ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2389/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 26 tháng 09 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính, thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham gia các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Thông tư Liên Lịch số 200/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 30/12/2011 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa Thể thao Du lịch quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 149/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 07/11/2011 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa Thể thao Du lịch hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 3193/STC-HCSN ngày 14/9/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định nội dung chi và mức chi cho các hoạt động thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào các nội dung và mức được quy định tại Điều 1 của Quvếi định này, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn các đơn vị thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Bãi bỏ các Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 13/5/2009, số 1466/QĐ-UBND ngày 24/6/2009, số 873/QĐ-UBND ngày 05/4/2010, số 1344/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 của UBND tỉnh Khánh Hòa và các quy định trước đây trái với Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ NỘI DUNG, MỨC CHI CHO CÁC KỲ THI VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đvt: 1.000 đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Định mức chi cấp | Ghi chú | ||
Cấp quốc gia | Cấp tỉnh | Cấp huyện | ||||
I | ĐỊNH MỨC CHI CÁC KỲ THI VÀ KIỂM TRA |
|
|
|
|
|
| (Theo Thông tư Liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng ngân hàng đề thi trắc nghiệm và tự luận |
|
|
|
|
|
1.1 | Tổ chức đào tạo bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo đề thi |
| Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước; theo QĐ 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 |
| ||
1.2 | Soạn thảo câu đề thi đưa vào biên tập | Câu | 92 | 83 | 66 |
|
1.3 | Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm | Câu | 80 | 72 | 58 |
|
1.4 | Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm | Người / ngày | 350 | 315 | 252 |
|
1.5 | Thẩm định và biên tập câu tự luận | Câu | 65 | 59 | 47 |
|
1.6 | Soạn thảo đề thi tự luận (nhiều câu) đưa vào biên tập | Đề | 230 | 207 | 166 |
|
1.7 | Tổ chức thi thử trắc nghiệm, thi và chấm đề thi tự luận |
|
|
|
|
|
| - Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm | Người / ngày | 230 | 207 | 166 |
|
| - Chi xây dựng đề thi gốc (kể cả phản biện và đáp án) | Đề | 920 | 828 | 662 |
|
| - Chi xây dựng mã đề thi | Đề | 230 | 207 | 165 |
|
| - Chi cho việc duyệt ma trận, cấu trúc đề thi, duyệt đề | Đề | 207 | 186 | 149 |
|
| - Chi phụ cấp cho Ban tổ chức/Hội đồng thẩm định |
|
|
|
|
|
| + Trưởng ban/Chủ tịch hội đồng | Người / ngày | 280 | 252 | 202 |
|
| + Phó trưởng ban/Phó Chủ tịch hội đồng | Người / ngày | 230 | 207 | 166 |
|
| - Thư ký, giám thị | Người / ngày | 160 | 144 | 115 |
|
| - Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi |
|
|
|
|
|
| + Trưởng ban/Chủ tịch hội đồng | Người / ngày | 200 | 180 | 144 |
|
| + Phó trưởng ban/Phó Chủ tịch hội đồng | Người / ngày | 150 | 135 | 108 |
|
| + Thư ký, giám thị | Người / ngày | 100 | 90 | 72 |
|
|
| 50 | 45 | 36 |
| |
| - Văn phòng phẩm |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
| - Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức |
| Theo chế độ công tác phí hiện hành |
| ||
| - Chi cho cơ sở đặt địa điểm tổ chức thi: |
|
|
|
|
|
| + Nước uống | Người / ngày |
| 8 | 8 |
|
| + Trang trí | Đợt / địa điểm | Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
| + Chi bộ phận phục vụ, nhân viên bảo vệ, y tế | Người / ngày | 50 | 45 | 36 |
|
| - Chi thưởng đề thi tự luận đạt giải: |
|
|
|
| Đối với Ban tổ chức cuộc thi do các trường tổ chức mức thưởng đề thi chi bằng 50% mức chi cấp quản lý tương ứng |
+ Giải nhất | Giải / Đề |
| 750 | 600 | ||
| + Giải nhì | Giải / Đề |
| 600 | 480 | |
| + Giải ba | Giải / Đề |
| 450 | 360 | |
| + Giải khuyến khích | Giải / Đề |
| 300 | 240 | |
| - Chi thưởng đơn vị đạt giải: |
|
|
|
| |
| + Giải nhất | Giải /Đơn vị |
| 1.200 | 960 | |
| + Giải nhì | Giải /Đơn vị |
| 900 | 720 | |
| + Giải ba | Giải /Đơn vị |
| 750 | 600 | |
| + Giải khuyến khích | Giải /Đơn vị |
| 600 | 480 | |
1.8 | Đánh máy và nhập vào ngân hàng đề thi | Người / ngày | 230 | 207 | 166 |
|
2 | Ra đề thi |
|
|
|
|
|
2.1 | Chi ra đề thi tự luận đề xuất đối với các kỳ thi |
|
|
|
|
|
| - Thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ phổ thông không chuyên | Đề | 460 | 414 | 331 |
|
| - Thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ phổ thông chuyên | Đề | 690 | 621 | 497 |
|
| - Thi chọn học sinh giỏi | Đề | 650 | 585 | 469 |
|
| - Thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển tỉnh dự thi quốc gia | Đề | 815 | 734 | 587 |
|
2.2 | Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
|
|
| Chi cho cán bộ ra đề thi |
|
|
|
|
|
| - Thi tốt nghiệp, tuyển sinh |
|
|
|
|
|
| + Thi trắc nghiệm | Người / ngày | 300 | 270 | 216 |
|
| + Thi tự luận | Người / ngày | 500 | 450 | 360 |
|
| - Thi chọn học sinh giỏi | Người / ngày | 600 | 540 | 432 |
|
| - Thi chọn đội tuyển tỉnh dự thi cấp quốc gia | Người / ngày | 840 | 756 | 605 |
|
2.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban | Người / ngày | 350 | 315 | 252 |
|
| - Phó chủ tịch TT/Các Phó Trưởng bao TT | Người / ngày | 315 | 284 | 227 |
|
|
| 280 | 252 | 202 |
| |
| - Thư ký | Người / ngày |
|
|
|
|
| - Ủy viên, thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người / ngày | 230 | 207 | 166 |
|
| - Chi duyệt đề thi tự luận | Đề | 180 | 162 | 130 |
|
| - Chi duyệt đề thi trắc nghiệm | Đề | 110 | 99 | 79 |
|
| - Ủy viên, thư ký bảo vệ vòng ngoài | Người / ngày | 115 | 104 | 83 |
|
2.4 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi |
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch hội đồng | Người / ngày | 300 | 270 | 216 |
|
| - Các Phó chủ tịch hội đồng | Người / ngày | 260 | 234 | 187 |
|
| - Thư ký hội đồng, ủy viên, bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người / ngày | 210 | 189 | 151 |
|
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người / ngày | 115 | 104 | 83 |
|
3 | Tổ chức coi thi |
|
|
|
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban | Người / ngày | 265 | 238 | 190 |
|
| - Các Phó chủ tịch hội đồng/Các Phó Trưởng ban | Người / ngày | 250 | 225 | 180 |
|
| - Ủy viên, thư ký, giám thị | Người / ngày | 210 | 189 | 151 |
|
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người / ngày | 100 | 90 | 72 |
|
4 | Tổ chức chấm thi |
|
|
|
|
|
4.1 | Chấm bài tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành |
|
|
|
|
|
| 15 | 13 | 10 |
| ||
| - Thi chọn học sinh giỏi; tuyển sinh trường chuyên | Bài | 65 | 58 | 46 |
|
| - Thi chọn đội tuyển cấp tỉnh | Bài | 90 | 81 | 65 |
|
|
| 230 | 207 | 166 |
| |
| - Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để thi nói) |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
4.2 | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
| - Cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người / ngày | 350 | 315 | 252 |
|
| - Thuê thiết bị phục vụ chấm thi trắc nghiệm |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
| - Văn phòng phẩm phục vụ chấm thi trắc nghiệm |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
4.3 | Tổ kỹ thuật máy tính |
|
|
|
|
|
| - Cán bộ thuộc tổ kỹ thuật máy tính | Người / ngày | 280 | 252 | 200 |
|
| - Thuê thiết bị phục vụ |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
| - Văn phòng phẩm phục vụ tổ kỹ thuật |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
4.4 | Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng chấm thi/Ban chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định |
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban | Người / ngày | 300 | 270 | 216 |
|
| - Phó chủ tịch TT/Các Phó Trưởng ban TT | Người / ngày | 275 | 248 | 198 |
|
| - Các Phó chủ tịch hội đồng/Các Phó Trưởng ban | Người / ngày | 250 | 225 | 180 |
|
| - Ủy viên, thư ký | Người / ngày | 210 | 189 | 151 |
|
| - Thảo luận đáp án và biểu cho điểm | Người / ngày |
| 75 | 60 |
|
| - Chấm bài thi tự luận ban đêm (nếu có) | Người / đêm |
| 52 | 42 |
|
| - Ghép phách thủ công để kiểm tra điểm bài thi | Phòng thi |
| 15 | 11 |
|
| - Sơ duyệt kết quả | Phòng thi |
| 11 | 9 |
|
| - Kỹ thuật viên | Người / ngày | 150 | 135 | 108 |
|
4.5 | Hội đồng/bộ phận làm phách |
|
|
|
|
|
4.5.1 | Làm phách bài thi tự luận |
|
|
|
|
|
| Phòng thi |
| 5 | 4 |
| |
| Phòng thi |
| 5 | 4 |
| |
| - Đánh phách, cắt phách | Phòng thi |
| 14 | 11 |
|
| Phòng thi |
| 8 | 6 |
| |
4.5.2 | Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng/bộ phận làm phách bài thi tự luận |
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch hội đồng/Trưởng bộ phận phách | Người / ngày | 200 | 180 | 144 |
|
| - Phó chủ tịch hội đồng/Phó Trưởng bộ phận làm phách | Người / ngày | 180 | 162 | 130 |
|
| - Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người / ngày | 150 | 135 | 108 |
|
4.6 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường |
|
|
|
|
|
| - Trưởng ban | Người / ngày | 150 | 135 | 108 |
|
| - Phó trưởng ban | Người / ngày | 130 | 117 | 94 |
|
| - Ủy viên, thư ký | Người / ngày | 120 | 108 | 86 |
|
5 | Phúc khảo bài thi |
|
|
|
|
|
| - Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp, tuyển sinh | Người / ngày | 160 | 144 | 115 |
|
| - Chi cho các cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp, tuyển sinh | Người / ngày | 160 | 144 | 115 |
|
| - Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi | Người / ngày | 250 | 225 | 180 |
|
| - Các mức chi khác |
| Định mức chi như mức chi cho chấm thi, làm phách, ... |
| ||
6 | Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi: |
|
|
|
|
|
| + Trưởng đoàn thanh tra | Người / ngày | 300 | 270 | 216 |
|
| + Các Phó Trưởng đoàn thanh tra | Người / ngày | 250 | 225 | 180 |
|
| + Đoàn viên thanh tra | Người / ngày | 210 | 189 | 151 |
|
| + Thanh tra viên độc lập | Người / ngày | 250 | 225 | 180 |
|
7 | Chi phụ cấp trách nhiệm Ban chỉ đạo các kỳ thi (tính theo thực tế và không quá 20 ngày cho mỗi kỳ thi) |
|
|
|
|
|
| - Trưởng ban | Người / ngày | 350 | 375 | 252 |
|
| - Các Phó trưởng ban | Người / ngày | 300 | 270 | 216 |
|
| - Ủy viên, thư ký | Người / ngày | 270 | 243 | 195 |
|
8 | Các khoản chi khác liên quan đến các kỳ thi |
|
|
|
|
|
8.1 | Chi cho công tác phục vụ tổ chức các hội đồng/ban/bộ phận ra đề thi, in sao đề thi, coi thi, chấm thi, làm phách bài thi tự luận |
|
|
|
|
|
| - Thuê địa điểm làm việc (nếu có) |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
| - Phụ cấp trách nhiệm giao nhận đề thi, bài thi | Người / ngày |
| 95 | 76 |
|
| - Tiền ăn, ở cho các thành viên trong các ngày cách ly |
| Theo thời giá và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
| ||
| - Bộ phận phục vụ (y tế, tạp vụ…) | Người / ngày |
| 50 | 40 |
|
| - Thuê (hoặc mua) trang thiết bị (nếu có) |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
| - Mua vật tư, văn phòng phẩm... |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
| - Trực bảo vệ đề thi, bài thi | Người / đêm |
| 80 | 64 |
|
| - In thẻ dự thi, phù hiệu coi thi, chấm thi, ... |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
| - Dọn dẹp, làm vệ sinh, sắp xếp bàn ghế (nếu có) | Phòng / đợt |
| 20 | 16 |
|
| - Trang trí hội trường, khẩu hiệu | Đợt | Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
| - Kiểm tra điểm bài thi tự luận trước khi nhập máy | Người / ngày |
| 120 | 96 |
|
| - Chi cho bộ phận trực bảo vệ nơi làm việc (24/24) | Người /ca trực |
| 80 | 64 |
|
| - Thuê xe chuyên chở thiết bị, đi lại, đề thi, bài thi, ... |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
| - Nước uống | Người / ngày |
| 8 | 8 |
|
| - Sao in đề thi, vào bì riêng từng môn thi | Đề |
| 60 | 48 |
|
| - Đóng gói đề thi cho các Hội đồng coi thi | Người / ngày |
| 60 | 48 |
|
| - Thu, sao in bảng đề thi môn ngoại ngữ | Đề |
| 120 | 96 |
|
8.2 | Tổ chức hội nghị tập huấn triển khai, tổng kết thi |
|
|
|
|
|
| - In ấn tài liệu (nếu có) |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
| - Nước uống | Người / ngày |
| 8 | 8 |
|
8.3 | Thiết kế hệ thống và tạo đĩa cài đặt chương trình quản lý thi |
|
|
|
|
|
| - Bộ phận kỹ thuật | Người / ngày |
| 120 | 96 |
|
| - Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ việc thiết kế hệ thống |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
8.4 | Kiểm tra hồ sơ thí sinh dự thi | Hồ sơ |
| 4 | 3 |
|
8.5 | Nhập dữ liệu, sắp xếp phòng thi, làm thẻ dự thi | Phòng thi |
| 55 | 44 |
|
8.6 | In các loại giấy thi, phiếu trả lời trắc nghiệm, làm phong bì... |
| Theo hợp đồng thực tế có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
| ||
8.7 | Duyệt kết quả thi tốt nghiệp, tuyển sinh | Phòng thi |
| 13 | 10 |
|
8.8 | Xét điểm chuẩn tuyển sinh |
|
|
|
|
|
| - Chuẩn bị dữ liệu phục vụ xét điểm chuẩn | Người / ngày |
| 160 | 128 |
|
| - Họp xét điểm chuẩn tuyển sinh | Người / ngày |
| 120 | 96 |
|
| - Duyệt kết quả | Phòng thi |
| 13 | 10 |
|
8.9 | Hoàn thiện bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, chứng nhận |
|
|
|
|
|
| - Bằng tốt nghiệp | Chiếc |
| 3 | 3 |
|
| - Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, trúng tuyển, giấy khen, giấy chứng nhận kết quả các kỳ thi, hội thi | Chiếc |
| 2 | 2 |
|
8.10 | Tổng hợp, báo cáo kết quả mỗi kỳ thi | Người / ngày |
| 80 | 64 |
|
8.11 | Chuẩn bị hồ sơ duyệt thi tốt nghiệp | Người / ngày |
| 120 | 96 |
|
8.12 | In tài liệu phục vụ công tác thi |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
8.13 | In ấn tài liệu, đóng tập, hoàn thiện các hồ sơ lưu trữ cho các kỳ thi (các loại biên bản, bảng ghi tên ghi điểm,...) |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
8.14 | Trực bảo vệ bài thi tại hội đồng chấm | Người / đêm |
| 80 | 64 |
|
8.15 | Trực bảo vệ đề thi tại Sở/Phòng GD&ĐT | Người / đêm |
| 80 | 64 |
|
9 | Tập huấn các đội tuyển dự thi Olympic và khu vực |
|
|
|
|
|
| - Chi tổ chức hội thảo xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn |
| Thực hiện theo quy định hiện hành đối với hội thảo khoa học của các đề tài, chương trình nghiên cứu KHCN cấp tương ứng |
| ||
| - Chi dịch tài liệu tham khảo (tối thiểu 300 từ/trang gốc) | Trang | 115 | 104 | 83 |
|
| - Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Người / ngày | 60 | 54 | 43 |
|
| - Chi biên soạn và giảng dạy: |
|
|
|
|
|
| - Dạy lý thuyết | Tiết | 250 | 225 | 180 |
|
| - Dạy thực hành | Tiết | 350 | 315 | 252 |
|
| - Trợ lý thí nghiệm, thực hành | Tiết | 115 | 104 | 83 |
|
| - Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển | Người / ngày | 230 | 207 | 166 |
|
| - Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn |
| Thực hiện theo các quy định hiện hành về chế độ công tác phí của CBCC đi công tác, hoặc có hợp đồng thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
| ||
| - Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác |
| Theo hợp đồng thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
| ||
| - Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất và chi liên hệ với Ban tổ chức thi |
| Theo hợp đồng thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
| ||
10 | Công tác bồi dưỡng, thưởng trong kỳ thi chọn học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
10.1 | Bồi dưỡng học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
| - Cấp huyện, thị xã, thành phố dự thi cấp tỉnh (Mỗi môn không quá 30 buổi, mỗi buổi không quá 04 tiết) | Giáo viên / tiết |
|
| 65 | Các trường thuộc huyện dự thi thành lập đội tuyển cấp huyện, TX, TP: Chi 50% định mức chi của cấp huyện |
| - Cấp tỉnh dự thi cấp quốc gia (Mỗi môn không quá 40 buổi, mỗi buổi không quá 04 tiết) | Giáo viên / tiết |
| 120 |
| Các trường thuộc tỉnh dự thi thành lập đội tuyển cấp tỉnh: Chi 50% định mức chi của cấp tỉnh |
10.2 | Thưởng đơn vị, học sinh đại giải học sinh giỏi |
| Theo Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2012 của HĐND tỉnh |
| ||
10.3 | Thưởng giáo viên bồi dưỡng có học sinh đạt giải |
| Theo Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2012 của HĐND tỉnh |
| ||
11 | Định mức chi kiểm tra học kỳ |
|
|
|
|
|
- Các đầu mục chi theo mục ra đề thi, coi thi, chấm thi nêu trong phần Định mức chi các kỳ thi và kiểm tra |
|
|
|
|
| |
- Cấp Tiểu học, cấp trung học |
|
| 50% các định mức chi có liên quan | 40% các định mức chi có liên quan | Cơ sở giáo dục chi 30% các định mức chi có liên quan của cấp quản lý tương ứng | |
12 | Chi hội đồng xét tuyển lớp 6, xét tốt nghiệp THCS, xét tuyển vào lớp 10 |
|
|
|
|
|
| - Văn phòng phẩm |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
| - Nước uống | Người / ngày |
| 8 | 8 |
|
13 | Đối với các kỳ thi cấp quốc gia, cấp khu vực được Bộ GD&ĐT ủy quyền cho Sở GD&ĐT tổ chức tại địa phương |
| Định mức chi các phần việc (nếu có) được chi theo mức chi tối đa của Thông tư 66/2012/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính và Bộ GD&ĐT |
| ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
| |
| Người / ngày |
| 120 | 96 |
| |
| Người / ngày |
|
|
|
| |
| - Chi ra đề thi, duyệt đề thi, coi thi: |
|
|
|
|
|
| + Ra đề thi | Đề |
| 255 | 204 |
|
| + Duyệt đề thi | Đề |
| 83 | 66 |
|
| + Giám thị | Người / ngày |
| 91 | 73 |
|
| - Chi cho Ban giám khảo: |
|
|
|
|
|
| + Đối với hội thi giáo viên dạy giỏi | Người / tiết |
| 90 | 72 |
|
|
|
|
|
|
| |
| + Đối với môn Toán - Tiếng Việt trong giao lưu học sinh giỏi | Bài |
| 18 | 14 |
|
| - Đối với phần giao lưu, phần thi năng khiếu trong giao lưu học sinh giỏi | Người / ngày |
| 130 | 104 |
|
| + Đối với hội thi văn nghệ | Người / ngày |
| 195 | 156 |
|
| + Đối với các hội thi khác | Người / ngày |
| 120 | 96 |
|
| - Chi giáo viên tham dự Hội thi, giáo viên dạy thể nghiệm | Người / tiết |
| 65 | 52 |
|
| - Chi bồi dưỡng cho cháu tham dự Hội thi (đối với mầm non) | Cháu/ngày |
| 26 | 21 |
|
| - Chi bồi dưỡng cho học sinh hệ TCCN tham dự Hội giảng với tư cách học sinh giả định (không quá 06 | Học sinh/ngày |
| 55 | 44 |
|
| - Hỗ trợ làm đồ dùng dạy học tham dự hội thi | Đồ dùng |
| 130 | 104 |
|
| - Văn phòng phẩm (bút, giấy, giấy khen, cờ, …) | Đợt | Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
| - Chi bồi dưỡng công tác tuyên truyền (báo, đài, …) | Người/đợt |
| 100 | 80 |
|
| - Kinh phí tàu xe cho đoàn |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
| - Kinh phí đi lại, ăn ở cho cán bộ, giáo viên |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
| - Kinh phí đi lại, ăn ở cho học sinh: |
|
|
|
|
|
| - Tiền trọ |
| Không quá 50% theo chế độ công tác phí hiện hành |
| ||
| - Tiền ăn | Người / ngày |
| 75 | 60 |
|
| - Chi cho cơ sở đặt địa điểm tổ chức Hội thi: |
|
|
|
|
|
| - Nước uống | Người / ngày |
| 8 | 8 |
|
| - Trang trí | Đợt/địa điểm | Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
| - Bảng tên học sinh, sơ đồ lớp học được chọn Hội thi | Lớp |
| 65 | 52 |
|
| - Bộ phận phục vụ | Người / ngày |
| 50 | 40 |
|
| - Thuê địa điểm, nhạc cụ, nhạc công, trang phục, đồ dùng phục vụ hội thi |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
| - Bồi dưỡng người tham gia tập luyện (không quá 21 ngày/đợt đối với hội thi văn nghệ) | Người / ngày |
| 50 | 40 |
|
| - Bồi dưỡng người dạy bồi dưỡng (không quá 120 tiết đối với Hội thi thư viện) | Người/tiết |
| 50 | 40 |
|
| - Bồi dưỡng người hướng dẫn (Đối với Hội thi văn nghệ) | Người / ngày |
| 87 | 70 |
|
| - Bồi dưỡng thí sinh tham dự Hội thi (Đối với các hội thi: văn nghệ, hội thi thư viện, hội thi Olympic hệ GDTX | Người / ngày |
| 50 | 40 |
|
| - Thuốc phòng bệnh cho đoàn | Đợt/đoàn |
| 600 | 480 |
|
| - Tiền son, phấn cho thí sinh dự thi (Đối với Hội thi văn nghệ) | Đợt/đoàn |
| 600 | 480 |
|
| - Kinh phí thực hiện đĩa CD chương trình | Đợt | Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
| - Kinh phí làm thủ tục tham dự hội thi | Đợt | Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
| - Chi cho nhóm tác giả thực hiện dàn dựng chương trình văn nghệ dự thi các cấp: |
|
|
|
|
|
| - Tổng đạo diễn | Người/đợt |
| 1.150 | 920 |
|
| - Viết kịch bản tổng thể chương trình | Người/đợt |
| 1.150 | 920 |
|
| - Dàn dựng hát, múa (không quá 7 tiết mục) | Tiết mục |
| 580 | 460 |
|
| - Sáng tác ca khúc mới (không quá 3 tiết mục) | Tiết mục |
| 580 | 460 |
|
| - Phối âm, phối khí (không quá 7 tiết mục) | Tiết mục |
| 580 | 460 |
|
| - Chọn và viết hòa thanh (không quá 7 tiết mục) | Tiết mục |
| 580 | 460 |
|
2 | Khen thưởng |
|
|
|
|
|
| - Giải tập thể |
|
|
|
|
|
| Giải |
| 1.000 | 800 |
| |
| Giải |
| 780 | 620 |
| |
| Giải |
| 520 | 420 |
| |
| Giải |
| 390 | 310 |
| |
| - Giải cá nhân (giáo viên) | Giải |
|
|
|
|
| Giải |
| 650 | 520 |
| |
| Giải |
| 520 | 420 |
| |
| Giải |
| 390 | 310 |
| |
| Giải |
| 260 | 210 |
| |
| - Giải cá nhân (học sinh) |
|
|
|
|
|
| + Giải nhất hoặc Xuất sắc (Gồm Huy chương vàng và phần thưởng) | Giải |
| 390 | 310 |
|
| + Giải nhì hoặc Tốt, Giỏi (Gồm Huy chương Bạc và phần thưởng) | Giải |
| 320 | 260 |
|
| Giải |
| 260 | 210 |
| |
| Giải |
| 130 | 100 |
| |
| Bài tập |
| 130 | 100 |
| |
III | ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT VÀ THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
|
|
A. | Chế độ cho công tác hoạt động và tổ chức các giải TDTT và HKPĐ các cấp: |
|
|
|
|
|
1 | Cấp trường và huyện/thị xã/thành phố: gồm chi phí tổ chức, bồi dưỡng Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức, Trọng tài, Giám sát, mua dụng cụ TDTT, thuê sân, …) | Học sinh/Năm học |
|
| 8 | Mức chi của các trường chi bằng mức chi cấp huyện |
2 | Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng họp Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức (không quá 02 | Người / lần |
| 45 |
|
|
| Bồi dưỡng Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức | Người / ngày |
| 60 |
|
|
| Bồi dưỡng Công an, Quân đội, Y tế, nhân viên phục vụ | Người / ngày |
| 60 |
|
|
| Hoàn thiện giấy chứng nhận đạt giải: | Tờ |
| 5 |
|
|
| Trang trí lễ Khai mạc, Bế mạc |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
| In ấn thẻ dự thi cho BCĐ, BTC, Trưởng đoàn, HLV và |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
| Văn phòng phẩm phục vụ tổ chức thi đấu (mực in, giấy, viết, kẹp hồ sơ, biên bản thi đấu, lịch thi đấu ...) |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
| Nước uống phục vụ các cuộc họp của BCĐ,BTC, ... |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
| Thuê sân (địa điểm) tổ chức thi đấu |
| Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
3 | Tiền ăn, ở, đi lại cho giám sát và trọng tài từ huyện, thị xã và tỉnh khác đến |
| Theo chế độ công tác phí hiện hành |
| ||
3 | Mua trang phục, dụng cụ TDTT để tổ chức giải |
| Theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao và vận dụng thêm sự hỗ trợ của Hội CMHS, các nhà mạnh thường quân khác. ... |
| ||
3 | Bồi dưỡng cho Trọng tài và Giám sát các bộ môn |
|
|
|
| Tối đa không vượt quá 3 buổi hoặc 3 trận đấu/Người / ngày |
| a/ - Các môn tập thể có từ 11 người/đội trở lên theo quy định của điều lệ giải như Bóng đá 11 người, 7 người: (tính theo trận đấu) |
|
|
|
| Nếu các trận đấu được tổ chức vào buổi tối thì tất cả các thành viên tham dự điều hành giải được tính thêm 25% của định mức chi |
| - Tổ trưởng | Người/buổi |
| 50 |
|
|
| - Tổ trưởng và Thư ký: ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu. | Người/buổi |
| 50 |
|
|
| - Trọng tài chính - Giám sát | Người/buổi |
| 70 |
|
|
| - Trợ lý Trọng tài | Người/buổi |
| 50 |
|
|
| - Thư ký | Người/buổi |
| 50 |
|
|
| - Nhặt bóng | Người/trận |
| 20 |
|
|
| b/- Các môn tập thể có từ 05 người/đội đến 10 người/đội theo quy định của điều lệ giải như Bóng đá 5 người, Bóng rổ, Bóng chuyền, Bóng ném, Thể dục Aerobic, ... : (tính theo trận đấu) |
|
|
|
| Nếu các trận đấu được tổ chức vào buổi tối thì tất cả các thành viên tham dự điều hành giải được tính thêm 25% của định mức chi |
| - Tổ trưởng | Người/buổi |
| 40 |
|
|
| - Tổ trưởng và Thư ký: ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu. | Người/buổi |
| 50 |
|
|
| - Trọng tài chính - Giám sát | Người / buổi |
| 40 |
|
|
| - Trợ lý Trọng tài | Người / buổi |
| 35 |
|
|
| - Thư ký | Người / buổi |
| 30 |
|
|
| - Nhặt bóng | Người/trận |
| 20 |
|
|
| c/ - Các môn khác như Điền kinh, Bóng bàn, Cầu lông, Đá cầu, Bắn nỏ, Bơi lội, Cờ Vua, Cờ Tướng, Quần vợt, các môn võ và các môn tập thể khác có số người từ 04 người trở xuống (tính theo buổi) |
|
|
|
|
|
| - Tổ trưởng | Người / buổi |
| 50 |
|
|
| - Tổ trưởng và Thư ký : ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu. | Người / buổi |
| 50 |
|
|
| * Ban ngày: |
|
|
|
|
|
| - Trọng tài chính - Giám sát | Người / buổi |
| 50 |
|
|
| - Trợ lý Trọng tài | Người / buổi |
| 45 |
|
|
| - Thư ký | Người / buổi |
| 40 |
|
|
| * Ban đêm: |
|
|
|
|
|
| - Trọng tài chính - Giám sát | Người / buổi |
| 65 |
|
|
| - Trợ lý Trọng tài | Người / buổi |
| 60 |
|
|
| - Thư ký | Người / buổi |
| 55 |
|
|
3 | Cấp Khu vực và toàn quốc do địa phương đăng cai tổ chức: theo chế độ hiện hành của các Quyết định, Thông tư liên bộ và các văn bản của tỉnh. | |||||
B | Chế độ tập huấn để tham gia giải TDTT hoặc HKPĐ các cấp: |
|
|
|
| |
1 | Tiền bồi dưỡng huấn luyện cho cán bộ-giáo viên: (tính theo mức lương tối thiểu; thời gian: không quá 20 ngày/môn, đội; mỗi buổi không quá 04 tiết và một ngày không quá 6 tiết) | Người tiết |
| 5% | 4% | Các trường tổ chức chi 4% |
2 | Tiền bồi dưỡng cho cán bộ, giáo viên quản lý bộ môn: (tính theo mức lương tối thiểu; không là HLV). | Người/môn/ ngày |
| 10% |
|
|
3 | Tiền bồi dưỡng cho cán bộ y tế: (tính theo mức lương tối thiểu) | Người / ngày |
| 10% |
|
|
4 | Tiền ăn cho học sinh | Người / ngày |
|
|
|
|
| - Tập huấn tại tỉnh để dự thi cấp Khu vực hoặc quốc gia | Người / ngày |
| 80 |
|
|
| - Tập huấn đội tuyển tại H/TX/TP để dự thi cấp tỉnh | Người / ngày |
|
| 65 |
|
| - Tập huấn Tại trường (bao gồm Tiểu học, THCS, THPT) | Người / ngày |
| 50 |
| |
5 | Tiền ăn cho cán bộ, nhân viên y tế và giáo viên: | Người / ngày | Theo chế độ công tác phí |
| ||
6 | Tiền ở cho cán bộ, giáo viên | Người / ngày | Theo chế độ công tác phí |
| ||
7 | Tiền ở cho học sinh | Người / ngày | Không quá 50% theo chế độ công tác phí hiện hành |
| ||
8 | Tiền nước uống cho cán bộ, giáo viên và học sinh | Người / ngày |
| 8 | 8 | Các trường chi bằng định mức chi cấp huyện |
9 | Tiền thuốc phòng bệnh và bổ trợ tăng lực cho học sinh | Người / ngày |
| 5 | 4 | Các trường chi bằng định mức chi cấp huyện |
10 | Tiền xe di chuyển từ nhà đến nơi tập trung tập huấn và trở về nhà (02 lượt) | Người/lượt | Theo hợp đồng và có chứng từ hợp lệ |
| ||
11 | Tiền xe di chuyển tại nơi tập huấn | Người/lượt | Theo hợp đồng và có chứng từ hợp lệ |
| ||
12 | Hồ sơ thi đấu (gồm in ấn, keo dán. ...) | Hồ sơ |
| 3 | 3 | Các trường chi bằng định mức chi cấp huyện |
13 | Tiền chụp ảnh làm thẻ thi đấu: (theo yêu cầu của Điều lệ | Người/kiểu |
| Theo thực tế |
| |
14 | Khám sức khỏe cho học sinh | Người/phiếu |
| Theo quy định của ngành y tế |
| |
15 | Mua xà phòng tắm, giặt, ... phục vụ cho cán bộ, giáo viên và học sinh ở tập trung (không tính người ở ngoại trú). | Người / ngày |
| 2 | 2 |
|
| Kinh phí thực hiện đĩa CD phục vụ môn Thể dục Aerobic và các môn liên quan đến nhạc theo yêu cầu của BTC | Đợt môn | Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
| ||
16 | Mua trang phục, dụng cụ TDTT để lập luyện |
| Theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. |
| ||
C | Chế độ thi đấu tại các giải TDTT hoặc HKPĐ các cấp: số người và thời gian: theo thực tế của điều lệ giải và theo Quyết định của Lãnh đạo đơn vị. Đối với đơn vị đăng cai thì được tính thêm 02 ngày, gồm trước ngày thi đấu 01 ngày và sau ngày thi đấu 01 ngày |
| ||||
1 | Tiền ăn cho học sinh | Người / ngày |
|
|
|
|
| - Trong thời gian dự thi cấp khu vực, quốc gia | Người / ngày | 100 |
|
|
|
| - Trong thời gian dự thi cấp tỉnh |
|
| 90 |
|
|
| - Trong thời gian dự thi cấp H, TX, Tp |
|
|
| 72 |
|
2 | Tiền ăn cho cán bộ, nhân viên y tế và giáo viên | Người / ngày | Theo chế độ công tác phí |
| ||
3 | Tiền ở cho cán bộ, giáo viên | Người / ngày | Theo chế độ công tác phí |
| ||
4 | Tiền ở cho học sinh | Người / ngày | Không quá 50% theo chế độ công tác phí hiện hành |
| ||
5 | Tiền nước uống cho cán bộ, giáo viên và học sinh | Người / buổi |
| 8 | 8 | Các trường chi bằng định mức chi cấp huyện |
6 | Tiền thuốc phòng bệnh và bổ trợ tăng lực cho học sinh | Người / ngày |
| 8 | 8 | Các trường chi bằng định mức chi cấp huyện |
7 | Tiền xe di chuyển từ nơi tập trung đi thi đấu và trở về nhà | Người / lượt | Theo thực tế |
| ||
8 | Tiền xe di chuyển từ nơi nghỉ đến nơi thi đấu (tại nơi tổ chức giải) | Người / lượt | Theo thực tế |
| ||
9 | Mua xà phòng tắm, giặt, ... phục vụ cho cán bộ, giáo viên và học sinh ở tập trung (không tính người ở ngoại trú). | Người / ngày |
| 2 | 2 |
|
D | Chế độ khen thưởng các giải TDTT hoặc HKPĐ các cấp (bao gồm tiền cờ, huy chương) |
|
|
|
|
|
1 | Cá nhân: |
|
|
|
|
|
| a. Giải Nhất (hoặc huy chương Vàng) | Cái | 400 | 360 | 290 |
|
| b. Giải Nhì (hoặc huy chương Bạc) | Cái | 320 | 290 | 230 |
|
| c. Giải Ba (hoặc huy chương Đồng) | Cái | 260 | 230 | 180 |
|
2 | Đôi (nam; nữ; nam-nữ): |
|
|
|
|
|
| a. Giải Nhất (hoặc huy chương Vàng) | Bộ | 520 | 470 | 380 |
|
| b. Giải Nhì (hoặc huy chương Bạc) | Bộ | 450 | 400 | 320 |
|
| c. Giải Ba (hoặc huy chương Đồng) | Bộ | 390 | 350 | 280 |
|
3 | Đồng đội hoặc Tiếp sức (các môn thi đấu từ 4 người trở xuống như Điền kinh, Bóng bàn, Bơi lội, Cầu lông. Đá cầu, Cờ Vua, Cờ Tướng, Bóng ném, Cầu mây, ...) |
| 390 | 350 | 280 |
|
| a. Giải Nhất (hoặc huy chương Vàng) | Bộ | 1.000 | 900 | 720 |
|
| b. Giải Nhì (hoặc huy chương Bạc) | Bộ | 900 | 810 | 650 |
|
| c. Giải Ba (hoặc huy chương Đồng) | Bộ | 750 | 670 | 540 |
|
4 | Tập thể (các môn thi đấu từ 05 đến 10 người như Bóng đá 5 người. Bóng rổ, Bóng chuyền, Bóng ném; ...) |
|
|
|
|
|
| a. Giải Nhất (hoặc huy chương Vàng) | Giải/Bộ HC | 1.500 | 1.350 | 1.080 |
|
| b. Giải Nhì (hoặc huy chương Bạc) | Giải/Bộ HC | 1.300 | 1.170 | 940 |
|
| c. Giải Ba (hoặc huy chương Đồng) | Giải/Bộ HC | 1.000 | 900 | 720 |
|
5 | Tập thể (Các môn từ 11 người/đội trở lên như Bóng đá 11 người, 7 người) |
|
|
|
|
|
| a. Giải Nhất (hoặc huy chương Vàng) | Giải/Bộ HC | 2.600 | 2.340 | 1.870 |
|
| b. Giải Nhì (hoặc huy chương Bạc) | Giải/Bộ HC | 2.300 | 2.070 | 1.650 |
|
| c. Giải Ba (hoặc huy chương Đồng) | Giải/Bộ HC | 2.000 | 1.800 | 1.440 |
|
6 | Toàn Đoàn HKPĐ, giải TDTT (đối với môn lẻ), đơn vị huyện miền núi xuất sắc: |
|
|
|
|
|
| a. Giải Nhất (hoặc huy chương Vàng) | Giải/Bộ HC | 6.500 | 5.850 | 4.680 |
|
| b. Giải Nhì (hoặc huy chương Bạc) | Giải/Bộ HC | 5.800 | 5.220 | 4.170 |
|
| c. Giải Ba (hoặc huy chương Đồng) | Giải/Bộ HC | 5.200 | 4.680 | 3.740 |
|
7 | Thưởng cho Huấn luyện viên có học sinh đạt giải: |
|
|
|
|
|
| a. Các nội dung thi: cá nhân, đôi, đồng đội, tiếp sức, ... | Người/HC | 100% mức thưởng của HS. |
|
| |
| b. Các nội dung tập thể: Bóng đá 5 người, 7 người, 11 người, Bóng rổ, Bóng chuyền, Bóng ném; ... | BHL/HC |
|
|
|
|
| - Huấn luyện viên trưởng | Người/Bộ HC | 100% mức thưởng của đội. |
|
| |
| - Các trợ lý huấn luyện viên | Người/Bộ HC | 70% mức thưởng của đội. |
|
| |
IV | ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NHÀ NƯỚC |
| Theo Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh |
|
Ghi chú:
2. Mức thanh toán trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các kỳ thi, hội thi …....
Trường hợp có nhiều nhiệm vụ khác nhau trong cùng một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất
3. Các đối tượng đã được hưởng chế độ theo quy định này thì không được hưởng chế độ làm ngoài giờ.
- 1 Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức chi cho các hoạt động ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2 Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung Quyết định 1072/QĐ-UBND quy định mức chi cho hoạt động ngành giáo dục và đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3 Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh Quyết định 1072/QĐ-UBND quy định mức chi cho hoạt động ngành giáo dục và đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4 Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh mức chi cho các kỳ thi và kiểm tra ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quyết định 2389/QĐ-UBND quy định mức chi cho hoạt động của ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6 Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quyết định 2389/QĐ-UBND quy định mức chi cho hoạt động của ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1 Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập, dạy nghề học sinh phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện Dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 47/2014/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về mức thu học phí; chế độ miễn, giảm học phí; chế độ hỗ trợ chi phí học tập; cơ chế thu và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý năm học 2014 - 2015
- 5 Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND về chế độ học bổng và khen thưởng học sinh, sinh viên do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6 Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7 Thông tư liên tịch 200/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao do Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 8 Thông tư liên tịch 149/2011/TTLT/BTC- BVHTTDL hướng dẫn chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao do Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 9 Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi đối với công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 11 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 1 Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức chi cho các hoạt động ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2 Quyết định 47/2014/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện Dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về mức thu học phí; chế độ miễn, giảm học phí; chế độ hỗ trợ chi phí học tập; cơ chế thu và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý năm học 2014 - 2015
- 5 Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung Quyết định 1072/QĐ-UBND quy định mức chi cho hoạt động ngành giáo dục và đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6 Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh Quyết định 1072/QĐ-UBND quy định mức chi cho hoạt động ngành giáo dục và đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7 Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh mức chi cho các kỳ thi và kiểm tra ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 8 Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập, dạy nghề học sinh phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa