Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1384/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 31 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN, DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Công văn số 2413-CV/VPTU ngày 08/5/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy về công tác chuyển đổi số, cải cách hành chính và thực hiện Đề án 06;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần và dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến, cụ thể như sau:

- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục I);

- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần (Phụ lục II);

- TTHC thực hiện dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến (Phụ lục III).

Điều 2.

- Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã căn cứ danh mục tại Điều 1 để triển khai thực hiện cho hiệu quả; định kỳ rà soát, tổng hợp để chuẩn hóa, điều chỉnh, thay thế, bổ sung cho phù hợp quy định pháp luật.

- Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương đảm bảo các điều kiện về hạ tầng công nghệ thông tin, tiêu chí kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan đế triển khai thực hiện việc cung cấp dịch vụ trực tuyến được thuận lợi; tổ chức có hiệu quả công tác tuyên truyền, vận động người dân, doanh nghiệp tham gia sử dụng và khai thác dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến; chủ động tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo giải quyết kịp thời các vấn đề phát sinh; đảm bảo việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo đúng quy định pháp luật.

- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao để phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn các cơ quan, địa phương triển khai thực hiện hiệu quả đối với danh mục thủ tục được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, Thắm.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

Tên TTHC

MÃ TTHC theo CSDLQG

Lĩnh vực

TTHC thực hiện DVC trực tuyến toàn trình

I

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH

1.

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

1.010902

Bưu chính

X

2.

Cấp giấy phép bưu chính

1.003659

Bưu chính

X

3.

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

1.003687

Bưu chính

X

4.

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

1.003633

Bưu chính

X

5.

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

1.004379

Bưu chính

X

6.

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

1.004470

Bưu chính

X

7.

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

1.005442

Bưu chính

X

8.

Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

1.003888

Báo chí

X

9.

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

1.009374

Báo chí

X

10.

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

1.009386

Báo chí

X

11.

Cho phép họp báo trong nước

2.001171

Báo chí

X

12.

Cho phép họp báo nước ngoài

2.001173

Báo chí

X

13.

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không

1.003868

Xuất bản, in, phát hành

X

14.

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

2.001594

Xuất bản, in, phát hành

X

15.

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

2.001584

Xuất bản, in, phát hành

X

16.

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

1.003729

Xuất bản, in, phát hành

X

17.

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

2.001564

Xuất bản, in, phát hành

X

18.

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

1.003725

Xuất bản, in, phát hành

X

19.

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

1.003483

Xuất bản, in, phát hành

X

20.

Cấp giấy phép hoạt động in

1.004153

Xuất bản, in, phát hành

X

21.

Cấp lại giấy phép hoạt động in

2.001744

Xuất bản, in, phát hành

X

22.

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

2.001740

Xuất bản, in, phát hành

X

23.

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

2.001737

Xuất bản, in, phát hành

X

24.

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

1.003114

Xuất bản, in, phát hành

X

25.

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

1.008201

Xuất bản, in, phát hành

X

26.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

2.001765

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

27.

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

1.003384

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

28.

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.001098

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

29.

Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.001766

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

30.

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.001087

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

31.

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

1.005452

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

32.

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.001091

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

33.

Thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

2.001684

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

34.

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

2.001681

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

35.

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

1.000073

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

36.

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

2.001666

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

37.

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

1.000067

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

38.

Thủ tục cho phép sử dụng thẻ ABTC đối với doanh nhân Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bình Dương

2.002357

Công tác lãnh sự

X

39.

Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

2.002312

Hội nghị, hội thảo quốc tế

X

40.

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

1.002625

Kinh doanh bất động sản

X

41.

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.

1.002572

Kinh doanh bất động sản

X

42.

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III

1.009982

Hoạt động xây dựng

X

43.

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

1.009988

Hoạt động xây dựng

X

44.

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân người nước ngoài

1.009987

Hoạt động xây dựng

X

45.

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

1.009983

Hoạt động xây dựng

X

46.

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009986

Hoạt động xây dựng

X

47.

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009991

Hoạt động xây dựng

X

48.

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

1.009928

Hoạt động xây dựng

X

49.

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

1.009936

Hoạt động xây dựng

X

50.

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

1.009980

Hoạt động xây dựng

X

51.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

1.009984

Hoạt động xây dựng

X

52.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)

1.009985

Hoạt động xây dựng

X

53.

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

1.009990

Hoạt động xây dựng

X

54.

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

1.009989

Hoạt động xây dựng

X

55.

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

1.009981

Hoạt động xây dựng

X

56.

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009978

Hoạt động xây dựng

X

57.

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

1.008891

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

58.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

1.008989

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

59.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

1.008990

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

60.

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

1.008993

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

61.

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài tại Việt Nam

1.008992

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

62.

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

1.008432

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

63.

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

1.008991

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

64.

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

1.006871

Vật liệu xây dựng

X

65.

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

2.000552

Khám bệnh, chữa bệnh

X

66.

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

1.006780

Khám bệnh, chữa bệnh

X

67.

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

1.001086

Khám bệnh, chữa bệnh

X

68.

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

1.001077

Khám bệnh, chữa bệnh

X

69.

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003547

Khám bệnh, chữa bệnh

X

70.

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

1.003516

Khám bệnh, chữa bệnh

X

71.

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

1.002000

Khám bệnh, chữa bệnh

X

72.

Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

1.001987

Khám bệnh, chữa bệnh

X

73.

Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

1.000511

Khám bệnh, chữa bệnh

X

74.

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

1.004557

Khám bệnh, chữa bệnh

X

75.

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

1.003963

Khám bệnh, chữa bệnh

X

76.

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

1.004459

Khám bệnh, chữa bệnh

X

77.

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

1.003348

Mỹ phẩm

X

78.

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

1.003332

Mỹ phẩm

X

79.

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

1.003108

Mỹ phẩm

X

80.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1.002425

Mỹ phẩm

X

81.

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.006422

Y tế dự phòng

X

82.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.006425

Y tế dự phòng

X

83.

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.006431

Y tế dự phòng

X

84.

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

1.004477

Y tế dự phòng

X

85.

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

1.004471

Y tế dự phòng

X

86.

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

1.004461

Y tế dự phòng

X

87.

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003958

Y tế dự phòng

X

88.

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

1.002944

Y tế dự phòng

X

89.

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

1.002467

Y tế dự phòng

X

90.

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

2.000655

Y tế dự phòng

X

91.

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

1.003580

Y tế dự phòng

X

92.

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

1.003006

Trang thiết bị và công trình y tế

X

93.

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

1.003029

Trang thiết bị và công trình y tế

X

94.

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

1.003039

Trang thiết bị và công trình y tế

X

95.

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

1.004539

Đào tạo, nghiên cứu khoa học và công nghệ thông tin 

X

96.

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

2.002478

Giáo dục trung học

X

97.

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

1.001088

Giáo dục trung học

X

98.

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

2.001914

Văn bằng, chứng chỉ

X

99.

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

1.005098

Thi, tuyển sinh

X

100.

Đăng ký dự thi trung học phổ thông

1.005142

Thi, tuyển sinh

X

101.

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông

1.005095

Thi, tuyển sinh

X

102.

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

1.009394

Thi, tuyển sinh

X

103.

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

1.010497

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

X

104.

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

1.001714

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

X

105.

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

1.000181

Các cơ sở giáo dục khác

X

106.

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

1.005195

Các cơ sở giáo dục khác

X

107.

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

1.005359

Các cơ sở giáo dục khác

X

108.

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

1.005049

Các cơ sở giáo dục khác

X

109.

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

1.005025

Các cơ sở giáo dục khác

X

110.

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

1.005036

Các cơ sở giáo dục khác

X

111.

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

1.005043

Các cơ sở giáo dục khác

X

112.

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

1.001000

Các cơ sở giáo dục khác

X

113.

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

1.001492

Đào tạo với nước ngoài

X

114.

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

1.005008

Các cơ sở giáo dục khác

X

115.

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

1.004988

Các cơ sở giáo dục khác

X

116.

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

1.004991

Các cơ sở giáo dục khác

X

117.

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

1.004999

Các cơ sở giáo dục khác

X

118.

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

1.001496

Đào tạo với nước ngoài

X

119.

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

1.001497

Đào tạo với nước ngoài

X

120.

Phê duyệt liên kết giáo dục

1.001499

Đào tạo với nước ngoài

X

121.

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

1.005074

Giáo dục trung học

X

122.

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

1.005067

Giáo dục trung học

X

123.

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

1.006389

Giáo dục trung học

X

124.

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

1.005070

Giáo dục trung học

X

125.

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

1.005008

Các cơ sở giáo dục khác

 X

126.

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

1.000729

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

  X

127.

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

1.010010

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 X

128.

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

1.010023

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

129.

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

2.001199

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

130.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

2.002043

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

131.

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

2.002042

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

132.

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002041

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

133.

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

1.005169

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

134.

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

2.002011

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

135.

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

2.002010

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 X

136.

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002009

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 X

137.

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

2.002008

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

138.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1.005114

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

139.

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

2.002000

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

140.

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.001996

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

141.

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

2.001993

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

142.

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

2.002044

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

143.

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

2.001992

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

144.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

2.001954

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

145.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002069

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 X

146.

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

2.002031

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

147.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

2.002072

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

148.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

2.002045

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

149.

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

1.010026

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

150.

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

2.002085

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

151.

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

2.002083

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

152.

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

2.002059

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 X

153.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

2.002060

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

154.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

2.002057

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

155.

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

2.002034

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

156.

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

2.002032

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

157.

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

2.002033

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

158.

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1.010027

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

159.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

2.002018

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

160.

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

2.002017

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

161.

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

2.002015

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

162.

Thông báo về việc sáp nhập cty trong trường hợp sau sáp nhập cty, cty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

1.010029

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

163.

Giải thể doanh nghiệp

2.002023

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

164.

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

2.002022

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

165.

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

2.002020

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

166.

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

2.002016

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

167.

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

2.002029

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

168.

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

2.001610

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

169.

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

2.001583

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

170.

Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập

2.000529

Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

X

171.

Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

2.001061

Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

X

172.

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

2.001025

Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

X

173.

Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

1.002395

Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

X

174.

Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

2.001021

Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

X

175.

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

2.000368

Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

X

176.

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

2.000416

Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

X

177.

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

2.000375

Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

X

178.

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

1.000016

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

X

179.

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

2.000005

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

X

180.

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009642

Đầu tư tại Việt Nam

X

181.

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009644

Đầu tư tại Việt Nam

X

182.

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009645

Đầu tư tại Việt Nam

X

183.

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009646

Đầu tư tại Việt Nam

X

184.

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009647

Đầu tư tại Việt Nam

X

185.

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009661

Đầu tư tại Việt Nam

X

186.

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009662

Đầu tư tại Việt Nam

X

187.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

1.009664

Đầu tư tại Việt Nam

X

188.

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009665

Đầu tư tại Việt Nam

X

189.

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009671

Đầu tư tại Việt Nam

X

190.

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

1.009729

Đầu tư tại Việt Nam

X

191.

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1.009731

Đầu tư tại Việt Nam

X

192.

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1.009736

Đầu tư tại Việt Nam

X

193.

Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

1.005132

Quản lý lao động ngoài nước

X

194.

Thủ tục Nhận lại tiền ký của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

1.000502

Quản lý lao động ngoài nước

X

195.

Thủ tục Khai báo sử dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

2.000134

Quản lý lao động ngoài nước

X

196.

Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.009873

Việc làm

X

197.

Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.009874

Việc làm

X

198.

Thủ tục Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể.

1.009466

Lao động

X

199.

Thủ tục Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

1.009467

Lao động

X

200.

Thủ tục Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)

2.001949

Tiền lương

X

201.

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010935

Phòng chống tệ nạn xã hội

X

202.

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010936

Phòng chống tệ nạn xã hội

X

203.

Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010937

Phòng chống tệ nạn xã hội

X

204.

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

2.000632.

Giáo dục nghề nghiệp

  X

205.

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000243

Giáo dục nghề nghiệp

X

206.

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.000099

Giáo dục nghề nghiệp

X

207.

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.010587

Giáo dục nghề nghiệp

X

208.

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.010588

Giáo dục nghề nghiệp

X

209.

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000234

Giáo dục nghề nghiệp

X

210.

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000266

Giáo dục nghề nghiệp

X

211.

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000031

Giáo dục nghề nghiệp

X

212.

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

1.000160

Giáo dục nghề nghiệp

X

213.

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000154

Giáo dục nghề nghiệp

X

214.

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000138

Giáo dục nghề nghiệp

X

215.

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.010589

Giáo dục nghề nghiệp

X

216.

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.

1.010590

Giáo dục nghề nghiệp

X

217.

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

1.000482

Giáo dục nghề nghiệp

X

218.

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.

1.010591

Giáo dục nghề nghiệp

X

219.

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000553

Giáo dục nghề nghiệp

X

220.

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000530

Giáo dục nghề nghiệp

X

221.

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm GDNN-GDTX và doanh nghiệp.

1.010928

Giáo dục nghề nghiệp

X

222.

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.000509

Giáo dục nghề nghiệp

X

223.

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.

1.010592

Giáo dục nghề nghiệp

X

224.

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

1.010593

Giáo dục nghề nghiệp

X

225.

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

1.010594

Giáo dục nghề nghiệp

X

226.

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.

1.010595

Giáo dục nghề nghiệp

X

227.

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

1.010596

Giáo dục nghề nghiệp

X

228.

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

1.010927

Giáo dục nghề nghiệp

X

229.

Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh Tỉnh

2.000477

Bảo trợ xã hội

X

230.

Thủ tục Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

1.001305

Bảo trợ xã hội

X

231.

Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội

1.003503

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

232.

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

1.003960

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

233.

Thủ tục đổi tên hội

2.001678

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

234.

Thủ tục hội tự giải thể

1.003918

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

235.

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

1.003621

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

236.

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

1.003916

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

237.

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)

1.003950

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

238.

Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

1.003920

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

239.

Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh

1.003879

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

240.

Thủ tục tự giải thể (Cấp tỉnh)

1.003866

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

241.

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

1.005431

Quản lý công sản

X

242.

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

1.005419

Quản lý công sản

X

243.

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

1.005433

Quản lý công sản

X

244.

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

1.005432

Quản lý công sản

X

245.

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

1.006216

Quản lý công sản

X

246.

Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

1.006219

Quản lý công sản

X

247.

Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

1.006218

Quản lý công sản

X

248.

Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý

1.005415

Quản lý công sản

X

249.

Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

1.006339

Quản lý công sản

X

250.

Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

1.006343

Quản lý công sản

X

251.

Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

1.006345

Quản lý công sản

X

252.

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

2.002173

Quản lý công sản

X

253.

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

1.005430

Quản lý công sản

X

254.

Quyết định bán tài sản công (đối với tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh)

1.005423

Quản lý công sản

X

255.

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

1.005424

Quản lý công sản

X

256.

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

1.005418

Quản lý công sản

X

257.

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

1.005425

Quản lý công sản

X

258.

Quyết định thanh lý tài sản công

1.005426

Quản lý công sản

X

259.

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

1.005420

Quản lý công sản

X

260.

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

1.005421

Quản lý công sản

X

261.

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

1.005417

Quản lý công sản

X

262.

Quyết định tiêu hủy tài sản công

1.005427

Quản lý công sản

X

263.

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

1.005428

Quản lý công sản

X

264.

Quyết định điều chuyển tài sản công

1.005422

Quản lý công sản

X

265.

Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

1.006344

Quản lý công sản

X

266.

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

1.005429

Quản lý công sản

X

267.

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

1.006221

Quản lý công sản

X

268.

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

1.006222

Quản lý công sản

X

269.

Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

1.006220

Quản lý công sản

X

270.

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

1.005416

Quản lý công sản

X

271.

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

1.006241

Quản lý giá

X

272.

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

2.002217

Quản lý giá

X

273.

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

2.002206

Tin học - Thống kê

X

274.

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

2.000635

Hộ tịch

X

275.

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

2.000488

Lý lịch tư pháp

X

276.

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

2.001417

Lý lịch tư pháp

X

277.

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

2.000505

Lý lịch tư pháp

X

278.

Bổ nhiệm công chứng viên

1.000112

Công chứng

X

279.

Bổ nhiệm lại công chứng viên

1.000100

Công chứng

X

280.

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

1.000075

Công chứng

X

281.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

1.001071

Công chứng

X

282.

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

1.001446

Công chứng

X

283.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.001125

Công chứng

X

284.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

1.001153

Công chứng

X

285.

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

1.001438

Công chứng

X

286.

Thành lập Văn phòng công chứng

1.001877

Công chứng

X

287.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

2.000789

Công chứng

X

288.

Hợp nhất Văn phòng công chứng

1.001688

Công chứng

X

289.

Sáp nhập Văn phòng công chứng

1.001665

Công chứng

X

290.

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

1.001647

Công chứng

X

291.

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

2.001395

Đấu giá

X

292.

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

2.001247

Đấu giá

X

293.

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

2.001225

Đấu giá

X

294.

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề Luật sư

1.002010

Luật sư

X

295.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

1.002099

Luật sư

X

296.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

1.002181

Luật sư

X

297.

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

1.002398

Luật sư

X

298.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

1.002384

Luật sư

X

299.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

1.002368

Luật sư

X

300.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

1.002626

Quản tài viên

X

301.

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

1.008727

Quản tài viên

X

302.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

1.001842

Quản tài viên

X

303.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

1.001633

Quản tài viên

X

304.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

1001600

Quản tài viên

X

305.

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

1.000627

Tư vấn pháp luật

X

306.

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

1.000614

Tư vấn pháp luật

X

307.

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

1.009284

Hòa giải thương mại

X

308.

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

1.008913

Hòa giải thương mại

X

309.

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

2.001716

Hòa giải thương mại

X

310.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

1.008914

Hòa giải thương mại

X

311.

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

2.000515

Hòa giải thương mại

X

312.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

1.008915

Hòa giải thương mại

X

313.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)

1.009283

Hòa giải thương mại

X

314.

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

1.008889

Trọng tài thương mại

X

315.

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

1.008890

Trọng tài thương mại

X

316.

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

1.008906

Trọng tài thương mại

X

317.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

1.001248

Trọng tài thương mại

X

318.

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

2.000894

Giám định tư pháp

X

319.

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

2.000890

Giám định tư pháp

X

320.

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

2.000823

Giám định tư pháp

X

321.

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

2.000568

Giám định tư pháp

X

322.

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

1.001216

Giám định tư pháp

X

323.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

2.000555

Giám định tư pháp

X

324.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

1.001117

Giám định tư pháp

X

325.

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

1.008925

Thừa phát lại

X

326.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

1.008926

Thừa phát lại

X

327.

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

1.008930

Thừa phát lại

X

328.

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

1.008932

Thừa phát lại

X

329.

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

1.008934

Thừa phát lại

X

330.

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

1.008936

Thừa phát lại

X

331.

Bổ nhiệm Thừa phát lại

1.008922

Thừa phát lại

X

332.

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

1.008923

Thừa phát lại

X

333.

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

1.008924

Thừa phát lại

X

334.

Cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908

Chứng thực

X

335.

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

1.011479

Thú y

X

336.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

1.011477

Thú y

X

337.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh

1.005319

Thú y

X

338.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

1.004839

Thú y

X

339.

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

1.004022

Thú y

X

340.

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

2.001064

Thú y

X

341.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

1.008127

Chăn nuôi

X

342.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

1.008129

Chăn nuôi

X

343.

Xóa đăng ký tàu cá

1.003681

Thủy sản

X

344.

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

1.004344

Thủy sản

X

345.

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

1.004359

Thủy sản

X

346.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

1.00365

Thủy sản

X

347.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

1.003634

Thủy sản

X

348.

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

2.001838

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

X

349.

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

2.002169

Bảo hiểm

X

350.

Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

1.005411

Bảo hiểm

X

351.

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

1.009478

Khoa học, Công nghệ và Môi trường

X

352.

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

1.007933

Bảo vệ thực vật

X

353.

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

1.004509

Bảo vệ thực vật

X

354.

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

1.004493

Bảo vệ thực vật

X

355.

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

1.003524

Kinh Tế Hợp Tác Và Phát Triển Nông Thôn

X

356.

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

2.001631

Di sản văn hóa

X

357.

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

1.003738

Di sản văn hóa

X

358.

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

1.001822

Di sản văn hóa

X

359.

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

1.002003

Di sản văn hóa

X

360.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

1.003901

Di sản văn hóa

X

361.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

2.001641

Di sản văn hóa

X

362.

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

1.001809

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

X

363.

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

1.009403

Nghệ thuật biểu diễn

X

364.

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

1.001029

Văn hóa cơ sở

X

365.

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

1.001008

Văn hóa cơ sở

X

366.

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

1.000963

Văn hóa cơ sở

X

367.

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

1.000922

Văn hóa cơ sở

X

368.

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

1.004650

Văn hóa cơ sở

X

369.

Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

1.004645

Văn hóa cơ sở

X

370.

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.003784

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

X

371.

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

2.001496

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

X

372.

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

1.003560

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

X

373.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

1.002396

Thể dục thể thao

X

374.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

1.000953

Thể dục thể thao

X

375.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

1.000936

Thể dục thể thao

X

376.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

1.000920

Thể dục thể thao

X

377.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

1.001195

Thể dục thể thao

X

378.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

1.000904

Thể dục thể thao

X

379.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

1.000883

Thể dục thể thao

X

380.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

1.000814

Thể dục thể thao

X

381.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

1.005163

Thể dục thể thao

X

382.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

1.000518

Thể dục thể thao

X

383.

Thủ tục công nhận điểm du lịch

1.004528

Lữ hành

X

384.

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2.001628

Lữ hành

X

385.

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2.001616

Lữ hành

X

386.

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2.001622

Lữ hành

X

387.

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

2.001611

Lữ hành

X

388.

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

2.001589

Lữ hành

X

389.

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

1.003742

Lữ hành

X

390.

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

1.004628

Lữ hành

X

391.

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

1.004623

Lữ hành

X

392.

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

1.004594

Dịch vụ du lịch khác

X

393.

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009771

Đầu tư tại Việt Nam

X

394.

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

1.009772

Đầu tư tại Việt Nam

X

395.

Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình

1.009794

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

X

396.

Cấp đổi giấy phép môi trường

1.010728

Môi trường

X

397.

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

1.010729

Môi trường

X

398.

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

2.001525

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

399.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

2.002248

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

400.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

2.002249

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

401.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

1.001786

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

402.

Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

1.001747

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

403.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

1.001716

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

404.

Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

1.001677

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

405.

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

2.002385

An toàn bức xạ và hạt nhân

X

406.

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

2.002382

An toàn bức xạ và hạt nhân

X

407.

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

2.002384

An toàn bức xạ và hạt nhân

X

408.

Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

2.002379

An toàn bức xạ và hạt nhân

X

409.

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

2.001209

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

X

410.

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

2.001207

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

X

411.

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

2.001277

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

X

412.

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

2.001259

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

X

413.

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.000004

Xúc tiến thương mại

X

414.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.000002

Xúc tiến thương mại

X

415.

Thông báo hoạt động khuyến mại

2.000033

Xúc tiến thương mại

X

416.

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

2.001474

Xúc tiến thương mại

X

417.

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

2.000131

Xúc tiến thương mại

X

418.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

2.000001

Xúc tiến thương mại

X

419.

Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

2.000167

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

420.

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu Đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (áp dụng đối với Thương nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi)

1.001005

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

421.

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu Kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (áp dụng đối với Thương nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi)

2.000459

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

422.

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

2.000331

Công nghiệp địa phương

X

423.

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

1.001158

Công nghiệp nặng

X

424.

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000309

Quản lý cạnh tranh

X

425.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000631

Quản lý cạnh tranh

X

426.

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000619

Quản lý cạnh tranh

X

427.

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo bán hàng đa cấp

2.000609

Quản lý cạnh tranh

X

428.

Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

2.000191

Quản lý cạnh tranh

X

429.

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

2.000046 (sửa đổi)

Khoa học, Công nghệ

X

430.

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

1.000970.000.00.00.H09

Khí tượng, thủy văn

X

431.

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

1.000987.000.00.00.H09

Khí tượng, thủy văn

X

432.

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

1.000943.000.00.00.H09

Khí tượng, thủy văn

X

433.

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

1.008603.000.00.00.H09

Môi trường

X

434.

Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh)

1.010727.000.00.00.H09

Môi trường

X

435.

Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh)

1.010728.000.00.00.H09

Môi trường

X

436.

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh)

1.010729.000.00.00.H09

Môi trường

X

437.

Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh)

1.010730.000.00.00.H09

Môi trường

X

438.

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)

1.010735.000.00.00.H09

Môi trường

X

439.

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

1.008682.000.00.00.H09

Môi trường

X

440.

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

1.008675.000.00.00.H09

Môi trường

X

441.

Thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

1.010733.000.00.00.H9

Môi trường

X

442.

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

1.004.237.000.00.00.H9

Tổng hợp

X

443.

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

2.002475.000.00.00.H9

Đo đạc, Bản đồ vàThông tin địa lý

X

444.

Cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ

1.000082.000.00.00.H9

Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý

X

445.

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II)

1.000049.000.00.00.H9

Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý

X

446.

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

1.004688.000.00.00.H9

Đất đai

X

447.

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.010200.000.00.00.H9

Đất đai

X

448.

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

2.000962.000.00.00.H9

Đất đai

X

449.

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

1.005398.000.00.00.H9

 

X

450.

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

2.000983.000.00.00.H9

Đất đai

X

451.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

2.000880.000.00.00.H9

Đất đai

X

452.

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

2.001938.000.00.00.H9

Đất đai

X

453.

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

1.011445.000.00.00.H9

Giao dịch bảo đảm

X

454.

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

1.002809

Đường bộ

X

455.

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

1.004993

Đường bộ

X

456.

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

1.001751

Đường bộ

X

457.

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

1.001777

Đường bộ

X

458.

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

1.004987

Đường bộ

X

459.

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

2.001002

Đường bộ

X

460.

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

1.002300

Đường bộ

X

461.

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

1.001623

Đường bộ

X

462.

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

1.005210

Đường bộ

X

463.

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

2.002288

Đường bộ

X

464.

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

2.002289

Đường bộ

X

465.

Đăng ký khai thác tuyến

2.002285

Đường bộ

X

466.

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002268

Đường bộ

X

467.

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.001023

Đường bộ

X

468.

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002877

Đường bộ

X

469.

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002869

Đường bộ

X

470.

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002856

Đường bộ

X

471.

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002852

Đường bộ

X

472.

Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

1.000703

Đường bộ

X

473.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

2.002286

Đường bộ

X

474.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

2.002287

Đường bộ

X

475.

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2.001915

Đường bộ

X

476.

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

1.000583

Đường bộ

X

477.

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

1.000028

Đường bộ

X

478.

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

1.005021

Đường bộ

X

479.

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

1.005024

Đường bộ

X

480.

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010708

Đường bộ

X

481.

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010710

Đường bộ

X

482.

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.010711

Đường bộ

X

483.

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002861

Đường bộ

X

484.

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002859

Đường bộ

X

485.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

2.002001

Đường thủy nội địa

X

486.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

2.001998

Đường thủy nội địa

X

487.

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

1.000344

Đường thủy nội địa

X

488.

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

1.009443

Đường thủy nội địa

X

489.

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

1.009444

Đường thủy nội địa

X

490.

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

1.009447

Đường thủy nội địa

X

491.

Thiết lập khu neo đậu

1.009448

Đường thủy nội địa

X

492.

Công bố hoạt động khu neo đậu

1.009449

Đường thủy nội địa

X

493.

Công bố đóng khu neo đậu

1.009450

Đường thủy nội địa

X

494.

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

1.009452

Đường thủy nội địa

X

495.

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

1.009453

Đường thủy nội địa

X

496.

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

1.009454

Đường thủy nội địa

X

497.

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

1.009455

Đường thủy nội địa

X

498.

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

1.009456

Đường thủy nội địa

X

499.

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

1.009458

Đường thủy nội địa

X

500.

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

1.009459

Đường thủy nội địa

X

501.

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

1.009460

Đường thủy nội địa

X

502.

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dung

1.009461

Đường thủy nội địa

X

503.

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

1.009463

Đường thủy nội địa

X

504.

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

1.009464

Đường thủy nội địa

X

505.

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

2.001218

Đường thủy nội địa

X

506.

Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

2.001217

Đường thủy nội địa

X

507.

Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện

1.004259

Đường thủy nội địa

X

508.

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

1.003658

Đường thủy nội địa

X

509.

Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy

1.004261

Đường thủy nội địa

X

510.

Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa

2.001802

Hàng hải

X

511.

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

1.002771

Hàng hải

X

II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

1.

Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1.009334

Tổ chức-Biên chế

 X

2.

Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1.009335

Tổ chức-Biên chế

X

3.

Hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1.009336

Tổ chức-Biên chế

 X

4.

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1.009322

Tổ chức-Biên chế

  X

5.

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1.009323

Tổ chức-Biên chế

 X

6.

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1.009324

Tổ chức-Biên chế

 X

7.

Công nhận ban vận động thành lập hội

1.003841

Tổ chức phi Chính phủ

X

8.

Thành lập hội

1.003827

Tổ chức phi Chính phủ

X

9.

Phê duyệt điều lệ hội

1.003807

Tổ chức phi Chính phủ

X

10.

Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

1.003783

Tổ chức phi Chính phủ

X

11.

Đổi tên hội

1.003757

Tổ chức phi Chính phủ

X

12.

Hội tự giải thể

1.003732

Tổ chức phi Chính phủ

X

13.

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện

2.002100

Tổ chức phi Chính phủ

 X

14.

Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

1.005358

Tổ chức phi Chính phủ

 X

15.

Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

1.005201

Tổ chức phi Chính phủ

 X

16.

Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.001228

Tôn giáo Chính phủ

 X

17.

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

2.000267

Tôn giáo Chính phủ

X

18.

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

1.000316

Tôn giáo Chính phủ

  X

19.

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

1.001220

Tôn giáo Chính phủ

 X

20.

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

1.001212

Tôn giáo Chính phủ

  X

21.

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

1.001204

Tôn giáo Chính phủ

 X

22.

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

1.001199

Tôn giáo Chính phủ

 X

23.

Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.001180

Tôn giáo Chính phủ

  X

24.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

2.000414

Thi đua - Khen thưởng

X

25.

Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”

2.000402

Thi đua - Khen thưởng

X

26.

Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”

1.000843

Thi đua - Khen thưởng

X

27.

Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”

2.000385

Thi đua - Khen thưởng

X

28.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

2.000374

Thi đua - Khen thưởng

X

29.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

1.000804

Thi đua - Khen thưởng

X

30.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

2.000364

Thi đua - Khen thưởng

X

31.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

2.000356

Thi đua - Khen thưởng

X

32.

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

2.000635

Hộ tịch

X

33.

Xác nhận thông tin hộ tịch

2.002516

Hộ tịch

X

34.

Cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908

Chứng thực

X

35.

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

2.000942

Chứng thực

 X

36.

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

1.001266

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

X

37.

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

1.001570

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

X

38.

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

1.001612

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

X

39.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

2.000720

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

X

40.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

2.000575

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

X

41.

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

1.004895

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

42.

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

1.004901

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

43.

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

1.004972

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

44.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

1.004979

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

45.

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

1.004982

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

46.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1.005010

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

47.

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

1.005121

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

48.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

1.005277

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

49.

Đăng ký thành lập hợp tác xã

1.005280

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

50.

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1.005377

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

51.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

2.001958

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

52.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

2.001973

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

 X

53.

Đăng ký khi hợp tác xã tách

2.002120

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

54.

Đăng ký khi hợp tác xã chia

2.002122

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

55.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

2.002123

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

 X

56.

Mua quyển hóa đơn

1.005434

Quản lý công sản

X

57.

Mua hóa đơn lẻ

1.005435

Quản lý công sản

X

58.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

1.003459

Thủy lợi

X

59.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

1.003456

Thủy lợi

X

60.

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

2.001627

Thủy lợi

X

61.

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

1.003471

Thủy lợi

X

62.

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

1.003347

Thủy lợi

X

63.

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)

1.003434

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

X

64.

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

1.003319

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

X

65.

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

1.003281

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

X

66.

Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”

Đặc thù

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

X

67.

Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”

Đặc thù

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

X

68.

Công nhận danh hiệu “Người có công đưa nghề mới về địa phương”

Đặc thù

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

X

69.

Thu hồi giấy công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa phương”

Đặc thù

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

X

70.

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

 1.003605

Khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông

X

71.

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

 2.002096

Công nghiệp địa phương

 X

72.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

2.000633

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

73.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

1001279

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

74.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

2.000629

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

75.

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2.000181

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

76.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2.000162

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

77.

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

2.000620

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

78.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

2.000615

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

79.

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

2.001240

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

80.

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2.000150

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

81.

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

1.003645

Văn hóa cơ sở

X

82.

Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

1.003635

Văn hóa cơ sở

X

83.

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

1.009342

Văn hóa cơ sở

X

84.

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

1.004648

Văn hóa cơ sở

X

85.

Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

1.004644

Văn hóa cơ sở

X

86.

Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

1.004634

Văn hóa cơ sở

X

87.

Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

1.008898

Thư viện

X

88.

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

1.008899

Thư viện

X

89.

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.

1.008900

Thư viện

X

90.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

1.003243

Gia đình

X

91.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

1.003226

Gia đình

X

92.

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

1.003185

Gia đình

X

93.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

1.003140

Gia đình

X

94.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

1.003103

Gia đình

X

95.

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

1.001874

Gia đình

X

96.

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

2.001661

Phòng, chống tệ nạn xã hội

X

97.

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

1.010938

Phòng, chống tệ nạn xã hội

X

98.

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

1.010939

Phòng, chống tệ nạn xã hội

X

99.

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

1.010940

Phòng, chống tệ nạn xã hội

X

100.

Thăm viếng mộ liệt sĩ

1.010832

Người có công

X

101.

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

1.001776

Bảo trợ xã hội

X

102.

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.001758

Bảo trợ xã hội

X

103.

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

1.008603

Môi trường

X

104.

Cấp giấy phép môi trường

1.010723

Môi trường

X

105.

Cấp đổi giấy phép môi trường

1.010724

Môi trường

X

106.

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

1.010725

Môi trường

X

107.

Cấp lại giấy phép môi trường

1.010726

Môi trường

X

108.

Đăng ký khai thác nước dưới đất

1.001662

Tài nguyên nước

X

109.

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

đặc thù

Tài nguyên nước

X

110.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

đặc thù

Tài nguyên nước

X

111.

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

đặc thù

Tài nguyên nước

X

112.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

đặc thù

Tài nguyên nước

X

113.

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

đặc thù

Tài nguyên nước

X

114.

Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

đặc thù

Tài nguyên nước

X

115.

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình lưu lượng trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

đặc thù

Tài nguyên nước

X

116.

chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

1.008004

Trồng Trọt

X

117.

phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

1.005412

Bảo hiểm

X

118.

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

2.002163

Phòng chống thiên tai

X

119.

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

2.002162

Phòng chống thiên tai

X

120.

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

2.002161

Phòng chống thiên tai

X

121.

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

1.010092

Phòng chống thiên tai

X

122.

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

1.010091

Phòng chống thiên tai

X

123.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

1.004088

Đường thủy nội địa

X

124.

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

1.004047

Đường thủy nội địa

 X

125.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

1.004036

Đường thủy nội địa

  X

126.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

2.001711

Đường thủy nội địa

 X

127.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.004002

Đường thủy nội địa

X

128.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.003970

Đường thủy nội địa

  X

129.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

1.006391

Đường thủy nội địa

  X

130.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

1.003930

Đường thủy nội địa

X

131.

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

2.001659

Đường thủy nội địa

X

132.

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

1.005040

Đường thủy nội địa

X

133.

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009999

Quản lý hoạt động xây dựng

    X

134.

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

1.009996

Quản lý hoạt động xây dựng

 X

135.

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009998

Quản lý hoạt động xây dựng

 X

136.

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009994

Quản lý hoạt động xây dựng

 X

137.

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009995

Quản lý hoạt động xây dựng

X

138.

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

1.002693

Hạ tầng kỹ thuật

X

139.

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

1.002662

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

140.

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

1.003141

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

141.

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền
của UBND cấp huyện

1.008455

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

142.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống

1.002425

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

X

II

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

1.

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

2.000509

Tôn giáo chính phủ

X

2.

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

1.001028

Tôn giáo chính phủ

X

3.

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001055

Tôn giáo chính phủ

X

4.

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001078

Tôn giáo chính phủ

X

5.

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001085

Tôn giáo chính phủ

X

6.

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001090

Tôn giáo chính phủ

X

7.

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

1.001098

Tôn giáo chính phủ

X

8.

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

1.001109

Tôn giáo chính phủ

X

9.

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001156

Tôn giáo chính phủ

X

10.

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.001167

Tôn giáo chính phủ

X

11.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

1.000775

Thi đua-Khen thưởng

X

12.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

2.000346

Thi đua-Khen thưởng

X

13.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

2.000337

Thi đua-Khen thưởng

X

14.

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

1.000748

Thi đua-Khen thưởng

X

15.

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

2.000305

Thi đua-Khen thưởng

X

16.

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

2000794

Thể Dục Thể Thao

 

17.

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

1.004873

Hộ tịch

X

18.

Cấp bản sao trích lục hộ tịch (TT dung chung)

2.000635

Hộ tịch

X

19.

Xác nhận thông tin hộ tịch (TT dung chung)

2.002516

Hộ tịch

X

20.

Cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908

Chứng thực

X

21.

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch
đã được chứng thực

2000942

Chứng thực

X

22.

Công nhận hòa giải viên

2.000373

Phổ biến giáo dục pháp luật

X

23.

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

2.000333

Phổ biến giáo dục pháp luật

X

24.

Thôi làm hòa giải viên

2.000350

Phổ biến giáo dục pháp luật

X

25.

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

2.002080

Phổ biến giáo dục pháp luật

X

26.

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

2.001457

Phổ biến giáo dục pháp luật

X

27.

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

2.001449

Phổ biến giáo dục pháp luật

X

28.

Thông báo thành lập tổ hợp tác

2.002226

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

29.

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

2.002228

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

30.

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

2.002227

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

31.

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

1.010736

Môi trường

X

32.

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

1.008603

Môi trường

X

33.

Đăng ký khai thác nước dưới đất

1.001662

Tài nguyên nước

X

34.

Cấp mới số nhà đối với hình thức đơn lẻ

3000162

Nhà ở và Công sản

X

35.

Cấp lại, chỉnh sửa số nhà

1009313

Nhà ở và Công sản

X

36.

Cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

1.008456

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

37.

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

1.003596

Khoa học công nghệ, môi trường và khuyến nông

X

38.

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

1004875

Dân Tộc

X

39.

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1004492

Các Cơ Sở Giáo Dục Khác

X

40.

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại

1004443

Các Cơ Sở Giáo Dục Khác

X

41.

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1004485

Các Cơ Sở Giáo Dục Khác

X

42.

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

1004441

Các Cơ Sở Giáo Dục Khác

X

43.

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

2001810

Các Cơ Sở Giáo Dục Khác

X

44.

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

2001088

Dân Số Và Kế Hoạch Hóa Gia Đình

X

Tổng: 679 TTHC, bao gồm: Tỉnh: 511 TTHC; Huyện: 142 TTHC; Xã: 44 TTHC

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

MÃ TTHC theo CSDLQG

Lĩnh vực

TTHC đủ điều kiện thực hiện DVC trực tuyến Một phần

I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH

1.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2.000984

Khám bệnh, chữa bệnh

X

2.

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2.000980

Khám bệnh, chữa bệnh

X

3.

Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2.00097

Khám bệnh, chữa bệnh

X

4.

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003709

Khám bệnh, chữa bệnh

X

5.

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003748

Khám bệnh, chữa bệnh

X

6.

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003773

Khám bệnh, chữa bệnh

X

7.

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003787

Khám bệnh, chữa bệnh

X

8.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003800

Khám bệnh, chữa bệnh

X

9.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003824

Khám bệnh, chữa bệnh

X

10.

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

1.003848

Khám bệnh, chữa bệnh

X

11.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.

1.003876

Khám bệnh, chữa bệnh

X

12.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.

1.003803

Khám bệnh, chữa bệnh

X

13.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế.

1.003774

Khám bệnh, chữa bệnh

X

14.

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003720

Khám bệnh, chữa bệnh

X

15.

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.002058

Khám bệnh, chữa bệnh

X

16.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

1.001138

Khám bệnh, chữa bệnh

X

17.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

2.000559

Khám bệnh, chữa bệnh

X

18.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

1.002037

Khám bệnh, chữa bệnh

X

19.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003628

Khám bệnh, chữa bệnh

X

20.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003531

Khám bệnh, chữa bệnh

X

21.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

1.002230

Khám bệnh, chữa bệnh

X

22.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

1.002215

Khám bệnh, chữa bệnh

X

23.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.002205

Khám bệnh, chữa bệnh

X

24.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

1.002131

Khám bệnh, chữa bệnh

X

25.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

1.002111

Khám bệnh, chữa bệnh

X

26.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

1.002097

Khám bệnh, chữa bệnh

X

27.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

1.002073

Khám bệnh, chữa bệnh

X

28.

Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã

1.002058

Khám bệnh, chữa bệnh

X

29.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

1.002037

Khám bệnh, chữa bệnh

X

30.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

1.002015

Khám bệnh, chữa bệnh

X

31.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.002182

Khám bệnh, chữa bệnh

X

32.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.002162

Khám bệnh, chữa bệnh

X

33.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

1.002140

Khám bệnh, chữa bệnh

X

34.

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

1.001907

Khám bệnh, chữa bệnh

X

35.

Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

1.001884

Khám bệnh, chữa bệnh

X

36.

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

1.001866

Khám bệnh, chữa bệnh

X

37.

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

1.001846

Khám bệnh, chữa bệnh

X

38.

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

1.001824

Khám bệnh, chữa bệnh

X

39.

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.000854

Khám bệnh, chữa bệnh

X

40.

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

1.000562

Khám bệnh, chữa bệnh

X

41.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.008069

Khám bệnh, chữa bệnh

X

42.

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

1.001750

Khám bệnh, chữa bệnh

X

43.

Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

1.001734

Khám bệnh, chữa bệnh

X

44.

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.001595

Khám bệnh, chữa bệnh

X

45.

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

1.001552

Khám bệnh, chữa bệnh

X

46.

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

1.001538

Khám bệnh, chữa bệnh

X

47.

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

1.001532

Khám bệnh, chữa bệnh

X

48.

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

1.001398

Khám bệnh, chữa bệnh

X

49.

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.001393

Khám bệnh, chữa bệnh

X

50.

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.002464

Khám bệnh, chữa bệnh

X

51.

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

1.001641

Khám bệnh, chữa bệnh

X

52.

Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe

1.001687

Khám bệnh, chữa bệnh

X

53.

Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô

1.001675

Khám bệnh, chữa bệnh

X

54.

Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên

1.001058

Khám bệnh, chữa bệnh

X

55.

Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi

1.001004

Khám bệnh, chữa bệnh

X

56.

Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự

1.000986

Khám bệnh, chữa bệnh

X

57.

Khám sức khỏe định kỳ

1.000980

Khám bệnh, chữa bệnh

X

58.

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

1.003943

Dân số

X

59.

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

1.00356

Dân số

X

60.

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

1.00215

Dân số

X

61.

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ

1.002192

Dân số

X

62.

Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo

1.008685

Dân số

X

63.

Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm

1.008681

Dân số

X

64.

Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược

1.002035

Dược phẩm

X

65.

Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược

1.001908

Dược phẩm

X

66.

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế

1.009407

Dược phẩm

X

67.

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

1.004616

Dược phẩm

X

68.

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

1.004604

Dược phẩm

X

69.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

1.004599

Dược phẩm

X

70.

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

1.004596

Dược phẩm

X

71.

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

1.004593

Dược phẩm

X

72.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

1.004585

Dược phẩm

X

73.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

1.004576

Dược phẩm

X

74.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

1.004571

Dược phẩm

X

75.

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)

1.004532

Dược phẩm

X

76.

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.004529

Dược phẩm

X

77.

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

1.004449

Dược phẩm

X

78.

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

1.004087

Dược phẩm

X

79.

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

1.003613

Dược phẩm

X

80.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.002399

Dược phẩm

X

81.

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

1.003001

Dược phẩm

X

82.

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

1.002952

Dược phẩm

X

83.

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT

1.002934

Dược phẩm

X

84.

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

1.002339

Dược phẩm

X

85.

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

1.002292

Dược phẩm

X

86.

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

1.002258

Dược phẩm

X

87.

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT

1.002235

Dược phẩm

X

88.

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

1.004516

Dược phẩm

X

89.

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

1.001893

Dược phẩm

X

90.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

1.00307

Mỹ phẩm

X

91.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

1.00306

Mỹ phẩm

X

92.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

1.003055

Mỹ phẩm

X

93.

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

1.002600

Mỹ phẩm

X

94.

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

1.002483

Mỹ phẩm

X

95.

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

1.000990

Mỹ phẩm

X

96.

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

1.000793

Mỹ phẩm

X

97.

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

1.000662

Mỹ phẩm

X

98.

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

1.009566

Mỹ phẩm

X

99.

Chuyển tiếp bệnh nhân điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng

1.004612

Y tế dự phòng

X

100.

Chuyển tiếp bệnh nhân điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý

1.004606

Y tế dự phòng

X

101.

Chuyển tiếp bệnh nhân điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý

1.004600

Y tế dự phòng

X

102.

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng

1.003481

Y tế dự phòng

X

103.

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng

1.003468

Y tế dự phòng

X

104.

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

1.004607

Y tế dự phòng

X

105.

Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

1.004564

Y tế dự phòng

X

106.

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

1.004568

Y tế dự phòng

X

107.

Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

1.004541

Y tế dự phòng

X

108.

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

1.000844

Y tế dự phòng

X

109.

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

1.004488

Y tế dự phòng

X

110.

Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng

2.000997

Y tế dự phòng

X

111.

Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải

2.000993

Y tế dự phòng

X

112.

Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa

2.000981

Y tế dự phòng

X

113.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt

2.000972

Y tế dự phòng

X

114.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

1.002204

Y tế dự phòng

X

115.

Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh

1.002231

Y tế dự phòng

X

116.

Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà

1.002216

Y tế dự phòng

X

117.

Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

1.001386

Y tế dự phòng

X

118.

Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

1.003691

Giám định y khoa

X

119.

Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

1.003662

Giám định y khoa

X

120.

Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

1.00271

Giám định y khoa

X

121.

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

1.002694

Giám định y khoa

X

122.

Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

1.002671

Giám định y khoa

X

123.

Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

1.002208

Giám định y khoa

X

124.

Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

1.002190

Giám định y khoa

X

125.

Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần

1.002168

Giám định y khoa

X

126.

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

1.002146

Giám định y khoa

X

127.

Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

1.002136

Giám định y khoa

X

128.

Khám giám định tổng hợp

1.002118

Giám định y khoa

X

129.

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật

1.000281

Giám định y khoa

X

130.

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

1.000278

Giám định y khoa

X

131.

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

1.000276

Giám định y khoa

X

132.

Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật

1.000276

Giám định y khoa

X

133.

Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác

1.000272

Giám định y khoa

X

134.

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

1.000262

Giám định y khoa

X

135.

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

1.000101

Giám định y khoa

X

136.

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

1.002412

Giám định y khoa

X

137.

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

1.002405

Giám định y khoa

X

138.

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

1.002392

Giám định y khoa

X

139.

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

2.00102

Giám định y khoa

X

140.

Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện

1.00236

Giám định y khoa

X

141.

Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.001523

Tổ chức cán bộ

X

142.

Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.001514

Tổ chức cán bộ

X

143.

Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng

1.00935

Tổ chức cán bộ

X

144.

Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền

1.009249

Tổ chức cán bộ

X

145.

thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

1.007750

Nhà ở và công sở

X

146.

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

1.009794

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

X

147.

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

1.003011

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

148.

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

1.002701

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

149.

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.007197

Hoạt động xây dựng

X

150.

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.007187

Hoạt động xây dựng

X

151.

Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.006949

Hoạt động xây dựng

X

152.

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.007145

Hoạt động xây dựng

X

153.

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.007207

Hoạt động xây dựng

X

154.

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

1.009972

Hoạt động xây dựng

X

155.

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)

1.009973

Hoạt động xây dựng

X

156.

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

1.007762

Nhà ở và công sở

X

157.

chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư

 

Kinh doanh bất động sản

X

158.

liên thông: cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh/ cấp chứng chỉ hành nghề dược và cấp Phiếu Lý lịch tư pháp

 

Lý lịch tư pháp

X

159.

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

2.000829

Trợ giúp pháp lý

X

160.

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

2.002387

Công chứng

X

161.

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

1.001721

Công chứng

X

162.

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

1.001756

Công chứng

X

163.

Cấp lại Thẻ công chứng viên

1.001799

Công chứng

X

164.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

2.000778

Công chứng

X

165.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

2.000766

Công chứng

X

166.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

2.000758

Công chứng

X

167.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

2.000743

Công chứng

X

168.

Cấp Thẻ đấu giá viên

2.001815

Đấu giá

X

169.

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

2.001807

Đấu giá

X

170.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

2.001333

Đấu giá

X

171.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

2.001258

Đấu giá

X

172.

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

2.002139

Đấu giá

X

173.

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

1.000828

Luật sư

X

174.

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

1.000688

Luật sư

X

175.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

1.002032

Luật sư

X

 

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1.002055

Luật sư

X

176.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

1.002079

Luật sư

X

177.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

1.002198

Luật sư

X

178.

Hợp nhất công ty luật

1.002218

Luật sư

X

179.

Sáp nhập công ty luật

1.002234

Luật sư

X

180.

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

1.008709

Luật sư

X

181.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

1.008624

Luật sư

X

182.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi

2.000849

Luật sư

X

183.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

1.000588

Tư vấn pháp luật

X

184.

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

1.000426

Tư vấn pháp luật

X

185.

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

1.000404

Tư vấn pháp luật

X

186.

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

1.000390

Tư vấn pháp luật

X

187.

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

2.002047

Hòa giải thương mại

X

188.

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

1.008916

Hòa giải thương mại

X

189.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

1.008904

Trọng tài thương mại

X

190.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.008905

Trọng tài thương mại

X

191.

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

1.009832

Giám định tư pháp

X

192.

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp

1.001122

Giám định tư pháp

X

193.

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

1.008927

Thừa phát lại

X

194.

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

1.008928

Thừa phát lại

X

195.

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

1.008929

Thừa phát lại

X

196.

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

1.008930

Thừa phát lại

X

197.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

1.008931

Thừa phát lại

X

198.

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

1.008933

Thừa phát lại

X

199.

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

1.008935

Thừa phát lại

X

200.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

1.008937

Thừa phát lại

X

201.

Xác nhận thông tin hộ tịch

2.002516

Hộ tịch

X

202.

Mua hóa đơn lẻ

1.005435

Quản lý công sản

X

203.

Mua quyển hóa đơn

1.005434

Quản lý công sản

X

204.

Cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao

2.002352

Công tác lãnh sự

X

205.

Gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao

2.002353

Công tác lãnh sự

X

206.

Cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao

2.002354

Công tác lãnh sự

X

207.

Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước

1.001308

Công tác lãnh sự

X

208.

Chứng nhận xuất trình giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước

2.000238

Công tác lãnh sự

X

209.

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

2.002311

Hội nghị, hội thảo quốc tế

X

210.

Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

2.002313

Hội nghị, hội thảo quốc tế

X

211.

Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

2.002314

Hội nghị, hội thảo quốc tế

X

212.

Thành lập Hội

2.001481

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

213.

Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

2.001688

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

214.

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

1.003900

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

215.

Cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh

1.003858

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

216.

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

1.003822

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

217.

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ

2.001590

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

218.

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

2.001567

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

219.

Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh

2.000449

Lĩnh vực thi đua - khen thưởng

X

220.

tặng Cờ thi đua cấp tỉnh

2.000934

Lĩnh vực thi đua - khen thưởng

X

221.

Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh

1.000924

Lĩnh vực thi đua - khen thưởng

X

222.

Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

2.000287

Lĩnh vực thi đua - khen thưởng

X

223.

Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

2.000437

Lĩnh vực thi đua - khen thưởng

X

224.

Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

1.000898

Lĩnh vực thi đua - khen thưởng

X

225.

Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất

2.000422

Lĩnh vực thi đua - khen thưởng

X

226.

Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại

1.000681

Lĩnh vực thi đua - khen thưởng

X

227.

Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình

2.000418

Lĩnh vực thi đua - khen thưởng

X

228.

Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh)

1.010195

Lĩnh vực Văn thư - Lưu

X

229.

Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)

1.010196

Lĩnh vực Văn thư - Lưu

X

230.

Đăng ký thu hút các chuyên gia, người có trình độ chuyên môn cao, có uy tín về học thuật, tay nghề.

 

Lĩnh vực Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức

X

231.

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

2.002028

Quản lý lao động ngoài nước

X

232.

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

2.002105

Quản lý lao động ngoài nước

X

233.

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B; Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B

1.005449

An toàn, vệ sinh lao động

X

234.

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B; Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B

1.005450

An toàn, vệ sinh lao động

X

235.

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.

2.002341

An toàn, vệ sinh lao động

X

236.

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp.

2.002343

An toàn, vệ sinh lao động

X

237.

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

2.000111

An toàn, vệ sinh lao động

X

238.

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001978

Việc làm

X

239.

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001973

Việc làm

X

240.

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001966

Việc làm

X

241.

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

2.001953

Việc làm

X

242.

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

2.000178

Việc làm

X

243.

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

1.000401

Việc làm

X

244.

Giải quyết hỗ trợ học nghề

2.000839

Việc làm

X

245.

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

2.000148

Việc làm

X

246.

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

1.000362

Việc làm

X

247.

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001865

Việc làm

X

248.

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001853

Việc làm

X

249.

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001823

Việc làm

X

250.

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000205

Việc làm

X

251.

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000192

Việc làm

X

252.

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

1.009811

Việc làm

X

253.

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

1.000459

Việc làm

X

254.

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài.

1.000105

Việc làm

X

255.

Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp

2.001955

Lao động

X

256.

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000479

Lao động

X

257.

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000464

Lao động

X

258.

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000448

Lao động

X

259.

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000436

Lao động

X

260.

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

1.000414

Lao động

X

261.

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu

1.004949

Lao động

X

262.

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000025

Phòng chống tệ nạn xã hội

X

263.

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000027

Phòng chống tệ nạn xã hội

X

264.

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000032

Phòng chống tệ nạn xã hội

X

265.

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000036

Phòng chống tệ nạn xã hội

X

266.

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000091

Phòng chống tệ nạn xã hội

X

267.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

2.000189

Giáo dục nghề nghiệp

X

268.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

1.000389

Giáo dục nghề nghiệp

X

269.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

1.000167

Giáo dục nghề nghiệp

X

270.

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

1.001806

Bảo trợ xã hội

X

271.

Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

2.000135

Bảo trợ xã hội

X

272.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000056

Bảo trợ xã hội

X

273.

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương và Xã hội cấp

2.000051

Bảo trợ xã hội

X

274.

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000062

Bảo trợ xã hội

X

275.

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Tỉnh

2.0000286

Bảo trợ xã hội

X

276.

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Tỉnh

2.000282

Bảo trợ xã hội

X

277.

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

1.001310

Bảo trợ xã hội

X

278.

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000141

Bảo trợ xã hội

X

279.

Tiếp nhận học sinh THPT Việt Nam về nước

2.002479

Giáo dục trung học

X

280.

Tiếp nhận học sinh THPT người nước ngoài

2.002480

Giáo dục trung học

X

281.

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

1.005143

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

X

282.

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

2.000011

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

X

283.

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

1.000288

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

X

284.

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

1.000280

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

X

285.

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

1.000691

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

X

286.

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

2.002480

Kiểm định chất lượng giáo dục

X

287.

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

1.005143

Kiểm định chất lượng giáo dục

X

288.

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

2.000011

Kiểm định chất lượng giáo dục

X

289.

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

1.000259

Kiểm định chất lượng giáo dục

X

290.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

1.005061

Các cơ sở giáo dục khác

X

291.

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

2.001987

Các cơ sở giáo dục khác

X

292.

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

2.001985

Các cơ sở giáo dục khác

X

293.

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

1.005092

Văn bằng, chứng chỉ

X

294.

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

1.004889

Văn bằng, chứng chỉ

X

295.

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú

1.001652

Tiêu chuẩn nhà giáo

X

296.

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân

2.000594

Tiêu chuẩn nhà giáo

X

297.

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

1.005053

Các cơ sở giáo dục khác

X

298.

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.000718

Đào tạo với nước ngoài

X

299.

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.001493

Đào tạo với nước ngoài

X

300.

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.001495

Đào tạo với nước ngoài

X

301.

Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.006446

Đào tạo với nước ngoài

X

302.

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

1.005017

Các cơ sở giáo dục khác

X

303.

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

1.005015

Các cơ sở giáo dục khác

X

304.

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.000939

Đào tạo với nước ngoài

X

305.

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.000716

Đào tạo với nước ngoài

X

306.

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

1.006388

Giáo dục trung học

X

307.

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.008722

Đào tạo với nước ngoài

X

308.

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.008723

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

X

309.

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002070

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

310.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

2.002075

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

311.

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

1.005176

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

312.

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

1.010030

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

313.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

1.010031

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

314.

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

2.000024

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

315.

hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thành lập doanh nghiệp (cấp tỉnh)

2.001999

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

316.

Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho Doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

2.002418

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

317.

thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)

2.002004

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

318.

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

2.002005

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

319.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1.005003

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

320.

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1.005046

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

321.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1.005047

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

322.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

1.005056

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

323.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1.005064

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

324.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

1.005072

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

325.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

1.005122

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

326.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

1.005124

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

327.

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

1.005125

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

328.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1.005283

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

329.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

2.001957

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

330.

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

2.001962

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

331.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

2.001979

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

332.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

2.002013

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

333.

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

2.002125

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

334.

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

1.009491

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

X

335.

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

1.009492

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

X

336.

Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

1.009493

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

X

337.

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

1.009494

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

X

338.

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

2.002283

Đấu thầu

X

339.

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2.002334

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

X

340.

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2.002333

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

X

341.

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại.

2.001991

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

X

342.

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2.002335

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

X

343.

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (cấp tỉnh)

1.008423

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

X

344.

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

2.002053

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

X

345.

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh)

2.002050

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

X

346.

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)

2.000765

Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

X

347.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009649

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

X

348.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009650

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

X

349.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009652

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

X

350.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009653

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

X

351.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009654

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

X

352.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

1.009655

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

X

353.

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

1.009656

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

X

354.

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

1.009657

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

X

355.

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009659

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

X

356.

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.011470

Lâm nghiệp

X

357.

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

3.000198

Lâm nghiệp

X

358.

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

3.00016

Lâm nghiệp

X

359.

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

3.000159

Lâm nghiệp

X

360.

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

3.000152

Lâm nghiệp

X

361.

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

1.007918

Lâm nghiệp

X

362.

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

1.007917

Lâm nghiệp

X

363.

Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

1.007916

Lâm nghiệp

X

364.

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

1.004815

Lâm nghiệp

X

365.

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

1.000084

Lâm nghiệp

X

366.

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

1.000081

Lâm nghiệp

X

367.

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

1.000071

Lâm nghiệp

X

368.

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

1.000065

Lâm nghiệp

X

369.

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

1.000058

Lâm nghiệp

X

370.

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

1.000055

Lâm nghiệp

X

371.

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

1.000047

Lâm nghiệp

X

372.

Xác nhận bảng kê lâm sản

1.000045

Lâm nghiệp

X

373.

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

1.00841

Phòng, chống thiên tai

X

374.

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

1.008409

Phòng, chống thiên tai

X

375.

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.008408

Phòng, chống thiên tai

X

376.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

1.011475

Thú y

X

377.

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

1.011478

Thú y

X

378.

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)

2.002132

Thú y

X

379.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

1.002338

Thú y

X

380.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

2.000873

Thú y

X

381.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

1.001686

Thú y

X

382.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

1.008126

Chăn nuôi

X

383.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

1.008128

Chăn nuôi

X

384.

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

1.004918

Thủy sản

X

385.

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

1.004915

Thủy sản

X

386.

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

1.004913

Thủy sản

X

387.

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

1.00468

Thủy sản

X

388.

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

1.004656

Thủy sản

X

389.

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

1.004697

Thủy sản

X

390.

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

1.004692

Thủy sản

X

391.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

2.001827

Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản

X

392.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

2.001823

Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản

X

393.

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

2.001241

Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản

X

394.

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

1.003618

Nông nghiệp

X

395.

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

1.003388

Nông nghiệp

X

396.

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

1.003371

Nông nghiệp

X

397.

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

BNN chưa công bố

Nông nghiệp

X

398.

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

1.008003

Trồng trọt

X

399.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

1.007931

Bảo vệ thực vật

X

400.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

1.007932

Bảo vệ thực vật

X

401.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

1.003984

Bảo vệ thực vật

X

402.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

1.004363

Bảo vệ thực vật

X

403.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

1.004346

Bảo vệ thực vật

X

404.

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

2.001804

Thủy lợi

X

405.

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.004427

Thủy lợi

X

406.

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001796

Thủy lợi

X

407.

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001795

Thủy lợi

X

408.

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

2.001793

Thủy lợi

X

409.

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.004385

Thủy lợi

X

410.

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001791

Thủy lợi

X

411.

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003921

Thủy lợi

X

412.

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003893

Thủy lợi

X

413.

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.00388

Thủy lợi

X

414.

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.00387

Thủy lợi

X

415.

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

1.003867

Thủy lợi

X

416.

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001426

Thủy lợi

X

417.

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001401

Thủy lợi

X

418.

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003232

Thủy lợi

X

419.

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003221

Thủy lợi

X

420.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003211

Thủy lợi

X

421.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003203

Thủy lợi

X

422.

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003188

Thủy lợi

X

423.

Công nhận làng nghề truyền thống

1.003727

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

X

424.

Công nhận nghề truyền thống

1.003712

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

X

425.

Công nhận làng nghề

1.003695

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

X

426.

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

1.003486

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

X

427.

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

1.003397

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

X

428.

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)

2.000746

Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn

X

429.

Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”

Đặc thù

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

X

430.

Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”

Đặc thù

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

X

431.

Công nhận danh hiệu “Người có công đưa nghề mới về địa phương”

Đặc thù

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

X

432.

Thu hồi giấy công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa phương”

Đặc thù

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

X

433.

Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống

Đặc thù

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

X

434.

Đăng ký hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông, lâm sản và thủy sản.

Đặc thù

Nông nghiệp

X

435.

Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

1.009748

Đầu tư tại Việt Nam

X

436.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

1.009756

Đầu tư tại Việt Nam

X

437.

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

1.009759

Đầu tư tại Việt Nam

X

438.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009760

Đầu tư tại Việt Nam

X

439.

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

1.009769

Đầu tư tại Việt Nam

X

440.

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.00977

Đầu tư tại Việt Nam

X

441.

Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009774

Đầu tư tại Việt Nam

X

442.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009773

Đầu tư tại Việt Nam

X

443.

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

1.009775

Đầu tư tại Việt Nam

X

444.

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1.009776

Đầu tư tại Việt Nam

X

445.

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1.009777

Đầu tư tại Việt Nam

X

446.

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009757

Đầu tư tại Việt Nam

 

447.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009762

Đầu tư tại Việt Nam

 

448.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009763

Đầu tư tại Việt Nam

 

449.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009764

Đầu tư tại Việt Nam

 

450.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009765

Đầu tư tại Việt Nam

 

451.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp Vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009766

Đầu tư tại Việt Nam

 

452.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009767

Đầu tư tại Việt Nam

 

453.

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

1.009768

Đầu tư tại Việt Nam

 

454.

Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009771

Đầu tư tại Việt Nam

 

455.

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

1.009972

Quản lý hoạt động xây dựng

X

456.

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

1.009973

Quản lý hoạt động xây dựng

X

457.

Cấp giấy phép xây dựng công trình (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009974

Quản lý hoạt động xây dựng

X

458.

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

1.009975

Quản lý hoạt động xây dựng

X

459.

Cấp giấy phép di dời đối với công trình (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

1.009976

Quản lý hoạt động xây dựng

X

460.

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009977

Quản lý hoạt động xây dựng

X

461.

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009978

Quản lý hoạt động xây dựng

X

462.

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

1.009979

Quản lý hoạt động xây dựng

X

463.

Cấp giấy phép môi trường[2]

1.010727

Môi trường

X

464.

Cấp lại giấy phép môi trường

1.01073

Môi trường

X

465.

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

1.010733

Môi trường

X

466.

Thẩm định và phê duyệt đồ án/đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng các dự án trong khu công nghiệp

Đặc thù

Quy hoạch kiến trúc

X

467.

Thẩm định và phê duyệt đồ án/đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng các dự án trong khu công nghiệp

Đặc thù

Quy hoạch kiến trúc

X

468.

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

2.002278

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

469.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

1.00177

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

470.

Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

1.001693

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

471.

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.004473

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

472.

Đăng ký và lưu giữ luận văn - luận án sau đại học

1.008811

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

473.

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước

2.000112

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

474.

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

2.00238

An toàn bức xạ và hạt nhân

X

475.

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

2.002381

An toàn bức xạ và hạt nhân

X

476.

Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia

2.001269

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

X

477.

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000674

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

478.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000666

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

479.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000664

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

480.

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000673

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

481.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000669

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

482.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000672

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

483.

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000648

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

484.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000645

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

485.

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000647

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

486.

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

1.010696

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

487.

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.00019

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

488.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000176

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

489.

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000167

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

490.

Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực

2.000167

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

491.

Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000626

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

492.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000204

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

493.

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000622

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

494.

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.001624

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

495.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.001619

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

496.

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.000636

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

497.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.001646

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

498.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)

2.00163

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

499.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.001636

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

500.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000142

Kinh doanh khí

X

501.

Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000136

Kinh doanh khí

X

502.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000078

Kinh doanh khí

X

503.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000073

Kinh doanh khí

X

504.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000207

Kinh doanh khí

X

505.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000201

Kinh doanh khí

X

506.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000194

Kinh doanh khí

X

507.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000187

Kinh doanh khí

X

508.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000175

Kinh doanh khí

X

509.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.000196

Kinh doanh khí

X

510.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

1.000425

Kinh doanh khí

X

511.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.00018

Kinh doanh khí

X

512.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000166

Kinh doanh khí

X

513.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000156

Kinh doanh khí

X

514.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.00039

Kinh doanh khí

X

515.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000387

Kinh doanh khí

X

516.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000376

Kinh doanh khí

X

517.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000371

Kinh doanh khí

X

518.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

2.000354

Kinh doanh khí

X

519.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

2.000279

Kinh doanh khí

X

520.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

1.000481

Kinh doanh khí

X

521.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

2.000163

Kinh doanh khí

X

522.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

1.000444

Kinh doanh khí

X

523.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

2.000211

Kinh doanh khí

X

524.

Kiểm tra năng lực sản xuất hàng may mặc

Chưa có mã số

Xuất nhập khẩu

X

525.

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

2.00037

Thương mại quốc tế

X

526.

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

2.000362

Thương mại quốc tế

X

527.

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

2.000351

Thương mại quốc tế

X

528.

Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

2.00033

Thương mại quốc tế

X

529.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

2.00034

Thương mại quốc tế

X

530.

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

2.000272

Thương mại quốc tế

X

531.

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không thực hiện kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

2.000361

Thương mại quốc tế

X

532.

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

1.000774

Thương mại quốc tế

X

533.

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

2.000339

Thương mại quốc tế

X

534.

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

2.000334

Thương mại quốc tế

X

535.

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

2.000322

Thương mại quốc tế

X

536.

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

2.002166

Thương mại quốc tế

X

537.

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp giấy bị mất hoặc bị hỏng

2.000665

Thương mại quốc tế

X

538.

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

1.001441

Thương mại quốc tế

X

539.

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

2.000662

Thương mại quốc tế

X

540.

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

2.000255

Thương mại quốc tế

X

541.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp đề nghị cấp lần đầu)

2.000591

An toàn thực phẩm

X

542.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

2.000535

An toàn thực phẩm

X

543.

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

2.001561

Điện

X

544.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

2.001632

Điện

X

545.

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương

2.001617

Điện

X

546.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

2.001549

Điện

X

547.

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

2.001535

Điện

X

548.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

2.001266

Điện

X

549.

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

2.001249

Điện

X

550.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

2.001724

Điện

X

551.

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương

2.000229

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

X

552.

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.00021

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

X

553.

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

2.000221

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

X

554.

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

2.000172

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

X

555.

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.001434

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

X

556.

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.001433

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

X

557.

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

1.003401

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

X

558.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001547 (sửa đổi)

Hóa chất

X

559.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân)

2.001175 (sửa đổi)

Hóa chất

X

560.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất)

2.001172 (sửa đổi)

Hóa chất

X

561.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

1.002758 (sửa đổi)

Hóa chất

X

562.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001161 (sửa đổi)

Hóa chất

X

563.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở kinh doanh hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất kinh doanh)

2.000652 (sửa đổi)

Hóa chất

X

564.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

1.011506

Hóa chất

X

565.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân)

1.011507 (tăng mới)

Hóa chất

X

566.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất (Trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất và kinh doanh)

1.011508 (tăng mới)

Hóa chất

X

567.

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ 210m3 đến dưới 5.000m3

2.000453

Dầu khí

X

568.

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

2.000433

Dầu khí

X

569.

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

2.000427

Dầu khí

X

570.

Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ

2.000446 (tăng mới)

Thi đua khen thưởng

X

571.

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

1.002054. 000.00.00.H9

Đất đai

X

572.

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng).

1.002253. 000.00.00.H9

Đất đai

X

573.

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)

1.002040. 000.00.00.H9

Đất đai

X

574.

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.

1.004257. 000.00.00.H9

Đất đai

X

575.

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

1.001007. 000.00.00.H9

Đất đai

X

576.

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.001039. 000.00.00.H9

Đất đai

X

577.

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000964. 000.00.00.H9

Đất đai

X

578.

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (hoặc ngoài khu, cụm công nghiệp)

1.001990. 000.00.00.H9

Đất đai

X

579.

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

1.004217. 000.00.00.H9

Đất đai

X

580.

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

1.003003.000.00.00.H9

Đất đai

X

581.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

1.002255.000.00.00.H9

Đất đai

X

582.

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

2.000976.000.00.00.H9

Đất đai

X

583.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

1.002273.000.00.00.H9

Đất đai

X

584.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện chuyển quyền theo quy định

1.002993.000.00.00.H9

Đất đai

X

585.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

2.000889.000.00.00.H9

Đất đai

X

586.

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.004238.000.00.00.H9

Đất đai

X

587.

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

1.004227.000.00.00.H9

Đất đai

X

588.

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

1.004221.000.00.00.H9

Đất đai

X

589.

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

1.004203.000.00.00.H9

Đất đai

X

590.

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

1.004199.000.00.00.H9

Đất đai

X

591.

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

1.005194.000.00.00.H9

Đất đai

X

592.

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

1.004193.000.00.00.H9

Đất đai

X

593.

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

1.001009.000.00.00.H9

Đất đai

X

594.

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

1.001980.000.00.00.H9

Đất đai

X

595.

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

1.004177.000.00.00.H9

Đất đai

X

596.

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

1.002109.000.00.00.H9

Đất đai

X

597.

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004232..000.00.00.H09

Tài nguyên nước

X

598.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004228..000.00.00.H09

Tài nguyên nước

X

599.

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004223..000.00.00.H09

Tài nguyên nước

X

600.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004211..000.00.00.H09

Tài nguyên nước

X

601.

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm;

1.004179..000.00.00.H09

Tài nguyên nước

X

602.

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm;

1.004167..000.00.00.H09

Tài nguyên nước

X

603.

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

1.000824..000.00.00.H09

Tài nguyên nước

X

604.

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004253..000.00.00.H09

Tài nguyên nước

X

605.

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004122..000.00.00.H09

Tài nguyên nước

X

606.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

2.001738..000.00.00.H09

Tài nguyên nước

X

607.

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

1.00174..000.00.00.H09

Tài nguyên nước

X

608.

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

2.00185..000.00.00.H09

Tài nguyên nước

X

609.

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

1.009669..000.00.00.H09

Tài nguyên nước

X

610.

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

2.00177.000.00.00.H09

Tài nguyên nước

X

611.

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

1.004283.000.00.00.H09

Tài nguyên nước

X

612.

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

1.004434.000.00.00.H09

Khoáng sản

X

613.

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

1.004433.000.00.00.H09

Khoáng sản

X

614.

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

1.000778.000.00.00.H09

Khoáng sản

X

615.

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

1.004481.000.00.00.H09

Khoáng sản

X

616.

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

2.001814.000.00.00.H09

Khoáng sản

X

617.

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

1.005408.000.00.00.H09

Khoáng sản

X

618.

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

2.001787.000.00.00.H09

Khoáng sản

X

619.

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

1.004446.000.00.00.H09

Khoáng sản

X

620.

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

2.001783.000.00.00.H09

Khoáng sản

X

621.

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

1.004345.000.00.00.H09

Khoáng sản

X

622.

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

1.004135.000.00.00.H09

Khoáng sản

X

623.

Đóng cửa mỏ khoáng sản

1.004367.000.00.00.H09

Khoáng sản

X

624.

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

2.001781.000.00.00.H09

Khoáng sản

X

625.

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

1.004343.000.00.00.H09

Khoáng sản

X

626.

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

2.001777.000.00.00.H09

Khoáng sản

X

627.

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

1.004132.000.00.00.H09

Khoáng sản

X

628.

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

1.004083.000.00.00.H09

Khoáng sản

X

629.

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

1.011441.000.00.00.H9

Giao dịch bảo đảm

X

630.

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

1.011442.000.00.00.H9

Giao dịch bảo đảm

X

631.

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

1.011443.000.00.00.H9

Giao dịch bảo đảm

X

632.

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

1.011445.000.00.00.H9

Giao dịch bảo đảm

X

633.

giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

2.002407

Giải quyết khiếu nại

X

634.

xử lý đơn tại cấp tỉnh

2.002499

Xử lý đơn thư

X

1.

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)

2.000979

Phổ biến giáo dục pháp luật

X

2.

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)

2.002190

Bồi thường nhà nước

X

3.

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

1.007919

Lâm nghiệp

X

4.

Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)

1.000037

Lâm nghiệp

X

5.

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

3.000175

Lâm nghiệp

X

6.

Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”

Đặc thù

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

X

7.

Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”

Đặc thù

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

X

8.

Công nhận danh hiệu “Người có công đưa nghề mới về địa phương”

Đặc thù

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

X

9.

Thu hồi giấy công nhận “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới tỉnh Bình Dương”

Đặc thù

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

X

10.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.

2.001827

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

X

11.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

2.001823

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

X

12.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).

2.001819

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

X

13.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

2.001283

Kinh doanh khí

X

14.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

2.001270

Kinh doanh khí

X

15.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

2.001261

Kinh doanh khí

X

16.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001885

Viễn thông và Internet

X

17.

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001884

Viễn thông và Internet

X

18.

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001880

Viễn thông và Internet

X

19.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001786

Viễn thông và Internet

X

20.

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2.002308

Người có công

X

21.

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2.002307

Người có công

X

22.

Hồ sơ, thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

1.005387

Người có công

X

23.

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia

1.004964

Người có công

X

24.

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh

1.001257

Người có công

X

25.

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.

1.001753

Bảo trợ xã hội

X

26.

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện.

2.000291

Bảo trợ xã hội

X

27.

Nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.

1.001739

Bảo trợ xã hội

X

28.

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

1.001731

Bảo trợ xã hội

X

29.

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc.

2.000777

Bảo trợ xã hội

X

30.

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện.

2.000298

Bảo trợ xã hội

X

31.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

2.000294

Bảo trợ xã hội

X

32.

Cấp lại, Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.

1.000684

Bảo trợ xã hội

X

33.

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội của UBND cấp huyện

2.000286

Bảo trợ xã hội

X

34.

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội của UBND cấp huyện

2.000282

Bảo trợ xã hội

X

35.

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội của UBND cấp huyện

2.000477

Bảo trợ xã hội

X

36.

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

1.000669

Bảo trợ xã hội

X

37.

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

2.000744

Bảo trợ xã hội

X

38.

Thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập

1.010590

Giáo dục nghề nghiệp

X

39.

Thay thế Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

1.010591

Giáo dục nghề nghiệp

X

40.

Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

1.010592

Giáo dục nghề nghiệp

X

41.

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

2.001960

Giáo dục nghề nghiệp

X

42.

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009997

Quản lý hoạt động xây dựng

X

43.

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)

1.009992

Quản lý hoạt động xây dựng

X

44.

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)

1.009993

Quản lý hoạt động xây dựng

X

III

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

1.

Đăng ký lại khai sinh

1.004884

Hộ tịch

X

2.

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

1.004772

Hộ tịch

X

3.

Đăng ký lại kết hôn

1.004746

Hộ tịch

X

4.

Đăng ký lại khai tử

1.005461

Hộ tịch

X

5.

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

2.002165

Bồi thường nhà nước

X

6.

Đăng ký nuôi con nuôi trong nước

2.001263

Nuôi con nuôi

X

7.

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

2.001255

Nuôi con nuôi

X

8.

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

1.000954

Văn hóa cơ sở

X

9.

Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

1.001120

Văn hóa cơ sở

X

10.

Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

1.003622

Văn hóa cơ sở

X

11.

Xét và công nhận “Khu nhà trọ văn hóa”

1.009341

Văn hóa cơ sở

X

12.

Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008901

Thư viện

X

13.

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008902

Thư viện

X

14.

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

1.008903

Thư viện

X

Tổng: 692 TTHC, bao gồm: Tỉnh: 634 TTHC; Huyện: 44 TTHC; Xã: 14 TTHC

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

MÃ TTHC theo CSDLQG

Lĩnh vực

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến

I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH

1.

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

1.010005

Nhà ở và công sở

X

2.

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

1.010007

Nhà ở và công sở

X

3.

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

1.010006

Nhà ở và công sở

X

4.

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

1.009788

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

X

5.

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

1.009791

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

X

6.

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

1.007766

Nhà ở và công sở

X

7.

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

1.007767

Nhà ở và công sở

 

8.

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

1.007765

Nhà ở và công sở

X

9.

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

1.007764

Nhà ở và công sở

X

10.

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

1.00686

Nhà ở và công sở

X

11.

Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

1.006873

Nhà ở và công sở

X

12.

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

1.007748

Nhà ở và công sở

X

13.

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

1.007763

Nhà ở và công sở

X

14.

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

2.001116

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

X

15.

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

1.002515

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

X

16.

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

1.002621

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

X

17.

Công nhận chủ đầu tư dự án nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

 

Nhà ở và công sở

X

18.

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

2.001895

Quốc tịch

X

19.

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

1.005136

Quốc tịch

X

20.

Nhập quốc tịch Việt Nam

2.002039

Quốc tịch

X

21.

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

2.002038

Quốc tịch

X

22.

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

2.002036

Quốc tịch

X

23.

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

1.003976

Nuôi con nuôi

X

24.

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

1.004878

Nuôi con nuôi

X

25.

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

1.003179

Nuôi con nuôi

X

26.

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

1.003160

Nuôi con nuôi

X

27.

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

2.002193

Bồi thường nhà nước

X

28.

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

2.002192

Bồi thường nhà nước

X

29.

Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)

2.002191

Bồi thường nhà nước

X

30.

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

2.001687

Trợ giúp pháp lý

X

31.

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

2.000587

Trợ giúp pháp lý

X

32.

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

2.000518

Trợ giúp pháp lý

X

33.

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

2.000596

Trợ giúp pháp lý

X

34.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

1.001233

Trợ giúp pháp lý

X

35.

Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

2.000840

Trợ giúp pháp lý

X

36.

Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

2.000977

Trợ giúp pháp lý

X

37.

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

2.000970

Trợ giúp pháp lý

X

38.

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

2.000954

Trợ giúp pháp lý

X

39.

Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

2.001680

Trợ giúp pháp lý

X

40.

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

2.000592

Trợ giúp pháp lý

X

41.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

2.000815

Chứng thực

X

42.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

2.000884

Chứng thực

X

43.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

2.000843

Chứng thực

X

44.

Thẩm định đề án vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của ủy ban nhân dân tỉnh

1.009352

Lĩnh vực tổ chức - biên chế

X

45.

Hành chính về thẩm định điều chỉnh đề án vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

1.009914

Lĩnh vực tổ chức - biên chế

X

46.

Hành chính về thẩm định số lượng người làm việc các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

1.009354

Lĩnh vực tổ chức - biên chế

X

47.

Hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

1.009355

Lĩnh vực tổ chức - biên chế

X

48.

Hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009339

Lĩnh vực tổ chức - biên chế

X

49.

Hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009340

Lĩnh vực tổ chức - biên chế

X

50.

Hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009331

Lĩnh vực tổ chức - biên chế

X

51.

Hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009332

Lĩnh vực tổ chức - biên chế

X

52.

Hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009333

Lĩnh vực tổ chức - biên chế

X

53.

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009319

Lĩnh vực tổ chức - biên chế

X

54.

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009320

Lĩnh vực tổ chức - biên chế

X

55.

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009321

Lĩnh vực tổ chức - biên chế

X

56.

Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

1.005394

Lĩnh vực công chức, viên chức

X

57.

Tiếp nhân vào làm viên chức

1.005393

Lĩnh vực công chức, viên chức

X

58.

Xét tuyển viên chức

1.005392

Lĩnh vực công chức, viên chức

X

59.

Thi tuyển Viên chức

1.005388

Lĩnh vực công chức, viên chức

X

60.

Thi nâng ngạch công chức

2.002157

Lĩnh vực công chức, viên chức

X

61.

Tiếp nhận tiếp nhận vào công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020).

1.005385

Lĩnh vực công chức, viên chức

X

62.

Xét tuyển công chức

2.002156

Lĩnh vực công chức, viên chức

X

63.

Thi tuyển công chức

1.005384

Lĩnh vực công chức, viên chức

X

64.

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

2.001717

Lĩnh vực công tác thanh niên

X

65.

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

1.003999

Lĩnh vực công tác thanh niên

X

66.

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

2.001683

Lĩnh vực công tác thanh niên

X

67.

Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001807

Lĩnh vực tôn giáo

X

68.

Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.001797

Lĩnh vực tôn giáo

X

69.

Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001875

Lĩnh vực tôn giáo

X

70.

Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

1.001843

Lĩnh vực tôn giáo

X

71.

Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

1.001832

Lĩnh vực tôn giáo

X

72.

Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001894

Lĩnh vực tôn giáo

X

73.

Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001886

Lĩnh vực tôn giáo

X

74.

Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001775

Lĩnh vực tôn giáo

X

75.

Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001818

Lĩnh vực tôn giáo

X

76.

Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

2.000713

Lĩnh vực tôn giáo

X

77.

Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích

1.001854

Lĩnh vực tôn giáo

X

78.

Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

1.001550

Lĩnh vực tôn giáo

X

79.

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.001610

Lĩnh vực tôn giáo

X

80.

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

1.001604

Lĩnh vực tôn giáo

X

81.

Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.000766

Lĩnh vực tôn giáo

X

82.

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

1.001589

Lĩnh vực tôn giáo

X

83.

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

2.000269

Lĩnh vực tôn giáo

X

84.

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

2.000264

Lĩnh vực tôn giáo

X

85.

Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

2.000456

Lĩnh vực tôn giáo

X

86.

Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức

1.000788

Lĩnh vực tôn giáo

X

87.

Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000654

Lĩnh vực tôn giáo

X

88.

Thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.000587

Lĩnh vực tôn giáo

X

89.

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000604

Lĩnh vực tôn giáo

X

90.

Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

1.001642

Lĩnh vực tôn giáo

X

91.

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.001640

Lĩnh vực tôn giáo

X

92.

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001637

Lĩnh vực tôn giáo

X

93.

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.001628

Lĩnh vực tôn giáo

X

94.

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.001626

Lĩnh vực tôn giáo

X

95.

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.001624

Lĩnh vực tôn giáo

X

96.

Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b Khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP    

1.000780

Lĩnh vực tôn giáo

X

97.

Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000638

Lĩnh vực tôn giáo

X

98.

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000535

Lĩnh vực tôn giáo

X

99.

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000517

Lĩnh vực tôn giáo

X

100.

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000415

Lĩnh vực tôn giáo

X

101.

Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)

2.002167

Lĩnh vực tôn giáo

X

102.

Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)

2.002167

Lĩnh vực tôn giáo

X

103.

Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh)

1.010194

Lĩnh vực Văn thư - Lưu

X

104.

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

1.010801

Người có công

X

105.

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

1.010802

Người có công

X

106.

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010803

Người có công

X

107.

Chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước Bà mẹ Việt Nam Anh hùng

1.010804

Người có công

X

108.

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

1.010804

Người có công

X

109.

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

1.010805

Người có công

X

110.

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

1.010806

Người có công

X

111.

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

1.010807

Người có công

X

112.

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

1.010808

Người có công

X

113.

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

1.010809

Người có công

X

114.

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

1.010810

Người có công

X

115.

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

1.010811

Người có công

X

116.

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

1.010812

Người có công

X

117.

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

1.010813

Người có công

X

118.

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

1.010814

Người có công

X

119.

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.010815

Người có công

X

120.

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.010816

Người có công

X

121.

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

1.010817

Người có công

X

122.

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

1.010818

Người có công

X

123.

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

1.010819

Người có công

X

124.

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.010820

Người có công

X

125.

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

1.010821

Người có công

X

126.

Hưởng lại chế độ ưu đãi

1.010822

Người có công

X

127.

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

1.010823

Người có công

X

128.

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

1.010824

Người có công

X

129.

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

1.010825

Người có công

X

130.

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

1.010826

Người có công

X

131.

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

1.010827

Người có công

X

132.

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010828

Người có công

X

133.

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010829

Người có công

X

134.

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

1.010830

Người có công

X

135.

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2.001157

Người có công

X

136.

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia

1.005387

Người có công

X

137.

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh

1.004964

Người có công

X

138.

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001396

Người có công

X

139.

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001157

Người có công

X

140.

Hồ sơ, thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

1.005387

Người có công

X

141.

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

1.003838

Di sản văn hóa

X

142.

Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

2.001613

Di sản văn hóa

X

143.

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

1.003793

Di sản văn hóa

X

144.

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

2.001591

Di sản văn hóa

X

145.

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

1.003646

Di sản văn hóa

X

146.

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

1.003835

Di sản văn hóa

X

147.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

1.001106

Di sản văn hóa

X

148.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

1.001123

Di sản văn hóa

X

149.

Cấp Giấy phép phân loại phim

1.011454

Điện ảnh

X

150.

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

1.001833

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

X

151.

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

1.001778

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

X

152.

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

1.001755

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

X

153.

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

1.001738

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

X

154.

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

1.001704

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

X

155.

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

1.001671

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

X

156.

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

1.001229

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

X

157.

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

1.001211

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

X

158.

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

1.001191

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

X

159.

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

1.001182

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

X

160.

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

1.001147

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

X

161.

Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

1.009397

Nghệ thuật biểu diễn

X

162.

Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

1.009398

Nghệ thuật biểu diễn

X

163.

Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

1.009399

Nghệ thuật biểu diễn

X

164.

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

1.003676

Văn hóa cơ sở

X

165.

Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

1.003654

Văn hóa cơ sở

X

166.

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004639

Văn hóa cơ sở

X

167.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004666

Văn hóa cơ sở

X

168.

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004662

Văn hóa cơ sở

X

169.

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

1.003743

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

X

170.

Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”

1.001376

Thi đua, khen thưởng

X

171.

Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”

1.001108

Thi đua, khen thưởng

X

172.

Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

1.001032

Thi đua, khen thưởng

X

173.

Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

1.000971

Thi đua, khen thưởng

X

174.

Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật

1.000871

Thi đua, khen thưởng

X

175.

Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật

1.000564

Thi đua, khen thưởng

X

176.

Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

1.008895

Thư viện

X

177.

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

1.008893

Thư viện

X

178.

Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

1.008897

Thư viện

X

179.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

1.005441

Gia đình

X

180.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

1.001420

Gia đình

X

181.

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

1.001407

Gia đình

X

182.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

2.001414

Gia đình

X

183.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

1.000919

Gia đình

X

184.

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

1.000817

Gia đình

X

185.

Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

1.000454

Gia đình

X

186.

Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

1.000433

Gia đình

X

187.

Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

1.000379

Gia đình

X

188.

Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

1.000104

Gia đình

X

189.

Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

2.000022

Gia đình

X

190.

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

1.003310

Gia đình

X

191.

Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

1.004723

Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

X

192.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

1.002445

Thể dục thể thao

X

193.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

1.003441

Thể dục thể thao

X

194.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

1.000983

Thể dục thể thao

X

195.

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.001782

Thể dục thể thao

X

196.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

1.000863

Thể dục thể thao

X

197.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

1.000847

Thể dục thể thao

X

198.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

1.000830

Thể dục thể thao

X

199.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

1.000644

Thể dục thể thao

X

200.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

1.000842

Thể dục thể thao

X

201.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

2.002188

Thể dục thể thao

X

202.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

1.000594

Thể dục thể thao

X

203.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

1.000560

Thể dục thể thao

X

204.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

1.000544

Thể dục thể thao

X

205.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

1.000501

Thể dục thể thao

X

206.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

1.000485

Thể dục thể thao

X

207.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

1.001801

Thể dục thể thao

X

208.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

1.001500

Thể dục thể thao

X

209.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

1.005162

Thể dục thể thao

X

210.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

1.001517

Thể dục thể thao

X

211.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

1.001527

Thể dục thể thao

X

212.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

1.001056

Thể dục thể thao

X

213.

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

1.001837

Lữ hành

X

214.

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

1.001440

Lữ hành

X

215.

Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

1.004605

Lữ hành

X

216.

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

1.003717

Lữ hành

X

217.

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

1.003240

Lữ hành

X

218.

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

1.003275

Lữ hành

X

219.

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

1.005161

Lữ hành

X

220.

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

1.003002

Lữ hành

X

221.

Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

1.001432

Lữ hành

X

222.

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

1.004614

Lữ hành

X

223.

Công nhận khu du lịch cấp tỉnh

1.003490

Lữ hành

X

224.

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.004551

Dịch vụ du lịch khác

X

225.

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.004503

Dịch vụ du lịch khác

X

226.

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.001455

Dịch vụ du lịch khác

X

227.

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.004580

Dịch vụ du lịch khác

X

228.

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.004572

Dịch vụ du lịch khác

X

229.

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000205

Việc làm

X

230.

Gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.009811

Việc làm

X

231.

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000192

Việc làm

X

232.

Đăng ký nội quy lao động

2.001955

Quản lý Lao động

X

233.

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.004467

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

234.

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

1.00446

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

235.

Thu thập thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành không sử dụng ngân sách nhà nước

2.002337

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

236.

Sửa đổi và bổ sung thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành không sử dụng ngân sách nhà nước

1.00881

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

237.

xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

2.001248

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

238.

đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

1.001565

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

239.

thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

2.000079

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

240.

đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

2.002144

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

241.

đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.

2.000058

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

242.

công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

1.002935

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

243.

hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

2.001164

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

244.

mua sáng chế, sáng kiến

2.001148

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

245.

hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

2.001143

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

246.

hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

2.001137

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

247.

hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

1.00269

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

248.

hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

2.001643

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

249.

xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

2.001179

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

250.

xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập

2.000461

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

251.

xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh)

1.008379

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

252.

xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh)

1.008377

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

253.

chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

1.006221

Quản lý công sản

X

254.

cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

1.003542

Sở hữu trí tuệ

X

255.

cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

2.001483

Sở hữu trí tuệ

X

256.

bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

2.002383

An toàn bức xạ và hạt nhân

X

257.

công bố sử dụng dấu định lượng

2.000212

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

X

258.

điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

1.000449

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

X

259.

cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

2.002253

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

X

260.

chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

2.001208

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

X

261.

thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

2.0011

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

X

262.

cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

2.001501

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

X

263.

miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

1.001392

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

X

264.

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000063

Thương mại quốc tế

X

265.

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)

2.000450 (chung mã TTHC)

Thương mại quốc tế

X

266.

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)

2.000450 (chung mã TTHC)

Thương mại quốc tế

X

267.

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000347

Thương mại quốc tế

X

268.

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000327

Thương mại quốc tế

X

269.

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000314

Thương mại quốc tế

X

270.

giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

2.002411

Giải quyết khiếu nại

X

271.

giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

2.002394

Giải quyết tố cáo

X

272.

tiếp công dân tại cấp tỉnh

1.010943

Tiếp công dân

X

273.

xác minh tài sản, thu nhập

2.002401

Phòng, chống tham nhũng

X

274.

kê khai tài sản, thu nhập

2.0024

Phòng, chống tham nhũng

X

275.

tiếp nhận yêu cầu giải trình

2.002402

Phòng, chống tham nhũng

X

276.

thực hiện việc giải trình

2.002403

Phòng, chống tham nhũng

X

277.

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

1.002804

Đường bộ

X

278.

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

1.002801

Đường bộ

X

279.

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

1.002796

Đường bộ

X

280.

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

1.002793

Đường bộ

X

281.

Cấp mới Giấy phép lái xe

1.002835

Đường bộ

X

282.

Cấp lại Giấy phép lái xe

1.002820

Đường bộ

X

283.

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

1.001765

Đường bộ

X

284.

Cấp Giấy phép xe tập lái

1.001735

Đường bộ

X

285.

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

1.004995

Đường bộ

X

286.

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

1.000660

Đường bộ

X

287.

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

1.000672

Đường bộ

X

288.

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

1.002889

Đường bộ

X

289.

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

1.002883

Đường bộ

X

290.

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

1.001577

Đường bộ

X

291.

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

1.002063

Đường bộ

X

292.

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

1.002286

Đường bộ

X

293.

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

1.001737

Đường bộ

X

294.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

1.002030

Đường bộ

X

295.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

2.000872

Đường bộ

X

296.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

1.001919

Đường bộ

X

297.

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

1.001896

Đường bộ

X

298.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

2.000847

Đường bộ

X

299.

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

2.000881

Đường bộ

X

300.

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.002007

Đường bộ

X

301.

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

1.001994

Đường bộ

X

302.

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

1.001826

Đường bộ

X

303.

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

1.000314

Đường bộ

X

304.

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2.001921

Đường bộ

X

305.

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

2.001919

Đường bộ

X

306.

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

1.001035

Đường bộ

X

307.

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

1.001046

Đường bộ

X

308.

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

1.001061

Đường bộ

X

309.

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

1.001087

Đường bộ

X

310.

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2.001963

Đường bộ

X

311.

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

1.010707

Đường bộ

X

312.

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010709

Đường bộ

X

313.

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

1.002046

Đường bộ

X

314.

Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

1.005134

Đường sắt

X

315.

Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

1.005126

Đường sắt

X

316.

Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

1.005123

Đường sắt

X

317.

Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

1.005058

Đường sắt

X

318.

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

1.004883

Đường sắt

X

319.

Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

1.004691

Đường sắt

X

320.

Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

1.004685

Đường sắt

X

321.

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

1.004681

Đường sắt

X

322.

Bãi bỏ đường ngang

1.000294

Đường sắt

X

323.

hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.

3.000161

Tài chính ngân hàng

X

324.

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

1.001001

Đăng kiểm

X

325.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

1.004088

Đường thủy nội địa

X

326.

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

1.004047

Đường thủy nội địa

X

327.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

1.004036

Đường thủy nội địa

X

328.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

2.001711

Đường thủy nội địa

X

329.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.004002

Đường thủy nội địa

X

330.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.003970

Đường thủy nội địa

X

331.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

1.006391

Đường thủy nội địa

X

332.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

1.003930

Đường thủy nội địa

X

333.

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

2.001659

Đường thủy nội địa

X

334.

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

1.003168

Đường thủy nội địa

X

335.

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

1.003135

Đường thủy nội địa

X

336.

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

2.001219

Đường thủy nội địa

X

337.

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

2.001215

Đường thủy nội địa

X

338.

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2.001214

Đường thủy nội địa

X

339.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2.001212

Đường thủy nội địa

X

340.

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2.001211

Đường thủy nội địa

X

341.

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

1.009442

Đường thủy nội địa

X

342.

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

1.009445

Đường thủy nội địa

X

343.

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

1.009446

Đường thủy nội địa

X

344.

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

1.009451

Đường thủy nội địa

X

345.

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

1.009462

Đường thủy nội địa

X

346.

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

1.009465

Đường thủy nội địa

X

347.

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

1.004242

Đường thủy nội địa

X

348.

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

1.005040

Đường thủy nội địa

X

349.

Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa

2.001865

Hàng hải

X

II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

1.

giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

2.002408

Giải quyết khiếu nại

X

2.

giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện

2.002412

Giải quyết khiếu nại

X

3.

giải quyết tố cáo tại cấp huyện

2.002395

Giải quyết tố cáo

X

4.

tiếp công dân tại cấp huyện

1.010944

Tiếp công dân

X

5.

xử lý đơn tại cấp huyện

2.002500

Xử lý đơn thư

X

6.

kê khai tài sản, thu nhập

2.002400

Phòng, chống tham nhũng

X

7.

tiếp nhận yêu cầu giải trình

2.002402

Phòng, chống tham nhũng

X

8.

thực hiện việc giải trình

2.002403

Phòng, chống tham nhũng

X

9.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

2.000528

Hộ tịch

X

10.

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

2.000806

Hộ tịch

X

11.

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

1.001766

Hộ tịch

X

12.

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

2.000779

Hộ tịch

X

13.

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

1.001695

Hộ tịch

X

14.

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

1.001669

Hộ tịch

X

15.

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

2.000756

Hộ tịch

X

16.

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

2.000748

Hộ tịch

X

17.

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

2.002189

Hộ tịch

X

18.

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

2.000554

Hộ tịch

X

19.

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

2.000547

Hộ tịch

X

20.

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

2.000522

Hộ tịch

X

21.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

1.000893

Hộ tịch

X

22.

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

2.000513

Hộ tịch

X

23.

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

2.000497

Hộ tịch

X

24.

chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

2.000815

Chứng thực

X

25.

chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

2.000884

Chứng thực

X

26.

chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

2.000843

Chứng thực

X

27.

chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

2.001008

Chứng thực

X

28.

chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

2.001008

Chứng thực

X

29.

chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

2.001044

Chứng thực

X

30.

chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

2.001050

Chứng thực

X

31.

chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

2.001052

Chứng thực

X

32.

chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

2.000913

Chứng thực

X

33.

sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

2.000927

Chứng thực

X

34.

Phục hồi danh dự (cấp huyện)

1.005462

Bồi thường nhà nước

X

35.

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

2.002363

Nuôi con nuôi

X

36.

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

1.004494

Giáo dục mầm non

X

37.

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

1.006390

Giáo dục mầm non

X

38.

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

1.006444

Giáo dục mầm non

X

39.

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

1.006445

Giáo dục mầm non

X

40.

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

1.004515

Giáo dục mầm non

X

41.

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

1.004555

Giáo dục tiểu học

X

42.

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

2.001842

Giáo dục tiểu học

X

43.

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

1.004552

Giáo dục tiểu học

X

44.

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

1.004563

Giáo dục tiểu học

X

45.

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

1.001639

Giáo dục tiểu học

X

46.

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

1.005099

Giáo dục tiểu học

X

47.

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

1.004442

Giáo dục trung học

X

48.

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

1.004444

Giáo dục trung học

X

49.

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

1.004475

Giáo dục trung học

X

50.

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

2.001809

Giáo dục trung học

X

51.

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

2.001818

Giáo dục trung học

X

52.

Tuyển sinh trung học cơ sở

3.000182

Giáo dục trung học

X

53.

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

2.002481

Giáo dục trung học

X

54.

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

2.002482

Giáo dục trung học

X

55.

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

2.002483

Giáo dục trung học

X

56.

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học (cấp Trung học cơ sở)

1.001088

Giáo dục trung học

X

57.

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

1.004439

Cơ sở giáo dục khác

X

58.

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

1.004440

Cơ sở giáo dục khác

X

59.

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (UBND cấp huyện)

1.001000

Cơ sở giáo dục khác

X

60.

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

1.005106

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

X

61.

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

1.005097

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

X

62.

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.008725

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

X

63.

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.008724

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

X

64.

Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo

1.001622

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

X

65.

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

1.008950

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

X

66.

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

1.008951

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

X

67.

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

1.001714

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

X

68.

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

1.005143

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

X

69.

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

1.005092

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

X

70.

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

2.001914

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

X

71.

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú

1.001652

Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục

X

72.

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân

2.000594

Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục

X

73.

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

1.004959

Lao động tiền lương

X

74.

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

2.001234

Đất đai

X

75.

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

1.000755

Đất đai

X

76.

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

2.000381

Đất đai

X

77.

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

1.000798

Đất đai

X

78.

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (ngoài khu, cụm công nghiệp)

1.003836

Đất đai

X

79.

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

2.000379

Đất đai

X

80.

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

1.005367

Đất đai

X

81.

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

1.005187

Đất đai

X

82.

giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

2.000395

Đất đai

X

III. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

1.

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

1.004875

Dân tộc

X

2.

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

1.004888

Dân tộc

X

3.

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

2.002409

Giải quyết khiếu nại

X

4.

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

2.002396

Giải quyết tố cáo

X

5.

Tiếp công dân tại cấp xã

1.010945

Tiếp công dân

X

6.

Xử lý đơn tại cấp xã

2.002501

Xử lý đơn thư

X

7.

Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập

2.002400

Phòng, chống tham nhũng

X

8.

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

2.002402

Phòng, chống tham nhũng

X

9.

Thực hiện việc giải trình

2.002403

Phòng, chống tham nhũng

X

10.

Đăng ký khai sinh

1.001193

Hộ tịch

X

11.

Đăng ký kết hôn

1.000894

Hộ tịch

X

12.

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

1.001022

Hộ tịch

X

13.

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

1.000689

Hộ tịch

X

14.

Đăng ký khai tử

1.000656

Hộ tịch

X

15.

Đăng ký khai sinh lưu động

1.003583

Hộ tịch

X

16.

Đăng ký kết hôn lưu động

1.000593

Hộ tịch

X

17.

Đăng ký khai tử lưu động

1.000419

Hộ tịch

X

18.

Đăng ký giám hộ

1.004837

Hộ tịch

X

19.

Đăng ký chấm dứt giám hộ

1.004845

Hộ tịch

X

20.

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

1.004859

Hộ tịch

X

21.

Liên thông các  hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (Quyết định: 2505/QĐ-UBND, ngày 31/8/2020)

2.000986

Hộ tịch

X

22.

Liên thông các  hành chính: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (Quyết định: 2505/QĐ-UBND, ngày 31/8/2020)

2.001023

Hộ tịch

X

23.

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

2.000815

Chứng thực

X

24.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

2.000884

Chứng thực

X

25.

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

2.001035

Chứng thực

X

26.

Chứng thực di chúc

2.001019

Chứng thực

X

27.

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

2.001016

Chứng thực

X

28.

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001406

Chứng thực

X

29.

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001009

Chứng thực

X

30.

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

2.000913

Chứng thực

X

31.

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

2.000927

Chứng thực

X

32.

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

2.000942

Chứng thực

X

33.

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

2.002163

Phòng, chống thiên tai

X

34.

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

2.002162

Phòng, chống thiên tai

X

35.

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

2.002161

Phòng, chống thiên tai

X

36.

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

1.010091

Phòng, chống thiên tai

X

37.

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

1.010092

Phòng, chống thiên tai

X

38.

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa

1.008004

Trồng trọt

X

39.

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

2.001621

Thủy lợi

X

40.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

1.003446

Thủy lợi

X

41.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

1.003440

Thủy lợi

X

42.

Hòa giải tranh chấp đất đai

1.003554

Đất đai

X

43.

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004492

Các cơ sở giáo dục khác

X

44.

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

1.004443

Các cơ sở giáo dục khác

X

45.

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004485

Các cơ sở giáo dục khác

X

46.

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

1.004441

Các cơ sở giáo dục khác

X

47.

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) (Quyết định số 1866/QĐ-UBND 27/7/2021)

2.001810

Các cơ sở giáo dục khác

X

48.

Công nhận câu lạc bộ thể dục thể thao

1.004959

Thể dục thể thao

X

49.

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách

2.000794

Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

X

50.

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

1.000132

Phòng, chống tệ nạn xã hội

X

51.

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010941

Phòng, chống tệ nạn xã hội

X

52.

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

2.001661

Phòng, chống tệ nạn xã hội

X

53.

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

1.010833

Người có công

X

54.

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2.002308

Người có công

X

55.

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001396

Người có công

X

56.

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001157

Người có công

X

57.

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2.002307

Người có công

X

58.

Hồ sơ, thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

1.005387

Người có công

X

59.

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia

1.004964

Người có công

X

60.

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh

1.001257

Người có công

X

61.

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

1.001699

Bảo trợ xã hội

X

62.

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

1.001653

Bảo trợ xã hội

X

63.

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

2.000751

Bảo trợ xã hội

X

64.

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

2.000744

Bảo trợ xã hội

X

65.

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

1.001310

Bảo trợ xã hội

X

66.

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

1.001305

Bảo trợ xã hội

X

67.

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

2.000355

Bảo trợ xã hội

X

68.

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

1.004946

Trẻ em

X

69.

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

1.004944

Trẻ em

X

70.

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

2.001947

Trẻ em

X

71.

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

1.004941

Trẻ em

X

72.

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em.

2.001944

Trẻ em

X

73.

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.

2.001942

Trẻ em

X

Tổng: 504 TTHC, bao gồm: Tỉnh: 349 TTHC; Huyện: 82 TTHC; Xã 83 TTHC