | 1.004644 | Văn hóa cơ sở | X |
86. | Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | 1.004634 | Văn hóa cơ sở | X |
87. | Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 1.008898 | Thư viện | X |
88. | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 1.008899 | Thư viện | X |
89. | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. | 1.008900 | Thư viện | X |
90. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 1.003243 | Gia đình | X |
91. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 1.003226 | Gia đình | X |
92. | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 1.003185 | Gia đình | X |
93. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 1.003140 | Gia đình | X |
94. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 1.003103 | Gia đình | X |
95. | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 1.001874 | Gia đình | X |
96. | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 2.001661 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | X |
97. | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | 1.010938 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | X |
98. | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | 1.010939 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | X |
99. | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | 1.010940 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | X |
100. | Thăm viếng mộ liệt sĩ | 1.010832 | Người có công | X |
101. | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 1.001776 | Bảo trợ xã hội | X |
102. | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1.001758 | Bảo trợ xã hội | X |
103. | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 1.008603 | Môi trường | X |
104. | Cấp giấy phép môi trường | 1.010723 | Môi trường | X |
105. | Cấp đổi giấy phép môi trường | 1.010724 | Môi trường | X |
106. | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 1.010725 | Môi trường | X |
107. | Cấp lại giấy phép môi trường | 1.010726 | Môi trường | X |
108. | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 1.001662 | Tài nguyên nước | X |
109. | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm | đặc thù | Tài nguyên nước | X |
110. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm | đặc thù | Tài nguyên nước | X |
111. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm | đặc thù | Tài nguyên nước | X |
112. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm | đặc thù | Tài nguyên nước | X |
113. | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | đặc thù | Tài nguyên nước | X |
114. | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | đặc thù | Tài nguyên nước | X |
115. | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình lưu lượng trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm | đặc thù | Tài nguyên nước | X |
116. | chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 1.008004 | Trồng Trọt | X |
117. | phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 1.005412 | Bảo hiểm | X |
118. | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 2.002163 | Phòng chống thiên tai | X |
119. | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 2.002162 | Phòng chống thiên tai | X |
120. | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 2.002161 | Phòng chống thiên tai | X |
121. | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. | 1.010092 | Phòng chống thiên tai | X |
122. | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. | 1.010091 | Phòng chống thiên tai | X |
123. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 1.004088 | Đường thủy nội địa | X |
124. | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 1.004047 | Đường thủy nội địa | X |
125. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1.004036 | Đường thủy nội địa | X |
126. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 2.001711 | Đường thủy nội địa | X |
127. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.004002 | Đường thủy nội địa | X |
128. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.003970 | Đường thủy nội địa | X |
129. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 1.006391 | Đường thủy nội địa | X |
130. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 1.003930 | Đường thủy nội địa | X |
131. | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 2.001659 | Đường thủy nội địa | X |
132. | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | 1.005040 | Đường thủy nội địa | X |
133. | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 1.009999 | Quản lý hoạt động xây dựng | X |
134. | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: | 1.009996 | Quản lý hoạt động xây dựng | X |
135. | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 1.009998 | Quản lý hoạt động xây dựng | X |
136. | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 1.009994 | Quản lý hoạt động xây dựng | X |
137. | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 1.009995 | Quản lý hoạt động xây dựng | X |
138. | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | 1.002693 | Hạ tầng kỹ thuật | X |
139. | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 1.002662 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | X |
140. | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 1.003141 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | X |
141. | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền | 1.008455 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | X |
142. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống | 1.002425 | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | X |
II | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ | |||
1. | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 2.000509 | Tôn giáo chính phủ | X |
2. | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 1.001028 | Tôn giáo chính phủ | X |
3. | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001055 | Tôn giáo chính phủ | X |
4. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1.001078 | Tôn giáo chính phủ | X |
5. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1.001085 | Tôn giáo chính phủ | X |
6. | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001090 | Tôn giáo chính phủ | X |
7. | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 1.001098 | Tôn giáo chính phủ | X |
8. | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 1.001109 | Tôn giáo chính phủ | X |
9. | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001156 | Tôn giáo chính phủ | X |
10. | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001167 | Tôn giáo chính phủ | X |
11. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 1.000775 | Thi đua-Khen thưởng | X |
12. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 2.000346 | Thi đua-Khen thưởng | X |
13. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 2.000337 | Thi đua-Khen thưởng | X |
14. | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 1.000748 | Thi đua-Khen thưởng | X |
15. | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 2.000305 | Thi đua-Khen thưởng | X |
16. | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 2000794 | Thể Dục Thể Thao |
|
17. | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 1.004873 | Hộ tịch | X |
18. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch (TT dung chung) | 2.000635 | Hộ tịch | X |
19. | Xác nhận thông tin hộ tịch (TT dung chung) | 2.002516 | Hộ tịch | X |
20. | Cấp bản sao từ sổ gốc | 2.000908 | Chứng thực | X |
21. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch | 2000942 | Chứng thực | X |
22. | Công nhận hòa giải viên | 2.000373 | Phổ biến giáo dục pháp luật | X |
23. | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 2.000333 | Phổ biến giáo dục pháp luật | X |
24. | Thôi làm hòa giải viên | 2.000350 | Phổ biến giáo dục pháp luật | X |
25. | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 2.002080 | Phổ biến giáo dục pháp luật | X |
26. | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 2.001457 | Phổ biến giáo dục pháp luật | X |
27. | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 2.001449 | Phổ biến giáo dục pháp luật | X |
28. | Thông báo thành lập tổ hợp tác | 2.002226 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | X |
29. | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | 2.002228 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | X |
30. | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | 2.002227 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | X |
31. | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | 1.010736 | Môi trường | X |
32. | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 1.008603 | Môi trường | X |
33. | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 1.001662 | Tài nguyên nước | X |
34. | Cấp mới số nhà đối với hình thức đơn lẻ | 3000162 | Nhà ở và Công sản | X |
35. | Cấp lại, chỉnh sửa số nhà | 1009313 | Nhà ở và Công sản | X |
36. | Cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 1.008456 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | X |
37. | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | 1.003596 | Khoa học công nghệ, môi trường và khuyến nông | X |
38. | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 1004875 | Dân Tộc | X |
39. | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1004492 | Các Cơ Sở Giáo Dục Khác | X |
40. | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại | 1004443 | Các Cơ Sở Giáo Dục Khác | X |
41. | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1004485 | Các Cơ Sở Giáo Dục Khác | X |
42. | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 1004441 | Các Cơ Sở Giáo Dục Khác | X |
43. | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 2001810 | Các Cơ Sở Giáo Dục Khác | X |
44. | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | 2001088 | Dân Số Và Kế Hoạch Hóa Gia Đình | X |
Tổng: 679 TTHC, bao gồm: Tỉnh: 511 TTHC; Huyện: 142 TTHC; Xã: 44 TTHC |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên TTHC | MÃ TTHC theo CSDLQG | Lĩnh vực | TTHC đủ điều kiện thực hiện DVC trực tuyến Một phần |
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH | ||||
1. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2.000984 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
2. | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2.000980 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
3. | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2.00097 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
4. | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003709 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
5. | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003748 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
6. | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003773 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
7. | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003787 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
8. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003800 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
9. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003824 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
10. | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 1.003848 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
11. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | 1.003876 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
12. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | 1.003803 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
13. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | 1.003774 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
14. | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003720 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
15. | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002058 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
16. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 1.001138 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
17. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 2.000559 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
18. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | 1.002037 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
19. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003628 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
20. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003531 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
21. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 1.002230 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
22. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 1.002215 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
23. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002205 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
24. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | 1.002131 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
25. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | 1.002111 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
26. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | 1.002097 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
27. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | 1.002073 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
28. | Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 1.002058 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
29. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | 1.002037 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
30. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | 1.002015 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
31. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002182 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
32. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002162 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
33. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | 1.002140 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
34. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 1.001907 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
35. | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001884 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
36. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001866 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
37. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001846 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
38. | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001824 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
39. | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.000854 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
40. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.000562 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
41. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.008069 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
42. | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001750 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
43. | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001734 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
44. | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.001595 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
45. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1.001552 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
46. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1.001538 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
47. | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1.001532 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
48. | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1.001398 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
49. | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.001393 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
50. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002464 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
51. | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | 1.001641 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
52. | Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe | 1.001687 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
53. | Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô | 1.001675 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
54. | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên | 1.001058 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
55. | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi | 1.001004 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
56. | Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự | 1.000986 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
57. | Khám sức khỏe định kỳ | 1.000980 | Khám bệnh, chữa bệnh | X |
58. | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | 1.003943 | Dân số | X |
59. | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | 1.00356 | Dân số | X |
60. | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.00215 | Dân số | X |
61. | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | 1.002192 | Dân số | X |
62. | Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo | 1.008685 | Dân số | X |
63. | Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm | 1.008681 | Dân số | X |
64. | Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược | 1.002035 | Dược phẩm | X |
65. | Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược | 1.001908 | Dược phẩm | X |
66. | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | 1.009407 | Dược phẩm | X |
67. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 1.004616 | Dược phẩm | X |
68. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 1.004604 | Dược phẩm | X |
69. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 1.004599 | Dược phẩm | X |
70. | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 1.004596 | Dược phẩm | X |
71. | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004593 | Dược phẩm | X |
72. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004585 | Dược phẩm | X |
73. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004576 | Dược phẩm | X |
74. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004571 | Dược phẩm | X |
75. | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | 1.004532 | Dược phẩm | X |
76. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.004529 | Dược phẩm | X |
77. | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 1.004449 | Dược phẩm | X |
78. | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 1.004087 | Dược phẩm | X |
79. | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 1.003613 | Dược phẩm | X |
80. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002399 | Dược phẩm | X |
81. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 1.003001 | Dược phẩm | X |
82. | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 1.002952 | Dược phẩm | X |
83. | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | 1.002934 | Dược phẩm | X |
84. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 1.002339 | Dược phẩm | X |
85. | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 1.002292 | Dược phẩm | X |
86. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 1.002258 | Dược phẩm | X |
87. | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | 1.002235 | Dược phẩm | X |
88. | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 1.004516 | Dược phẩm | X |
89. | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | 1.001893 | Dược phẩm | X |
90. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 1.00307 | Mỹ phẩm | X |
91. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 1.00306 | Mỹ phẩm | X |
92. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 1.003055 | Mỹ phẩm | X |
93. | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 1.002600 | Mỹ phẩm | X |
94. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 1.002483 | Mỹ phẩm | X |
95. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.000990 | Mỹ phẩm | X |
96. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 1.000793 | Mỹ phẩm | X |
97. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 1.000662 | Mỹ phẩm | X |
98. | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | 1.009566 | Mỹ phẩm | X |
99. | Chuyển tiếp bệnh nhân điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | 1.004612 | Y tế dự phòng | X |
100. | Chuyển tiếp bệnh nhân điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | 1.004606 | Y tế dự phòng | X |
101. | Chuyển tiếp bệnh nhân điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý | 1.004600 | Y tế dự phòng | X |
102. | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | 1.003481 | Y tế dự phòng | X |
103. | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | 1.003468 | Y tế dự phòng | X |
104. | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 1.004607 | Y tế dự phòng | X |
105. | Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 1.004564 | Y tế dự phòng | X |
106. | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 1.004568 | Y tế dự phòng | X |
107. | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 1.004541 | Y tế dự phòng | X |
108. | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | 1.000844 | Y tế dự phòng | X |
109. | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 1.004488 | Y tế dự phòng | X |
110. | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng | 2.000997 | Y tế dự phòng | X |
111. | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải | 2.000993 | Y tế dự phòng | X |
112. | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa | 2.000981 | Y tế dự phòng | X |
113. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt | 2.000972 | Y tế dự phòng | X |
114. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | 1.002204 | Y tế dự phòng | X |
115. | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh | 1.002231 | Y tế dự phòng | X |
116. | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà | 1.002216 | Y tế dự phòng | X |
117. | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 1.001386 | Y tế dự phòng | X |
118. | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 1.003691 | Giám định y khoa | X |
119. | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 1.003662 | Giám định y khoa | X |
120. | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | 1.00271 | Giám định y khoa | X |
121. | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | 1.002694 | Giám định y khoa | X |
122. | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | 1.002671 | Giám định y khoa | X |
123. | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | 1.002208 | Giám định y khoa | X |
124. | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | 1.002190 | Giám định y khoa | X |
125. | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | 1.002168 | Giám định y khoa | X |
126. | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | 1.002146 | Giám định y khoa | X |
127. | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | 1.002136 | Giám định y khoa | X |
128. | Khám giám định tổng hợp | 1.002118 | Giám định y khoa | X |
129. | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | 1.000281 | Giám định y khoa | X |
130. | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 1.000278 | Giám định y khoa | X |
131. | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 1.000276 | Giám định y khoa | X |
132. | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật | 1.000276 | Giám định y khoa | X |
133. | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | 1.000272 | Giám định y khoa | X |
134. | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | 1.000262 | Giám định y khoa | X |
135. | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | 1.000101 | Giám định y khoa | X |
136. | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 1.002412 | Giám định y khoa | X |
137. | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 1.002405 | Giám định y khoa | X |
138. | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 1.002392 | Giám định y khoa | X |
139. | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 2.00102 | Giám định y khoa | X |
140. | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | 1.00236 | Giám định y khoa | X |
141. | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.001523 | Tổ chức cán bộ | X |
142. | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.001514 | Tổ chức cán bộ | X |
143. | Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng | 1.00935 | Tổ chức cán bộ | X |
144. | Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền | 1.009249 | Tổ chức cán bộ | X |
145. | thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | 1.007750 | Nhà ở và công sở | X |
146. | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | 1.009794 | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | X |
147. | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 1.003011 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | X |
148. | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 1.002701 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | X |
149. | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 1.007197 | Hoạt động xây dựng | X |
150. | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 1.007187 | Hoạt động xây dựng | X |
151. | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 1.006949 | Hoạt động xây dựng | X |
152. | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 1.007145 | Hoạt động xây dựng | X |
153. | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 1.007207 | Hoạt động xây dựng | X |
154. | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 1.009972 | Hoạt động xây dựng | X |
155. | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) | 1.009973 | Hoạt động xây dựng | X |
156. | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | 1.007762 | Nhà ở và công sở | X |
157. | chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư |
| Kinh doanh bất động sản | X |
158. | liên thông: cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh/ cấp chứng chỉ hành nghề dược và cấp Phiếu Lý lịch tư pháp |
| Lý lịch tư pháp | X |
159. | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | 2.000829 | Trợ giúp pháp lý | X |
160. | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | 2.002387 | Công chứng | X |
161. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 1.001721 | Công chứng | X |
162. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 1.001756 | Công chứng | X |
163. | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 1.001799 | Công chứng | X |
164. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 2.000778 | Công chứng | X |
165. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 2.000766 | Công chứng | X |
166. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 2.000758 | Công chứng | X |
167. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | 2.000743 | Công chứng | X |
168. | Cấp Thẻ đấu giá viên | 2.001815 | Đấu giá | X |
169. | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | 2.001807 | Đấu giá | X |
170. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001333 | Đấu giá | X |
171. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001258 | Đấu giá | X |
172. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | 2.002139 | Đấu giá | X |
173. | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | 1.000828 | Luật sư | X |
174. | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | 1.000688 | Luật sư | X |
175. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 1.002032 | Luật sư | X |
| Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1.002055 | Luật sư | X |
176. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 1.002079 | Luật sư | X |
177. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 1.002198 | Luật sư | X |
178. | Hợp nhất công ty luật | 1.002218 | Luật sư | X |
179. | Sáp nhập công ty luật | 1.002234 | Luật sư | X |
180. | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 1.008709 | Luật sư | X |
181. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư | 1.008624 | Luật sư | X |
182. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi | 2.000849 | Luật sư | X |
183. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | 1.000588 | Tư vấn pháp luật | X |
184. | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 1.000426 | Tư vấn pháp luật | X |
185. | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | 1.000404 | Tư vấn pháp luật | X |
186. | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | 1.000390 | Tư vấn pháp luật | X |
187. | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | 2.002047 | Hòa giải thương mại | X |
188. | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 1.008916 | Hòa giải thương mại | X |
189. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 1.008904 | Trọng tài thương mại | X |
190. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.008905 | Trọng tài thương mại | X |
191. | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | 1.009832 | Giám định tư pháp | X |
192. | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp | 1.001122 | Giám định tư pháp | X |
193. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | 1.008927 | Thừa phát lại | X |
194. | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | 1.008928 | Thừa phát lại | X |
195. | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | 1.008929 | Thừa phát lại | X |
196. | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008930 | Thừa phát lại | X |
197. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | 1.008931 | Thừa phát lại | X |
198. | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008933 | Thừa phát lại | X |
199. | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 1.008935 | Thừa phát lại | X |
200. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 1.008937 | Thừa phát lại | X |
201. | Xác nhận thông tin hộ tịch | 2.002516 | Hộ tịch | X |
202. | Mua hóa đơn lẻ | 1.005435 | Quản lý công sản | X |
203. | Mua quyển hóa đơn | 1.005434 | Quản lý công sản | X |
204. | Cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao | 2.002352 | Công tác lãnh sự | X |
205. | Gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao | 2.002353 | Công tác lãnh sự | X |
206. | Cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao | 2.002354 | Công tác lãnh sự | X |
207. | Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước | 1.001308 | Công tác lãnh sự | X |
208. | Chứng nhận xuất trình giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước | 2.000238 | Công tác lãnh sự | X |
209. | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 2.002311 | Hội nghị, hội thảo quốc tế | X |
210. | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 2.002313 | Hội nghị, hội thảo quốc tế | X |
211. | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 2.002314 | Hội nghị, hội thảo quốc tế | X |
212. | Thành lập Hội | 2.001481 | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ | X |
213. | Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | 2.001688 | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ | X |
214. | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | 1.003900 | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ | X |
215. | Cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh | 1.003858 | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ | X |
216. | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 1.003822 | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ | X |
217. | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | 2.001590 | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ | X |
218. | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | 2.001567 | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ | X |
219. | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh | 2.000449 | Lĩnh vực thi đua - khen thưởng | X |
220. | tặng Cờ thi đua cấp tỉnh | 2.000934 | Lĩnh vực thi đua - khen thưởng | X |
221. | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh | 1.000924 | Lĩnh vực thi đua - khen thưởng | X |
222. | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | 2.000287 | Lĩnh vực thi đua - khen thưởng | X |
223. | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 2.000437 | Lĩnh vực thi đua - khen thưởng | X |
224. | Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 1.000898 | Lĩnh vực thi đua - khen thưởng | X |
225. | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất | 2.000422 | Lĩnh vực thi đua - khen thưởng | X |
226. | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại | 1.000681 | Lĩnh vực thi đua - khen thưởng | X |
227. | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình | 2.000418 | Lĩnh vực thi đua - khen thưởng | X |
228. | Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh) | 1.010195 | Lĩnh vực Văn thư - Lưu | X |
229. | Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) | 1.010196 | Lĩnh vực Văn thư - Lưu | X |
230. | Đăng ký thu hút các chuyên gia, người có trình độ chuyên môn cao, có uy tín về học thuật, tay nghề. |
| Lĩnh vực Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | X |
231. | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | 2.002028 | Quản lý lao động ngoài nước | X |
232. | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 2.002105 | Quản lý lao động ngoài nước | X |
233. | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B; Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B | 1.005449 | An toàn, vệ sinh lao động | X |
234. | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B; Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B | 1.005450 | An toàn, vệ sinh lao động | X |
235. | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. | 2.002341 | An toàn, vệ sinh lao động | X |
236. | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp. | 2.002343 | An toàn, vệ sinh lao động | X |
237. | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | 2.000111 | An toàn, vệ sinh lao động | X |
238. | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 1.001978 | Việc làm | X |
239. | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 1.001973 | Việc làm | X |
240. | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | 1.001966 | Việc làm | X |
241. | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | 2.001953 | Việc làm | X |
242. | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 2.000178 | Việc làm | X |
243. | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 1.000401 | Việc làm | X |
244. | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 2.000839 | Việc làm | X |
245. | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | 2.000148 | Việc làm | X |
246. | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | 1.000362 | Việc làm | X |
247. | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 1.001865 | Việc làm | X |
248. | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 1.001853 | Việc làm | X |
249. | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 1.001823 | Việc làm | X |
250. | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 2.000205 | Việc làm | X |
251. | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 2.000192 | Việc làm | X |
252. | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | 1.009811 | Việc làm | X |
253. | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 1.000459 | Việc làm | X |
254. | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài. | 1.000105 | Việc làm | X |
255. | Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp | 2.001955 | Lao động | X |
256. | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000479 | Lao động | X |
257. | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000464 | Lao động | X |
258. | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000448 | Lao động | X |
259. | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000436 | Lao động | X |
260. | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 1.000414 | Lao động | X |
261. | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu | 1.004949 | Lao động | X |
262. | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000025 | Phòng chống tệ nạn xã hội | X |
263. | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000027 | Phòng chống tệ nạn xã hội | X |
264. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000032 | Phòng chống tệ nạn xã hội | X |
265. | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000036 | Phòng chống tệ nạn xã hội | X |
266. | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000091 | Phòng chống tệ nạn xã hội | X |
267. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 2.000189 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
268. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 1.000389 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
269. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 1.000167 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
270. | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 1.001806 | Bảo trợ xã hội | X |
271. | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 2.000135 | Bảo trợ xã hội | X |
272. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.000056 | Bảo trợ xã hội | X |
273. | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương và Xã hội cấp | 2.000051 | Bảo trợ xã hội | X |
274. | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.000062 | Bảo trợ xã hội | X |
275. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Tỉnh | 2.0000286 | Bảo trợ xã hội | X |
276. | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Tỉnh | 2.000282 | Bảo trợ xã hội | X |
277. | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | 1.001310 | Bảo trợ xã hội | X |
278. | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.000141 | Bảo trợ xã hội | X |
279. | Tiếp nhận học sinh THPT Việt Nam về nước | 2.002479 | Giáo dục trung học | X |
280. | Tiếp nhận học sinh THPT người nước ngoài | 2.002480 | Giáo dục trung học | X |
281. | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 1.005143 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | X |
282. | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 2.000011 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | X |
283. | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 1.000288 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | X |
284. | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 1.000280 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | X |
285. | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | 1.000691 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | X |
286. | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 2.002480 | Kiểm định chất lượng giáo dục | X |
287. | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.005143 | Kiểm định chất lượng giáo dục | X |
288. | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 2.000011 | Kiểm định chất lượng giáo dục | X |
289. | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.000259 | Kiểm định chất lượng giáo dục | X |
290. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 1.005061 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
291. | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 2.001987 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
292. | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 2.001985 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
293. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 1.005092 | Văn bằng, chứng chỉ | X |
294. | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | 1.004889 | Văn bằng, chứng chỉ | X |
295. | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú | 1.001652 | Tiêu chuẩn nhà giáo | X |
296. | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân | 2.000594 | Tiêu chuẩn nhà giáo | X |
297. | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 1.005053 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
298. | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.000718 | Đào tạo với nước ngoài | X |
299. | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.001493 | Đào tạo với nước ngoài | X |
300. | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.001495 | Đào tạo với nước ngoài | X |
301. | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.006446 | Đào tạo với nước ngoài | X |
302. | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | 1.005017 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
303. | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 1.005015 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
304. | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.000939 | Đào tạo với nước ngoài | X |
305. | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.000716 | Đào tạo với nước ngoài | X |
306. | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 1.006388 | Giáo dục trung học | X |
307. | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.008722 | Đào tạo với nước ngoài | X |
308. | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.008723 | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | X |
309. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002070 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
310. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 2.002075 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
311. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 1.005176 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
312. | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 1.010030 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
313. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 1.010031 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
314. | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | 2.000024 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
315. | hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thành lập doanh nghiệp (cấp tỉnh) | 2.001999 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
316. | Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho Doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị | 2.002418 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
317. | thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) | 2.002004 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
318. | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | 2.002005 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
319. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 1.005003 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
320. | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1.005046 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
321. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1.005047 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
322. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 1.005056 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
323. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 1.005064 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
324. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 1.005072 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
325. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 1.005122 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
326. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 1.005124 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
327. | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 1.005125 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
328. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1.005283 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
329. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 2.001957 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
330. | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 2.001962 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
331. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 2.001979 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
332. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 2.002013 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
333. | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 2.002125 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | X |
334. | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 1.009491 | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư | X |
335. | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 1.009492 | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư | X |
336. | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 1.009493 | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư | X |
337. | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 1.009494 | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư | X |
338. | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | 2.002283 | Đấu thầu | X |
339. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 2.002334 | Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức | X |
340. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 2.002333 | Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức | X |
341. | 2.001991 | Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức | X | |
342. | 2.002335 | Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức | X | |
343. | 1.008423 | Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức | X | |
344. | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | 2.002053 | Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức | X |
345. | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh) | 2.002050 | Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức | X |
346. | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) | 2.000765 | Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | X |
347. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 1.009649 | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | X |
348. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 1.009650 | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | X |
349. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 1.009652 | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | X |
350. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 1.009653 | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | X |
351. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 1.009654 | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | X |
352. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | 1.009655 | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | X |
353. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 1.009656 | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | X |
354. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 1.009657 | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | X |
355. | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009659 | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | X |
356. | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1.011470 | Lâm nghiệp | X |
357. | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 3.000198 | Lâm nghiệp | X |
358. | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | 3.00016 | Lâm nghiệp | X |
359. | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 3.000159 | Lâm nghiệp | X |
360. | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 3.000152 | Lâm nghiệp | X |
361. | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 1.007918 | Lâm nghiệp | X |
362. | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | 1.007917 | Lâm nghiệp | X |
363. | Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | 1.007916 | Lâm nghiệp | X |
364. | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | 1.004815 | Lâm nghiệp | X |
365. | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 1.000084 | Lâm nghiệp | X |
366. | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 1.000081 | Lâm nghiệp | X |
367. | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 1.000071 | Lâm nghiệp | X |
368. | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 1.000065 | Lâm nghiệp | X |
369. | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 1.000058 | Lâm nghiệp | X |
370. | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 1.000055 | Lâm nghiệp | X |
371. | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 1.000047 | Lâm nghiệp | X |
372. | Xác nhận bảng kê lâm sản | 1.000045 | Lâm nghiệp | X |
373. | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | 1.00841 | Phòng, chống thiên tai | X |
374. | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | 1.008409 | Phòng, chống thiên tai | X |
375. | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.008408 | Phòng, chống thiên tai | X |
376. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | 1.011475 | Thú y | X |
377. | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | 1.011478 | Thú y | X |
378. | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) | 2.002132 | Thú y | X |
379. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 1.002338 | Thú y | X |
380. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 2.000873 | Thú y | X |
381. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 1.001686 | Thú y | X |
382. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 1.008126 | Chăn nuôi | X |
383. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 1.008128 | Chăn nuôi | X |
384. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 1.004918 | Thủy sản | X |
385. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 1.004915 | Thủy sản | X |
386. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 1.004913 | Thủy sản | X |
387. | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 1.00468 | Thủy sản | X |
388. | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | 1.004656 | Thủy sản | X |
389. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 1.004697 | Thủy sản | X |
390. | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 1.004692 | Thủy sản | X |
391. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 2.001827 | Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản | X |
392. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | 2.001823 | Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản | X |
393. | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 2.001241 | Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản | X |
394. | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 1.003618 | Nông nghiệp | X |
395. | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 1.003388 | Nông nghiệp | X |
396. | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 1.003371 | Nông nghiệp | X |
397. | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | BNN chưa công bố | Nông nghiệp | X |
398. | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | 1.008003 | Trồng trọt | X |
399. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 1.007931 | Bảo vệ thực vật | X |
400. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 1.007932 | Bảo vệ thực vật | X |
401. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 1.003984 | Bảo vệ thực vật | X |
402. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 1.004363 | Bảo vệ thực vật | X |
403. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 1.004346 | Bảo vệ thực vật | X |
404. | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 2.001804 | Thủy lợi | X |
405. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.004427 | Thủy lợi | X |
406. | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001796 | Thủy lợi | X |
407. | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001795 | Thủy lợi | X |
408. | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 2.001793 | Thủy lợi | X |
409. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.004385 | Thủy lợi | X |
410. | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001791 | Thủy lợi | X |
411. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003921 | Thủy lợi | X |
412. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003893 | Thủy lợi | X |
413. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.00388 | Thủy lợi | X |
414. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.00387 | Thủy lợi | X |
415. | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 1.003867 | Thủy lợi | X |
416. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001426 | Thủy lợi | X |
417. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001401 | Thủy lợi | X |
418. | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003232 | Thủy lợi | X |
419. | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003221 | Thủy lợi | X |
420. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003211 | Thủy lợi | X |
421. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003203 | Thủy lợi | X |
422. | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003188 | Thủy lợi | X |
423. | Công nhận làng nghề truyền thống | 1.003727 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | X |
424. | Công nhận nghề truyền thống | 1.003712 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | X |
425. | Công nhận làng nghề | 1.003695 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | X |
426. | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | 1.003486 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | X |
427. | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | 1.003397 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | X |
428. | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) | 2.000746 | Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn | X |
429. | Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương” | Đặc thù | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | X |
430. | Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương” | Đặc thù | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | X |
431. | Công nhận danh hiệu “Người có công đưa nghề mới về địa phương” | Đặc thù | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | X |
432. | Thu hồi giấy công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” | Đặc thù | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | X |
433. | Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống | Đặc thù | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | X |
434. | Đăng ký hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông, lâm sản và thủy sản. | Đặc thù | Nông nghiệp | X |
435. | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 1.009748 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
436. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 1.009756 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
437. | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | 1.009759 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
438. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 1.009760 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
439. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 1.009769 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
440. | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 1.00977 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
441. | Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009774 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
442. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009773 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
443. | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 1.009775 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
444. | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 1.009776 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
445. | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 1.009777 | Đầu tư tại Việt Nam | X |
446. | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009757 | Đầu tư tại Việt Nam |
|
447. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 1.009762 | Đầu tư tại Việt Nam |
|
448. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 1.009763 | Đầu tư tại Việt Nam |
|
449. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 1.009764 | Đầu tư tại Việt Nam |
|
450. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 1.009765 | Đầu tư tại Việt Nam |
|
451. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp Vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 1.009766 | Đầu tư tại Việt Nam |
|
452. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 1.009767 | Đầu tư tại Việt Nam |
|
453. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 1.009768 | Đầu tư tại Việt Nam |
|
454. | Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 1.009771 | Đầu tư tại Việt Nam |
|
455. | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 1.009972 | Quản lý hoạt động xây dựng | X |
456. | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 1.009973 | Quản lý hoạt động xây dựng | X |
457. | Cấp giấy phép xây dựng công trình (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 1.009974 | Quản lý hoạt động xây dựng | X |
458. | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | 1.009975 | Quản lý hoạt động xây dựng | X |
459. | Cấp giấy phép di dời đối với công trình (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | 1.009976 | Quản lý hoạt động xây dựng | X |
460. | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 1.009977 | Quản lý hoạt động xây dựng | X |
461. | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 1.009978 | Quản lý hoạt động xây dựng | X |
462. | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | 1.009979 | Quản lý hoạt động xây dựng | X |
463. | Cấp giấy phép môi trường[2] | 1.010727 | Môi trường | X |
464. | Cấp lại giấy phép môi trường | 1.01073 | Môi trường | X |
465. | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 1.010733 | Môi trường | X |
466. | Thẩm định và phê duyệt đồ án/đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng các dự án trong khu công nghiệp | Đặc thù | Quy hoạch kiến trúc | X |
467. | Thẩm định và phê duyệt đồ án/đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng các dự án trong khu công nghiệp | Đặc thù | Quy hoạch kiến trúc | X |
468. | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 2.002278 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
469. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.00177 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
470. | Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001693 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
471. | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.004473 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
472. | Đăng ký và lưu giữ luận văn - luận án sau đại học | 1.008811 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
473. | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước | 2.000112 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
474. | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 2.00238 | An toàn bức xạ và hạt nhân | X |
475. | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 2.002381 | An toàn bức xạ và hạt nhân | X |
476. | Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia | 2.001269 | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | X |
477. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000674 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
478. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000666 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
479. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000664 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
480. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000673 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
481. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000669 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
482. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000672 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
483. | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000648 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
484. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000645 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
485. | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000647 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
486. | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | 1.010696 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
487. | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.00019 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
488. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.000176 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
489. | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.000167 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
490. | Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực | 2.000167 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
491. | Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 2.000626 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
492. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 2.000204 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
493. | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 2.000622 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
494. | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.001624 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
495. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.001619 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
496. | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.000636 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
497. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 2.001646 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
498. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) | 2.00163 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
499. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 2.001636 | Lưu thông hàng hóa trong nước | X |
500. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000142 | Kinh doanh khí | X |
501. | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000136 | Kinh doanh khí | X |
502. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000078 | Kinh doanh khí | X |
503. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2.000073 | Kinh doanh khí | X |
504. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2.000207 | Kinh doanh khí | X |
505. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2.000201 | Kinh doanh khí | X |
506. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000194 | Kinh doanh khí | X |
507. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000187 | Kinh doanh khí | X |
508. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000175 | Kinh doanh khí | X |
509. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 2.000196 | Kinh doanh khí | X |
510. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 1.000425 | Kinh doanh khí | X |
511. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 2.00018 | Kinh doanh khí | X |
512. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.000166 | Kinh doanh khí | X |
513. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.000156 | Kinh doanh khí | X |
514. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.00039 | Kinh doanh khí | X |
515. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000387 | Kinh doanh khí | X |
516. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000376 | Kinh doanh khí | X |
517. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000371 | Kinh doanh khí | X |
518. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 2.000354 | Kinh doanh khí | X |
519. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 2.000279 | Kinh doanh khí | X |
520. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 1.000481 | Kinh doanh khí | X |
521. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 2.000163 | Kinh doanh khí | X |
522. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 1.000444 | Kinh doanh khí | X |
523. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 2.000211 | Kinh doanh khí | X |
524. | Kiểm tra năng lực sản xuất hàng may mặc | Chưa có mã số | Xuất nhập khẩu | X |
525. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 2.00037 | Thương mại quốc tế | X |
526. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | 2.000362 | Thương mại quốc tế | X |
527. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | 2.000351 | Thương mại quốc tế | X |
528. | Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. | 2.00033 | Thương mại quốc tế | X |
529. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 2.00034 | Thương mại quốc tế | X |
530. | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 2.000272 | Thương mại quốc tế | X |
531. | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không thực hiện kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 2.000361 | Thương mại quốc tế | X |
532. | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 1.000774 | Thương mại quốc tế | X |
533. | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 2.000339 | Thương mại quốc tế | X |
534. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 2.000334 | Thương mại quốc tế | X |
535. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 2.000322 | Thương mại quốc tế | X |
536. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 2.002166 | Thương mại quốc tế | X |
537. | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp giấy bị mất hoặc bị hỏng | 2.000665 | Thương mại quốc tế | X |
538. | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 1.001441 | Thương mại quốc tế | X |
539. | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 2.000662 | Thương mại quốc tế | X |
540. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 2.000255 | Thương mại quốc tế | X |
541. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp đề nghị cấp lần đầu) | 2.000591 | An toàn thực phẩm | X |
542. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | 2.000535 | An toàn thực phẩm | X |
543. | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 2.001561 | Điện | X |
544. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 2.001632 | Điện | X |
545. | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương | 2.001617 | Điện | X |
546. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | 2.001549 | Điện | X |
547. | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 2.001535 | Điện | X |
548. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 2.001266 | Điện | X |
549. | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | 2.001249 | Điện | X |
550. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 2.001724 | Điện | X |
551. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương | 2.000229 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | X |
552. | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.00021 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | X |
553. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 2.000221 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | X |
554. | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 2.000172 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | X |
555. | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.001434 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | X |
556. | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.001433 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | X |
557. | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 1.003401 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | X |
558. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001547 (sửa đổi) | Hóa chất | X |
559. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân) | 2.001175 (sửa đổi) | Hóa chất | X |
560. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất) | 2.001172 (sửa đổi) | Hóa chất | X |
561. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 1.002758 (sửa đổi) | Hóa chất | X |
562. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001161 (sửa đổi) | Hóa chất | X |
563. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở kinh doanh hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất kinh doanh) | 2.000652 (sửa đổi) | Hóa chất | X |
564. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 1.011506 | Hóa chất | X |
565. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân) | 1.011507 (tăng mới) | Hóa chất | X |
566. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất (Trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất và kinh doanh) | 1.011508 (tăng mới) | Hóa chất | X |
567. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ 210m3 đến dưới 5.000m3 | 2.000453 | Dầu khí | X |
568. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 2.000433 | Dầu khí | X |
569. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 2.000427 | Dầu khí | X |
570. | Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | 2.000446 (tăng mới) | Thi đua khen thưởng | X |
571. | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 1.002054. 000.00.00.H9 | Đất đai | X |
572. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng). | 1.002253. 000.00.00.H9 | Đất đai | X |
573. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | 1.002040. 000.00.00.H9 | Đất đai | X |
574. | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức. | 1.004257. 000.00.00.H9 | Đất đai | X |
575. | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 1.001007. 000.00.00.H9 | Đất đai | X |
576. | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.001039. 000.00.00.H9 | Đất đai | X |
577. | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000964. 000.00.00.H9 | Đất đai | X |
578. | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (hoặc ngoài khu, cụm công nghiệp) | 1.001990. 000.00.00.H9 | Đất đai | X |
579. | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 1.004217. 000.00.00.H9 | Đất đai | X |
580. | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 1.003003.000.00.00.H9 | Đất đai | X |
581. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 1.002255.000.00.00.H9 | Đất đai | X |
582. | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 2.000976.000.00.00.H9 | Đất đai | X |
583. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 1.002273.000.00.00.H9 | Đất đai | X |
584. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện chuyển quyền theo quy định | 1.002993.000.00.00.H9 | Đất đai | X |
585. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | 2.000889.000.00.00.H9 | Đất đai | X |
586. | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 1.004238.000.00.00.H9 | Đất đai | X |
587. | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 1.004227.000.00.00.H9 | Đất đai | X |
588. | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 1.004221.000.00.00.H9 | Đất đai | X |
589. | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 1.004203.000.00.00.H9 | Đất đai | X |
590. | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 1.004199.000.00.00.H9 | Đất đai | X |
591. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 1.005194.000.00.00.H9 | Đất đai | X |
592. | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 1.004193.000.00.00.H9 | Đất đai | X |
593. | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 1.001009.000.00.00.H9 | Đất đai | X |
594. | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 1.001980.000.00.00.H9 | Đất đai | X |
595. | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | 1.004177.000.00.00.H9 | Đất đai | X |
596. | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 1.002109.000.00.00.H9 | Đất đai | X |
597. | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004232..000.00.00.H09 | Tài nguyên nước | X |
598. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004228..000.00.00.H09 | Tài nguyên nước | X |
599. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004223..000.00.00.H09 | Tài nguyên nước | X |
600. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004211..000.00.00.H09 | Tài nguyên nước | X |
601. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; | 1.004179..000.00.00.H09 | Tài nguyên nước | X |
602. | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; | 1.004167..000.00.00.H09 | Tài nguyên nước | X |
603. | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 1.000824..000.00.00.H09 | Tài nguyên nước | X |
604. | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 1.004253..000.00.00.H09 | Tài nguyên nước | X |
605. | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 1.004122..000.00.00.H09 | Tài nguyên nước | X |
606. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 2.001738..000.00.00.H09 | Tài nguyên nước | X |
607. | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | 1.00174..000.00.00.H09 | Tài nguyên nước | X |
608. | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 2.00185..000.00.00.H09 | Tài nguyên nước | X |
609. | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | 1.009669..000.00.00.H09 | Tài nguyên nước | X |
610. | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | 2.00177.000.00.00.H09 | Tài nguyên nước | X |
611. | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 1.004283.000.00.00.H09 | Tài nguyên nước | X |
612. | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | 1.004434.000.00.00.H09 | Khoáng sản | X |
613. | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 1.004433.000.00.00.H09 | Khoáng sản | X |
614. | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | 1.000778.000.00.00.H09 | Khoáng sản | X |
615. | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | 1.004481.000.00.00.H09 | Khoáng sản | X |
616. | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 2.001814.000.00.00.H09 | Khoáng sản | X |
617. | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 1.005408.000.00.00.H09 | Khoáng sản | X |
618. | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 2.001787.000.00.00.H09 | Khoáng sản | X |
619. | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | 1.004446.000.00.00.H09 | Khoáng sản | X |
620. | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | 2.001783.000.00.00.H09 | Khoáng sản | X |
621. | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 1.004345.000.00.00.H09 | Khoáng sản | X |
622. | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 1.004135.000.00.00.H09 | Khoáng sản | X |
623. | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 1.004367.000.00.00.H09 | Khoáng sản | X |
624. | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 2.001781.000.00.00.H09 | Khoáng sản | X |
625. | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 1.004343.000.00.00.H09 | Khoáng sản | X |
626. | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 2.001777.000.00.00.H09 | Khoáng sản | X |
627. | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 1.004132.000.00.00.H09 | Khoáng sản | X |
628. | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 1.004083.000.00.00.H09 | Khoáng sản | X |
629. | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1.011441.000.00.00.H9 | Giao dịch bảo đảm | X |
630. | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1.011442.000.00.00.H9 | Giao dịch bảo đảm | X |
631. | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1.011443.000.00.00.H9 | Giao dịch bảo đảm | X |
632. | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | 1.011445.000.00.00.H9 | Giao dịch bảo đảm | X |
633. | giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | 2.002407 | Giải quyết khiếu nại | X |
634. | xử lý đơn tại cấp tỉnh | 2.002499 | Xử lý đơn thư | X |
1. | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) | 2.000979 | Phổ biến giáo dục pháp luật | X |
2. | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) | 2.002190 | Bồi thường nhà nước | X |
3. | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 1.007919 | Lâm nghiệp | X |
4. | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) | 1.000037 | Lâm nghiệp | X |
5. | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 3.000175 | Lâm nghiệp | X |
6. | Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương” | Đặc thù | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | X |
7. | Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương” | Đặc thù | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | X |
8. | Công nhận danh hiệu “Người có công đưa nghề mới về địa phương” | Đặc thù | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | X |
9. | Thu hồi giấy công nhận “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới tỉnh Bình Dương” | Đặc thù | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | X |
10. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. | 2.001827 | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | X |
11. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | 2.001823 | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | X |
12. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận). | 2.001819 | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | X |
13. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 2.001283 | Kinh doanh khí | X |
14. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 2.001270 | Kinh doanh khí | X |
15. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 2.001261 | Kinh doanh khí | X |
16. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2.001885 | Viễn thông và Internet | X |
17. | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2.001884 | Viễn thông và Internet | X |
18. | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2.001880 | Viễn thông và Internet | X |
19. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2.001786 | Viễn thông và Internet | X |
20. | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | 2.002308 | Người có công | X |
21. | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | 2.002307 | Người có công | X |
22. | Hồ sơ, thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | 1.005387 | Người có công | X |
23. | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia | 1.004964 | Người có công | X |
24. | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | 1.001257 | Người có công | X |
25. | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh thành phố trực thuộc trung ương. | 1.001753 | Bảo trợ xã hội | X |
26. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện. | 2.000291 | Bảo trợ xã hội | X |
27. | Nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp. | 1.001739 | Bảo trợ xã hội | X |
28. | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 1.001731 | Bảo trợ xã hội | X |
29. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc. | 2.000777 | Bảo trợ xã hội | X |
30. | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện. | 2.000298 | Bảo trợ xã hội | X |
31. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 2.000294 | Bảo trợ xã hội | X |
32. | Cấp lại, Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. | 1.000684 | Bảo trợ xã hội | X |
33. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội của UBND cấp huyện | 2.000286 | Bảo trợ xã hội | X |
34. | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội của UBND cấp huyện | 2.000282 | Bảo trợ xã hội | X |
35. | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội của UBND cấp huyện | 2.000477 | Bảo trợ xã hội | X |
36. | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 1.000669 | Bảo trợ xã hội | X |
37. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 2.000744 | Bảo trợ xã hội | X |
38. | Thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập | 1.010590 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
39. | Thay thế Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 1.010591 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
40. | Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 1.010592 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
41. | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | 2.001960 | Giáo dục nghề nghiệp | X |
42. | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 1.009997 | Quản lý hoạt động xây dựng | X |
43. | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) | 1.009992 | Quản lý hoạt động xây dựng | X |
44. | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) | 1.009993 | Quản lý hoạt động xây dựng | X |
III | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ | |||
1. | Đăng ký lại khai sinh | 1.004884 | Hộ tịch | X |
2. | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 1.004772 | Hộ tịch | X |
3. | Đăng ký lại kết hôn | 1.004746 | Hộ tịch | X |
4. | Đăng ký lại khai tử | 1.005461 | Hộ tịch | X |
5. | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | 2.002165 | Bồi thường nhà nước | X |
6. | Đăng ký nuôi con nuôi trong nước | 2.001263 | Nuôi con nuôi | X |
7. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001255 | Nuôi con nuôi | X |
8. | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 1.000954 | Văn hóa cơ sở | X |
9. | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 1.001120 | Văn hóa cơ sở | X |
10. | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 1.003622 | Văn hóa cơ sở | X |
11. | Xét và công nhận “Khu nhà trọ văn hóa” | 1.009341 | Văn hóa cơ sở | X |
12. | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 1.008901 | Thư viện | X |
13. | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | 1.008902 | Thư viện | X |
14. | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | 1.008903 | Thư viện | X |
Tổng: 692 TTHC, bao gồm: Tỉnh: 634 TTHC; Huyện: 44 TTHC; Xã: 14 TTHC |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên TTHC | MÃ TTHC theo CSDLQG | Lĩnh vực | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
I | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH | |||
1. | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 1.010005 | Nhà ở và công sở | X |
2. | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 1.010007 | Nhà ở và công sở | X |
3. | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 1.010006 | Nhà ở và công sở | X |
4. | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | 1.009788 | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | X |
5. | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | 1.009791 | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | X |
6. | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 1.007766 | Nhà ở và công sở | X |
7. | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 1.007767 | Nhà ở và công sở |
|
8. | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | 1.007765 | Nhà ở và công sở | X |
9. | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | 1.007764 | Nhà ở và công sở | X |
10. | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | 1.00686 | Nhà ở và công sở | X |
11. | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | 1.006873 | Nhà ở và công sở | X |
12. | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | 1.007748 | Nhà ở và công sở | X |
13. | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | 1.007763 | Nhà ở và công sở | X |
14. | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | 2.001116 | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | X |
15. | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | 1.002515 | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | X |
16. | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | 1.002621 | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | X |
17. | Công nhận chủ đầu tư dự án nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
| Nhà ở và công sở | X |
18. | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 2.001895 | Quốc tịch | X |
19. | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 1.005136 | Quốc tịch | X |
20. | Nhập quốc tịch Việt Nam | 2.002039 | Quốc tịch | X |
21. | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 2.002038 | Quốc tịch | X |
22. | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 2.002036 | Quốc tịch | X |
23. | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | 1.003976 | Nuôi con nuôi | X |
24. | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | 1.004878 | Nuôi con nuôi | X |
25. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 1.003179 | Nuôi con nuôi | X |
26. | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 1.003160 | Nuôi con nuôi | X |
27. | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường | 2.002193 | Bồi thường nhà nước | X |
28. | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 2.002192 | Bồi thường nhà nước | X |
29. | Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) | 2.002191 | Bồi thường nhà nước | X |
30. | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 2.001687 | Trợ giúp pháp lý | X |
31. | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 2.000587 | Trợ giúp pháp lý | X |
32. | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 2.000518 | Trợ giúp pháp lý | X |
33. | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 2.000596 | Trợ giúp pháp lý | X |
34. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 1.001233 | Trợ giúp pháp lý | X |
35. | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | 2.000840 | Trợ giúp pháp lý | X |
36. | Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | 2.000977 | Trợ giúp pháp lý | X |
37. | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 2.000970 | Trợ giúp pháp lý | X |
38. | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 2.000954 | Trợ giúp pháp lý | X |
39. | Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | 2.001680 | Trợ giúp pháp lý | X |
40. | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | 2.000592 | Trợ giúp pháp lý | X |
41. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2.000815 | Chứng thực | X |
42. | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | 2.000884 | Chứng thực | X |
43. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | 2.000843 | Chứng thực | X |
44. | Thẩm định đề án vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của ủy ban nhân dân tỉnh | 1.009352 | Lĩnh vực tổ chức - biên chế | X |
45. | Hành chính về thẩm định điều chỉnh đề án vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | 1.009914 | Lĩnh vực tổ chức - biên chế | X |
46. | Hành chính về thẩm định số lượng người làm việc các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | 1.009354 | Lĩnh vực tổ chức - biên chế | X |
47. | Hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | 1.009355 | Lĩnh vực tổ chức - biên chế | X |
48. | Hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009339 | Lĩnh vực tổ chức - biên chế | X |
49. | Hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009340 | Lĩnh vực tổ chức - biên chế | X |
50. | Hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009331 | Lĩnh vực tổ chức - biên chế | X |
51. | Hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009332 | Lĩnh vực tổ chức - biên chế | X |
52. | Hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009333 | Lĩnh vực tổ chức - biên chế | X |
53. | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009319 | Lĩnh vực tổ chức - biên chế | X |
54. | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009320 | Lĩnh vực tổ chức - biên chế | X |
55. | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009321 | Lĩnh vực tổ chức - biên chế | X |
56. | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | 1.005394 | Lĩnh vực công chức, viên chức | X |
57. | Tiếp nhân vào làm viên chức | 1.005393 | Lĩnh vực công chức, viên chức | X |
58. | Xét tuyển viên chức | 1.005392 | Lĩnh vực công chức, viên chức | X |
59. | Thi tuyển Viên chức | 1.005388 | Lĩnh vực công chức, viên chức | X |
60. | Thi nâng ngạch công chức | 2.002157 | Lĩnh vực công chức, viên chức | X |
61. | Tiếp nhận tiếp nhận vào công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020). | 1.005385 | Lĩnh vực công chức, viên chức | X |
62. | Xét tuyển công chức | 2.002156 | Lĩnh vực công chức, viên chức | X |
63. | Thi tuyển công chức | 1.005384 | Lĩnh vực công chức, viên chức | X |
64. | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | 2.001717 | Lĩnh vực công tác thanh niên | X |
65. | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | 1.003999 | Lĩnh vực công tác thanh niên | X |
66. | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 2.001683 | Lĩnh vực công tác thanh niên | X |
67. | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001807 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
68. | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001797 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
69. | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001875 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
70. | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 1.001843 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
71. | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 1.001832 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
72. | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001894 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
73. | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001886 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
74. | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001775 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
75. | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001818 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
76. | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 2.000713 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
77. | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích | 1.001854 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
78. | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 1.001550 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
79. | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001610 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
80. | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 1.001604 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
81. | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.000766 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
82. | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 1.001589 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
83. | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 2.000269 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
84. | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 2.000264 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
85. | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 2.000456 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
86. | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức | 1.000788 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
87. | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000654 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
88. | Thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.000587 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
89. | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000604 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
90. | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | 1.001642 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
91. | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.001640 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
92. | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001637 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
93. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001628 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
94. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001626 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
95. | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001624 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
96. | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b Khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | 1.000780 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
97. | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000638 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
98. | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000535 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
99. | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000517 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
100. | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000415 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
101. | Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) | 2.002167 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
102. | Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) | 2.002167 | Lĩnh vực tôn giáo | X |
103. | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) | 1.010194 | Lĩnh vực Văn thư - Lưu | X |
104. | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 1.010801 | Người có công | X |
105. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | 1.010802 | Người có công | X |
106. | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010803 | Người có công | X |
107. | Chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước Bà mẹ Việt Nam Anh hùng | 1.010804 | Người có công | X |
108. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 1.010804 | Người có công | X |
109. | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 1.010805 | Người có công | X |
110. | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | 1.010806 | Người có công | X |
111. | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 1.010807 | Người có công | X |
112. | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | 1.010808 | Người có công | X |
113. | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | 1.010809 | Người có công | X |
114. | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 1.010810 | Người có công | X |
115. | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 1.010811 | Người có công | X |
116. | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | 1.010812 | Người có công | X |
117. | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 1.010813 | Người có công | X |
118. | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | 1.010814 | Người có công | X |
119. | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.010815 | Người có công | X |
120. | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.010816 | Người có công | X |
121. | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 1.010817 | Người có công | X |
122. | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 1.010818 | Người có công | X |
123. | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 1.010819 | Người có công | X |
124. | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 1.010820 | Người có công | X |
125. | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | 1.010821 | Người có công | X |
126. | Hưởng lại chế độ ưu đãi | 1.010822 | Người có công | X |
127. | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 1.010823 | Người có công | X |
128. | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 1.010824 | Người có công | X |
129. | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 1.010825 | Người có công | X |
130. | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | 1.010826 | Người có công | X |
131. | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | 1.010827 | Người có công | X |
132. | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010828 | Người có công | X |
133. | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010829 | Người có công | X |
134. | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | 1.010830 | Người có công | X |
135. | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | 2.001157 | Người có công | X |
136. | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia | 1.005387 | Người có công | X |
137. | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | 1.004964 | Người có công | X |
138. | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001396 | Người có công | X |
139. | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001157 | Người có công | X |
140. | Hồ sơ, thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | 1.005387 | Người có công | X |
141. | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 1.003838 | Di sản văn hóa | X |
142. | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | 2.001613 | Di sản văn hóa | X |
143. | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 1.003793 | Di sản văn hóa | X |
144. | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 2.001591 | Di sản văn hóa | X |
145. | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 1.003646 | Di sản văn hóa | X |
146. | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 1.003835 | Di sản văn hóa | X |
147. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 1.001106 | Di sản văn hóa | X |
148. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 1.001123 | Di sản văn hóa | X |
149. | Cấp Giấy phép phân loại phim | 1.011454 | Điện ảnh | X |
150. | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1.001833 | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | X |
151. | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 1.001778 | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | X |
152. | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 1.001755 | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | X |
153. | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 1.001738 | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | X |
154. | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 1.001704 | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | X |
155. | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 1.001671 | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | X |
156. | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 1.001229 | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | X |
157. | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 1.001211 | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | X |
158. | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 1.001191 | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | X |
159. | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 1.001182 | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | X |
160. | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 1.001147 | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | X |
161. | Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 1.009397 | Nghệ thuật biểu diễn | X |
162. | Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 1.009398 | Nghệ thuật biểu diễn | X |
163. | Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 1.009399 | Nghệ thuật biểu diễn | X |
164. | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 1.003676 | Văn hóa cơ sở | X |
165. | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 1.003654 | Văn hóa cơ sở | X |
166. | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 1.004639 | Văn hóa cơ sở | X |
167. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 1.004666 | Văn hóa cơ sở | X |
168. | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 1.004662 | Văn hóa cơ sở | X |
169. | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | 1.003743 | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | X |
170. | Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” | 1.001376 | Thi đua, khen thưởng | X |
171. | Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” | 1.001108 | Thi đua, khen thưởng | X |
172. | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | 1.001032 | Thi đua, khen thưởng | X |
173. | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | 1.000971 | Thi đua, khen thưởng | X |
174. | Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật | 1.000871 | Thi đua, khen thưởng | X |
175. | Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật | 1.000564 | Thi đua, khen thưởng | X |
176. | Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 1.008895 | Thư viện | X |
177. | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 1.008893 | Thư viện | X |
178. | Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 1.008897 | Thư viện | X |
179. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 1.005441 | Gia đình | X |
180. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 1.001420 | Gia đình | X |
181. | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 1.001407 | Gia đình | X |
182. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 2.001414 | Gia đình | X |
183. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 1.000919 | Gia đình | X |
184. | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 1.000817 | Gia đình | X |
185. | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 1.000454 | Gia đình | X |
186. | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 1.000433 | Gia đình | X |
187. | Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 1.000379 | Gia đình | X |
188. | Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 1.000104 | Gia đình | X |
189. | Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 2.000022 | Gia đình | X |
190. | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 1.003310 | Gia đình | X |
191. | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | 1.004723 | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | X |
192. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 1.002445 | Thể dục thể thao | X |
193. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 1.003441 | Thể dục thể thao | X |
194. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.000983 | Thể dục thể thao | X |
195. | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.001782 | Thể dục thể thao | X |
196. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | 1.000863 | Thể dục thể thao | X |
197. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 1.000847 | Thể dục thể thao | X |
198. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 1.000830 | Thể dục thể thao | X |
199. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 1.000644 | Thể dục thể thao | X |
200. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 1.000842 | Thể dục thể thao | X |
201. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | 2.002188 | Thể dục thể thao | X |
202. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 1.000594 | Thể dục thể thao | X |
203. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 1.000560 | Thể dục thể thao | X |
204. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | 1.000544 | Thể dục thể thao | X |
205. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 1.000501 | Thể dục thể thao | X |
206. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 1.000485 | Thể dục thể thao | X |
207. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 1.001801 | Thể dục thể thao | X |
208. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 1.001500 | Thể dục thể thao | X |
209. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 1.005162 | Thể dục thể thao | X |
210. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 1.001517 | Thể dục thể thao | X |
211. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 1.001527 | Thể dục thể thao | X |
212. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 1.001056 | Thể dục thể thao | X |
213. | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1.001837 | Lữ hành | X |
214. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 1.001440 | Lữ hành | X |
215. | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 1.004605 | Lữ hành | X |
216. | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1.003717 | Lữ hành | X |
217. | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | 1.003240 | Lữ hành | X |
218. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | 1.003275 | Lữ hành | X |
219. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1.005161 | Lữ hành | X |
220. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1.003002 | Lữ hành | X |
221. | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 1.001432 | Lữ hành | X |
222. | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 1.004614 | Lữ hành | X |
223. | Công nhận khu du lịch cấp tỉnh | 1.003490 | Lữ hành | X |
224. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.004551 | Dịch vụ du lịch khác | X |
225. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.004503 | Dịch vụ du lịch khác | X |
226. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.001455 | Dịch vụ du lịch khác | X |
227. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.004580 | Dịch vụ du lịch khác | X |
228. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.004572 | Dịch vụ du lịch khác | X |
229. | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 2.000205 | Việc làm | X |
230. | Gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 1.009811 | Việc làm | X |
231. | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 2.000192 | Việc làm | X |
232. | Đăng ký nội quy lao động | 2.001955 | Quản lý Lao động | X |
233. | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.004467 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
234. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 1.00446 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
235. | Thu thập thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành không sử dụng ngân sách nhà nước | 2.002337 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
236. | Sửa đổi và bổ sung thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành không sử dụng ngân sách nhà nước | 1.00881 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
237. | xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | 2.001248 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
238. | đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | 1.001565 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
239. | thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 2.000079 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
240. | đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 2.002144 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
241. | đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. | 2.000058 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
242. | công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 1.002935 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
243. | hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 2.001164 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
244. | mua sáng chế, sáng kiến | 2.001148 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
245. | hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | 2.001143 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
246. | hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | 2.001137 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
247. | hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | 1.00269 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
248. | hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 2.001643 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
249. | xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 2.001179 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
250. | xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập | 2.000461 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
251. | xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) | 1.008379 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
252. | xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) | 1.008377 | Hoạt động khoa học và công nghệ | X |
253. | chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | 1.006221 | Quản lý công sản | X |
254. | cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 1.003542 | Sở hữu trí tuệ | X |
255. | cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 2.001483 | Sở hữu trí tuệ | X |
256. | bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 2.002383 | An toàn bức xạ và hạt nhân | X |
257. | công bố sử dụng dấu định lượng | 2.000212 | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | X |
258. | điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | 1.000449 | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | X |
259. | cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | 2.002253 | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | X |
260. | chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | 2.001208 | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | X |
261. | thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | 2.0011 | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | X |
262. | cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | 2.001501 | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | X |
263. | miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 1.001392 | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | X |
264. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000063 | Thương mại quốc tế | X |
265. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác) | 2.000450 (chung mã TTHC) | Thương mại quốc tế | X |
266. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) | 2.000450 (chung mã TTHC) | Thương mại quốc tế | X |
267. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000347 | Thương mại quốc tế | X |
268. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000327 | Thương mại quốc tế | X |
269. | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000314 | Thương mại quốc tế | X |
270. | giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | 2.002411 | Giải quyết khiếu nại | X |
271. | giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | 2.002394 | Giải quyết tố cáo | X |
272. | tiếp công dân tại cấp tỉnh | 1.010943 | Tiếp công dân | X |
273. | xác minh tài sản, thu nhập | 2.002401 | Phòng, chống tham nhũng | X |
274. | kê khai tài sản, thu nhập | 2.0024 | Phòng, chống tham nhũng | X |
275. | tiếp nhận yêu cầu giải trình | 2.002402 | Phòng, chống tham nhũng | X |
276. | thực hiện việc giải trình | 2.002403 | Phòng, chống tham nhũng | X |
277. | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 1.002804 | Đường bộ | X |
278. | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 1.002801 | Đường bộ | X |
279. | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | 1.002796 | Đường bộ | X |
280. | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 1.002793 | Đường bộ | X |
281. | Cấp mới Giấy phép lái xe | 1.002835 | Đường bộ | X |
282. | Cấp lại Giấy phép lái xe | 1.002820 | Đường bộ | X |
283. | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 1.001765 | Đường bộ | X |
284. | Cấp Giấy phép xe tập lái | 1.001735 | Đường bộ | X |
285. | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 1.004995 | Đường bộ | X |
286. | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 1.000660 | Đường bộ | X |
287. | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 1.000672 | Đường bộ | X |
288. | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 1.002889 | Đường bộ | X |
289. | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 1.002883 | Đường bộ | X |
290. | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | 1.001577 | Đường bộ | X |
291. | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 1.002063 | Đường bộ | X |
292. | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | 1.002286 | Đường bộ | X |
293. | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | 1.001737 | Đường bộ | X |
294. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 1.002030 | Đường bộ | X |
295. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 2.000872 | Đường bộ | X |
296. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 1.001919 | Đường bộ | X |
297. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 1.001896 | Đường bộ | X |
298. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 2.000847 | Đường bộ | X |
299. | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | 2.000881 | Đường bộ | X |
300. | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.002007 | Đường bộ | X |
301. | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | 1.001994 | Đường bộ | X |
302. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 1.001826 | Đường bộ | X |
303. | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ | 1.000314 | Đường bộ | X |
304. | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Đường bộ | X | |
305. | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác | 2.001919 | Đường bộ | X |
306. | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | 1.001035 | Đường bộ | X |
307. | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 1.001046 | Đường bộ | X |
308. | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | 1.001061 | Đường bộ | X |
309. | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | 1.001087 | Đường bộ | X |
310. | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 2.001963 | Đường bộ | X |
311. | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | 1.010707 | Đường bộ | X |
312. | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.010709 | Đường bộ | X |
313. | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | 1.002046 | Đường bộ | X |
314. | Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | 1.005134 | Đường sắt | X |
315. | Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | 1.005126 | Đường sắt | X |
316. | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | 1.005123 | Đường sắt | X |
317. | Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | 1.005058 | Đường sắt | X |
318. | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) | 1.004883 | Đường sắt | X |
319. | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt | 1.004691 | Đường sắt | X |
320. | Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt | 1.004685 | Đường sắt | X |
321. | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt | 1.004681 | Đường sắt | X |
322. | Bãi bỏ đường ngang | 1.000294 | Đường sắt | X |
323. | hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. | 3.000161 | Tài chính ngân hàng | X |
324. | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 1.001001 | Đăng kiểm | X |
325. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 1.004088 | Đường thủy nội địa | X |
326. | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 1.004047 | Đường thủy nội địa | X |
327. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1.004036 | Đường thủy nội địa | X |
328. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 2.001711 | Đường thủy nội địa | X |
329. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.004002 | Đường thủy nội địa | X |
330. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.003970 | Đường thủy nội địa | X |
331. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 1.006391 | Đường thủy nội địa | X |
332. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 1.003930 | Đường thủy nội địa | X |
333. | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 2.001659 | Đường thủy nội địa | X |
334. | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | 1.003168 | Đường thủy nội địa | X |
335. | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | 1.003135 | Đường thủy nội địa | X |
336. | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | 2.001219 | Đường thủy nội địa | X |
337. | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | 2.001215 | Đường thủy nội địa | X |
338. | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 2.001214 | Đường thủy nội địa | X |
339. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 2.001212 | Đường thủy nội địa | X |
340. | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 2.001211 | Đường thủy nội địa | X |
341. | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | 1.009442 | Đường thủy nội địa | X |
342. | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | 1.009445 | Đường thủy nội địa | X |
343. | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | 1.009446 | Đường thủy nội địa | X |
344. | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | 1.009451 | Đường thủy nội địa | X |
345. | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | 1.009462 | Đường thủy nội địa | X |
346. | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | 1.009465 | Đường thủy nội địa | X |
347. | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | 1.004242 | Đường thủy nội địa | X |
348. | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | 1.005040 | Đường thủy nội địa | X |
349. | Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa | 2.001865 | Hàng hải | X |
II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | ||||
1. | giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | 2.002408 | Giải quyết khiếu nại | X |
2. | giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | 2.002412 | Giải quyết khiếu nại | X |
3. | giải quyết tố cáo tại cấp huyện | 2.002395 | Giải quyết tố cáo | X |
4. | tiếp công dân tại cấp huyện | 1.010944 | Tiếp công dân | X |
5. | xử lý đơn tại cấp huyện | 2.002500 | Xử lý đơn thư | X |
6. | kê khai tài sản, thu nhập | 2.002400 | Phòng, chống tham nhũng | X |
7. | tiếp nhận yêu cầu giải trình | 2.002402 | Phòng, chống tham nhũng | X |
8. | thực hiện việc giải trình | 2.002403 | Phòng, chống tham nhũng | X |
9. | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 2.000528 | Hộ tịch | X |
10. | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 2.000806 | Hộ tịch | X |
11. | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 1.001766 | Hộ tịch | X |
12. | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 2.000779 | Hộ tịch | X |
13. | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 1.001695 | Hộ tịch | X |
14. | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 1.001669 | Hộ tịch | X |
15. | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 2.000756 | Hộ tịch | X |
16. | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | 2.000748 | Hộ tịch | X |
17. | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2.002189 | Hộ tịch | X |
18. | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2.000554 | Hộ tịch | X |
19. | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | 2.000547 | Hộ tịch | X |
20. | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 2.000522 | Hộ tịch | X |
21. | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 1.000893 | Hộ tịch | X |
22. | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 2.000513 | Hộ tịch | X |
23. | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 2.000497 | Hộ tịch | X |
24. | chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2.000815 | Chứng thực | X |
25. | chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | 2.000884 | Chứng thực | X |
26. | chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | 2.000843 | Chứng thực | X |
27. | chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | 2.001008 | Chứng thực | X |
28. | chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | 2.001008 | Chứng thực | X |
29. | chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 2.001044 | Chứng thực | X |
30. | chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | 2.001050 | Chứng thực | X |
31. | chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | 2.001052 | Chứng thực | X |
32. | chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 2.000913 | Chứng thực | X |
33. | sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 2.000927 | Chứng thực | X |
34. | Phục hồi danh dự (cấp huyện) | 1.005462 | Bồi thường nhà nước | X |
35. | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2.002363 | Nuôi con nuôi | X |
36. | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 1.004494 | Giáo dục mầm non | X |
37. | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 1.006390 | Giáo dục mầm non | X |
38. | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 1.006444 | Giáo dục mầm non | X |
39. | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 1.006445 | Giáo dục mầm non | X |
40. | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 1.004515 | Giáo dục mầm non | X |
41. | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 1.004555 | Giáo dục tiểu học | X |
42. | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 2.001842 | Giáo dục tiểu học | X |
43. | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 1.004552 | Giáo dục tiểu học | X |
44. | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 1.004563 | Giáo dục tiểu học | X |
45. | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 1.001639 | Giáo dục tiểu học | X |
46. | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 1.005099 | Giáo dục tiểu học | X |
47. | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 1.004442 | Giáo dục trung học | X |
48. | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 1.004444 | Giáo dục trung học | X |
49. | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 1.004475 | Giáo dục trung học | X |
50. | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 2.001809 | Giáo dục trung học | X |
51. | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 2.001818 | Giáo dục trung học | X |
52. | Tuyển sinh trung học cơ sở | 3.000182 | Giáo dục trung học | X |
53. | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 2.002481 | Giáo dục trung học | X |
54. | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | 2.002482 | Giáo dục trung học | X |
55. | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | 2.002483 | Giáo dục trung học | X |
56. | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học (cấp Trung học cơ sở) | 1.001088 | Giáo dục trung học | X |
57. | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 1.004439 | Cơ sở giáo dục khác | X |
58. | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 1.004440 | Cơ sở giáo dục khác | X |
59. | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (UBND cấp huyện) | 1.001000 | Cơ sở giáo dục khác | X |
60. | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 1.005106 | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | X |
61. | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 1.005097 | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | X |
62. | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.008725 | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | X |
63. | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.008724 | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | X |
64. | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | 1.001622 | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | X |
65. | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 1.008950 | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | X |
66. | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 1.008951 | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | X |
67. | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 1.001714 | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | X |
68. | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 1.005143 | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | X |
69. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 1.005092 | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | X |
70. | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 2.001914 | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | X |
71. | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú | 1.001652 | Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục | X |
72. | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân | 2.000594 | Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục | X |
73. | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | 1.004959 | Lao động tiền lương | X |
74. | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 2.001234 | Đất đai | X |
75. | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 1.000755 | Đất đai | X |
76. | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | 2.000381 | Đất đai | X |
77. | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 1.000798 | Đất đai | X |
78. | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (ngoài khu, cụm công nghiệp) | 1.003836 | Đất đai | X |
79. | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 2.000379 | Đất đai | X |
80. | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 1.005367 | Đất đai | X |
81. | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 1.005187 | Đất đai | X |
82. | giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | 2.000395 | Đất đai | X |
III. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ | ||||
1. | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 1.004875 | Dân tộc | X |
2. | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 1.004888 | Dân tộc | X |
3. | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | 2.002409 | Giải quyết khiếu nại | X |
4. | Giải quyết tố cáo tại cấp xã | 2.002396 | Giải quyết tố cáo | X |
5. | Tiếp công dân tại cấp xã | 1.010945 | Tiếp công dân | X |
6. | Xử lý đơn tại cấp xã | 2.002501 | Xử lý đơn thư | X |
7. | Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập | 2.002400 | Phòng, chống tham nhũng | X |
8. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | 2.002402 | Phòng, chống tham nhũng | X |
9. | Thực hiện việc giải trình | 2.002403 | Phòng, chống tham nhũng | X |
10. | Đăng ký khai sinh | 1.001193 | Hộ tịch | X |
11. | Đăng ký kết hôn | 1.000894 | Hộ tịch | X |
12. | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 1.001022 | Hộ tịch | X |
13. | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 1.000689 | Hộ tịch | X |
14. | Đăng ký khai tử | 1.000656 | Hộ tịch | X |
15. | Đăng ký khai sinh lưu động | 1.003583 | Hộ tịch | X |
16. | Đăng ký kết hôn lưu động | 1.000593 | Hộ tịch | X |
17. | Đăng ký khai tử lưu động | 1.000419 | Hộ tịch | X |
18. | Đăng ký giám hộ | 1.004837 | Hộ tịch | X |
19. | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 1.004845 | Hộ tịch | X |
20. | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | 1.004859 | Hộ tịch | X |
21. | Liên thông các hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (Quyết định: 2505/QĐ-UBND, ngày 31/8/2020) | 2.000986 | Hộ tịch | X |
22. | Liên thông các hành chính: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (Quyết định: 2505/QĐ-UBND, ngày 31/8/2020) | 2.001023 | Hộ tịch | X |
23. | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2.000815 | Chứng thực | X |
24. | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 2.000884 | Chứng thực | X |
25. | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | 2.001035 | Chứng thực | X |
26. | Chứng thực di chúc | 2.001019 | Chứng thực | X |
27. | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 2.001016 | Chứng thực | X |
28. | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2.001406 | Chứng thực | X |
29. | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2.001009 | Chứng thực | X |
30. | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 2.000913 | Chứng thực | X |
31. | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 2.000927 | Chứng thực | X |
32. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 2.000942 | Chứng thực | X |
33. | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 2.002163 | Phòng, chống thiên tai | X |
34. | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 2.002162 | Phòng, chống thiên tai | X |
35. | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 2.002161 | Phòng, chống thiên tai | X |
36. | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. | 1.010091 | Phòng, chống thiên tai | X |
37. | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | 1.010092 | Phòng, chống thiên tai | X |
38. | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa | 1.008004 | Trồng trọt | X |
39. | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 2.001621 | Thủy lợi | X |
40. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 1.003446 | Thủy lợi | X |
41. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 1.003440 | Thủy lợi | X |
42. | Hòa giải tranh chấp đất đai | 1.003554 | Đất đai | X |
43. | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004492 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
44. | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 1.004443 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
45. | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004485 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
46. | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 1.004441 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
47. | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) (Quyết định số 1866/QĐ-UBND 27/7/2021) | 2.001810 | Các cơ sở giáo dục khác | X |
48. | Công nhận câu lạc bộ thể dục thể thao | 1.004959 | Thể dục thể thao | X |
49. | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách | 2.000794 | Dân số và Kế hoạch hóa gia đình | X |
50. | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 1.000132 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | X |
51. | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | 1.010941 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | X |
52. | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 2.001661 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | X |
53. | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | 1.010833 | Người có công | X |
54. | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | 2.002308 | Người có công | X |
55. | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001396 | Người có công | X |
56. | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001157 | Người có công | X |
57. | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | 2.002307 | Người có công | X |
58. | Hồ sơ, thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | 1.005387 | Người có công | X |
59. | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia | 1.004964 | Người có công | X |
60. | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | 1.001257 | Người có công | X |
61. | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 1.001699 | Bảo trợ xã hội | X |
62. | Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 1.001653 | Bảo trợ xã hội | X |
63. | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 2.000751 | Bảo trợ xã hội | X |
64. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 2.000744 | Bảo trợ xã hội | X |
65. | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | 1.001310 | Bảo trợ xã hội | X |
66. | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | 1.001305 | Bảo trợ xã hội | X |
67. | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 2.000355 | Bảo trợ xã hội | X |
68. | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 1.004946 | Trẻ em | X |
69. | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 1.004944 | Trẻ em | X |
70. | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 2.001947 | Trẻ em | X |
71. | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 1.004941 | Trẻ em | X |
72. | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em. | 2.001944 | Trẻ em | X |
73. | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. | 2.001942 | Trẻ em | X |
Tổng: 504 TTHC, bao gồm: Tỉnh: 349 TTHC; Huyện: 82 TTHC; Xã 83 TTHC |
- 1 Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên môi trường điện tử giai đoạn 2023-2024 (đợt 1) do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính đủ điều kiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình lĩnh vực Đất đai do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3 Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và rút ngắn thời gian giải quyết đối với Danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm tiếp nhận và trả kết quả hoàn toàn bằng hình thức trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 6 Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 7 Quyết định 2798/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên môi trường điện tử giai đoạn 2023-2024 (đợt 3) do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8 Quyết định 2506/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần và dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến