ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2009/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 29 tháng 4 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT, ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Bảng đơn giá trên là cơ sở để lập, giao, quyết toán và quản lý kinh phí thực hiện công tác đo đạc, chỉnh lý, số hoá, chuyển hệ bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính; cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn, theo dõi việc triển khai, áp dụng Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
2. Phối hợp các Sở ngành liên quan kiểm tra, xây dựng lại dự toán kinh phí thực hiện Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai giai đoạn 2008-2010, định hướng đến năm 2015 tỉnh Sóc Trăng, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/5/2009.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các Sở, Ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
| TM .ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14 /2009/QĐ-UBND, Ngày 29/4 /2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Mức khó khăn | Đơn giá sản phẩm |
A | ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỐ ĐỊA CHÍNH |
|
|
|
I | Lưới tọa độ địa chính |
|
|
|
1 | Chọn điểm, chôn mốc |
|
|
|
1.1 | Chọn điểm, chôn mốc bê tông | Điểm | 1 | 1.256.094 |
2 | 1.614.983 | |||
3 | 2.030.551 | |||
4 | 2.626.329 | |||
1.2 | Chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) | Điểm | 1 | 1.507.313 |
2 | 1.937.980 | |||
3 | 2.436.661 | |||
4 | 3.151.595 | |||
1.3 | Chọn điểm, đóng cọc gỗ | Điểm | 1 | 455.390 |
2 | 518.063 | |||
3 | 623.870 | |||
4 | 731.140 | |||
2 | Xây tường vây | Điểm | 1 | 1.454.952 |
2 | 1.540.335 | |||
3 | 1.826.005 | |||
4 | 2.331.807 | |||
3 | Tiếp điểm | Điểm | 1 | 292.676 |
2 | 344.163 | |||
3 | 404.376 | |||
4 | 485.625 | |||
4 | Đo ngắm |
|
|
|
4.1 | Đo ngắm GPS | Điểm | 1 | 680.978 |
2 | 815.771 | |||
3 | 1.004.803 | |||
4 | 1.273.545 | |||
4.2 | Đo ngắm đường chuyền | Điểm | 1 | 344.143 |
2 | 515.039 | |||
3 | 613.371 | |||
4 | 843.647 | |||
4.3 | Đo cao lượng giác | Điểm | 1 | 34.414 |
2 | 51.504 | |||
3 | 61.337 | |||
4 | 84.365 | |||
4.4 | Phục vụ KTNT đo GPS | Điểm |
| 143.494 |
4.5 | Phục vụ KTNT đo đường chuyền | Điểm |
| 129.326 |
4.6 | Tính toán đo GPS | Điểm |
| 202.881 |
4.7 | Tính toán đo đường chuyền | Điểm |
| 190.245 |
4.8 | Tính toán đo cao lượng giác | Điểm |
| 19.024 |
II | Đo vẽ bản đồ địa chính (bản đồ số) |
| ||
1 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | Ha | 1 | 4.410.998 |
2 | 5.137.410 | |||
3 | 6.292.010 | |||
4 | 7.566.286 | |||
2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 | Ha | 1 | 1.578.142 |
2 | 1.775.777 | |||
3 | 2.015.520 | |||
4 | 2.683.080 | |||
3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 | Ha | 1 | 519.889 |
2 | 585.411 | |||
3 | 664.028 | |||
4 | 806.863 | |||
4 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 | Ha | 1 | 212.611 |
2 | 249.148 | |||
3 | 276.319 | |||
4 | 307.300 | |||
III | Số hóa bản đồ địa chính |
|
|
|
1 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 1 | 889.251 |
2 | 974.686 | |||
3 | 1.071.834 | |||
4 | 1.180.550 | |||
2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 1 | 1.383.332 |
2 | 1.519.791 | |||
3 | 1.679.845 | |||
4 | 1.873.125 | |||
3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 1 | 2.180.973 |
2 | 2.472.068 | |||
3 | 2.832.117 | |||
4 | 3.247.581 | |||
4 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 1 | 3.704.168 |
2 | 4.250.745 | |||
3 | 4.631.430 | |||
4 | 5.302.276 | |||
IV | Chuyển hệ bản đồ địa chính từ HN- 72 sang VN-2000 |
| ||
1 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 1 | 782.445 |
2 | 820.672 | |||
3 | 858.359 | |||
4 | 896.319 | |||
2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 1 | 905.212 |
2 | 950.890 | |||
3 | 999.187 | |||
4 | 1.046.692 | |||
3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 1 | 875.863 |
2 | 934.341 | |||
3 | 1.212.299 | |||
4 | 1.271.468 | |||
4 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 1 | 1.209.638 |
2 | 1.276.321 | |||
3 | 1.552.826 | |||
4 | 1.612.633 | |||
V | Đo chỉnh lý bản đồ địa chính |
|
|
|
1 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | Thửa | 1 | 153.164 |
2 | 186.930 | |||
3 | 241.967 | |||
4 | 319.541 | |||
2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 | Thửa | 1 | 56.395 |
2 | 66.635 | |||
3 | 83.960 | |||
4 | 114.227 | |||
3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 | Thửa | 1 | 55.789 |
2 | 69.051 | |||
3 | 83.173 | |||
4 | 108.551 | |||
4 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 | Thửa | 1 | 120.621 |
2 | 131.207 | |||
3 | 171.073 | |||
4 | 183.922 | |||
B | ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | |||
I | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt cho hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn | |||
1 | Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (VP ĐKQSDĐ) huyện; trích lục thửa đất và viết giấy chứng nhận bằng công nghệ thông tin. | |||
1.1 | Mức khó khăn 1 | Hồ sơ | 1 | 116.101 |
1.1.1 | Công việc thực hiện tại xã, thị trấn | " |
| 59.421 |
1.1.2 | Công việc thực hiện tại huyện (Phòng TNMT) | " |
| 47.019 |
1.1.3 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 9.662 |
1.2 | Mức khó khăn 2 | Hồ sơ | 2 | 126.377 |
1.2.1 | Công việc thực hiện tại xã, thị trấn | " |
| 69.696 |
1.2.2 | Công việc thực hiện tại huyện (Phòng TNMT) | " |
| 47.019 |
1.2.3 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 9.662 |
1.3 | Mức khó khăn 3 | Hồ sơ | 3 | 134.139 |
1.3.1 | Công việc thực hiện tại xã, thị trấn | " |
| 77.458 |
1.3.2 | Công việc thực hiện tại huyện (Phòng TNMT) | " |
| 47.019 |
1.3.3 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 9.662 |
2 | Trường hợp có VP ĐKQSDĐ huyện; trích lục thửa đất và viết giấy chứng nhận bằng công nghệ thông tin | |||
2.1 | Mức khó khăn 1 | Hồ sơ | 1 | 118.028 |
2.1.1 | Công việc thực hiện tại xã, thị trấn | " |
| 59.421 |
2.1.2 | Công việc thực hiện tại huyện (Phòng TNMT+VP ĐKQSDĐ) | " |
| 48.946 |
2.1.3 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 9.662 |
2.2 | Mức khó khăn 2 | Hồ sơ | 2 | 128.304 |
2.2.1 | Công việc thực hiện tại xã, thị trấn | " |
| 69.696 |
2.2.2 | Công việc thực hiện tại huyện (Phòng TNMT+VP ĐKQSDĐ) | " |
| 48.946 |
2.2.3 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 9.662 |
2.3 | Mức khó khăn 3 | Hồ sơ | 3 | 136.066 |
2.3.1 | Công việc thực hiện tại xã, thị trấn | " |
| 77.458 |
2.3.2 | Công việc thực hiện tại huyện (Phòng TNMT+VP ĐKQSDĐ) | " |
| 48.946 |
2.3.3 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 9.662 |
3 | Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
| Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Thửa | 1-3 | 21.751 |
II | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt cho hộ gia đình, cá nhân ở phường. | |||
1 | Trường hợp chưa có VP ĐKQSDĐ thành phố; trích lục thửa đất và viết giấy chứng nhận bằng công nghệ thông tin. | |||
1.1 | Mức khó khăn 2 | Hồ sơ | 2 | 164.268 |
1.1.1 | Công việc thực hiện tại phường | " |
| 1.348 |
1.1.2 | Công việc thực hiện tại thành phố (Phòng TNMT) | " |
| 147.279 |
1.1.3 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 15.641 |
1.2 | Mức khó khăn 3 | Hồ sơ | 3 | 172.289 |
1.2.1 | Công việc thực hiện tại phường | " |
| 1.348 |
1.2.2 | Công việc thực hiện tại thành phố (Phòng TNMT) | " |
| 155.300 |
1.2.3 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 15.641 |
1.3 | Mức khó khăn 4 | Hồ sơ | 4 | 181.057 |
1.3.1 | Công việc thực hiện tại phường | " |
| 1.348 |
1.3.2 | Công việc thực hiện tại thành phố (Phòng TNMT) | " |
| 164.069 |
1.3.3 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 15.641 |
1.4 | Mức khó khăn 5 | Hồ sơ | 5 | 190.613 |
1.4.1 | Công việc thực hiện tại phường | " |
| 1.348 |
1.4.2 | Công việc thực hiện tại thành phố (Phòng TNMT) | " |
| 173.624 |
1.4.3 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 15.641 |
2 | Trường hợp có Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thành phố; trích lục thửa đất và viết giấy chứng nhận bằng công nghệ thông tin. | |||
2.1 | Mức khó khăn 2 | Hồ sơ | 2 | 165.951 |
2.1.1 | Công việc thực hiện tại phường | " |
| 1.348 |
2.1.2 | Công việc thực hiện tại thành phố | " |
| 148.962 |
2.1.3 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 15.641 |
2.2 | Mức khó khăn 3 | Hồ sơ | 3 | 173.972 |
2.2.1 | Công việc thực hiện tại phường | " |
| 1.348 |
2.2.2 | Công việc thực hiện tại thành phố | " |
| 156.983 |
2.2.3 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 15.641 |
2.3 | Mức khó khăn 4 | Hồ sơ | 4 | 182.740 |
2.3.1 | Công việc thực hiện tại phường | " |
| 1.348 |
2.3.2 | Công việc thực hiện tại thành phố | " |
| 165.752 |
2.3.3 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 15.641 |
2.4 | Mức khó khăn 5 | Hồ sơ | 5 | 192.296 |
2.4.1 | Công việc thực hiện tại phường | " |
| 1.348 |
2.4.2 | Công việc thực hiện tại thành phố | " |
| 175.307 |
2.4.3 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 15.641 |
III | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn kết hợp lập lại hồ sơ địa chính | |||
1 | Mức khó khăn 1 | Giấy | 1 | 90.938 |
1.1 | Công việc thực hiện tại xã, thị trấn | " |
| 40.193 |
1.2 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT huyện | " |
| 38.532 |
1.3 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 12.213 |
2 | Mức khó khăn 2 | Giấy | 2 | 101.424 |
2.1 | Công việc thực hiện tại xã, thị trấn | " |
| 44.379 |
2.2 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT huyện | " |
| 44.832 |
2.3 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 12.213 |
3 | Mức khó khăn 3 | Giấy | 3 | 110.014 |
3.1 | Công việc thực hiện tại xã, thị trấn | " |
| 49.397 |
3.2 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT huyện | " |
| 48.403 |
3.3 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 12.213 |
IV | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân ở phường kết hợp lập lại hồ sơ địa chính | |||
1 | Mức khó khăn 2 | Giấy | 2 | 95.763 |
1.1 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT thành phố | " |
| 82.603 |
1.2 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 13.160 |
2 | Mức khó khăn 3 | Giấy | 3 | 96.881 |
2.1 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT thành phố | " |
| 83.721 |
2.2 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 13.160 |
3 | Mức khó khăn 4 | Giấy | 4 | 98.141 |
3.1 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT thành phố | " |
| 84.982 |
3.2 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 13.160 |
4 | Mức khó khăn 5 | Giấy | 5 | 99.506 |
4.1 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc phòng TNMT thành phố | " |
| 86.346 |
4.2 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 13.160 |
V | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất kết hợp chỉnh lý hồ sơ địa chính. | |||
| Mức khó khăn 1-3 | Hồ sơ | 1-3 | 64.704 |
| Công việc thực hiện tại cấp xã | " |
| 27.149 |
| Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT huyện, thành phố | " |
| 33.022 |
| Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 4.532 |
VI | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của UBND tỉnh. | |||
1 | Mức khó khăn 1 | Hồ sơ | 1 | 623.239 |
1.1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | " |
| 2.206 |
1.2 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT huyện, thành phố | " |
| 2.504 |
1.3 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 608.957 |
1.4 | Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và MT | " |
| 9.572 |
2 | Mức khó khăn 2 | Hồ sơ | 2 | 699.960 |
2.1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | " |
| 2.206 |
2.2 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT huyện, thành phố | " |
| 2.504 |
2.3 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 685.665 |
2.4 | Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và MT | " |
| 9.585 |
3 | Mức khó khăn 3 | Hồ sơ | 3 | 752.766 |
3.1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | " |
| 2.206 |
3.2 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT huyện, thành phố | " |
| 2.504 |
3.3 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 738.457 |
3.4 | Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và MT | " |
| 9.598 |
4 | Mức khó khăn 4 | Hồ sơ | 4 | 850.433 |
4.1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | " |
| 2.206 |
4.2 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT huyện, thành phố | " |
| 2.504 |
4.3 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 836.105 |
4.4 | Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và MT | " |
| 9.618 |
5 | Mức khó khăn 5 | Hồ sơ | 5 | 964.335 |
5.1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | " |
| 2.206 |
5.2 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ hoặc phòng TNMT huyện, thành phố | " |
| 2.504 |
5.3 | Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ tỉnh | " |
| 949.980 |
5.4 | Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và MT | " |
| 9.645 |
Ghi chú: Mức khó khăn xác định theo Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT, ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- 1 Quyết định 53/2012/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 254/QĐHC-CTUBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 254/QĐHC-CTUBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành
- 1 Quyết định 01/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Phụ lục 01 Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 31/2011/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 5 Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2011 về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6 Quyết định 31/2010/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 7 Quyết định 10/2008/QĐ-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hộ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 31/2011/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Quyết định 31/2010/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 53/2012/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5 Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2011 về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6 Quyết định 254/QĐHC-CTUBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành
- 7 Quyết định 01/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Phụ lục 01 Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8 Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh