Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1509/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 04 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NHƯ XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2019; số 216/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng phòng hộ, rừng sản xuất đợt 3, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Như Xuân;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân tại Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 03/4/2020;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 354/TTr-STNMT ngày 24/4/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 60/BC-HĐTĐ ngày 24/4/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

72.171,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

63.084,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.700,89

3

Đất chưa sử dụng

CSD

386,12

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

467,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

21,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

21,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

415,49

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,59

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37,48

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

454,29

1

Đất nông nghiệp

NNP

451,59

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,70

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0

1

Đất nông nghiệp

NNP

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Như Xuân đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Xuân đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Như Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Xuân về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện Như Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu; VT, NN.
(MC54.04.20)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

Phụ biểu số 01:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NHƯ XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Yên Cát

Xã Bãi Trành

Xã Xuân Hòa

Xã Xuân Bình

Xã Hóa Quỳ

Xã Cát Vân

Xã Cát Tân

Xã Tân Bình

Xã Bình Lương

Xã Thanh Quân

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Sơn

Xã Thượng Ninh

TT Yên Cát

Xã Yên Lễ

Xã Hóa Quỳ

Xã Quỳ Xuân

 

 

 

72.171,83

468,61

2.658.16

2.555,53

11.723,18

4.038,60

2.654,91

1.826,98

2.597,92

1.589,89

3.860,42

7.182,51

4.105.82

3.689,93

8.638,83

2.934,57

3.44773

3.126,11

5.072,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

63.084,82

280,98

2.284,09

2.245,10

9.448,39

3.581,41

2.396,79

1.518,91

2.472,62

1.449,94

3.312,90

6.745,83

3.849,85

3.494,29

6.666,32

2.777,84

2.826,12

3.005,56

4.727,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.445,15

11,72

217,36

20,03

44,39

88,95

154,86

29,10

116,63

107,09

127,20

171,18

291,02

87,61

101,55

207,06

142,02

141,49

385,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.364,55

11,72

215,42

18,51

44,39

80,46

154,86

26,54

111,85

107,09

125,40

171,18

280,64

68,85

100,66

207,06

122,06

151,97

385,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.489,58

5,88

520,95

584,30

3.147,15

212,05

125,50

126,26

151,80

43,45

203,89

127,31

48,14

169,65

93,99

97,22

221,97

36,19

573,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.054,86

132,06

377,80

841,74

1.060,85

1.151,74

1.220,78

67,13

216,54

201,86

204,48

259,72

93,65

340,49

86,92

234,10

137,99

163,97

263,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.488,96

 

 

 

1.100,23

 

521,22

409,99

848,11

 

 

 

2.131,81

547,06

4.551,76

 

769,83

608,95

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

8.359,84

 

 

 

1.054,32

 

100,00

507,38

 

 

1.546,95

5.151,19

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.422,13

123,23

1.080,00

779,85

2.993,91

2.107,56

189,91

374,35

1.047,26

1.044,40

1.209,35

954,20

1.235,08

2.318,80

1.807,87

2.194,46

1.545,51

1.991,73

3.424,66

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

770,10

8,09

87,98

19,18

29,34

21,11

84,52

4,70

92,28

53,14

21,03

82,73

50,15

13,68

24,23

45,00

8,80

44,73

80,41

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

54,20

 

 

 

18,20

 

 

 

 

 

 

 

 

17,00

 

 

 

19,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.700,89

185,80

357,59

310,43

2.271,38

419,23

252,40

302,69

124,51

127,94

438,89

393,18

238,00

184,77

1.962,89

156,73

563,04

96,10

315,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.241,76

1,62

 

 

1.240,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2.809,44

93,95

143,02

 

548,83

 

 

197,89

 

 

 

 

 

 

1.474,48

 

351,27

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

68,76

 

3,66

 

30,00

15,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,35

0,59

1,97

3,28

0,05

 

 

0,24

0,08

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

60,10

0,68

3,20

4,84

17,46

 

19,56

0,04

5,10

 

 

5,91

 

 

 

 

0,59

0,91

1,81

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

56,27

 

1,69

8,68

 

23,98

 

 

 

 

 

 

 

8,48

 

 

12,46

 

0,98

2.9

Đất phát triển hạ tầng Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

DHT

1.562,53

37,00

87,22

119,67

205,29

99,24

78,77

23,55

39,25

38,74

57,38

58,91

100,12

36,52

327,54

39,91

48,21

35,39

129,82

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,96

 

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,15

5,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

1.115,51

0,67

79,43

65,78

54,96

161,30

83,95

49,72

43,89

53,61

72,53

28,00

75,52

85,98

43,33

60,89

66,08

23,88

65,99

2.14

Đất ở đô thị

ODT

28,91

28,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất trụ sở cơ quan

TSC

17,02

4,76

0,60

0,70

2,50

1,37

0,67

0,28

0,32

0,65

1,85

0,64

0,24

0,37

0,77

0,28

0,47

0,21

0,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

6,69

0,59

0,58

1,81

2,29

 

 

 

 

0,21

 

0,35

 

 

 

 

 

 

0,86

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,60

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

NTD

180,69

4,97

21,38

5,18

12,68

11,32

9,48

5,74

7,64

6,36

5,51

9,91

7,37

10,83

7,67

14,46

6,46

10,38

23,35

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

7,46

 

7,22

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,33

0,62

2,13

1,19

0,97

2,26

2,59

1,65

1,42

0,68

0,20

1,52

0,69

0,44

3,18

0,33

0,68

2,34

1,44

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,96

 

0,07

 

 

 

0,03

 

 

0,05

 

 

5,73

 

0,03

 

0,05

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.108,92

3,53

3,58

99,30

145,01

32,67

57,35

23,58

25,75

12,49

265,43

47,71

48,19

42,15

105,70

40,53

66,70

18,52

70,73

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

392,48

1,16

0,88

 

11,20

71,99

 

 

1,06

14,91

35,99

240,23

 

 

0,19

0,33

10,07

4,47

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

386,12

1,83

16,48

 

3,41

37,96

5,72

5,38

0,79

12,01

108,63

43,50

17,97

10,87

9,62

 

58,17

24,45

29,33

 

Phụ biểu số 02:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNC ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NHƯ XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Yên Cát

Xã Bãi Trành

Xã Xuân Hòa

Xã Xuân Bình

Xã Hóa Quỳ

Xã Cát Vân

Xã Cát Tân

Xã Tân Bình

Xã Bình Lương

Xã Thanh Quân

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Sơn

Xã Thượng Ninh

TT Yên Cát

Xã Yên Lễ

Xã Hóa Quỳ

Xã Quỳ Xuân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

467,87

12,23

1,92

2,04

86,97

2,27

0,97

3,42

5,10

 

1,78

2,92

27,76

0,20

297,41

0,04

0,24

0,10

22,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

21,95

2,87

0,39

 

 

 

0,54

 

1,50

 

0,10

 

10,05

 

 

 

 

 

6,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

21,95

2,87

0,39

 

 

 

0,54

 

1,50

 

0,10

 

10,05

 

 

 

 

 

6,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNKPNN

10,26

0,13

0,22

 

2,17

0,60

0,22

0,02

0,20

 

0,46

0,12

5,27

 

 

 

0,15

0,10

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,58

0,06

 

2,04

4,00

1,67

 

1,20

 

 

0,20

1,58

4,59

0,20

 

0,04

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

415,49

9,17

1,00

 

80,80

 

0,17

2,20

3,10

 

1,02

0,22

5,70

 

297,41

 

 

 

14,70

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,59

 

0,31

 

 

 

0,04

 

0,30

 

 

 

2,15

 

 

 

0,09

 

0,70

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37,48

0,19

 

 

18,20

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,06

 

 

 

19,00

0,02

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

37,20

 

 

 

18,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,00

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKC/OCT

0,28

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,06

 

 

 

 

0,02

 

Phụ biểu số 03:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NHƯ XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Yên Cát

Xã Bãi Trành

Xã Xuân Hòa

Xã Xuân Bình

Xã Hóa Quỳ

Xã Cát Vân

Xã Cát Tân

Xã Tân Bình

Xã Bình Lương

Xã Thanh Quân

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Sơn

Xã Thượng Ninh

TT Yên Cát

Xã Yên Lễ

Xã Hóa Quỳ

Xã Quỳ Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

451,59

11,61

0,72

2,04

86,97

2,27

0,97

3,40

 

 

1,78

1,42

21,92

0,20

297,41

0,04

0,24

0,10

20,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

19,87

2,29

0,39

 

 

 

0,54

 

 

 

0,10

 

10,05

 

 

 

 

 

6,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

19,87

2,29

0,39

 

 

 

0,54

 

 

 

0,10

 

10,05

 

 

 

 

 

6,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,80

0,09

0,02

 

2,17

0,60

0,22

 

 

 

0,46

0,12

5,27

 

 

 

0,15

0,10

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,94

0,06

 

2,04

4,00

1,67

 

1,20

 

 

0,20

0,08

4,45

0,20

 

0,04

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

403,99

9,17

 

 

80,80

 

0,17

2,20

 

 

1,02

032

 

 

297,41

 

 

 

13,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,99

 

0,31

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

2,15

 

 

 

0,09

 

0,40

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,70

1,04

0,40

0,24

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,72

0,06

 

0,11

 

 

0,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

DHT

1,08

0,76

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,07

 

 

0,10

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

0,80

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,72

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất trụ sở cơ quan

TSC

0,32

0,18

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

0,04

 

 

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

0,41

0,01

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN NHƯ XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Yên Cát

Xã Bãi Trành

Xã Xuân Hòa

Xã Xuân Bình

Xã Hóa Quỳ

Xã Cát Vân

Xã Cát Tân

Xã Tân Bình

Xã Bình Lương

Xã Thanh Quân

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Sơn

Xã Thượng Ninh

TT Yên Cát

Xã Yên Lễ

Xã Hóa Quỳ

Xã Quỳ Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN NHƯ XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Kế hoạch sử dụng năm 2020

Địa điểm
(đến cấp xã)

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

1

Đấu giá đất khu dân cư đường Thanh Niên

1,34

ODT

TT Yên Cát

2

Đấu giá đất ở các điểm dân cư

0,19

ODT

TT Yên Cát

II

Dự án khu dân cư nông thôn

 

 

 

1

Khu tái định cư Bản Mồng

6,00

ONT

Xuân Hòa

2

Đấu giá đất điểm dân cư thôn Nghịu

0,02

ONT

Xuân Hòa

3

Đấu giá đất khu dân cư thôn Thắng Lộc

0,08

ONT

Bình Lương

4

Đấu giá đất khu dân cư thôn Quang Trung

0,01

ONT

Bình Lương

5

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng Tâm

0,02

ONT

Thượng Ninh

6

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Thanh Xuân

0,76

ONT

Hóa Quỳ

7

Đấu giá đất ở điểm dân cư thôn Chạng Vung

0,04

ONT

Thanh Phong

8

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Lâm Chính

0,26

ONT

Thanh Xuân

9

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Xuân Thành

1,00

ONT

Xuân Quỳ

10

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Tân Thắng

0,05

ONT

Tân Bình

11

Đấu giá đất khu dân cư trung tâm xã

1,18

ONT

Thanh Quân

12

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng Tâm (Sông Xanh cũ)

0,50

ONT

Thượng Ninh

III

Công trình năng lượng

 

 

 

1

Đường dây 110 kV

0,21

DHT

Hóa Quỳ

Đường dây 110 kV

1,20

DHT

Xuân Quỳ

Đường điện 110 kV

0,24

DHT

Tân Bình

Đường điện 110 kV

0,34

DHT

Bình Lương

2

Đường dây 500kV đấu nối Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện Quốc gia

0,15

DHT

Xuân Hòa

IV

Công trình thể dục thể thao

 

 

 

1

Xây dựng Sân thể thao trung tâm xã

1,67

DHT

Xuân Bình

2

Xây dựng Sân vận động xã

0,41

DHT

Bãi Trành

3

Xây dựng Sân thể thao thôn Trung Thành

0,91

DHT

Yên Lễ

V

Công trình giao thông

 

 

 

1

Nâng cấp đường UBND xã đi Quốc lộ 45

1,49

DHT

Tân Bình

2

Đường giao thông liên thôn Thanh Hương - Xóm Chuối

1,20

DHT

Xuân Quỳ

3

Đường giao thông Làng Mài

1,00

DHT

Bình Lương

VI

Công trình thủy lợi

 

 

 

1

Đập Ná Hiếng

21,34

DHT

Thanh Quân

2

Dự án Hồ chứa nước Bản Mồng

348,21

DHT

Xuân Hòa, Thanh Hòa

VII

Công trình chợ

 

 

 

1

Xây dựng chợ Yên Cát

1,76

DCH

TT Yên Cát

2

Xây dựng chợ Bãi Trành

1,73

DCH

Bãi Trành

VIII

Công trình sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

1

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Xuân Phong

0,07

DSH

Thanh Phong

2

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Làng Kha

0,09

DSH

Thanh Lâm

3

Mở rộng khuôn viên Nhà văn hóa thôn Cát Tiến

0,13

DSH

Yên Lễ

IX

Công trình giáo dục

 

 

 

1

Mở rộng Trường Mầm non khu chính

0,08

DHT

Yên Lễ

2

Nâng cấp, cải tạo Trường Mầm non Thanh Sơn

0,10

DHT

Thanh Sơn

3

Mở rộng Trường Mầm non Khe Khoai

0,10

DHT

Thượng Ninh

4

Mở rộng Trường Mầm Non khu trung tâm

0,04

DHT

Thanh Phong

5

Mở rộng Trường Mầm Non khu trung tâm

0,14

DHT

Bãi Trành

6

Mở rộng Trường Mầm non thôn Thống Nhất

0,12

DHT

Thanh Quân

7

Nâng cấp khuôn viên Trường TH Yên Cát

0,19

DHT

TT Yên Cát

X

Đất xử lý rác thải

 

 

 

1

Lò đốt rác thải sinh hoạt tại khu xử lý rác thải thị trấn Yên Cát

5,15

DRA

TT Yên Cát

XI

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa Khu phố Lúng

0,22

NTD

TT Yên Cát

2

Mở rộng nghĩa địa Khu phố Thăng Bình

1,20

NTD

TT Yên Cát

3

Mở rộng nghĩa địa Khu phố 4

1,00

NTD

TT Yên Cát

XII

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

1

Chùa Yên Cát

1,60

TON

TT Yên Cát

2

Đền Chín Gian

5,70

TIN

Thanh Quân

XIII

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

1

Cụm Công nghiệp Xuân Hòa

30,00

SKN

Xuân Hòa

2

Cụm Công nghiệp Thượng Ninh

20,00

SKN

Thượng Ninh

XIV

Công trình y tế

 

 

 

1

Phòng khám đa khoa Trung tâm Cụm xã Bãi Trành - Xuân Bình

0,60

DYT

Xuân Bình

2

Xây dựng Trạm Y tế xã

0,15

DYT

Thanh Lâm

XV

Công trình, dự án thương mại dịch vụ, sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

1

Dự án Nhà máy may xuất khẩu

0,63

SKC

TT Yên Cát

2

Xây dựng Cây xăng dầu xã Cát Vân

0,08

TMD

Cát Vân

3

Khai thác mỏ đá cát kết, sét kết tại xã Cát Vân

3,10

SKS

Cát Vân

4

Khu sản xuất phi nông nghiệp

1,20

SKC

Yên Lễ

5

Khu sản xuất phi nông nghiệp

2,00

SKC

Cát Vân

6

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,04

SKC

Xuân Quỳ

7

Khu sản xuất phi nông nghiệp

1,50

SKC

Bình Lương

XVI

Dự án nông nghiệp khác

 

 

 

1

Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản

18,20

NHK

Xuân Hòa

2

Trang trại chăn nuôi lợn chất lượng cao

19,00

NHK

Thanh Sơn