- 1 Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 3368/QĐ-BNN-CN năm 2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Thông tư 06/2021/TT-BNNPTNT quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
- 5 Thông tư 04/2022/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7 Quyết định 3368/QĐ-BNN-CN năm 2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8 Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2024/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 10 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Thực hiện Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, mục VIII, Phụ lục I định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt ban hành kèm theo Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND như sau:
a) Định mức kinh tế, kỹ thuật sản xuất cây hồi thâm canh lấy quả tại Phụ lục I kèm theo.
b) Định mức kinh tế, kỹ thuật sản xuất cây hồi thâm canh lấy lá tại Phụ lục II kèm theo.
2. Sửa đổi, bổ sung mục 5, Phụ lục II định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực chăn nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND như sau:
Định mức kinh tế, kỹ thuật chăn nuôi lợn thương phẩm tại Phụ lục III kèm theo.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2024.
2. Quy định chuyển tiếp: Các chương trình, dự án, mô hình khuyến nông áp dụng định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi tại Điều 1 Quyết định này, đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực và đang thực hiện thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND và các văn bản hướng dẫn có liên quan cho tới khi được nghiệm thu kết thúc.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT SẢN XUẤT CÂY HỒI THÂM CANH LẤY QUẢ
(Kèm theo quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
(Định mức cho 01 ha)
TT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng | Công | 144,8 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp |
1 | Trồng năm 1 | Công | 72,9 | ||
| Xử lý thực bì | Công | 25,9 | ||
| Đào hố (30x30x30cm) | Công | 4,2 | ||
| Lấp hố | Công | 1,3 | ||
| Vận chuyển cây con và công trồng | Công | 2,6 | ||
| Vận chuyển và bón phân | Công | 2,9 | ||
| Phát lần 1 | Công | 15,8 | ||
| Phát lần 2 | Công | 10,5 | ||
| Xới đất, vun gốc | Công | 2,4 | ||
| Bảo vệ rừng | Công | 7,3 | ||
2 | Năm thứ hai | Công | 39,2 | ||
| Phát lần 1 | Công | 15,8 | ||
| Phát lần 2 | Công | 10,5 | ||
| Xới đất, vun gốc | Công | 2,4 | ||
| Trồng dặm | Công | 0,3 | ||
| Vận chuyển và bón phân | Công | 2,9 | ||
| Bảo vệ rừng | Công | 7,3 | ||
3 | Năm thứ ba | Công | 32,8 | ||
| Phát lần 1 | Công | 13,0 | ||
| Phát lần 2 | Công | 12,5 | ||
| Bảo vệ rừng | Công | 7,3 | ||
II | Thiết kế | Công | 7,03 | Kỹ sư lâm nghiệp | |
| Trồng, chăm sóc | Công | 7,03 |
(Định mức cho 01 ha)
TT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 500 | Theo TCVN hoặc tiêu chuẩn cơ sở về cây giống |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây | 50 | ||
3 | Phân NPK (5:10:3) |
| 300 | Phân bón được phép lưu hành tại Việt Nam | |
- | Năm 1 | Kg | 100 | ||
- | Năm 2 | Kg | 100 | ||
- | Năm 3 | Kg | 100 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT SẢN XUẤT CÂY HỒI THÂM CANH LẤY LÁ
(Kèm theo quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
(Định mức cho 01 ha)
TT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng | Công | 315,5 | Đáp ứng công việc | Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp |
1 | Trồng năm 1 | Công | 193,3 | ||
| Xử lý thực bì | Công | 25,9 | ||
| Đào hố (30x30x30cm) | Công | 41,5 | ||
| Lấp hố | Công | 13,2 | ||
| Vận chuyển cây con và công trồng | Công | 25,9 | ||
| Vận chuyển và bón phân | Công | 29,4 | ||
| Phát lần 1 | Công | 15,8 | ||
| Phát lần 2 | Công | 10,5 | ||
| Xới đất, vun gốc | Công | 23,8 | ||
| Bảo vệ rừng | Công | 7,3 | ||
2 | Năm thứ hai | Công | 89,4 | ||
| Phát lần 1 | Công | 15,8 | ||
| Phát lần 2 | Công | 10,5 | ||
| Xới đất, vun gốc | Công | 23,8 | ||
| Trồng dặm | Công | 2,6 | ||
| Vận chuyển và bón phân | Công | 29,4 | ||
| Bảo vệ rừng | Công | 7,3 | ||
3 | Năm thứ ba | Công | 32,8 | ||
| Phát lần 1 | Công | 13,0 | ||
| Phát lần 2 | Công | 12,5 | ||
| Bảo vệ rừng | Công | 7,3 | ||
II | Thiết kế | Công | 7,03 | Kỹ sư lâm nghiệp | |
| Trồng, chăm sóc | Công | 7,03 |
(Định mức cho 01 ha)
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 5.000 | Theo TCVN hoặc tiêu chuẩn cơ sở về cây giống |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây | 500 | ||
3 | Phân NPK (5:10:3) |
| 1.500 | Phân bón được phép lưu hành tại Việt Nam | |
- | Năm 1 | Kg | 500 | ||
- | Năm 2 | Kg | 500 | ||
- | Năm 3 | Kg | 500 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT CHĂN NUÔI LỢN THƯƠNG PHẨM
(Kèm theo quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Công lao động phổ thông |
|
|
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
| Lợn nội | Con/công | 230 |
| |
| Lợn ngoại, lai | Con/công | 300 |
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định. | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN |
- | Giống lợn ngoại, lai | Kg/con | 10 - 15 | ||
- | Giống lợn nội | Kg/con | 7 - 12 | ||
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 225 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | Đối với bệnh Lepto và một số bệnh khác tùy tình hình thực tế các huyện, thành phố tổ chức thực hiện theo nhu cầu |
3 | Vắc xin | Liều/con | 6 | (1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai Xanh, (1) Tụ Huyết trùng, (1) Phó Thương hàn, (1) Đóng Dấu lợn | |
4 | Hóa chất sát trùng | Lít/con | 20 | Dung dịch pha loãng theo quy định | |
5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 2 | Sử dụng thuốc diệt nội ký sinh trùng khi lợn được 8 tuần tuổi và nhắc lại sau 6 tuần. | |
6 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,1 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
7 | Định mức chuồng trại | m2/con | 1-1,2 |
| Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN |
8 | Định mức thuốc thú y tính theo % so với chi phí thức ăn | % | 2 |
| |
9 | Vật tư phục vụ cho chăn nuôi an toàn sinh học tính theo % so với chi phí thức ăn | % | 2 |
| |
10 | Định mức khác |
|
|
|
|
- | Điện nước so với thức ăn | % | 3 |
|
|
- | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 1,4 |
|
|
- 1 Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục và định mức kinh tế kỹ thuật về giống vật nuôi để hộ gia đình vay vốn phát triển chăn nuôi theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Quyết định 34/2020/QĐ-UBND về quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng bày trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 38/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản để thực hiện các mô hình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bến Tre