- 1 Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN năm 2009 về định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 724/QĐ-BNN-KHCN năm 2020 ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 4 Quyết định 295/QĐ-CN-MTCN năm 2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu trước khi giết thịt do Cục Chăn nuôi ban hành
- 5 Quyết định 294/QĐ-CN-MTCN năm 2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò trước khi giết thịt do Cục Chăn nuôi ban hành
- 6 Quyết định 663/QĐ-BNN-KN năm 2021 về định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7 Quyết định 14/QĐ-BNN-TCLN năm 2022 hướng dẫn kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc, nuôi dưỡng, khai thác, sơ chế và bảo quản sản phẩm Quế (Cinamomum cassia BL) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8 Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9 Quyết định 3368/QĐ-BNN-CN năm 2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Thông tư 06/2021/TT-BNNPTNT quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
- 5 Thông tư 04/2022/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2023/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 13 tháng 9 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Thực hiện Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 2 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
Thực hiện Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc;
Thực hiện Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt định mức kinh tế, kỹ thuật thực hiện nhiệm vụ phát triển sản xuất giống cây ăn quả;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021 - 2025.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan áp dụng để thực hiện việc tính toán, xây dựng, kiểm tra đánh giá thực hiện các nội dung, hoạt động phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản; các hoạt động khuyến nông địa phương; xác định đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và triển khai thực hiện các nội dung, hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản
1. Định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực chăn nuôi quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực thủy sản quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Đối với định mức kinh tế, kỹ thuật trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản chưa quy định tại Quyết định này thì các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân áp dụng theo các định mức kinh tế, kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2023.
2. Trường hợp các văn bản quy định dẫn chiếu để áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Kèm theo quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Phương pháp quy đổi:
* Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc các loại phân bón khác thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
* Nếu không bón phân hữu cơ hoai mục thì có thể thay thế bằng phân hữu cơ vi sinh với số lượng như sau: Từ 5 -10 kg hữu cơ hoai mục quy đổi thành 01kg hữu cơ vi sinh.
* Nếu sử dụng phân bón tổng hợp NPK để thay thế các loại phân đơn (urê, supe lân, kaliclorua...), cách quy đổi như sau:
- Cứ 100kg phân urê có 46 kg đạm nguyên chất.
- Cứ 100kg phân lân có 16,5 kg lân nguyên chất.
- Cứ 100kg phân kali có 60 kg kali nguyên chất.
Như vậy:
+ 01 kg đạm nguyên chất (1kg N) = 2,17 kg phân urê.
+ 01 kg lân nguyên chất (1 kg P2O5) = 6,06 kg phân lân.
+ 01 kg kali nguyên chất (1 kg K2O) = 1,67 kg phân kaliclorua.
Ví dụ: Đổi từ phân NPK (16-16-8): 100 kg NPK sẽ có 16 kg N + 16 kg P2O5 + 8 kg K2O tương ứng với 34,72 kg urê + 96,96 kg supe lân + 13,33 kg kaliclorua.
Các đơn vị tính (ĐVT), địa phương căn cứ vào nguyên tắc trên để quy đổi ra các loại phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
1. Cây lúa
1.1. Sản xuất lúa thuần (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm mạ (làm đất, ngâm ủ, gieo, chăm sóc mạ...) | Công | 10 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cày bừa ruộng để cấy | Công | 26 | ||
3 | Cấy (nhổ mạ và cấy) | Công | 44 | ||
4 | Bón phân (01 lần bón lót + 02 lần bón thúc). | Công | 19 | ||
5 | Dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, phun thuốc BVTV.... | Công | 48 | ||
6 | Thu hoạch thủ công | Công | 37 | ||
Tổng cộng | Công | 184 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống lúa | Kg | 35 | Từ cấp xác nhận trở lên | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 70 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 70 | ||
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 | ||
6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS | |
7 | Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
| Theo quy trình kỹ thuật |
1.2 Sản xuất lúa lai (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm mạ (làm đất, ngâm ủ, gieo, chăm sóc mạ...) | Công | 17 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cày bừa ruộng để cấy | Công | 23 | ||
3 | Cấy (nhổ mạ và cấy) | Công | 45 | ||
4 | Bón phân (01 lần bón lót + 02 lần bón thúc) | Công | 24 | ||
5 | Dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, phun thuốc BVTV.... | Công | 51 | ||
6 | Thu hoạch thủ công | Công | 39 | ||
Tổng cộng | Công | 199 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống lúa | Kg | 25-30 | QCVN 01-50: 2011/BNNPTNT | Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | Phân Đạm Urê | Kg | 280 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Phân Lân Supe | Kg | 560 | ||
4 | Phân Kali Clorua | Kg | 200 | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.200 | TCCS | |
6 | Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
| Theo quy trình kỹ thuật | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
1.3. Sản xuất lúa bản địa (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm mạ (làm đất, ngâm ủ, gieo, chăm sóc mạ...) | Công | 10 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cày bừa ruộng để cấy | Công | 25 | ||
3 | Cấy (nhổ mạ và cấy) | Công | 41 | ||
4 | Bón phân (01 lần bón lót + 02 lần bón thúc) | Công | 17 | ||
5 | Dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, phun thuốc BVTV.... | Công | 46 | ||
6 | Thu hoạch thủ công | Công | 36 | ||
Tổng cộng | Công | 175 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống lúa | Kg | 40-50 | Tương đương cấp xác nhận | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 80-100 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | ||
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.200 | ||
6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | ||
7 | Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
| Theo quy trình kỹ thuật |
2. Cây ngô
2.1 Sản xuất ngô trên đất dốc (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...) | Công | 43 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Gieo trồng | Công | 21 | ||
3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, chăm sóc, vun gốc, phun thuốc BVTV... | Công | 54 | ||
4 | Thu hoạch | Công | 32 | ||
Tổng cộng | Công | 150 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống ngô lai | Kg | 18-20 | Hạt lai F1 | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 160 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 85 | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 600 |
2.2 Sản xuất ngô thương phẩm (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...) | Công | 40 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Gieo trồng | Công | 15 | ||
3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, chăm sóc, vun gốc, phun thuốc BVTV.... | Công | 50 | ||
4 | Thu hoạch | Công | 27 | ||
Tổng cộng | Công | 132 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống ngô lai | Kg | 18 | Hạt lai F1 | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 160 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 85 | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 600 |
3. Sản xuất Tam giác mạch (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...) | Công | 45 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Gieo trồng | Công | 5 | ||
5 | Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, chăm sóc, vun gốc, phun thuốc BVTV.... | Công | 21 | ||
4 | Thu hoạch | Công | 15 | ||
Tổng cộng | Công | 86 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống Tam giác mạch | Kg | 60-70 | Tương đương cấp xác nhận. | Theo Sổ tay Khuyến nông năm 2018 và Văn bản số 981/SNN-TTBVTV ngày 15/7/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn trồng, chăm sóc cây Tam giác mạch. |
2 | Vôi | Kg | 400-500 | TCCS | |
3 | Phân chuồng hoai mục | Tấn | 5 | ||
4 | Phân NPK | Kg | 120-150 |
1. Sản xuất cây đậu tương (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...) | Công | 38 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Gieo trồng | Công | 26 | ||
3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, tỉa, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV .... | Công | 43 | ||
4 | Thu hoạch | Công | 28 | ||
Tổng cộng | Công | 135 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 90 | TCCS | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24//2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 40 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 80 | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 |
2. Sản xuất cây Lạc (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...) | Công | 42 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Gieo trồng | Công | 29 | ||
3 | Bón phân (bón lót và bón thúc), dặm, tỉa, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV .... | Công | 66 | ||
4 | Thu hoạch | Công | 23 | ||
Tổng cộng | Công | 160 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 220 | Cấp xác nhận trở lên | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 | Nilon che phủ | Kg | 100 | TCCS | |
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 46 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O) tương ứng | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 120 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.000 | ||
7 | Vôi bột | Kg | 500 | ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 |
1. Sản xuất cây chè Shan (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
Tuổi cây | TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Độ dốc dưới 10° và từ 10- 20° | Độ dốc trên 20°, địa hình phức tạp | ||||||
Giai đoạn trồng | 1 | Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì. | Công | 92 | 60 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Đào hố, bón lót, lấp hố. | Công | 81 | 50 | |||
3 | Trồng cây | Công | 79 | 30 | |||
Cộng | Công | 252 | 140 | ||||
| 1 | Bón phân | Công | 50 | 15 | ||
Cây 1 tuổi | 2 | Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 45 | 25 | ||
Cộng | Công | 95 | 40 | ||||
| 1 | Bón phân | Công | 65 | 25 | ||
Cây 2 tuổi | 2 | Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 75 | 35 | ||
| Cộng | Công | 140 | 60 | |||
Cây 3 tuổi | 1 | Bón phân | Công | 65 | 30 | ||
2 | Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 95 | 45 | |||
Cộng | Công | 160 | 85 | ||||
Cây 4 tuổi trở lên | 1 | Bón phân, chăm sóc, làm cỏ, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 100 | 45 | ||
2 | Thu hái |
| 90 | 40 | |||
3 | Đốn tỉa |
| 30 | 19 | |||
Cộng | Công | 220 | 104 | ||||
Tổng cộng | Công | 867 | 429 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng |
| Ghi chú | ||
Độ dốc dưới 10° và từ 10- 20° | Độ dốc trên 20°, địa hình phức tạp | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | |||||
1 | Giống, cây che bóng |
|
| Theo TCVN 11041-6:208 | Theo Sổ tay Khuyến nông năm 2028 và Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
- | Giống chè* | Bầu | 15000-18.000 | 2.500-3.000 | |||
- | Giống trồng dặm (5%) | Bầu | 750-900 | 125-150 | |||
- | Cây che bóng | Cây | 200 | 200 | |||
2 | Vật tư |
|
|
| Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | ||
2.1 | Vật tư bón lót |
|
|
| |||
- | Phân chuồng hoai mục | Tấn | 20-30 | 3-4 | |||
- | Phân Lân Supe | Kg | 500 | 60-70 | |||
2.2 | Cây 1 tuổi |
|
|
| |||
- | Phân Đạm Urê | Kg | 50-70 | 7-10 | |||
- | Phân Kali Clorua | Kg | 30-40 | 5-6 | |||
- | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.000 | 500 | |||
2.3 | Cây 2 tuổi |
|
|
| |||
- | Phân chuồng hoai mục | Tấn | 20 | 2-3 | |||
- | Phân Lân Supe | Kg | 150 |
| |||
- | Phân Đạm Urê | Kg | 60-80 | 8-10 | |||
- | Phân Kali Clorua |
|
| 20 | |||
- | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.500 | 500 | |||
2.4 | Cây 3 tuổi |
|
|
| |||
- | Phân Đạm Urê | Kg | 100-120 | 15 | |||
- | Phân Kali Clorua | Kg | 60-80 | 8-10 | |||
- | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.500 | 500 | |||
2.5 | Cây 4 tuổi trở lên |
|
|
| |||
- | Phân Đạm Urê | Kg | 120-150 | 15-20 | |||
- | Phân Kali Clorua | Kg | 120-160 | 15-20 | |||
- | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 2.000 | 500 |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đối với độ dốc dưới 10° mật độ trắng tối đa là 18.000 cây/ha, đối với độ dốc từ 10-20° mật độ trồng từ 15.000-17.000 cây/ha.
2. Sản xuất cây chè hữu cơ (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
Tuổi cây | TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
Giai đoạn trồng | 1 | Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 92 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Đào hố, bón lót, lấp hố | Công | 81 | |||
3 | Trồng cây | Công | 49 | |||
4 | Chăm sóc, dặm, bón phân, làm cỏ, tưới nước,.. | Công | 56 | |||
| Cộng | Công | 278 | |||
Cây 1-2 tuổi | 1 | Bón phân | Công | 69 | ||
2 | Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 93 | |||
| Cộng | Công | 162 | |||
Cây 3 tuổi | 1 | Bón phân | Công | 75 | ||
2 | Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 107 | |||
| Cộng | Công | 182 | |||
Cây 4 năm tuổi trở lên | 1 | Chăm sóc, làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 102 | ||
2 | Thu hái | Công | 96 | |||
3 | Đốn tỉa | Công | 38 | |||
| Cộng | Công | 236 | |||
Tổng cộng | Công | 858 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Chè Shan tập trung | Chè giống mới |
|
| |||
1 | Giống cây che bóng |
|
|
| Theo TCVN 11041-6:208 | Theo quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- | Giống chè | Bầu | 18.000 | 22.000 | ||
- | Giống trồng dặm (5%) | Bầu | 900 | 1.100 | ||
- | Cây che bóng | Cây | 200 | 2000 | ||
2 | Vật tư |
|
|
| Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS | |
2.1 | Vật tư năm thứ nhất |
|
|
| ||
- | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 5.500 | 7.000 | ||
- | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.000 | 1.000 | ||
2.1 | Vật tư năm thứ hai |
|
|
| ||
- | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.500 | 3.000 | ||
- | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.500 | 1.500 | ||
2.1 | Vật tư năm thứ ba |
|
|
| ||
- | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | 3.500 | ||
- | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 2.000 | 2.000 |
3. Sản xuất cây chè theo VietGAP (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
Tuổi cây | TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
Giai đoạn trồng | 1 | Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 58 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Đào hố, bón lót, lấp hố | Công | 37 | |||
3 | Trồng cây | Công | 32 | |||
4 | Chăm sóc, dặm, bón phân, làm cỏ, tưới nước,.. | Công | 29 | |||
Cộng | Công | 156 | ||||
Cây 1-2 tuổi | 1 | Bón phân | Công | 39 | ||
2 | Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV.. | Công | 55 |
|
| |
Cộng | Công | 94 |
|
| ||
Cây 3 tuổi | 1 | Bón phân | Công | 39 |
|
|
2 | Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 66 |
|
| |
| Cộng | Công | 105 |
|
| |
Cây 4 năm tuổi trở lên | 1 | Chăm sóc, làm cỏ, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 83 |
|
|
2 | Thu hái | Công | 77 |
|
| |
3 | Đốn tỉa | Công | 43 |
|
| |
| Cộng | Công | 203 |
|
| |
Tổng cộng | Công | 558 |
|
|
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 267 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 112 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 | ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | ||
5 | Phân sinh học | Kg | 25 | ||
6 | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.000 |
4. Sản xuất cây chè hữu cơ thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 4 (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bón phân | Công | 68 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Chăm sóc: Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV ... | Công | 125 | ||
3 | Thu hái | Công | 79 | ||
4 | Đốn tỉa | Công | 55 | ||
Tổng cộng | Công | 327 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Chè Shan tập trung | Chè giống mới | |||||
1 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 9.000 | 10.000 | Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | Phân bón lá sinh học | Lít | 15 | 20 | ||
3 | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 3.000 | 3.000 |
5. Sản xuất cây chè Shan cổ thụ theo hướng hữu cơ thời kỳ kinh doanh (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bón phân | Công | 35 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Chăm sóc: Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV ... | Công | 75 | ||
3 | Thu hái | Công | 50 | ||
4 | Đốn tỉa | Công | 25 | ||
| Tổng cộng | Công | 185 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Phân hữu cơ vi sinh* | Kg | 5.000-6000 | Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS | Theo Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 11/1/2023 của UBND tỉnh Hà Giang và Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.500 |
* Trung bình bón 02 kg phân hữu cơ vi sinh/cây.
1. Sản xuất cây khoai lang lấy củ (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng,...) | Công | 29 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Trồng cây | Công | 25 | ||
3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, tỉa dây, phun thuốc BVTV.... | Công | 53 | ||
4 | Thu hoạch | Công | 19 | ||
| Tổng cộng | Công | 126 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hom giống | Kg | 1.500 | Từ cấp xác nhận trở lên. | Theo Quyết định số. 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.000 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | |
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 | ||
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | ||
5 | Ka li nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | ||
6 | Vôi bột | Kg | 500 | ||
7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 700 | TCCS |
|
2. Sản xuất cây khoai tây (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng,...) | Công | 35 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | Người dân đối ứng. |
2 | Trồng cây | Công | 102 | ||
3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, tỉa mầm, phun thuốc BVTV.... | Công | 71 | ||
4 | Thu hoạch | Công | 59 | ||
| Tổng cộng | Công | 267 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Củ giống | Kg | 1.500 | Từ cấp xác nhận trở lên | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | |
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 150 | ||
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 150 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 | ||
6 | Vôi bột | Kg | 1.000 | ||
7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 | TCCS |
3. Sản xuất cây dong riềng (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng,...) | Công | 37 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Trồng cây | Công | 21 | ||
3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, tỉa mầm, phun thuốc BVTV.... | Công | 36 | ||
4 | Thu hoạch | Công | 46 | ||
| Tổng cộng | Công | 140 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống* | Kg | 2.300 | TCCS | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 230 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 108 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 216 | ||
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 | TCCS | |
6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS |
* Củ giống (tương đương 33.000 - 33.500 mầm củ giống); nếu năm tiếp theo triển khai tại địa điểm của năm trước thì không hỗ trợ giống.
V. Sản xuất rau ăn lá (định mức cho 1ha)
1. Sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau dền...)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...) | Công | 46 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | Người dân đối ứng. |
2 | Gieo, trồng | Công | 19 | ||
3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV.... | Công | 83 | ||
4 | Thu hoạch | Công | 48 | ||
| Tổng cộng | Công | 196 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
a | Sản xuất hữu cơ nhóm rau 65 - 75 ngày |
| Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | ||
1 | Giống |
|
| TCCS | |
- | Cải xanh ăn lá | Kg | 6 | ||
- | Rau rền | Kg | 15 | ||
- | Mùng tơi | Kg | 25 | ||
2 | Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
- | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1500 | TCCS | |
- | Phân bón lá hữu cơ | Kg | 3 | ||
- | Phân bón gốc hữu cơ | Kg | 250 | ||
- | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 56 | Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%. | |
- | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 18 | Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%) | |
- | Chất điều hòa sinh trưởng | Kg | 700 | Vôi bột hoặc Dolomit | |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
- | Trichoderma | Kg | 30 | TCCS | |
- | Chế phẩm sinh học BVTV | Kg/lít | 3 | ||
- | Bẫy Feromom | Chiếc | 20 | ||
- | Xử lý phế phụ phẩm | 1000 đ | 500 | ||
b | Sản xuất an toàn theo VietGAP nhóm rau 65 - 75 ngày | ||||
1 | Giống |
|
|
| |
- | Cải xanh ăn lá | Kg | 6 | TCCS | |
- | Rau rền | Kg | 15 | ||
- | Mùng tơi | M | 25 | ||
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 35 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 25 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 45 | ||
5 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.500 | TCCS | |
6 | Phân bón lá | 1000 đ | 500 | ||
7 | Thuốc BVTV | 1000 đ | 500 |
2. Sản xuất rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (bắp cải, súp lơ, cải thảo...)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...) | Công | 53 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Gieo, trồng | Công | 28 | ||
3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV... | Công | 90 | ||
4 | Thu hoạch | Công | 57 | ||
| Tổng cộng | Công | 228 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Sản xuất hữu cơ |
|
|
| Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
1 | Giống |
|
|
| |
| Bắp cải | Kg | 0.3 | TCCS | |
- | Súp lơ | Kg | 0.3 | ||
- | Cải thảo | Kg | 0.3 | ||
2 | Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
- | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2000 | TCCS | |
- | Phân bón lá hữu cơ | Lít | 5 | ||
- | Phân bón gốc hữu cơ | Kg | 550 | ||
- | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 84 | Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%. | |
- | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 48 | Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%) | |
- | Chất điều hòa sinh trưởng | Kg | 700 | Vôi bột hoặc Dolomit | |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
| Trichoderma | Kg | 30 | TCCS | |
- | Chế phẩm sinh học BVTV | Kg/lít | 8 | ||
- | Bẫy Feromom | Chiếc | 20 | ||
- | Xử lý phế phụ phẩm | 1000 đ | 2000 |
| |
| Sản xuất an toàn Theo VietGAP |
| |||
1 | Giống |
|
|
| |
- | Bắp cải | Kg | 0.3 | TCCS | |
- | Súp lơ | Kg | 0.3 | ||
- | Cải thảo | Kg | 0.3 | ||
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 60 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 20 | ||
5 | Phân hữu cơ sinh học | Kệ | 1.500 | TCCS | |
6 | Phân bón lá | 1000 đ | 1000 | ||
7 | Thuốc BVTV | 1000 đ | 1000 |
3. Sản xuất cây rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (su hào, hành lá...)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng ...) | Công | 59 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Gieo, trồng | Công | 40 | ||
3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV.... | Công | 138 | ||
4 | Thu hoạch | Công | 61 | ||
| Tổng cộng | Công | 298 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Sản xuất hữu cơ |
|
|
|
|
1 | Giống |
|
|
| Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- | Su hào | Kg | 0.7 | TCCS | |
- | Hành lá | Kg | 6 | ||
2 | Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
- | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1500 | TCCS | |
- | Phân bón lá hữu cơ | Lít | 3 | ||
- | Phân bón gốc hữu cơ | Kg | 250 | ||
- | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 56 | Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 > 28% hoặc Apatit P2O5 > 14% | |
- | Kali nguyên chất (K2O) |
| 75 | Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%) | |
- | Chất điều hòa sinh trưởng | Kg | 300 | Vôi bột hoặc Dolomit | |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
- | Trichoderma | Kg | 30 | TCCS | |
- | Chế phẩm sinh học BVTV | Kg/lít | 5 | ||
| Bẫy Feromom | Chiếc | 20 | ||
- | Xử lý phế phụ phẩm | 1000đ | 500 | ||
| Sản xuất an toàn theo VietGAP |
|
|
| |
1 | Giống |
|
|
|
|
- | Su hào | Kg | 0.7 | TCCS | |
- | Hành lá | Kg | 6 | ||
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 100 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 60 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | ||
5 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.500 | TCCS | |
6 | Thuốc BVTV | 1000 đ | 1000 |
4. Sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...) | Công | 50 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Gieo, trồng | Công | 22 | ||
3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV.... | Công | 112 | ||
4 | Thu hoạch | Công | 38 | ||
| Tổng cộng | Công | 222 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
a | Sản xuất hữu cơ rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...) | ||||
1 | Giống |
|
| TCCS | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
- | Cà chua | Kg | 0,25 | ||
- | Dưa chuột | Kg | 0,7 | ||
- | Mướp đắng | Kg | 2,5 | ||
- | Bí xanh | Kg | 1 | ||
- | Đậu quả | Kg | 45 | ||
- | Đậu tương rau | Kg | 80 | ||
2 | Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
- | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2000 | TCCS | |
- | Phân bón lá hữu cơ | lít | 5 | ||
- | Phân bón gốc hữu cơ | Kg | 400 | ||
- | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 78 | Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%. | |
- | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%) | |
| Chất điều hòa sinh trưởng | Kg | 700 | Vôi bột hoặc Dolomit | |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
- | Trichoderma | Kg | 30 | TCCS | |
- | Chế phẩm sinh học BVTV | Kg/lít | 8 | ||
- | Bẫy Feromom | Chiếc | 30 | ||
- | Xử lý phế phụ phẩm | 1000 đ | 2000 | ||
b | Sản xuất VietGAP rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...) | ||||
1 | Giống |
|
| TCCS | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
- | Cà chua | Kg | 0,25 | ||
- | Dưa chuột | Kg | 0,7 | ||
- | Mướp đắng | Kg | 2,5 | ||
- | Bí xanh | Kg | 1 | ||
- | Đậu quả | Kg | 45 | ||
- | Đậu tương rau | Kg | 80 | ||
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | ||
5 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2000 | TCCS | |
6 | Phân bón lá | 1000 đ | 1000 | ||
7 | Thuốc BVTV | 1000 đ | 1000 | ||
c | Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
| Theo quy trình kỹ thuật |
|
5. Sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ...)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...) | Công | 33 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Gieo, trồng | Công | 16 | ||
3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV.... | Công | 65 | ||
4 | Thu hoạch | Công | 32 | ||
| Tổng cộng | Công | 146 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống |
|
|
| Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- | Cà rốt | Kg | 3 | TCCS | |
- | Cải củ | Kg | 3 | ||
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | ||
5 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 | TCCS | |
6 | Phân bón lá | 1.000đ | 1.000 | ||
7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 |
VI. Sản xuất cây hoa hồng (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...) | Công | 37 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Gieo, trồng | Công | 32 | ||
3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, cắt tỉa, bao túi, phun thuốc BVTV.... | Công | 207 | ||
4 | Thu hoạch | Công | 108 | ||
| Tổng cộng | Công | 384 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 50.000 |
| Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 460 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 400 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 480 | ||
5 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 5.000 | TCCS | |
6 | Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng | 1.000đ | 5.000 | ||
7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 5.000 | ||
8 | Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
| Theo quy trình kỹ thuật |
1. Sản xuất cây cam, quýt theo GAP (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
Tuổi cây | TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
Năm thứ 1 + năm 3 | 1 | Chuẩn bị đất trồng, dọn thực bì | Công | 29 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Đào hố, bón lót, lấp hộ | Công | 25 | |||
3 | Trồng cây, trồng dặm | Công | 13 | |||
4 | Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, phun thuốc BVTV... | Công | 65 | |||
Cộng | Công | 132 | ||||
Năm thứ 4- 6 | 1 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV... | Công | 93 | ||
2 | Thu hái | Công | 33 | |||
Cộng | Công | 126 | ||||
Năm thứ 7- 10 | 1 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV.. | Công | 139 | ||
2 | Thu hái | Công | 75 | |||
Cộng | Công | 214 | ||||
Năm thứ 10 trở đi) | 1 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV.. | Công | 151 | ||
2 | Thu hái | Công | 82 | |||
Cộng | Công | 233 | ||||
Tổng cộng | Công | 705 |
B. Định mức giống, vật tư
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | Cây | 625 | Cây giống ghép, mâm ghép ≥30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dăm | Cây | 30 | |||
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 100 | TCCS | Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | |||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | |||
6 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | |||
7 | Vôi bột | Kg | 625 | |||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |||
Năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 | Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. | |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | |||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 | |||
4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | |||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 140 | ||
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 120 | |||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 | |||
4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | |||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 |
2. Sản xuất cây bưởi theo GAP (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
Tuổi cây | TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
Năm thứ 1 + năm 3 | 1 | Chuẩn bị đất trồng, dọn thực bì | Công | 27 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Đào hố, bón lót, lấp hố | Công | 31 | |||
3 | Trồng cây, trồng dặm | Công | 13 | |||
4 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, phun thuốc BVTV.... | Công | 64 | |||
Cộng | Công | 135 | ||||
Năm thứ 4-6 | 1 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV... | Công | 91 | ||
2 | Thu hái | Công | 24 | |||
Cộng | Công | 115 | ||||
Năm thứ 7-10 | 1 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV.... | Công | 136 | ||
2 | Thu hái | Công | 45 | |||
Cộng | Cộng | 181 | ||||
Năm thứ 10 trở đi | 1 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV.... | Công | 144 | ||
2 | Thu hái | Công | 70 | |||
Cộng | Công | 214 | ||||
Tổng cộng | Công | 645 |
B. Định mức giống, vật tư
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | Cây | 400 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | Cây | 20 | |||
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 | TCCS | Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 70 | |||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | |||
6 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | |||
7 | Vôi bột | Kg | 400 | |||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |||
Năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 190 | Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó (đậu tương, khô dầu chỉ dùng cho mô hình bưởi Diễn, Đoan Hùng) | |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | |||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 | |||
4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | |||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | |||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 190 | ||
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | |||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 300 | |||
4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | |||
5 | Đậu tương hoặc khô dầu | Kg | 1.200 | |||
6 | Túi bao trái | túi | 20.000 |
| ||
| Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
3. Sản xuất cây Lê giống mới theo GAP (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
Tuổi cây | TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
Năm thứ 1 | 1 | Chuẩn bị đất trồng, dọn thực bì | Công | 19 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Đào hố, bón lót, lấp hố | Công | 36 | |||
3 | Trồng cây | Công | 9 | |||
4 | Làm cỏ, tưới nước, phun thuốc BVTV | Công | 15 | |||
Cộng | Công | 79 | ||||
Năm thứ 2 | 1 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cảnh, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 20 | ||
Cộng | Công | 20 | ||||
Năm thứ 4 trở đi | 1 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 23 | ||
2 | Thu hoạch | Công | 17 | |||
Cộng | Công | 40 | ||||
Tổng cộng | Công | 139 |
B. Định mức giống, vật tư
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | Cây | 400 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | Cây | 20 | |||
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 85 | TCCS | Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 | |||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | |||
6 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | |||
7 | Vôi bột | Kg | 200 | |||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |||
Năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 | Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. | |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | K.g | 80 | |||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | |||
4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | |||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 | ||
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | |||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 | |||
4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | |||
5 | Túi bao trái | Cái | 50.000 |
| ||
6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
4. Sản xuất cây hồng không hạt theo GAP (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
Tuổi cây | TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
Năm thứ 1 + năm 2+ năm 3 (thời kỳ kiến thiết cơ bản) | 1 | Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 7 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Đào hố, bón lót, lấp hố | Công | 41 | |||
3 | Trồng cây, trồng dặm | Công | 8 | |||
4 | Chăm sóc |
|
| |||
5 | Bón phân, chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV... | Công | 11 | |||
Cộng | Công | 67 | ||||
Năm thứ 4-5 (Thời kỳ kinh doanh) | - | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV... | Công | 15 | ||
Cộng | Công | 15 | ||||
Năm thứ 6-7 (Thời kỳ kinh doanh) | - | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV... | Công | 15 | ||
Cộng | Công | 15 | ||||
Năm thứ 8-10 (Thời kỳ kinh doanh) | - | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV... | Công | 15 | ||
Cộng | Công | 15 | ||||
Năm thứ 11- 14 (Thời kỳ kinh doanh) | - | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV... | Công | 15 | ||
Cộng | Công | 15 | ||||
Năm thứ 15- 20 (Thời kỳ kinh doanh) | - | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV... | Công | 15 | ||
Cộng | Công | 15 | ||||
Năm thứ >20 (Thời kỳ kinh doanh) | 1 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV... | Công | 20 | ||
2 | Thu hoạch | Công | 26 | |||
Cộng | Công | 46 |
|
| ||
Tổng cộng | Công | 188 |
|
|
B. Định mức giống, vật tư
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | Cây | 600 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | Cây | 30 | |||
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 92 | TCCS | Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 96 | |||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | |||
6 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | |||
7 | Vôi bột | Kg | 600 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 125 | TCCS | Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 138 | |||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 | |||
4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | |||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | |||
TKKD (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 138 | TCCS | |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 | |||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 300 | |||
4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | |||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 |
5. Sản xuất giống cây ăn quả có múi, gốm: Cam, quýt, bưởi, chanh (Áp dụng cho sản xuất 1.000 cây giống)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công | 128 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
- | Trộn hỗn hợp giá thể, khử trùng, đóng bầu | Công | 30 | ||
- | Chuẩn bị nơi gieo hạt, gieo hạt, trồng gốc ghép 2 lần | Công | 40 | ||
- | Phân loại cây | Công | 18 | ||
- | Chăm sóc cây trước và sau ghép | Công | 40 | ||
2 | Công lao động kỹ thuật | Công | 44 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | |
- | Ghép tạo cây S1, S2 | Công | 4 | ||
- | Công kiểm tra sinh trưởng, sâu bệnh, hướng dẫn cắt tỉa, lập kế hoạch chăm sóc, ghép cây và phòng trừ sâu bệnh | Công | 40 | ||
Tổng cộng | Công | 172 |
|
B. Định mức gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu
TT | Tên gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Cây gốc ghép (dự phòng 30%) | Cây | 1.300 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 | Mắt ghép khai thác từ cây S0 (dự phòng 30%) | Mắt ghép | 1.300 | ||
3 | Giá thể ươm cây con |
|
| ||
- | Tro, trấu hun (bao 25kg) | Bao | 52 | ||
- | Xơ dừa (bao 25kg) | Bao | 120 | ||
4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 429 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | |
5 | Phân Đạm ure | Kg | 70 | ||
6 | Phân Supe lân | Kg | 100 | ||
7 | Phân Kali clorua | Kg | 30 | ||
8 | Phân bón lá | Lít | 6 | ||
9 | Thuốc BVTV | Kg/lít | 10 | ||
10 | Dao ghép chuyên dùng | Bộ | 1 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
11 | Dây ghép | Kg | 2 | ||
12 | Vỉ xốp ươm hạt | Vỉ | 15 | ||
13 | Tấm xốp cách ly đất (0,5 m x 0.5 m) | Tấm | 1.000 | ||
14 | Túi bầu (kích thước 12 cm x 17 cm) | Kg | 5 | ||
15 | Nhựa ép nhãn cây giống | M3 | 2 | ||
16 | Cọc tre giữ cây giống | Cây | 20 | ||
17 | Điện năng bơm nước | Kw | 45 | ||
18 | Xăng dầu bổ sung | Lít | 80 | ||
19 | Vật rẻ tiền mau hỏng: Cuốc, xẻng, lưới sàng đất ... (Tối đa 1% tổng kinh phí gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu) | % | 1 |
6. Sản xuất giống cây ăn quả ôn đới, gồm: Lê, mận, đào, hồng (Áp dụng cho sản xuất 1.000 cây giống)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông |
| 45 |
| Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
- | Chuẩn bị hỗn hợp đất đóng bầu, đóng bầu | Công | 10 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
- | Trồng cây gốc ghép | Công | 5 | ||
- | Làm giàn che | Công | 10 | ||
- | Chăm sóc cây trước và sau ghép (tưới nước, bón phân, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh...) | Công | 20 | ||
2 | Công lao động kỹ thuật |
| 30 |
| |
- | Chuẩn bị mắt ghép, ghép | Công | 15 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | |
- | Công theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu, viết báo cáo | Công | 15 | ||
Tổng cộng |
| 75 |
|
|
B. Định mức gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu
TT | Tên gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Cây gốc ghép Lê, Đào, Mận, Hồng (dự phòng 10%) | Cây | 1.100 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 | Mắt ghép (dự phòng 10%) | Mắt ghép | 1.100 | ||
3 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 300 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | |
4 | Phân Đạm ure | Kg | 5 | ||
5 | Phân Supe lân | Kg | 8 | ||
6 | Phân Kali clorua | Kg | 6 | ||
7 | Vôi | Kg | 5 | ||
8 | Phân bón lá | Lít | 0,5 | ||
9 | Thuốc BVTV | Kg/lít | 1 | ||
10 | Túi bầu (12cm x 17cm) | Kg | 5 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
11 | Đất đóng bầu | M3 | 2 | ||
12 | Tre/cây làm giàn | Cây | 20 | ||
13 | Lưới che cắt nắng | M2 | 100 | ||
14 | Điện/xăng bơm tưới cây | Triệu đồng | 1 | ||
15 | Vật rẻ tiền mau hỏng: Cuốc, xẻng, lưới sàng đất ... (Tối đa 1% tổng kinh phí gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu) | % | 1 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. |
1. Sản xuất cây Quế (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Công chăm sóc, bảo vệ | Công | 332,1 | Đáp ứng công việc | Theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
1 | Trồng năm I | Công | 203,6 | ||
+ | Xử lý thực bì (phát trắng) | Công | 20,5 | ||
+ | Đào hố (30x30x30cm) | Công | 33,7 | ||
+ | Lấp hố | Công | 14,2 | ||
+ | Vận chuyển cây con và công trồng | Công | 27,9 | ||
+ | Vận chuyển và bón phân | Công | 30,2 | ||
+ | Phát lần 1 | Công | 14,6 | ||
+ | Phát lần 2, 3 | Công | 11,5 | ||
+ | Phát lần 2, 3 | Công | 11,5 | ||
+ | Xói đất, vun gốc | Công | 32,2 | ||
+ | Bảo vệ rừng | Công | 7,3 | ||
2 | Năm thứ hai | Công | 102,8 | ||
+ | Phát lần 1 | Công | 7,3 | ||
+ | Phát lần 2 | Công | 11,5 | ||
+ | Phát lần 2, 3 | Công | 11,5 | ||
+ | Xới đất, vun sốc | Công | 32,2 | ||
+ | Trồng dặm | Công | 2,8 | ||
+ | Vận chuyển và bón phân | Công | 30,2 | ||
+ | Bảo vệ rừng | Công | 7,3 | ||
3 | Năm thứ ba | Công | 25,7 | ||
+ | Phát lần 1 | Công | 6,3 | ||
+ | Phát lần 2 | Công | 6,1 | ||
+ | Phát lần 2 | Công | 6,1 | ||
+ | Bảo vệ rừng | Công | 7,3 | ||
III | Thiết kế | Công | 11,6 | Kỹ sư lâm nghiệp | |
1 | Trồng | Công | 7,0 | ||
2 | Chăm sóc | Công | 4,61 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 4.444 | Theo Quyết định số 10/QĐ-UBND | Theo Quyết định số Số 14/QĐ-BNN-TCLN và Quyết định số 726/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 | Giống trồng dặm | Cây | 444 | ||
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 1.333 | TCCS | |
- | Năm 1 | Kg | 444 | ||
- | Năm 2 | Kg | 444 | ||
- | Năm 3 | Kg | 444 |
2. Sản xuất cây Hồi (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Công chăm sóc, bảo vệ | Công | 151,5 | Đáp ứng công việc | Theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
1 | Trồng năm 1 | Công | 80,9 | ||
+ | Xử lý thực bì (phát trắng) | Công | 20,5 | ||
+ | Đào hố (30x30x30cm) | Công | 3,8 | ||
+ | Lấp hố | Công | 1,6 | ||
+ | Vận chuyển cây con và công trồng | Công | 3,1 | ||
+ | Vận chuyển và bón phân | Công | 3,4 | ||
+ | Phát lần 1 | Công | 14,6 | ||
+ | Phát lần 2, 3 | Công | 11,5 | ||
+ | Phát lần 2, 3 | Công | 11,5 | ||
+ | Xới đất, vun gốc | Công | 3,6 | ||
+ | Bảo vệ rừng | Công | 7,3 | ||
2 | Năm thứ hai | Công | 44,9 | ||
+ | Phát lần 1 | Công | 7,3 | ||
+ | Phát lần 2 | Công | 11,5 | ||
+ | Phát lần 2, 3 | Công | 11,5 | ||
+ | Xới đất, vun gốc | Côn 2 | 3,6 | ||
+ | Trồng dặm | Công | 0,3 | ||
+ | Vận chuyển và bón phân | Công | 3,4 | ||
+ | Bảo vệ rừng | Công | 7,3 | ||
3 | Năm thứ ba | Công | 25,7 | ||
+ | Phát lần 1 | Công | 6,3 | ||
+ | Phát lần 2 | Công | 6,1 | ||
+ | Phát lần 2 | Công | 6,1 | ||
+ | Bảo vệ rừng | Công | 7,3 | ||
III | Thiết kế | Công | 11,6 | Kỹ sư lâm nghiệp | |
1 | Trồng | Công | 7,0 | ||
2 | Chăm sóc | Công | 4,61 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 500 | Theo Quyết định số 10/QĐ-UBND | Theo Quyết định Số 14/QĐ-BNN-TCLN và Quyết định số 726/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 | Giống trồng dặm | Cây | 50 | ||
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 300 | TCCS | |
- | Năm 1 | Kg | 100 | ||
- | Năm 2 | Kg | 100 | ||
- | Năm 3 | Kg | 100 |
3. Sản xuất cây Sa nhân tím (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Công chăm sóc, bảo vệ | Công | 220,2 | Đáp ứng công việc | Theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
1 | Trồng năm 1 | Công | 127,6 | ||
+ | Xử lý thực bì (phát trắng) | Công | 20,5 | ||
+ | Đào hố (30x30x30cm) | Công | 15,2 | ||
+ | Lấp hố | Công | 6,4 | ||
+ | Vận chuyển cây con và công trồng | Công | 12,6 | ||
+ | Vận chuyển và bón phân | Công | 13,6 | ||
+ | Phát lần 1 | Công | 14,6 | ||
+ | Phát lần 2, 3 | Công | 11,5 | ||
+ | Phát lần 2, 3 | Công | 11,5 | ||
+ | Xới đất, vun gốc | Công | 14,5 | ||
+ | Bảo vệ rừng | Công | 7,3 | ||
2 | Năm thứ hai | Công | 66,9 | ||
+ | Phát lần 1 | Công | 7,3 | ||
+ | Phát lần 2 | Công | 11,5 | ||
+ | Phát lần 2, 3 | Công | 11,5 | ||
+ | Xới đất, vun gốc | Công | 14,5 | ||
+ | Trồng dặm | Công | 1,3 | ||
+ | Vận chuyển và bón phân | Công | 13,6 | ||
+ | Bảo vệ rừng | Công | 7,3 | ||
3 | Năm thứ ba | Công | 25,7 | ||
+ | Phát lần 1 | Công | 6,3 | ||
+ | Phát lần 2 | Công | 6,1 | ||
+ | Phát lần 2 | Công | 6,1 | ||
+ | Bảo vệ rừng | Công | 7,3 | ||
III | Thiết kế | Công | 11,6 | Kỹ sư lâm nghiệp | |
1 | Trồng | Công | 7,0 | ||
2 | Chăm sóc | Công | 4,61 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 2.000 | Không sâu bệnh | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 | Giống trồng dặm | cây | 200 | ||
3 | Phân NPK (5:10:3) (năm 1) | Kg | 400 | TCCS | |
4 | Phân vi sinh | Kg | 4000 | ||
- | Năm 1 | Kg | 1000 | ||
- | Năm 2 | Kg | 1000 | ||
- | Năm 3 | Kg | 1000 |
4. Sản xuất giống và trồng mới cây Tam thất (Áp dụng cho sản xuất 1000m2 giống và 01 ha trồng mới)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Công lao động gieo ươm giống | Công | 96 |
|
|
1 | Công lao động kỹ thuật | Công | 20 |
| Theo thực tế và quy trình kỹ thuật tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện. |
- | Hướng dẫn gieo ươm, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (2 công/tháng) | Công | 20 | Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn. | |
2 | Công lao động phổ thông |
| 76 |
| |
- | Phát cỏ + cây tạp, dọn đốt sạch. | Công | 5 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
- | Cày bừa bằng máy 3 lần | Công | 3 | ||
- | Lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh rộng 40 cm, dài tùy địa hình | Công | 3 | ||
- | Tra hạt giống, dùng bản mẫu. | Công | 5 | ||
- | Làm giàn tre phủ lưới đen cắt nắng | Công | 10 | ||
- | Chăm sóc làm cỏ, bón phân, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (5 công/tháng). | Công | 50 | ||
II | Công lao động trồng mới (1ha) |
| 520 |
| |
1 | Công lao động kỹ thuật |
| 50 |
| |
- | Hướng dẫn trồng, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (5 công/tháng) | Công | 50 | Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn. | |
2 | Công lao động phổ thông |
| 470 |
| |
- | Phát cỏ + cây tạp, dọn đốt sạch. | Công | 50 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
- | Cày bừa 3 lần + rải phân chuồng (Cày bằng máy) | Công | 30 50 | ||
- | Lên luống rộng 1,2m, cao 35 cm, rãnh rộng 40 cm | Công |
| ||
- | Dùng bản mẫu kích thước đã định sẵn để trồng củ | Công | 50 | ||
- | Đào + vận chuyển củ giống 330.000 củ giống | Công | 20 | ||
- | Chăm sóc làm cỏ, bón phân, tưới nước và phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng( 20 công/tháng). | Công | 200 | ||
- | Công làm nhà lưới, chôn cọc căng dây thép và phủ lưới đen cắt nắng. | Công | 50 | ||
- | Thu hoạch 2 tấn sản phẩm tươi. | Công | 20 | ||
Tổng cộng | Công | 616 |
|
|
B. Định mức vật tư, nguyên vật liệu
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
I | CHI PHÍ GIEO ƯƠM GIỐNG CÂY CON |
|
| ||
1 | Hạt giống. |
|
|
| Theo thực tế và quy trình kỹ thuật tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện. |
- | Hạt giống tam thất gieo 33 kg (33.000 hạt/1.000m2). | Kg | 33 | Tỷ lệ 98% | |
2 | Phân bón (Gieo ươm tính 1000 m2) |
|
| ||
- | Phân hữu cơ hoai mục | Kg | 5.000 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
- | Phân lân suppe | Kg | 100 | ||
- | Phân NPK | Kg | 150 | ||
- | Vôi bột | Kg | 200 | ||
3 | Thuốc BVTV (Vườn ươm giống) |
|
| ||
- | Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ). | Lọ | 10 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
- | Thuốc nấm bệnh | Kg | 10 | ||
4 | Dụng cụ mau hỏng |
|
|
| |
- | Dây ti ô tưới nước | M | 200 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
- | Máy bơm nước | Cái | 1 | ||
- | Cuốc cào, dao tông, thuổng đào, kìm cắt, búa. | Cái | 10 | ||
- | Lưới đen cắt nắng 70% | Kg | 100 | ||
- | Dây thép 2 ly | Kg | 20 | ||
- | Dây thép 1 ly | Kg | 10 | ||
- | Cây chống dài 2,5 m | Cây | 100 | ||
- | Thùng pha thuốc | Cái | 1 | ||
- | Xăng phung thuốc | Lít | 10 | ||
- | Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít). | Cái | 1 | ||
II | CHI PHÍ TRỒNG MỚI (1 ha) |
|
|
| |
1 | Giống (Tam thất) |
|
|
| Qui trình kỹ thuật trồng chăm sóc chế biến trồng Tam thất. |
- | Củ giống | Cây | 330.000 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
- | Trồng dặm (10%) | Cây | 33.000 | ||
2 | Phân bón (trồng mới) |
|
|
| Theo thực tế và quy trình kỹ thuật tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện. |
- | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 50 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
- | Phân Lân NPK | Kg | 400 | ||
- | Phân Kaliclorua | Kg | 300 | ||
- | Phân Đạm Urê | Kg | 400 | ||
3 | Thuốc BVTV sinh học |
|
| ||
- | Thuốc nấm, bệnh | Kg | 30 | ||
- | Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ). | Lọ | 20 | ||
4 | Dụng cụ mau hỏng |
|
| ||
- | Cuốc quà, dao tông, kìm, thuổng, búa (mỗi thứ 2 cái). | Cái | 10 | ||
- | Dây ti ô tưới nước. | M | 200 | ||
- | Máy bơm nước tưới, rửa sản phẩm. | Cái | 1 | ||
- | Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít). | Chiếc | 1 | ||
- | Bao bì đóng gói thu hoạch 20 tấn (40kg/bao). | Cái | 500 | ||
- | Bảo hộ lao động: + Quần áo bảo hộ lao động. | Bộ | 2 | ||
- | Quần áo mưa. | Bộ | 2 | ||
- | Ủng cao su. | Đôi | 2 | ||
- | Mũ cối. | Cái | 2 | ||
- | Khẩu trang. | Cái | 10 | ||
- | Găng tay. | Đôi | 5 | ||
- | Thung pha thuốc BVTV 2 cái. | Cái | 2 | ||
- | Cây chống dài 2,5 m. | Cái | 1.000 | ||
- | Dây thép 2 ly. | Kg | 200 | ||
- | Dây thép 1 ly. | Kg | 100 | ||
- | Lưới đen cắt nắng 70% (1 kg = 5 m2). | Kg | 1.000 | ||
- | Xăng phung thuốc. | Lít | 100 |
5. Sản xuất giống và trồng mới cây Huyền sâm (Áp dụng cho sản xuất 1000m2 giống và 01 ha trồng mới)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Công lao động gieo ươm giống | Công | 55 |
|
|
1 | Công lao động kỹ thuật | Công | 20 |
| Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện. |
- | Hướng dẫn gieo ươm, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (2 công/tháng). | Công | 20 | Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn. | |
2 | Công lao động phổ thông | Công | 35 |
|
|
- | Phát cỏ + cây tạp, dọn đốt sạch. | Công | 5 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | Qui trình kỹ thuật gieo, trồng Huyền sâm |
- | Cày bừa bằng máy 2 lần. | Công | 2 | ||
- | Lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh rộng 40 cm dài tùy địa hình. | Công | 3 | ||
- | Làm giàn tre phủ, gieo hạt. | Công | 10 | ||
- | Chăm sóc làm cỏ, bón phân, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng (5 công/tháng). | Công | 15 | ||
II | Công lao động trồng mới | Công | 480 |
|
|
1 | Công lao động kỹ thuật | Công | 50 |
| Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện. |
- | Hướng dẫn trồng, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (5 công/tháng). | Công | 50 | Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn. | |
2 | Công lao động phổ thông | Công | 430 |
| |
- | Phát cỏ + cây tạp, dọn đốt sạch. | Công | 50 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
- | Cày bừa, lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh 40cm + cuốc hố bỏ phân chuồng. | Công | 80 | ||
- | Đào + vận chuyển cây giống đến nơi trồng trên 1 cây số 500.000 củ giống. | Công | 50 | ||
- | Chăm sóc làm cỏ, bón phân, tưới nước và phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng( 20 công/tháng). | Công | 200 | ||
- | Thu hoạch sơ chế 2,5 tấn sản phẩm khô. | Công | 50 | ||
Tổng cộng | Công | 535 |
|
|
B. Định mức vật tư, nguyên vật liệu
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
I | CHI PHÍ GIEO ƯƠM GIỐNG CÂY CON |
|
|
|
|
1 | Hạt giống. |
|
|
| Qui trình kỹ thuật gieo ươm, trồng Huyền sâm. |
- | Hạt giống huyền sâm gieo 33 kg (33.000 hạt/1000m2). | Kg | 33 | Tỷ lệ 98% | |
2 | Phân bón |
|
|
| |
- | Phân hữu cơ hoai mục | Kg | 5.000 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
- | Phân Lân suppe | Kg | 100 |
| |
- | Phân NPK 1 | Kg | 150 |
| |
- | Vôi bột | Kg | 200 |
| |
3 | Thuốc BVTV |
|
|
|
|
- | Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ) | Lọ | 10 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | Qui trình kỹ thuật gieo, trồng Huyền sâm. |
- | Thuốc nấm bệnh | Kg | 10 | ||
4 | Dụng cụ mau hỏng |
|
|
|
|
- | Dây ti ô tưới nước | M | 200 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện. |
- | Máy bơm nước | Cái | 1 | ||
- | Cuốc cào, dao tông, thuổng đào, kìm cắt, búa (mỗi thứ 2 cái) | Cái | 10 | ||
- | Lưới đen cắt nắng 70% (1kg=10 m2) | Kg | 100 | ||
| Dây thép 2 ly | Kg | 20 | ||
- | Dây thép 1 ly | Kg | 10 | ||
- | Cây chống dài 2,5 m | Cây | 100 | ||
- | Thùng pha thuốc | Cái | 1 | ||
- | Xăng phung thuốc | Lít | 10 | ||
- | Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít) | Cái | 1 | ||
II | CHI PHÍ TRỒNG MỚI |
|
|
|
|
1 | Giống (Tam thất) |
|
|
| Qui trình kỹ thuật gieo, trồng Huyền sâm. |
- | Củ giống 330.000 ha | Cây | 330.000 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
- | Trồng dặm (10%) | Cây | 33.000 | ||
2 | Phân bón |
|
|
| |
- | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 50 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
- | Phân Lân NPK | Kg | 400 | ||
- | Phân Kaliclorua | Kg | 300 | ||
- | Phân Đạm Urê | Kg | 400 | ||
3 | Thuốc BVTV sinh học |
|
|
|
|
- | Thuốc nấm, bệnh | Kg | 30 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện. |
- | Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ) | Lọ | 20 | ||
4 | Dụng cụ mau hỏng |
|
|
| |
- | Cuốc quà, dao tông, kìm, thuổng, búa (mỗi thứ 2 cái) | Cái | 10 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
- | Dây ti ô tưới nước | M | 200 | ||
- | Máy bơm nước tưới, rửa sản phẩm | Cái | 1 | ||
- | Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít) | Chiếc | 1 | ||
- | Bao bì đóng gói thu hoạch 20 tấn (40kg/bao) | Cái | 500 | ||
- | Bảo hộ lao động: + Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 2 | ||
- | Quần áo mưa | Bộ | 2 | ||
- | Ủng cao su | Đôi | 2 | ||
- | Mũ cối | Cái | 2 | ||
- | Khẩu trang | Cái | 10 | ||
- | Găng tay | Đôi | 5 | ||
- | Thung pha thuốc BVTV 2 cái | Cái | 2 | ||
- | Cây chống dài 2,5 m | Cái | 1.000 | ||
- | Dây thép 2 ly | Kg | 200 | ||
- | Dây thép 1 ly | Kg | 100 | ||
- | Lưới đen cắt nắng 70% (1kg = 5 m2) | Kg | 1.000 | ||
- | Xăng phung thuốc | Lít | 100 |
6. Sản xuất giống và trồng mới cây Đương quy (Áp dụng cho sản xuất 1000m2 giống và 01 ha trồng mới)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Công lao động gieo ươm giống | Công | 52 |
|
|
1 | Công lao động kỹ thuật | Công | 15 |
| Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện. |
- | Hướng dẫn gieo ươm, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng, viết báo cáo đánh giá tổng kết. | Công | 15 | Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn. | |
2 | Công lao động phổ thông | Công | 37 |
| Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng. |
- | Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch | Công | 5 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
- | Cày bừa đất nhỏ gieo hạt | Công | 1 | ||
- | Lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh rộng 40 cm | Công | 3 | ||
- | Trộn phân + rải phân bón lót 1tấn/công (1,2 tấn) | Công | 2 | ||
- | Gieo hạt, tre phủ giữ ẩm | Công | 1 | ||
- | Tưới nước giữ ấm thường xuyên 3 tháng | Công | 10 | ||
- | Chăm sóc làm cỏ, bón phân và phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng | Công | 15 | ||
II | Công lao động trồng mới | Công | 460 |
|
|
1 | Công lao động kỹ thuật | Công | 20 |
| Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện. |
- | Hướng dẫn trồng, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng, hoàn thành các báo cáo nghiệm thu, tổng kết. | Công | 20 | Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn. | |
2 | Công lao động phổ thông | Công | 440 |
| |
- | Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch | Công | 50 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
- | Cày lần 1 lần 2 (Cày bằng máy) | Công | 20 | ||
- | Lên luống rộng 1m, cao 35cm, rãnh rộng 40cm | Công | 30 | ||
- | Cuốc hố trộn phân + rải phân bón lót (30 tấn) | Công | 40 | ||
- | Đánh cây giống đem trồng 20 vạn cây | Công | 50 | ||
- | Chăm sóc làm cỏ, bón phân, tưới nước và phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (20 công/tháng) | Công | 200 | ||
- | Thu hoạch 25 tấn sản phẩm tươi | Công | 50 | ||
Tổng cộng | Công | 512 |
|
|
B. Định mức vật tư, nguyên vật liệu
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
I | CHI PHÍ GIEO ƯƠM GIỐNG CÂY CON |
|
| ||
1 | Hạt giống |
|
|
| Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng |
- | Hạt giống đương qui Nhật Bản, Trung Quốc. | Kg | 5 | Tỷ lệ 98% | |
2 | Phân bón (tính 1000m2) |
|
|
| |
- | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 1,2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
- | Phân Lân suppe | Kg | 25 | ||
- | Phân Đạm Urê | Kg | 15 | ||
- | Phân Kali | Kg | 10 | ||
3 | Thuốc BVTV |
|
|
| |
- | Thuốc sâu, rệp( Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ) | Lọ | 20 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
- | Thuốc nấm bệnh | Kg | 5 | ||
4 | Dụng cụ mau hỏng |
|
|
| |
- | Cuốc quà | Cái | 5 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
- | Dây ti ô tưới nước | M | 200 | ||
- | Máy bơm nước | Cái | 1 | ||
- | Dao tông | Cái | 2 | ||
- | Bình bơm điện | Cái | 1 | ||
II | CHI PHÍ TRỒNG MỚI |
|
|
|
|
1 | Giống (Đương qui Nhật Bản, Trung Quốc) |
|
|
|
|
- | Cây giống (trồng mật độ 20 x25 cm) 20 vạn/ha | Cây | 20 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Theo Qui trình kỹ thuật trồng chăm sóc chế biến đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng |
- | Dự phòng trồng rặm 10% (2 vạn cây) | Cây | 2 | ||
2 | Phân bón |
|
|
| |
- | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 30 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
- | Phân lân suppe | Kg | 625 | ||
- | Phân Kaliclorua | Kg | 250 | ||
- | Phân đạm urê | Kg | 543 | ||
- | Tro bếp | Kg | 2.500 | ||
3 | Thuốc BVTV sinh học |
|
|
| |
- | Thuốc nấm, bệnh | Kg | 15 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
- | Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ) | Lọ | 20 | ||
4 | Dụng cụ mau hỏng |
|
|
| |
- | Cuốc quà | Cái | 5 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
- | Dây ti ô tưới nước | M | 200 | ||
- | Máy bơm nước tưới, rửa sản phẩm | Cái | 1 | ||
- | Dao tông | Cái | 2 | ||
- | Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít) | Chiếc | 1 | ||
- | Bao bì đóng gói thu hoạch 25 tấn (40kg/bao) | Cái | 625 | ||
- | Bảo hộ lao động: + Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 2 | ||
- | Quần áo mưa | Bộ | 2 | ||
- | Ủng cao su | Đôi | 2 | ||
- | Mũ cối | Cái | 2 | ||
- | Khẩu trang | Cái | 10 | ||
- | Găng tay | Đôi | 5 | ||
- | Xăng phung thuốc | Lít | 50 |
7. Sản xuất giống và trồng mới cây Địa hoàng (Áp dụng cho sản xuất 1000m2 giống và 01 ha trồng mới)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Công lao động gieo ươm giống | Công | 47 |
|
|
1 | Công lao động kỹ thuật | Công | 10 |
|
|
- | Hướng dẫn gieo ươm, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng, viết báo cáo đánh giá tổng kết | Công | 10 | Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn | Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện |
2 | Công lao động phổ thông | Công | 37 |
|
|
- | Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch | Công | 5 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng |
- | Cày bừa đất nhỏ gieo hạt | Công | 1 | ||
- | Lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh rộng 40 cm |
| 3 | ||
- | Trộn phân + rải phân bón lót 1tấn/công (1,2 tấn) | Công | 2 | ||
- | Gieo hạt, tre phủ giữ ẩm | Công | 1 | ||
- | Tưới nước giữ ấm thường xuyên 3 tháng | Công | 10 | ||
- | Chăm sóc làm cỏ, bón phân và phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng | Công | 15 | ||
II | Công lao động trồng mới | Công | 460 |
|
|
1 | Công lao động kỹ thuật | Công | 20 |
|
|
- | Hướng dẫn trồng, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng, hoàn thành các báo cáo nghiệm thu, tổng kết | Công | 20 | Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn | Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện |
2 | Công lao động phổ thông | Công | 440 |
| |
- | Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch | Công | 50 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
- | Cày lần 1 lần 2 (Cày bằng máy) | Công | 20 | ||
- | Lên luống rộng 1m, cao 35 cm, rãnh rộng 40 cm | Công | 30 | ||
- | Cuốc hố trộn phân + rải phân bón lót (30 tấn) | Công | 40 | ||
- | Đánh cây giống đem trồng 20 vạn cây | Công | 50 | ||
- | Chăm sóc làm cỏ, bón phân, tưới nước và phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng( 20 công/tháng) | Công | 200 | ||
- | Thu hoạch 25 tấn sản phẩm tươi | Công | 50 | ||
Tổng cộng | Công | 507 |
|
|
B. Định mức vật tư, nguyên vật liệu
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
I | CHI PHÍ GIEO ƯƠM GIỐNG CÂY CON |
|
| ||
1 | Hạt giống |
|
|
| Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng |
- | Hạt giống địa hoàng | Kg | 5 | Tỷ lệ 98% | |
2 | Phân bón |
|
|
| |
- | Phân hữu cơ hoai mục | Kg | 1.200 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
- | Phân lân suppe | Kg | 25 | ||
- | Phân đạm Urê | Kg | 15 | ||
- | Phân Kali | Kg | 10 | ||
3 | Thuốc BVTV |
|
|
| |
- | Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ) | Lọ | 10 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
- | Thuốc nấm bệnh | Kg | 5 | ||
4 | Dụng cụ mau hỏng |
|
|
|
|
- | Cuốc quà | Cái | 5 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện |
- | Dây ti ô tưới nước | M | 200 | ||
- | Máy bơm nước | Cái | 1 | ||
- | Dao tông | Cái | 2 | ||
- | Bình bơm điện | Cái | 1 | ||
II | CHI PHÍ TRỒNG MỚI |
|
|
|
|
1 | Giống (địa hoàng) |
|
|
|
|
- | Củ giống 110 kg/ 0,1 ha ( mật độ 30 x 40cm) | Kg | 1.100 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Theo Qui trình kỹ thuật trồng chăm sóc chế biến đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng |
- | Trồng răm (10%) | Kg | 110 | ||
2 | Phân bón |
|
|
| |
- | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 20 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
- | Phân lân suppe | Kg | 270 | ||
- | Phân Kali clorua | Kg | 300 | ||
- | Phân đạm urê | Kg | 400 | ||
3 | Thuốc BVTV sinh học |
|
|
| |
- | Thuốc nấm, bệnh | Kg | 20 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
- | Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ) | Lọ | 15 | ||
4 | Dụng cụ mau hỏng |
|
|
|
|
- | Cuốc quà | Cái | 5 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Áp dụng thực tế mô hình Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng giống cây trồng đã thực hiện |
- | Dây ti ô tưới nước | M | 200 | ||
- | Máy bơm nước tưới, rửa sản phẩm | Cái | 1 | ||
- | Dao tông | Cái | 2 | ||
- | Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít) | Chiếc | 1 | ||
- | Bao bì đóng gói thu hoạch 25 tấn (40kg/bao) | Cái | 625 | ||
- | Bảo hộ lao động + Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 2 | ||
- | Quần áo mưa | Bộ | 2 | ||
- | Ủng cao su | Đôi | 2 | ||
- | Mũ cối | Cái | 2 | ||
- | Khẩu trang | Cái | 10 | ||
- | Găng tay | Đồi | 5 | ||
| Xăng phung thuốc | Lít | 50 |
8. Sản xuất giống và trồng mới cây Đan sâm (Áp dụng cho sản xuất 1000m2 giống và 01 ha trồng mới)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Công lao động gieo ươm giống | Công | 47 |
|
|
1 | Công lao động kỹ thuật | Công | 10 |
|
|
- | Hướng dẫn gieo ươm, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng, viết báo cáo đánh giá tổng kết. | Công | 10 | Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn. | Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện |
2 | Công lao động phổ thông | Công | 37 |
|
|
- | Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch | Công | 5 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng |
- | Cày bừa đất nhỏ gieo hạt | Công | 1 | ||
- | Lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh rộng 40 cm | Công | 3 | ||
- | Trộn phân + rải phân bón lót 1tấn/công (1,2 tấn) | Công | 2 | ||
- | Gieo hạt, tre phủ giữ ấm | Công | 1 | ||
- | Tưới nước giữ ẩm thường xuyên 3 tháng | Công | 10 | ||
- | Chăm sóc làm cỏ, bón phân và phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng | Công | 15 | ||
II | Công lao động trồng mới | Công | 460 |
|
|
1 | Công lao động kỹ thuật | Công | 20 |
| Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phổ Bảng đang thực hiện |
- | Hướng dẫn trồng, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng, hoàn thành các báo cáo nghiệm thu, tổng kết | Công | 20 | Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn | |
2 | Công lao động phổ thông | Công | 430 |
| |
- | Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch | Công | 50 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
- | Cày lần 1 lần 2 (Cày bằng máy) | Công | 20 |
| |
- | Lên luống rộng 1m, cao 35 cm, rãnh rộng 40 cm | Công | 30 |
| |
- | Cuốc hố trộn phân + rải phân bón lót (30 tấn) | Công | 40 |
| |
- | Đánh cây giống đem trồng 20 vạn cây | Công | 40 |
| |
- | Chăm sóc làm cỏ, bón phân, tưới nước và phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (20 công/tháng) | Công | 200 |
| |
- | Thu hoạch 25 tấn sản phẩm tươi | Công | 50 |
| |
Tổng cộng | Công | 507 |
|
|
B. Định mức vật tư, nguyên vật liệu
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
I | CHI PHÍ GIEO ƯƠM GIỐNG CÂY CON |
|
| ||
1 | Hạt giống |
|
|
| Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng |
- | Hạt giống đan sâm | Kg | 4 | Tỷ lệ 98% | |
2 | Phân bón |
|
|
| |
- | Phân hữu cơ hoai mục | Kg | 120 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
- | Phân lân suppe | Kg | 30 | ||
- | Phân đạm Urê | Kg | 30 | ||
- | Phân Kali | Kg | 45 | ||
3 | Thuốc BVTV |
|
| ||
- | Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ) | Lọ | 10 | ||
- | Thuốc nấm bệnh | Kg | 3 | ||
4 | Dụng cụ mau hỏng |
|
| Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đang thực hiện | |
- | Cuốc quà | Cái | 5 | ||
- | Dây ti ô tưới nước | M | 200 | ||
- | Máy bơm nước | Cái | 1 | ||
- | Dao tông | Cái | 2 | ||
- | Bình bơm điện | Cái | 1 | ||
II | CHI PHÍ TRỒNG MỚI |
|
|
|
|
1 | Giống (Đan sâm) |
|
|
|
|
- | Cây giống ( mật độ 30 x 30cm): 15 van/ha | Vạn | 15 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Theo Qui trình kỹ thuật trồng chăm sóc chế biến đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng |
- | Trồng rặm (10%) | Vạn | 1,5 | ||
2 | Phân bón (Trồng mới) |
|
| ||
- | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 20 | ||
- | Phân lân suppe | Kg | 650 | ||
- | Phân Kaliclorua | Kg | 130 | ||
- | Phân đạm urê | ICg | 650 | ||
3 | Thuốc BVTV sinh học |
|
| ||
- | Thuốc nấm, bệnh | Kg | 10 | ||
- | Thuốc sâu. rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ) | Lọ | 15 | ||
4 | Dụng cụ mau hỏng |
|
|
| |
- | Cuốc quả | Cái | 5 | Áp dụng thực tế mô hình Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng đã thực hiện | |
- | Dây ti ô tưới nước | M | 200 | ||
- | Máy bơm nước tưới, rửa sản phẩm | Cái | 1 | ||
- | Dao tông | Cái | 2 | ||
- | Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít) | Chiếc | 1 | ||
- | Bao bì đóng gói thu hoạch 25 tấn (40kg/bao) | Cái | 500 | ||
- | Bảo hộ lao động: + Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 2 | ||
- | Quần áo mưa | Bộ | 2 | ||
- | Ủng cao su | Đôi | 2 | ||
- | Mũ cối | Cái | 2 | ||
- | Khẩu trang | Cái | 10 | ||
- | Găng tay | Đôi | 5 | ||
| Xăng phung thuốc | Lít | 40 |
9. Sản xuất cây Gừng (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất: Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì , cày, phay đất, rạch hàng | Công | 57 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Gieo trồng | Công | 45 | ||
3 | Bón phân, làm cỏ, vun gốc, phun thuốc BVTV.... | Công | 42 | ||
4 | Thu hoạch | Công | 80 | ||
| Tổng cộng | Công | 224 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Củ giống | Kg | 1.300 | Củ không sâu bệnh | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24//2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | Phân bón NPK + Năm 1 + Năm 2 + Năm 3 |
Kg Kg Kg |
520 520 520 | TCCS |
10. Sản xuất cây hà Thủ ô (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất: | Công |
| Đáp ứng yêu cầu quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì | Công | 50 | ||
3 | Cày, phay đất, rạch hàng | Công | 30 | ||
4 | Gieo trồng | Công | 30 | ||
5 | Chăm sóc | Công | 50 | ||
6 | Bón phân, làm cỏ, vun gốc.... | Công | 20 | ||
7 | Phun thuốc BVTV | Công | 10 | ||
8 | Thu hoạch | Công | 30 | ||
| Tổng cộng | Công | 220 |
|
|
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 20.000 | Cây không sâu bệnh | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | Cây giống trồng dặm | cây | 2.000 | ||
3 | Phân lân nguyên chất (P2O5) + Năm 1 + Năm 2 |
Kg Kg |
360 240 | - TCCS - Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
4 | Phân đạm nguyên chất (N) + Năm 1 + Năm 2 |
Kg Kg |
22 88 | ||
5 | Phân Kali nguyên chất (K2O) + Năm 1 + Năm 2 |
Kg Kg |
32 48 | ||
6 | Chế phẩm sinh học Bokachi + Năm 1 + Năm 2 |
Kg Kg |
3 3 | TCCS | |
7 | Phân hữu cơ vi sinh năm 1 | Kg | 1000 | ||
8 | Thuốc BVTV năm 1 | Triệu đồng/ha | 1 |
11. Sản xuất cây Nghệ thâm canh (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất: Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, phay đất, rạch hàng | Công | 37 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Gieo trồng | Công | 30 | ||
3 | Bón phân, làm cỏ, vun gốc, phun thuốc BVTV.... | Công | 45 | ||
4 | Thu hoạch | Công | 60 | ||
5 | Tổng cộng |
| 172 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
I | Áp dụng cho trồng thuần |
|
|
| Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN, ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
1 | Giống | Củ Kg | 50.000 4.000 | Củ sạch bệnh, đồng đều | |
2 | + Phân vi sinh + Đạm nguyên chất (N) + Lân nguyên chất (P2O5) + Kali nguyên chất (K2O) | Kg Kg Kg Kg | 2000 200 120 200 | TCCS | |
II | Áp dụng cho trồng xen |
|
|
| |
1 | Giống | Củ Kg | 25.000 2.000 | Củ sạch bệnh, đồng đều | |
2 | + Phân vi sinh + Đạm nguyên chất (N) + Lân nguyên chất (P2O5) + Kali nguyên chất (K2O) | Kg Kg Kg Kg | 2000 100 90 100 | TCCS |
12. Sản xuất cây Đương quy (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất: Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, phay đất, rạch hàng | Công | 57 | Đáp ứng phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Gieo trồng | Công | 62 | ||
3 | Bón phân, làm cỏ, vun gốc, phun thuốc BVTV.... | Công | 113 | ||
4 | Thu hoạch | Công | 168 | ||
| Tổng cộng | Công | 400 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 125.000 | Sạch sâu bệnh |
|
2 | Đạm urê | Kg | 275 | TCCS | Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
3 | Supe lân | Kg | 312 | ||
4 | Kali clorua | Kg | 125 | ||
5 | Phân hữu cơ sinh học | Tấn | 5 | ||
6 | Chế phẩm sinh học | Triệu đồng | 5 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
Kèm theo Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Con/công | ≥25 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi).
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Máy băm thái cỏ | Chiếc | 1 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Máy trộn thức ăn | Chiếc | 1 |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐV tính | Định mức tối đa | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Bò cái giống | Kg/con | 220 | Giống Bò Hà Giang (H'Mông) hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Vắc xin: | Liều/con | 6 | (2) LMLM, (2) Tụ Huyết trùng, (1) VDNC, (1) Nhiệt thán | Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN và thực tế địa phương |
3 | Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với thức ăn tinh) | % | 1 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
4 | Thuốc tẩy kí sinh trùng | Lân/con/năm | 4 | (2) giun, (2) sán | |
5 | TAHH cho bò cái chửa | Kg/con/ ngày | 2 | Protein 13-14% | |
6 | Thức ăn xanh | Kg/con/ngày | 30 |
| |
7 | Tảng đá liếm | Kg/con/ngày | 0,04 |
| |
8 | Chuồng trại | m2/con | ≤5 |
| |
9 | Định mức khác |
|
|
| |
- | Điện nước so với thức ăn | % | 1 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
- | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 1 |
|
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Con/công | ≥16 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Máy băm thái cỏ | Chiếc | 1 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Máy trộn thức ăn | Chiếc | 1 |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐV tính | Định mức tối đa | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Trâu cái giống | Kg/con | 280 | Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định | Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
2 | Vắc xin: | Liều/con | 6 | (2) LMLM, (2) Tụ Huyết trùng, (1) VDNC, (1) Nhiệt thán | Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN và thực tế tại địa phương |
3 | Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với thức ăn tinh) | % | 1 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
4 | Thuốc tẩy kí sinh trùng | Lân/con/năm | 4 | (2) giun, (2) sán |
|
5 | TAHH cho trâu cái chửa | Kg/con/ngày | 2 | Protein 13-14% |
|
6 | Thức ăn xanh | Kg/con/ngày | 40 |
|
|
7 | Thức ăn bổ sung | Kg/con/ngày | 0,1 |
|
|
8 | Chuồng trại cho trâu cái | m2/con | 5 |
|
|
9 | Định mức khác |
|
|
|
|
- | Điện nước so với thức ăn | % | 1 |
|
|
- | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 1 |
|
|
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Con/công | ≥50 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Máy băm thái cỏ | Chiếc | 1 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Máy trộn thức ăn | Chiếc | 1 |
C. Định mức giống, thiết bị, vật tư
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Đối tượng bò, trâu đưa vào vỗ béo theo QĐ 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 của Cục Chăn nuôi về hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Thuốc tẩy ngoại KST | Liều/con | 1 |
| |
3 | Thuốc tẩy nội KST | Liều/con | 1 |
| |
4 | Thức ăn hỗn hợp | Kg/con | 270 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | |
5 | Vỗ béo trâu, bò thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học |
|
|
| |
| Nguyên liệu làm đệm lót | Kg/con | 900 | Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu.... | |
| Chế phẩm vi sinh | Kg/con | 0,75 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật | |
6 | Thức ăn xanh | Kg/con/ngày | 30-40 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
7 | Thuốc kháng sinh chữa bệnh so với thức ăn tinh | % | 1 |
| |
8 | Chuồng trại | m2/con | 5 |
| |
9 | Định mức khác |
|
|
| |
- | Điện nước so với thức ăn | % | 1 |
| |
- | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 1 |
|
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Con/công | ≥ 15 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Máy băm thái cỏ | Chiếc | 1 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Máy trộn thức ăn | Chiếc | 1 |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐV tính | Định mức tối đa | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Ngựa cái giống | Kg/con | 200 | Giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định | Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
2 | Vắc xin: | Liều/con | 6 | (2) LMLM, (2) Tụ Huyết trùng, (1) VDNC, (1) Nhiệt thán | Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN và thực tế địa phương |
3 | Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với thức ăn tinh) | % | 1 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
4 | Thuốc tẩy kí sinh trùng | Lần/con/năm | 4 | (2) giun, (2) sán | |
5 | TAHH cho ngựa cái chửa (thức ăn tinh) | Kg/con/ ngày | 2 | Protein 13- 14% | |
6 | Thức ăn xanh | Kg/con/ngày | 25 |
| |
7 | Thức ăn bổ sung | Kg/con/ngày | 0,1 |
| |
8 | Chuồng trại | m2/con | 8 |
| |
9 | Định mức khác |
|
|
| |
- | Điện nước so với thức ăn | % | 1 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
- | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 1 |
|
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông |
|
|
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
| Lợn nội | Con/công | 230 |
| |
| Lợn ngoại | Con/công | 300 |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
- | Giống lợn ngoại | Kg/con | 10 | ||
- | Giống lợn nội | Kg/con | 7±1 | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN; Quyết định số 724/QĐ-BNN-KN ngày 9/3/2020; 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 và kết quả tham khảo Định mức kinh tế kỹ thuật của tỉnh Cao Bằng (QĐ 267/QĐ-UBND ngày 16/3/2023), Điện Biên (QĐ 252/QĐ-UBND ngày 05/3/2021), | |
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 225 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
3 | Vắc xin: | Liều/con | 6 | (1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai Xanh, (1) Tụ Huyết trùng, (1) Phó Thương hàn, (1) Đóng Dấu lợn | |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 20 | Dung dịch pha loãng theo quy định | |
5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 2 |
| |
6 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0, 1 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật | |
7 | Định mức chuồng trại | m2/con | 1-1,2 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
8 | Định mức thuốc thú y tính theo % so với chi phí thức ăn | % | 2 |
| |
9 | Vật tư phục vụ cho chăn nuôi an toàn sinh học tính theo % so với chi phí thức ăn | % | 2 |
| |
10 | Định mức khác |
|
|
|
|
- | Điện nước so với thức ăn | % | 3 |
|
|
- | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 1,4 |
|
|
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Con/công |
|
|
|
- | Lợn nội |
|
|
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
+ | Lợn nái chửa, lợn chờ phối | Con/công | ≥45 |
| |
+ | Lợn nái nuôi con | Con/công | ≥35 |
| |
+ | Lợn hậu bị | Con/công | ≥100 |
| |
- | Lợn ngoại |
|
|
| |
+ | Lợn nái chửa, lợn chờ phối | Con/công | ≥120 |
| |
+ | Lợn nái nuôi con | Con/công | ≥35 |
| |
+ | Lợn hậu bị | Con/công | ≥150 |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Thiết bị làm mát chuồng | Bộ | 1 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Chuồng nuôi lợn nái chửa | Lồng/con | 1 | ||
3 | Chuồng nuôi lợn nái nuôi con | Lồng/con | 1 | ||
4 | Sàn nuôi lợn con sau cai sữa | m2/con | 0,6 | ||
5 | Hệ thống máng ăn tự động | Bộ | 2 | ||
6 | Hệ thống máng uống tự động | Bộ | 2 |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống |
|
| Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
- | Giống hậu bị (giống ngoại) | Kg/con | 100 | ||
- | Giống hậu bị (giống nội) | Kg/con | 22 | ||
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
|
|
| |
- | Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống Ngoại | Kg/con | 534 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | |
- | Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống nội | Kg/con | 482 | ||
3 | Vắc xin | Liều | 12 | (2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai Xanh, (2) Tụ Huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu lợn | |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 40 | Dung dịch pha loãng theo quy định | |
5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều | 2 |
| |
6 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,2 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật | |
7 | Định mức chuồng trại | m2/con |
|
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
- | Nái chửa | m2/con | 2,5-2.8 |
| |
- | Nái nuôi con | m2/con | 4-6 |
| |
- | Lợn hậu bị đến phối- | m2/con | 2-2,6 |
| |
8 | Định mức thuốc thú y tính theo % so với chi phí thức ăn | % | 2 |
| |
9 | Vật tư phục vụ cho chăn nuôi an toàn sinh học tính theo % so với chi phí thức ăn | % | 2 |
| |
10 | Định mức khác |
|
|
| |
- | Điện nước so với thức ăn | % | 3 |
| |
- | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 1,4 |
|
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông |
|
|
|
|
- | Dê sinh sản | Con/công | ≥33 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình | Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
- | Dê hậu bị, thịt | Con/công | ≥50 |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Định mức tối đa | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Dê giống |
|
|
|
|
- | Dê cái ngoại | Kg/Con | 23-27 | Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
- | Dê cái nội | Kg/Con | 13 - 17 | ||
- | Dê cái lai | Kg/Con | 18-22 | ||
- | Dê đực ngoại | Kg/Con | 30-34 | ||
- | Dê đực lai | Kg/Con | 28-32 | ||
- | Dê thương phẩm | Kg/Con | 15 | ||
2 | Vắc-xin | Liều/con | 8 | (2) Tụ huyết trùng, (2) viêm ruột hoại tử, (2) LMLM, (2) Đậu | |
3 | Tảng đá liếm | Kg/con | 2 |
| |
4 | Thức ăn (tinh) |
|
|
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
- | Dê nội |
|
|
| |
| Dê cái, đực sinh sản | Kg/con/ngày | 0,35 |
| |
| Dê con theo mẹ, dê hậu bị và dê thương phẩm | Kg/con/ngày | 0,2 |
| |
- | Dê ngoại |
|
|
| |
| Dê cái, đực sinh sản | Kg/con/ngày | 0,6 |
| |
| Dê con theo mẹ, dê hậu bị và dê thương phẩm | Kg/con/ngày | 0,3 |
| |
- | Chất lượng thức ăn tinh | % prôtein | 14-18 |
| |
5 | Thức ăn thô xanh |
|
|
| |
| Dê đực, cái sinh sản | Kg/con/ngày | 4-5 |
| |
| Dê theo mẹ, hậu bị và thương phẩm | Kg/con/ngày | 2,5 |
| |
6 | Thuốc tẩy kí sinh trùng | Lần/con/năm | 4 | (2) giun, (2) sán | |
7 | Kháng sinh và các loại cần thiết so với thức ăn | % | 2 |
| |
8 | Chuồng trại | m2/con | 1,5-2 |
| |
9 | Định mức khác |
|
|
| |
- | Điện nước so với thức ăn | % | 1 |
| |
- | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 0,5 |
|
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Con/công | 400-500 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT | Tên thiết bị, máy móc | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 1 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 1 | ||
3 | Hệ thống máng uống | Hệ thống | 1 | ||
4 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 6 | Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | |
3 | Vắc -xin | Liều/con | 7 | (2) Gum; (2) ND - IB; (1) New; (1) Đậu, (1) cúm GC | |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 0,5 | Dung dịch pha loãng theo quy định | |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật | |
6 | Chuồng trại | Con/m2 | 7-9 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
7 | Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn | % | 2 |
| |
8 | Định mức khác |
|
|
| |
- | Điện nước so với thức ăn | % | 4 |
| |
- | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 3,5 |
|
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Con/công | 250-300 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
B. Định mức máy móc, thiết bị
1. Máy móc, thiết bị chăn nuôi (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Lồng tầng | Con/m2 | 8-12 |
| Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Sàn nhựa | Con/m2 | 6-8 |
|
|
3 | Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 1 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
4 | Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 1 |
|
|
5 | Hệ thống máng uống | Hệ thống | 1 |
|
|
6 | Hệ thống thu trứng | Hệ thống | 1 |
|
|
7 | Hệ thống tải phân | Hệ thống | 1 |
|
|
8 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
|
|
2. Thiết bị, vật tư ấp trứng gà (Áp dụng cho quy mô ≥ 1000 gà mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy ấp trứng gia cầm | Chiếc | 1 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Máy nở | Chiếc | 1 | Công suất = 30% máy ấp | |
3 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
| |
4 | Máy phun thuốc sát trùng | Chiếc | 1 |
| |
5 | Hoá chất sát trùng | Lít/cơ sở | 20 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 12,3 | Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
3 | Vắc -xin | Liều/con | 14 | (3) Gum (1) Đậu, (2) IB, (4) New, (2) ILT, (2) Cúm GC |
|
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 2,5 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
6 | Chuồng trại | Con/m2 | 6-8 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
7 | Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn | % | 2 |
| |
8 | Định mức khác |
|
|
| |
- | Điện nước so với thức ăn | % | 4 |
| |
- | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 3,5 |
|
10. Chăn nuôi ngan, vịt thương phẩm
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Con/công | 400-500 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 1 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 1 | ||
3 | Hệ thống máng uống | Hệ thống | 1 | ||
4 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 9,4 | Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
3 | Vắc -xin | Liều/con | 4 | (2) Dịch tả; (1) Viêm gan (1) cúm GC |
|
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 0,5 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
6 | Chuồng trại | Con/m2 | 5 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
7 | Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn | % | 1,5 |
| |
8 | Định mức khác |
|
|
| |
- | Điện nước so với thức ăn | % | 3 |
| |
- | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 2,5 |
|
11. Chăn nuôi ngan, vịt sinh sản
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Con/công | 250-300 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
B. Định mức máy móc, thiết bị
1. Máy móc, thiết bị chăn nuôi (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Sàn nhựa | Con/m2 | 3,5 -4,0 |
| Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 1 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị | |
3 | Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 1 | ||
4 | Hệ thống máng uống | Hệ thống | 1 | ||
5 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
2. Thiết bị, vật tư ấp trứng vịt (Áp dụng cho quy mô ≥ 1000 vịt mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy ấp trứng gia cầm | Chiếc | 1 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 | Máy nở | Chiếc | 1 | Công suất = 30% máy ấp | |
3 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
| |
4 | Máy phun thuốc sát trùng | Chiếc | 1 |
| |
5 | Hoá chất sát trùng | Lít/cơ sở | 20 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 30 | Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | |
3 | Vắc -xin | Liều/con | 11 | (3) Viêm gan vịt, (3) Dịch tả vịt, (3) Cúm GC, (2) Tụ huyết trùng | |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 2,5 | Dung dịch pha loãng theo quy định | |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật | |
6 | Chuồng trại | Con/m2 | 3,5-4 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
7 | Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn | % | 1,5 |
| |
8 | Định mức khác |
|
|
| |
- | Điện nước so với thức ăn | % | 4 |
| |
- | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 3,5 |
|
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Công/100 đàn | 2 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Ong ngoại | Ong nội | Ghi chú |
1 | Giống ong | Đàn/điểm/cơ sở | 100 | 100 | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Đường kính | kg/đàn/năm | 36-38 | 18-20 | Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
3 | Thức ăn bổ sung | kg/đàn/năm | 7 | 4 | |
4 | Thuốc thú y, hóa chất | ml/đàn/năm | 150 | 10 | |
5 | Thùng ong gỗ nhóm 4 (100 th/100 đàn/3 năm) | th/đàn/năm | 0.33 | 0,33 | |
6 | Thùng giao phối (50 th/100 đàn/3 năm) | th/đàn/năm | 0,17 | 0,17 | |
7 | Máy quay mật (1 cái/100 đàn/3 năm) | cái/đàn/năm | 0,003 | 0,003 | |
8 | Chân sát đặt thùng ong (1 cái/1 đàn/3 năm) | cái/đàn/năm | 0,33 | 0,33 | |
9 | Khung cầu (cái/1 đàn/1 năm) | cái/đàn/năm | 3,3 | 1 | |
10 | Tầng chân | cái/đàn/năm | 10 | 4 | |
11 | Dây thép căng cầu ong | kg/đàn | 0,05 | 0,02 | |
12 | Bình xịt thuốc | cái/đàn/năm | 0,02 | 0,02 | |
13 | Bình phun khói | cái/đàn/năm | 0,02 | 0,02 | |
14 | Máng cho ong ăn (1 cái/ đàn/3 năm) | cái/đàn/năm | 0,33 | 0,33 | |
15 | Thùng hòa nước đường (3 cái/100 đàn/1 năm) | cái/đàn/năm | 0,33 | 0,33 | |
16 | Can chứa đựng mật ong | cái/đàn/năm | 0,2 | 0,1 | |
17 | Lán trại cho người nuôi ong | bộ/đàn | 0,01 | 0,01 | |
18 | Bảo hộ lao động | bộ/đàn | 0,03 | 0,03 | |
19 | Quãng đường di chuyển đàn ong | Km | 2.000 | 1.500 |
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Con/công | ≥100 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Thỏ giống | Kg/Con | 2,5-3 | Giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 120 ngày | Kg | 27 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | |
3 | Vắc xin | Liều/con | 2 | (2) Bại huyết | |
4 | Thức ăn thô xanh |
|
|
|
|
| Cái sinh sản | Kg/con/ngày | 0,6 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BN-CN |
| Đực sinh sản | Kg/con/ngày | 0,4 |
| |
| Hậu bị giống | Kg/con/ngày | 0,25 |
| |
5 | Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn | % | 1 |
| |
6 | Định mức khác |
|
|
|
|
- | Điện nước so với thức ăn | % | 2 |
|
|
- | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Công | ≥100 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Thỏ giống | Kg/Con | 0,5 | Giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 90 ngày | Kg | 13,5 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | |
3 | Vắc xin | Liều/con | 1 | (1) Bại huyết | |
4 | Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 0,3 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
5 | Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn | % | 1 |
| |
6 | Định mức khác |
|
|
| |
- | Điện nước so với thức ăn | % | 2 |
| |
- | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 1 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
Kèm theo Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
1. Nuôi ghép cá chép là chính trong ao/hồ
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Công/100kg cỡ cá bố mẹ | 80 |
| Quyết định số 5037/QĐ-BNN-TCTS |
Công/1 vạn cỡ cá giống | 15 |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu... | Bộ | 01-02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
C. Định mức giống vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: Tỷ lệ phép cá Chép ≥ 50% | Con/m2 | 3 | - Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm; | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
- Cá khỏe mạnh; | |||||
- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định. | |||||
| Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.5 | Hàm lượng Protein ≥ 24%; | |
- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp &PTNT; | |||||
- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |||||
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
2. Nuôi cá rô phi trong lồng bè
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Công/100kg cỡ cá bố mẹ | 120 |
| Quyết định số 3256/QĐ-BNN-TCTS |
Công/1 vạn cỡ cá giống | 40 |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm, xịt nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt... | Bộ | 01-02 | ||
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: | Con/m3 | 100 | - Cỡ giống: ≥ 6 cm; | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
- Cá khỏe mạnh; | |||||
- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận theo quy định. | |||||
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.8 | - Hàm lượng Protein ≥ 24%; | |
- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | |||||
- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |||||
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
3. Nuôi cá rô phi thâm canh trong ao/hồ
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Công/100kg cỡ cá bố mẹ | 120 |
| Quyết định số 3256/QĐ-BNN-TCTS |
Công/1 vạn cỡ cá giống | 40 |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu... | Bộ | 01-02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: | Con/m2 | 5-7 | - Cỡ giống: ≥ 7 g/con; | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
- Cá khỏe mạnh; | |||||
- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định. | |||||
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.3 | - Hàm lượng Protein ≥ 28%; | |
- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; | |||||
- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |||||
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit môi bệnh, trường...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
4. Nuôi cá rô phi bán thâm canh trong cao/hồ
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Công/100kg cỡ cá bố mẹ | 120 |
| Quyết định số 3256/QĐ-BNN-TCTS |
Công/1 vạn cỡ cá giống | 40 |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu... | Bộ | 01-02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | 2,5 | - Cỡ giống: ≥ 5g/con; | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
- Cá khỏe mạnh; | |||||
- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định. | |||||
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.5 | - Hàm lượng Protein ≥ 24%; | |
- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; | |||||
- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. | |||||
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
5. Nuôi ghép cá rô phi là chính trong ao/hồ
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công/100kg cỡ cá bố mẹ | 120 |
| Quyết định số 3256/QĐ-BNN-TCTS |
Công/1 vạn cỡ cá giống | 40 |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu... | Bộ | 01-02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: Tỷ lệ ghép ≥ 50% | Con/m2 | 3 | - Cỡ giống: cá Rô phi, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm; | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
- Cá khỏe mạnh; | |||||
- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định. | |||||
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.5 | - Hàm lượng Protein ≥ 24%; | |
- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; | |||||
- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. | |||||
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
6. Nuôi cá diêu hồng trong lồng bè
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Công/100kg cỡ cá bố mẹ | 120 |
| Quyết định số 3256/QĐ-BNN-TCTS |
Công/1 vạn cỡ cá giống | 40 |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm, xịt nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt... | Bộ | 01-02 | ||
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: | Con /m3 | 100 | - Cỡ giống: ≥ 6 cm; | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
- Cá khỏe mạnh; | |||||
- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận theo quy định. | |||||
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.8 | - Hàm lượng Protein ≥ 24%; | |
- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | |||||
- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |||||
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
7. Nuôi cá diêu hồng thâm canh trong ao/hồ
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Công/100kg cỡ cá bố mẹ | 120 |
| Quyết định số 3256/QĐ-BNN-TCTS |
Công/1 vạn cỡ cá giống | 40 |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu... | Bộ | 01-02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: | Con/m2 | 5-7 | - Cỡ giống: ≥ 7 g/con; | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
- Cá khỏe mạnh; | |||||
- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định. | |||||
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.3 | - Hàm lượng Protein ≥ 28%; | |
- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; | |||||
- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |||||
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
8. Nuôi cá diêu hồng bán thâm canh trong ao/hồ
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Công/100kg cỡ cá bố mẹ | 120 |
| Quyết định số 3226/QĐ-BNN-TCTS |
Công/1 vạn cỡ cá giống | 40 |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu... | Bộ | 01-02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | 2,5 | - Cỡ giống: ≥ 5 g/con; | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
- Cá khỏe mạnh; | |||||
- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định. | |||||
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.5 | - Hàm lượng Protein ≥ 24%; | |
- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; | |||||
- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. | |||||
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
9. Nuôi ghép diêu hồng là chính trong ao/hồ
Quy mô: Áp dụng cho 1ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Công/100kg cỡ cá bố mẹ | 120 |
| Quyết định số 3256/QĐ-BNN-TCTS |
Công/1 vạn cỡ cá giống | 40 |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu... | Bộ | 01-02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: Tỷ lệ ghép cá Diêu hồng ≥ 50% | Con/m2 | 3 | - Cỡ giống: cá Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm; | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
- Cá khỏe mạnh; | |||||
- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định. | |||||
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.5 | - Hàm lượng Protein ≥ 24%; | |
- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; | |||||
- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. | |||||
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
10. Nuôi cá bỗng trong lồng/bè
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Công/100kg cỡ cá bố mẹ | 55 |
| Quyết định số 5037/QĐ-BNN-TCTS |
Công/1 vạn cỡ cá giống | 90 |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 02-03 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu... | Bộ | 01-02 | ||
6 | Sử dụng dịch vụ khác: thu cá, vệ sinh lồng, sửa chữa bè.... |
|
| ||
7 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | 10-15 | cỡ giống 6-10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2.0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
11. Nuôi cá lăng chấm trong lồng/bè
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Công/100kg cỡ cá bố mẹ | 110 |
| Quyết định số 5037/QĐ-BNN-TCTS |
Công/1 vạn cỡ cá giống | 120 |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt... | Bộ | 01-02 | ||
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: Lăng chấm | Con/m3 | 10 | - Cỡ giống: 200-300 g/con; | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
- Cá khỏe mạnh; | |||||
- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định. | |||||
2 | Thức ăn: cá tạp và phối trộn | FCR | ≤ 4.5 | Đảm bảo chất lượng; | |
- Không pha trộn các các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản; | |||||
- Được chế biến và bảo quản đúng quy định. | |||||
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
12. Nuôi cá lăng chấm trong ao/hồ
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Công/100kg cỡ cá bố mẹ | 110 |
| Quyết định số 5037/QĐ-BNN-TCTS |
Công/1 vạn cỡ cá giống | 120 |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu... | Bộ | 01-02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: Lăng chấm | Con/m2 | 0,3-0,5 | - Cỡ giống: 200-300 gr/con; | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
- Cá khỏe mạnh; | |||||
- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định. | |||||
2 | Thức ăn: |
|
|
| |
Thức ăn cá tạp và phối trộn | FCR | ≤ 4.5 | - Đảm bảo chất lượng; | ||
Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.7 | - Hàm lượng Protein 28-35%; | ||
- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | |||||
- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. | |||||
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
13. Nuôi nheo mỹ trong lồng bè
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công/100kg cỡ cá bố mẹ | 55 |
| Quyết định số 5037/QĐ-BNN-TCTS |
Công/1 vạn cỡ cá giống | 120 |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu... | Bộ | 01-02 | ||
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: Nheo mỹ | Con/m3 | 10 | - Cỡ giống: ≥ 10 cm; | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
- Cá khỏe mạnh; | |||||
- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định. | |||||
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 2 | - Hàm lượng Protein ≥ 30%; | |
- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp &PTNT; | |||||
- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. | |||||
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
14. Nuôi cá chiến trong lồng bè
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông | Công/100kg cỡ cá bố mẹ | 95 |
| Quyết định số 5037/QĐ-BNN-TCTS |
Công/1 vạn cỡ cá giống | 15 |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm, xịt nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt... | Bộ | 01-02 | ||
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: cá Chiến | Con/m3 | 18-20 | - Cỡ giống: ≥ 100 g/con; | Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
- Cá khỏe mạnh; | |||||
- Nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định. | |||||
2 | Thức ăn: cá tạp và phối trọn | FCR | ≤ 4 | - Đảm bảo chất lượng; | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
* Ghi chú: FCR: hệ số chuyển đổi thức ăn (tiêu tốn thức ăn/1 kg tăng trọng lượng)
- 1 Quyết định 3379/QĐ-UBND năm 2009 về định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ phát triển nông, lâm nghiệp theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2 Quyết định 30/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 16/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2023 về Định mức kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, vật tư áp dụng trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2023 định mức kinh tế, kỹ thuật trong nông nghiệp để thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia và các chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025