ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1519/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 22 tháng 4 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHÙ CÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-CTUBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phù Cát;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, dưới 50ha đất rừng sản xuất và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của UBND huyện Phù Cát tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 17/02/2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 278/TTr- STNMT ngày 14 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phù Cát với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
(theo Phụ lục III đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020
(theo Phụ lục IV đính kèm)
1.5. Các công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội: 119 công trình, diện tích 824,93ha.
1.6. Các công trình có sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 100 công trình với diện tích 198,87 ha.
1.7. Các công trình có sử dụng từ 10 ha đất lúa trở lên: 01 công trình với diện tích 34,83ha ha.
1.8. Các công trình có sử dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất: 19 công trình với diện tích 140,43 ha.
1.9. Các công trình có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 02 công trình với diện tích 19,52 ha.
1.10. Danh mục công trình không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 98 công trình với diện tích 501,69 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù Cát có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả. Đưa diện tích công trình ngoài điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 vào Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 theo quy định; đồng thời việc tổ chức giao đất các công trình này phải theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật liên quan.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phù Cát và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1519/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | DT toàn huyện (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||||||||
TT NM | Cát Trinh | Cát Tân | Cát Tường | Cát Nhơn | Cát Hưng | Cát Thắng | Cát Chánh | Cát Tiến | Cát Hải | Cát Thành | Cát Khánh | Cát Minh | Cát Tài | Cát Hanh | Cát Hiệp | Cát Lâm | Cát Sơn | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 68071,10 | 760,30 | 4838,93 | 2796,91 | 2895,33 | 3865,38 | 4110,86 | 856,63 | 1174,15 | 1764,15 | 4395,79 | 4176,18 | 3073,64 | 2541,50 | 3881,75 | 4480,14 | 4225,86 | 6857,28 | 11376,32 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 44807,39 | 436,14 | 2836,20 | 1444,16 | 1855,71 | 2726,30 | 2182,98 | 649,62 | 910,13 | 612,22 | 1505,11 | 2339,43 | 2026,11 | 1174,22 | 2603,18 | 3262,23 | 3390,28 | 5897,47 | 8955,91 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.345,72 | 170,46 | 613,78 | 694,24 | 737,77 | 704,45 | 472,30 | 581,64 | 431,50 | 441,85 | 221,76 | 434,73 | 308,89 | 583,74 | 738,32 | 925,44 | 528,61 | 375,02 | 381,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.712,68 | 62,25 | 458,32 | 491,25 | 662,59 | 556,34 | 318,47 | 582,25 | 431,50 | 441,55 | 98,11 | 385,22 | 282,03 | 521,30 | 730,18 | 845,00 | 230,48 | 303,54 | 312,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7.714,87 | 222,59 | 764,06 | 473,22 | 548,60 | 288,93 | 113,86 | 65,87 | 74,85 | 110,57 | 232,07 | 188,41 | 369,12 | 349,90 | 533,24 | 907,00 | 974,79 | 985,98 | 511,81 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.196,31 | 32,75 | 390,97 | 155,92 | 151,44 | 92,98 | 205,90 | 1,72 | 403,62 | 58,32 | 126,41 | 12,92 | 64,30 | -0,31 | 25,02 | 516,72 | 421,57 | 227,31 | 308,75 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9.934,62 |
| 221,33 |
| 164,07 |
| 3,34 |
|
|
| 748,16 | 226,13 | 29,92 |
| 310,97 | 514,10 |
| 1.733,28 | 5.983,32 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.876,08 |
| 503,60 |
|
|
| 956,76 |
|
|
| 105,26 | 719,00 | 267,19 |
| 324,27 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10.999,52 |
| 331,78 | 88,58 | 249,83 | 1.631,94 | 427,34 |
|
|
| 2,92 | 739,99 | 881,36 | 54,78 | 667,86 | 376,84 | 1.375,54 | 2.404,96 | 1.765,80 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 279,61 |
|
| 0,35 |
|
| 0,25 |
| 0,16 | 0,39 | 68,53 | 7,58 | 85,54 | 114,98 |
|
|
| 1,83 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 74,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,79 | 63,77 |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 386,11 | 10,35 | 10,68 | 31,85 | 4,00 | 8,00 | 3,23 | 0,39 |
| 1,09 |
| 10,67 | 9,00 | 7,36 | 3,50 | 22,13 | 89,77 | 169,09 | 5,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.401,90 | 304,05 | 786,39 | 1.308,18 | 496,20 | 554,14 | 376,23 | 198,61 | 179,57 | 297,99 | 404,32 | 462,70 | 702,74 | 755,95 | 402,43 | 1.087,09 | 741,34 | 485,57 | 858,39 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.285,31 | 0,86 | 157,68 | 851,87 |
|
| 1,24 |
|
| 0,57 | 0,26 | 1,45 | 2,26 | 4,10 |
| 153,96 | 8,26 | 7,95 | 94,85 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,60 | 0,78 | 0,26 | 0,05 | 0,05 | 0,22 | 0,12 | 0,15 | 0,10 | 0,12 | 0,17 | 0,09 | 1,02 | 0,06 |
| 0,10 | 0,12 | 0,07 | 0,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 265,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 265,87 |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 177,86 | 13,64 |
|
|
| 72,22 |
|
|
|
|
|
| 42,00 |
|
|
| 50,00 |
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 241,10 | 0,45 | 47,96 | 15,44 | 0,24 | 0,14 |
| 0,18 |
| 38,33 | 33,82 | 81,20 | 3,33 |
| 0,31 | 0,99 | 18,59 | 0,12 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 116,66 | 1,25 | 22,14 | 1,79 |
| 23,16 | 4,58 | 0,08 | 0,63 | 10,66 | 0,10 | 0,13 | -0,01 | 6,81 | 10,40 | 26,84 | 6,40 | 1,54 | 0,16 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 263,42 |
| 8,03 |
| 2,21 | 27,74 | 15,48 |
|
|
| 115,90 | 94,04 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2811,21 | 142,98 | 223,43 | 142,16 | 125,32 | 117,51 | 76,05 | 84,47 | 88,89 | 82,60 | 94,72 | 85,85 | 119,89 | 152,86 | 171,53 | 281,01 | 461,65 | 217,00 | 143,29 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,24 |
|
|
|
| 1,14 |
|
|
| 0,03 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 47,55 |
| 1,10 |
| 0,13 | 30,41 |
|
|
|
| 0,10 |
| 1,97 | 0,50 |
|
| 13,24 |
| 0,10 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.355,17 |
| 127,05 | 122,30 | 110,15 | 88,66 | 68,00 | 48,93 | 38,04 | 88,91 | 66,94 | 50,43 | 108,08 | 91,42 | 68,75 | 132,31 | 49,17 | 49,42 | 46,61 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 87,99 | 87,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,35 | 5,39 | 0,73 | 0,43 | 0,34 | 0,35 | 1,04 | 0,43 | 0,15 | 0,67 | 0,74 | 0,46 | 0,61 | 0,68 | 1,36 | 1,22 | 0,70 | 0,74 | 0,31 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 48,28 | 3,25 | 0,27 | 4,86 | 2,94 | 13,89 | 5,17 | 0,75 | 0,80 | 7,28 | 0,81 | 0,18 |
| 1,33 | 0,93 | 1,27 | 3,16 | 0,78 | 0,61 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 855,78 | 30,41 | 72,74 | 80,62 | 81,92 | 78,61 | 39,49 | 23,74 | 12,56 | 25,84 | 17,20 | 31,63 | 57,69 | 45,75 | 60,75 | 99,20 | 76,54 | 11,96 | 9,13 |
2.20 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 149,30 |
|
|
| 13,00 | 7,24 | 6,00 |
|
|
| 6,60 | 45,55 | 20,96 | 4,45 |
| 10,50 | 30,00 | 5,00 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 19,50 | 0,94 | 3,25 | 0,82 | 0,97 | 1,04 | 0,70 | 0,12 | 0,32 | 1,13 | 0,61 | 0,31 | 1,44 | 0,58 | 0,70 | 1,29 | 3,75 | 0,98 | 0,55 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,61 | 1,21 | 0,95 | 0,19 |
|
|
|
|
| 2,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,85 | 0,68 | 1,66 | 1,46 | 1,69 | 1,82 | 0,97 | 0,50 | 0,19 | 0,55 | 0,02 | 0,14 | 1,13 | 1,08 | 0,02 | 0,98 | 0,54 |
| 0,42 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 842,77 | 10,85 | 20,36 | 57,64 | 72,93 | 65,52 | 34,96 | 35,64 | 33,49 | 35,62 | 28,26 | 24,13 | 22,68 | 70,63 | 71,67 | 70,88 | 17,65 | 112,79 | 57,08 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.792,87 | 3,09 | 98,77 | 28,55 | 84,32 | 24,48 | 122,43 | 3,62 | 4,40 | 3,42 | 38,07 | 45,79 | 319,69 | 375,63 | 16,01 | 40,67 | 1,57 | 77,22 | 505,14 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 12.861,80 | 20,10 | 1.216,34 | 44,57 | 543,42 | 584,94 | 1.551,65 | 8,40 | 84,45 | 853,94 | 2.486,36 | 1.374,05 | 344,79 | 611,33 | 876,14 | 130,82 | 94,24 | 474,24 | 1.562,02 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 1.832,08 | 20,10 | 58,49 | 44,57 | 89,83 | 57,47 | 31,44 | 8,40 | 84,45 | 95,06 | 349,92 | 229,76 | 117,20 | 111,03 | 50,94 | 87,07 | 59,80 | 70,34 | 266,20 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 10.362,04 |
| 1.157,85 |
| 69,15 | 410,19 | 1.520,21 |
|
| 751,02 | 2.065,11 | 1.144,29 | 205,95 | 500,30 | 777,42 | 30,10 | 34,44 | 403,90 | 1.292,11 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 667,69 |
|
|
| 384,44 | 117,28 |
|
|
| 7,86 | 71,33 |
| 21,64 |
| 47,78 | 13,65 |
|
| 3,71 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1519/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | DT toàn huyện (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||||||||
TT Ngô Mây | Cát Trinh | Cát Tân | Cát Tường | Cát Nhơn | Cát Hưng | Cát Thắng | Cát Chánh | Cát Tiến | Cát Hải | Cát Thành | Cát Khánh | Cát Minh | Cát Tài | Cát Hanh | Cát Hiệp | Cát Lâm | Cát Sơn | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 713,83 | 17,32 | 71,06 | 41,93 | 30,16 | 40,02 | 10,50 | 12,52 | 8,21 | 41,66 | 44,35 | 41,97 | 98,78 | 4,82 | 7,21 | 11,22 | 107,13 | 146,11 | 4,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 177,64 | 8,62 | 11,41 | 14,83 | 21,41 | 13,54 | 3,99 | 12,35 | 8,06 | 39,16 | 13,60 | 7,46 | 3,33 | 1,35 | 6,13 | 2,25 | 7,16 | 0,07 | 2,91 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 144,61 | 6,95 | 5,15 | 14,33 | 19,92 | 9,63 | 3,55 | 11,74 | 8,06 | 33,81 | 6,23 | 6,26 | 2,08 | 1,33 | 6,04 | 1,61 | 4,99 | 0,07 | 2,86 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 118,80 | 8,02 | 32,28 | 8,19 | 7,82 | 10,25 | 4,01 | 0,17 | 0,15 | 2,42 | 12,64 | 2,37 | 16,56 | 1,65 | 1,08 | 4,68 | 1,90 | 24,54 | 1,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 293,83 | 0,68 | 26,37 | 18,91 | 0,93 | 16,23 | 2,50 |
|
| 0,08 | 4,61 | 4,07 | 48,04 | 0,09 |
| 4,29 | 90,08 | 76,10 | 0,85 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 16,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,92 | 2,22 | 2,22 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 97,61 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| 1,58 | 25,85 | 20,77 |
|
|
| 3,00 | 45,40 | 0,01 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 8,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,25 | 1,73 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,61 |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 61,09 | 1,01 | 5,67 | 3,98 | 2,22 | 2,03 | 0,74 | 1,56 | 0,36 | 3,68 | 6,59 | 4,15 | 22,45 | 2,53 | 0,18 | 0,44 | 0,04 | 3,08 | 0,39 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,45 |
|
| 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,54 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,25 |
|
|
| 0,02 | 2,10 | 0,02 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 22,84 | 0,26 | 4,44 | 0,37 | 1,21 | 0,24 | 0,65 | 1,50 | 0,14 | 0,89 | 4,01 | 1,76 | 5,29 | 0,60 | 0,16 | 0,23 |
| 0,94 | 0,15 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 10,20 |
| 0,03 | 1,99 | 0,22 | 0,20 |
|
|
| 0,20 | 2,21 | 2,21 | 3,03 | 0,08 |
| 0,01 | 0,02 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,75 |
| 0,01 | 0,02 |
| 0,45 |
|
| 0,22 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 16,54 | 0,10 | 0,88 | 1,11 | 0,66 | 0,24 | 0,09 | 0,05 |
| 0,95 | 0,17 |
| 11,67 | 0,18 | 0,02 | 0,20 |
|
| 0,22 |
2.20 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,82 |
|
|
|
| 0,87 |
|
|
| 0,77 | 0,19 | 0,16 | 0,16 | 1,67 |
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,46 |
| 0,31 | 0,04 | 0,13 | 0,03 |
| 0,01 |
| 0,87 |
| 0,02 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 140,37 | 0,38 | 2,11 | 5,28 | 0,59 | 2,21 | 0,29 | 0,60 |
| 0,76 | 18,38 | 92,68 | 13,32 | 2,32 | 0,14 | 0,88 | 0,17 | 0,20 | 0,06 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1519/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (Ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||||||||
Thị trấn Ngô Mây | Cát Trinh | Cát Tân | Cát Tường | Cát Nhơn | Cát Hưng | Cát Thắng | Cát Chánh | Cát Tiến | Cát Hải | Cát Thành | Cát Khánh | Cát Minh | Cát Tài | Cát Hanh | Cát Hiệp | Cát Lâm | Cát Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 925,85 | 17,32 | 76,00 | 42,36 | 43,16 | 58,27 | 18,50 | 12,69 | 8,21 | 41,66 | 51,42 | 50,85 | 99,58 | 9,32 | 11,69 | 22,63 | 289,63 | 67,65 | 4,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 198,87 | 8,62 | 14,05 | 14,85 | 21,41 | 14,41 | 3,99 | 12,52 | 8,06 | 39,16 | 14,67 | 8,12 | 3,33 | 1,35 | 6,13 | 2,60 | 22,61 | 0,07 | 2,91 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 158,88 | 6,95 | 7,39 | 14,35 | 19,92 | 9,70 | 3,55 | 11,91 | 8,06 | 33,81 | 6,31 | 6,92 | 2,08 | 1,33 | 6,04 | 1,61 | 16,02 | 0,07 | 2,86 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 159,61 | 8,02 | 32,28 | 8,60 | 7,82 | 12,03 | 4,01 | 0,17 | 0,15 | 2,42 | 15,48 | 2,37 | 16,56 | 2,65 | 5,27 | 5,24 | 33,76 | 1,65 | 1,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 397,03 | 0,68 | 28,67 | 18,91 | 3,93 | 29,83 | 10,50 |
|
| 0,08 | 4,61 | 6,07 | 48,04 | 1,59 | 0,29 | 6,79 | 200,26 | 35,93 | 0,85 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 140,43 |
| 1,00 |
| 10,00 | 2,00 |
|
|
|
| 1,58 | 32,07 | 20,77 | 2,00 |
| 8,00 | 33,00 | 30,00 | 0,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 19,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,08 | 2,22 | 2,22 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 9,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,05 | 1,73 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,61 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 47,54 |
|
|
|
|
| 3,00 |
|
|
|
| 3,64 |
| 3,00 | 3,50 | 9,00 | 5,00 | 15,40 | 5,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a ) | 18,40 |
|
|
|
|
| 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,40 |
|
3 | Đất phi NN không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 17,35 | 0,21 | 1,58 | 1,16 | 1,25 | 0,47 | 0,61 | 1,55 |
| 2,73 | 1,55 |
| 2,41 | 0,16 | 0,14 | 0,34 |
| 3,04 | 0,15 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1519/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (Ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||||||||
Thị trấn Ngô Mây | Cát Trinh | Cát Tân | Cát Tường | Cát Nhơn | Cát Hưng | Cát Thắng | Cát Chánh | Cát Tiến | Cát Hải | Cát Thành | Cát Khánh | Cát Minh | Cát Tài | Cát Hanh | Cát Hiệp | Cát Lâm | Cát Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,09 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 140,37 | 0,38 | 2,11 | 5,28 | 0,59 | 2,21 | 0,29 | 0,60 |
| 0,76 | 18,38 | 92,68 | 13,32 | 2,32 | 0,14 | 0,88 | 0,17 | 0,20 | 0,06 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,58 |
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
| 1,50 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,02 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2,35 |
|
|
|
| 1,85 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, DV | TMD | 84,80 |
| 0,04 | 0,01 | 0,02 | 0,14 |
|
|
|
| 6,84 | 76,12 | 1,63 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở SX PNN | SKC | 0,55 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 13,48 |
| 0,31 | 0,09 | 0,24 |
|
| 0,48 |
|
| 3,85 | 3,78 | 4,47 | 0,15 | 0,08 | 0,02 |
|
| 0,01 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 12,24 |
| 1,76 | 0,18 | 0,33 | 0,14 | 0,21 | 0,12 |
| 0,76 | 1,57 |
| 5,70 | 0,67 | 0,02 | 0,36 | 0,17 | 0,20 | 0,05 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất XD trụ sở cơ quan | TSC | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, | NTD | 5,03 |
|
| 5,00 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất SX VLXD | SKX | 18,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,12 | 12,78 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất SH cộng đồng | DSH | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1509/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1499/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Nghị quyết 46/2019/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, dưới 50ha đất rừng sản xuất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1499/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1509/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định