ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 523/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 1176/TTr-UBND ngày 12/6/2019 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2856/TTr-STNMT ngày 27/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2016 | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích cấp tỉnh phân bổ | Diện tích cấp huyện xác định bổ sung | Tổng số | |||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(6)+(5) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 24.310,01 | 100,00 | 24.310 |
| 24.413,18 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 19.506,97 | 80,24 | 18.175 | -126,47 | 18.048,53 | 73,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | 4.786,71 | 19,69 | 4.354 | -40,93 | 4.313,07 | 17,67 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 4.192,79 | 17,25 | 3.783 | -40,36 | 3.742,64 | 15,33 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 6.070,81 | 24,97 | 5.591 | -68,23 | 5.522,77 | 22,62 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 3.232,18 | 13,30 | 3.590 | -24,93 | 3.565,07 | 14,60 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 144,79 | 0,60 | 299 | 0,22 | 299,22 | 1,23 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 5.182,91 | 21,32 | 4.205 | 0,24 | 4.205,24 | 17,23 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 8,06 | 0,03 | 7 | -0,38 | 6,62 | 0,03 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 81,51 | 0,34 |
| 136,54 | 136,54 | 0,56 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.666,41 | 19,20 | 6.009 | 243,74 | 6.252,74 | 25,61 |
2.1 | Đất quốc phòng | 115,79 | 0,48 | 166 | 3,34 | 169,34 | 0,69 |
2.2 | Đất an ninh |
|
| 13 | 0,09 | 13,09 | 0,05 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 439,43 | 1,81 | 725 |
| 725,00 | 2,97 |
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
|
| 70 | 0,06 | 70,06 | 0,29 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | 8,28 | 0,03 | 337 | 9,99 | 346,99 | 1,42 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 31,37 | 0,13 | 48 | 4,37 | 52,37 | 0,21 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.599,26 | 6,58 | 1.920 | 91,19 | 2.011,19 | 8,24 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | 0,30 |
| 10 | 0,51 | 10,51 | 0,04 |
- | Đất cơ sở y tế | 2,06 | 0,01 | 7 | 0,16 | 7,16 | 0,03 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 42,31 | 0,17 | 56 | 1,65 | 57,65 | 0,24 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 34,02 | 0,14 | 41 | 2,32 | 43,32 | 0,18 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | 7,77 | 0,03 | 44 | 0,23 | 44,23 | 0,18 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,41 |
| 6 | -0,09 | 5,91 | 0,02 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 1.035,94 | 4,26 | 1.100 |
| 1.100,00 | 4,51 |
2.14 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 5,26 | 0,02 | 9 | 0,48 | 9,48 | 0,04 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 11,98 | 0,05 | 18 | -1,24 | 16,76 | 0,07 |
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | 5,56 | 0,02 | 6 | 0,63 | 6,63 | 0,03 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 419,15 | 1,72 | 470 | 24,20 | 494,20 | 2,02 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 148,18 | 0,61 |
| 242,97 | 242,97 | 1,00 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 12,51 | 0,05 |
| 17,33 | 17,33 | 0,07 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,99 |
|
| 19,83 | 19,83 | 0,08 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 8,84 | 0,04 |
| 8,24 | 8,24 | 0,03 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 634,96 | 2,61 |
| 725,34 | 725,34 | 2,97 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 180,73 | 0,74 |
| 173,78 | 173,78 | 0,71 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 136,63 | 0,56 | 126 | -14,09 | 111,91 | 0,46 |
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | 1.699,55 | 6,99 | 1.700 |
| 1.700,00 | 6,96 |
6 | Đất đô thị* |
|
| 897 | -0,35 | 896,65 | 3,67 |
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu vực chuyên trồng lúa nước |
|
|
| 3.635,22 | 3.635,22 | 14,89 |
2 | Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
| 2.620,69 | 2.620,69 | 10,73 |
3 | Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
| 299,22 | 299,22 | 1,23 |
4 | Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
5 | Khu vực rừng sản xuất |
|
|
| 4.205,24 | 4.205,24 | 17,23 |
6 | Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
| 190,06 | 190,06 | 0,78 |
7 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
| 1.143,86 | 1.143,86 | 4,69 |
8 | Khu du lịch |
|
|
| 30,08 | 30,08 | 0,12 |
9 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
| 247,27 | 247,27 | 1,01 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Tịnh Giang | Xã Tịnh Đông | Xã Tịnh Minh | Xã Tịnh Bắc | Xã Tịnh Hiệp | Xã Tịnh Trà | Xã Tịnh Bình | Xã Tịnh Sơn | Xã Tịnh Hà | Xã Tịnh Thọ | Xã Tịnh Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+…+(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.474,79 | 19,02 | 66,88 | 7,56 | 35,52 | 32,08 | 8,42 | 58,40 | 74,17 | 222,95 | 427,56 | 522,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 473,28 | 0,38 | 3,82 | 0,05 | 19,81 | 7,64 | 2,73 | 5,92 | 9,64 | 77,17 | 170,28 | 175,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 449,79 |
| 3,72 | 0,05 | 19,81 | 7,64 | 2,73 | 5,92 | 9,44 | 74,36 | 170,28 | 155,84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 530,12 | 5,09 | 3,59 | 2,71 | 9,67 | 4,38 | 3,57 | 11,99 | 24,16 | 120,58 | 144,72 | 199,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 199,01 | 1,00 | 3,26 | 4,80 | 3,06 | 7,01 | 0,94 | 19,39 | 3,98 | 24,85 | 65,39 | 65,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 266,52 | 12,55 | 56,21 |
|
| 13,05 | 1,18 | 21,10 | 36,39 | 0,35 | 45,23 | 80,46 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,44 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,42 |
|
|
| 2,98 |
|
|
|
|
| 0,50 | 0,94 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.062,32 | 5,79 | 182,38 |
| 20,99 | 147,41 | 37,37 | 214,03 | 86,78 | 25,44 | 242,93 | 99,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 1.062,32 | 5,79 | 182,38 |
| 20,99 | 147,41 | 37,37 | 214,03 | 86,78 | 25,44 | 242,93 | 99,20 |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 9,11 | 0,07 | 0,35 | 0,40 |
| 0,26 | 0,13 | 0,26 | 1,05 | 4,17 |
| 2,42 |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,11 | 0,07 | 0,35 | 0,40 |
| 0,26 | 0,13 | 0,26 | 1,05 | 4,17 |
| 2,42 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Tịnh Giang | Xã Tịnh Đông | Xã Tịnh Minh | Xã Tịnh Bắc | Xã Tịnh Hiệp | Xã Tịnh Trà | Xã Tịnh Bình | Xã Tịnh Sơn | Xã Tịnh Hà | Xã Tịnh Thọ | Xã Tịnh Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+… +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5,69 |
|
|
|
| 1,00 | 4,69 |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,69 |
|
|
|
| 1,00 | 4,69 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 19,03 | 0,05 | 1,19 |
|
| 0,09 | 0,33 | 0,10 | 1,36 | 14,65 | 0,54 | 0,72 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,16 |
|
|
|
| 0,09 | 0,07 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,47 |
| 0,15 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,12 | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,73 | 8,46 | 0,47 | 0,41 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,43 |
|
|
|
|
| 0,26 | 0,10 | 0,50 | 4,49 | 0,07 | 0,01 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
2.18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,32 |
| 1,19 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
2.20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,23 |
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh xét duyệt.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Sơn Tịnh chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Định kỳ hàng năm, UBND huyện báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 233/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 199/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 149/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 149/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 199/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 233/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi