ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1475/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 20 tháng 06 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH 2389/QĐ-UBND NGÀY 26/9/2012 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/06/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức chi cho hoạt động ngành Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 476/SGDĐT-KHTC ngày 18/4/2013 và ý kiến của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2101/STC-HCSN ngày 06/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức chi hoạt động của ngành Giáo dục và Đào tạo theo Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 của UBND tỉnh Khánh Hòa (Kèm theo phụ lục chi tiết điều chỉnh, bổ sung).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/6/2013. Căn cứ vào mức chi được điều chỉnh, bổ sung tại
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CHI CÁC KỲ THI VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Định mức chi các cấp | Ghi chú (Điều chỉnh, bổ sung so với QĐ 2389/QĐ-UBND) | ||||||
Cấp quốc gia | Cấp tỉnh (90% cấp quốc gia) | Cấp huyện (80% cấp tỉnh) | ||||||||
Theo QĐ 2389/QĐ-UBND | Điều chỉnh, bổ sung | Theo QĐ 2389/QĐ-UBND | Điều chỉnh, bổ sung | Theo QĐ 2389/QĐ-UBND | Điều chỉnh, bổ sung | Theo QĐ 2389/QĐ-UBND | Điều chỉnh, bổ sung | |||
I | ĐỊNH MỨC CHI CÁC KỲ THI VÀ KIỂM TRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng ngân hàng đề thi trắc nghiệm và tự luận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Tổ chức thi thử trắc nghiệm, thi và chấm đề thi tự luận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ |
| Người/ ngày | 50 |
| 45 |
| 36 |
| Bổ sung ĐVT: Người/ngày |
2 | Ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các Phó chủ tịch hội đồng/các Phó Trưởng ban |
| Người/ ngày | 280 |
| 252 |
| 202 |
| Bổ sung ĐVT: Người/ngày |
4 | Tổ chức chấm thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chấm bài tự luận, bài thi nói, bài thực hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thi tốt nghiệp, tuyển sinh | Người/ ngày | Bài thi | 15 |
| 13 |
| 10 |
| Điều chỉnh ĐVT: “Người/ ngày” thành “Bài thi” |
| - Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
| Người/ Kỳ thi | 230 |
| 207 |
| 166 |
| Bổ sung ĐVT: Người/Kỳ thi |
4.5 | Hội đồng/bộ phận làm phách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5.1 | Làm phách bài thi tự luận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tạo phách máy và ghép phách máy | Phòng thi |
|
|
| 5 |
| 4 |
| Gộp nội dung: “Ghép phách máy; Tạo phách máy” thành 01 nội dung |
| - Hồi đầu phách | Phòng thi |
|
|
| 8 |
| 6 |
| Sửa đổi nội dung thành “Hồi đầu phách” |
II | ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HỘI THI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bao gồm các Hội thi của các cấp học, ngành học được cơ quan quản lý nhà nước các cấp có thẩm quyền quyết định: Hội thi giáo viên dạy giỏi, Hội thi cán bộ quản lý giỏi, Hội thi cấp dưỡng giỏi, Hội khỏe măng non, Hội thi giọng hát hay, Hội thi làm ĐDDH, Hội thi sử dụng ĐDDH, Giao lưu học sinh giỏi, Hội thi văn nghệ - TDTT, Thi giải toán qua Internet, Thi Olympic tiếng Anh trên Internet, Thi Olympic Toán tuổi thơ, Giao lưu cán bộ quản lý giỏi cấp tiểu học và các Hội thi khác. (Các cơ sở Giáo dục chi 30% các định mức chi có liên quan của cấp quản lý tương đương) |
|
|
|
|
|
|
|
| Bổ sung cụm từ: “Được cơ quan quản lý nhà nước các cấp có thẩm quyền quyết định” và “TDTT, Thi giải toán qua Internet, Thi Olympic tiếng Anh trên Internet, Thi Olympic Toán tuổi thơ, Giao lưu cán bộ quản lý giỏi cấp tiểu học và các Hội thi khác”. (Các cơ sở Giáo dục chi 30% các định mức chi có liên quan của cấp quản lý tương đương) |
1 | Chi công tác tổ chức (tính theo thực tế và không quá 10 ngày cho mỗi Hội thi) |
|
|
|
|
|
|
|
| Đề nghị bổ sung cụm từ: Tính theo thực tế và không quá 10 ngày cho mỗi Hội thi |
| - Chi cho Chủ tịch, Phó chủ tịch |
| Người/ ngày |
|
|
| 108 |
| 87 | Bổ sung chức danh: “Chủ tịch, Phó chủ tịch và định mức chi” |
| - Chi cho Giám sát, thanh tra, thư ký | Người/ ngày |
|
|
|
| 96 |
| 77 | Bổ sung đối tượng: “Thư ký và định mức chi” |
| - Chi cho Ban giám khảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Đối với Giao lưu cán bộ quản lý giỏi |
| Người/ ngày |
|
|
| 130 |
| 104 | Bổ sung: “Nội dung và định mức chi” |
| - Chi bồi dưỡng cho học sinh hệ TCCN tham dự Hội giảng với tư cách học sinh giả định (không quá 06 học sinh) | Học sinh/ ngày |
|
|
| 55 |
| 44 |
| Bổ sung cụm từ: “Học sinh” |
2 | Khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giải tập thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất | Giải |
|
| 1.100 | 1.000 |
| 800 |
| Bổ sung: “Mức chi cấp quốc gia” |
| + Giải nhì | Giải |
|
| 870 | 780 |
| 620 |
| - nt - |
| + Giải ba | Giải |
|
| 580 | 520 |
| 420 |
| - nt - |
| + Giải khuyến khích | Giải |
|
| 440 | 390 |
| 310 |
| - nt - |
| - Giải cá nhân (giáo viên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất hoặc xếp loại Xuất sắc | Giải |
|
| 730 | 650 |
| 520 |
| - nt - |
| + Giải nhì hoặc xếp loại Tốt, Giỏi | Giải |
|
| 580 | 520 |
| 420 |
| - nt - |
| + Giải ba | Giải |
|
| 440 | 390 |
| 310 |
| - nt - |
| + Giải khuyến khích | Giải |
|
| 290 | 260 |
| 210 |
| - nt - |
| - Giải cá nhân (học sinh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất hoặc Xuất sắc (Gồm Huy chương Vàng và phần thưởng) | Giải |
|
| 440 | 390 |
| 310 |
| - nt - |
| + Giải nhì hoặc Tốt, Giỏi (Gồm Huy chương Bạc và phần thưởng) | Giải |
|
| 360 | 320 |
| 260 |
| - nt - |
| + Giải ba hoặc Khá (Gồm Huy chương Đồng và phần thưởng) | Giải |
|
| 290 | 260 |
| 210 |
| - nt - |
| + Giải khuyến khích (giải các tiết mục đặc sắc) | Giải |
|
| 150 | 130 |
| 100 |
| - nt - |
| + Giải cho từng bài tập (đối với ngành học mầm non) | Bài tập |
|
| 150 | 130 |
| 100 |
| - nt - |
Ghi chú:
1. Các mức chi trên là mức chi tối đa, các địa phương, đơn vị căn cứ tình hình ngân sách của mình để vận dụng cho phù hợp nhưng không thấp hơn 50% định mức đã quy định.
- 1 Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập, dạy nghề học sinh phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 35/2013/QĐ-UBND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông của ngành Giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4 Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục tại tỉnh Đắk Nông
- 5 Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi, hội thi và mức chi tổ chức hoạt động của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 1 Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi, hội thi và mức chi tổ chức hoạt động của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục tại tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4 Quyết định 35/2013/QĐ-UBND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông của ngành Giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5 Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập, dạy nghề học sinh phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa