- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 14 Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố
- 15 Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 16 Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 17 Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định 2609/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 18 Quyết định 24/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 19 Quyết định 25/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 20 Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 21 Quyết định 85/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 22 Quyết định 1146/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 23 Quyết định 207/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1534/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 21 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1323/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất thị xã Điện Bàn; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND thị xã Điện Bàn tại Tờ trình số 192/TTr-UBND ngày 30/6/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 255/TTr-STNMT ngày 13/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Điện Bàn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND thị xã Điện Bàn chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thị xã Điện Bàn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Công Thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND thị xã Điện Bàn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||||
Vĩnh Điện | Điện Tiến | Điện Hòa | Điện Thắng Bắc | Điện Thắng Trung | Điện Thắng Nam | Điện Ngọc | Điện Hồng | Điện Thọ | Điện Phước | Điện An | Điện Nam Bắc | Điện Nam Trung | Điện Nam Đông | Điện Dương | Điện Quang | Điện Trung | Điện Phong | Điện Minh | Điện Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...(24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
| DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 21.632,39 | 206,55 | 1.524,34 | 1.736,37 | 378,89 | 378,29 | 538,43 | 2.071,69 | 1.564,62 | 1.571,04 | 1.194,62 | 1.068,07 | 749,20 | 813,20 | 864,38 | 1.602,76 | 1.463,57 | 962,64 | 1.192,61 | 757,24 | 993,88 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.497,25 | 15,87 | 833,55 | 974,87 | 157,97 | 147,15 | 282,35 | 491,05 | 1.050,10 | 1.022,88 | 801,37 | 642,81 | 259,00 | 364,39 | 302,76 | 273,45 | 697,13 | 592,71 | 647,50 | 463,73 | 476,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.943,70 | 14,50 | 380,94 | 594,93 | 108,43 | 101,95 | 213,80 | 267,22 | 706,25 | 680,76 | 607,55 | 566,61 | 141,89 | 146,03 | 202,12 | 84,72 | 164,29 | 262,18 | 184,00 | 290,17 | 225,36 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.943,70 | 14,50 | 380,94 | 594,93 | 108,43 | 101,95 | 213,80 | 267,22 | 706,25 | 680,76 | 607,55 | 566,61 | 141,89 | 146,03 | 202,12 | 84,72 | 164,29 | 262,18 | 184,00 | 290,17 | 225,36 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.630,93 | 1,22 | 253,59 | 295,47 | 37,07 | 29,16 | 54,77 | 192,82 | 298,47 | 260,94 | 152,05 | 75,10 | 98,99 | 197,02 | 77,52 | 63,68 | 513,42 | 293,40 | 419,74 | 112,45 | 204,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 600,16 | 0,15 | 57,22 | 43,56 | 12,47 | 9,72 | 5,19 | 8,21 | 36,20 | 37,41 | 41,77 | 1,10 | 18,12 | 20,16 | 20,12 | 93,68 | 16,93 | 37,13 | 33,56 | 61,00 | 46,46 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 105,81 |
| 76,60 |
|
|
|
|
|
| 29,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 24,38 |
| 24,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 188,34 |
| 40,82 | 40,91 |
| 2,39 | 8,59 | 22,80 | 9,18 | 14,56 |
|
|
| 1,18 | 3,00 | 31,37 | 2,49 |
| 10,20 | 0,11 | 0,74 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,93 |
|
|
|
| 3,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.441,14 | 189,61 | 655,72 | 752,23 | 217,84 | 231,02 | 253,28 | 1.567,68 | 482,40 | 455,32 | 388,68 | 421,47 | 478,86 | 429,53 | 537,81 | 1.328,69 | 522,05 | 322,51 | 470,89 | 282,94 | 452,61 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 94,11 | 2,29 | 54,48 | 9,45 |
|
| 0,45 | 7,39 |
|
|
|
| 2,34 | 2,97 | 5,15 | 4,16 |
|
| 5,43 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,61 | 2,27 |
|
| 0,07 | 0,23 | 0,21 |
|
|
|
| 0,08 | 0,21 | 0,07 | 0,33 |
|
|
|
|
| 0,14 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 258,26 |
|
|
|
|
|
| 71,84 |
|
|
|
| 153,36 | 33,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 256,83 |
| 44,27 | 30,67 | 4,77 | 12,50 | 14,84 |
|
|
|
|
|
|
| 109,94 | 28,87 | 3,02 | 2,10 |
|
| 5,85 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 383,68 | 2,45 | 11,99 | 23,02 | 0,89 | 2,07 | 12,71 | 106,20 | 1,95 |
| 1,52 | 2,93 | 0,09 | 1,44 | 10,54 | 195,10 | 0,87 | 0,38 |
| 2,13 | 7,40 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 75,09 | 0,16 | 4,52 | 26,76 | 6,68 | 13,67 |
| 11,02 |
| 1,92 | 0,79 | 1,42 |
| 0,72 |
| 0,57 | 1,36 | 4,01 | 0,26 | 0,99 | 024 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 9,79 |
|
|
| 0,80 |
|
|
|
|
| 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,30 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.950,52 | 74,69 | 200,51 | 194,13 | 76,47 | 82,42 | 75,55 | 395,50 | 169,34 | 175,01 | 118,16 | 133,28 | 145,52 | 147,88 | 175,91 | 325,92 | 113,59 | 87,77 | 92,98 | 91,60 | 7429 |
| Đất giao thông | DGT | 1.774,61 | 46,53 | 114,20 | 115,92 | 37,57 | 43,76 | 37,91 | 225,47 | 99,84 | 147,93 | 98,01 | 108,14 | 71,04 | 85,62 | 63,78 | 156,39 | 89,06 | 58,08 | 51,43 | 66,36 | 57,57 |
| Đất thuỷ lợi | DTL | 163,11 | 0,86 | 9,42 | 13,05 | 4,47 | 2,69 | 24,49 | 3,97 | 18,26 | 7,14 | 3,28 | 5,95 | 5,85 | 15,99 | 13,04 | 1,02 | 6,40 | 9,43 | 6,66 | 8,25 | 2,89 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 12,86 | 5,16 |
| 0,72 | 0,31 |
|
| 1,00 |
| 0,50 | 0,85 | 0,43 | 0,37 | 0,34 | 0,88 | 0,21 | 0,20 | 0,76 | 0,19 | 0,19 | 0,75 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,32 | 2,64 | 0,36 | 0,31 | 0,16 | 0,13 | 0,10 | 0,30 | 0,15 | 0,23 | 0,40 | 0,12 | 0,73 | 5,59 | 0,11 | 0,27 | 0,25 | 0,10 | 0,16 | 0,05 | 0,16 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 115,01 | 3,86 | 3,48 | 5,03 | 3,18 | 5,75 | 2,01 | 24,71 | 2,93 | 5,45 | 4,08 | 5,91 | 3,37 | 5,64 | 8,68 | 9,29 | 2,78 | 3,99 | 2,78 | 8,20 | 3,89 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 54,78 | 12,87 | 5,66 | 2,97 | 1,54 | 3,73 | 2,60 | 0,87 | 1,27 | 1,73 | 1,52 | 1,35 | 0,77 | 2,15 | 2,58 | 0,11 | 3,73 | 1,63 | 2,67 | 2,24 | 2,79 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 4,44 |
| 0,34 | 0,59 | 0,78 | 0,02 | 0,05 | 0,18 |
| 0,19 | 0,11 | 0,62 |
| 0,53 |
|
| 0,54 |
| 0,20 | 0,08 | 0,21 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,88 | 0,19 | 0,03 | 0,08 | 0,03 | 0,05 |
| 0,07 |
| 0,13 | 0,01 |
|
|
|
| 0,15 | 0,07 | 0,03 | 0,02 |
| 0,02 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 14,84 | 0,06 | 3,81 | 0,33 | 0,32 | 0,52 | 0,10 | 3,31 | 0,04 |
|
| 1,56 |
|
|
|
| 0,06 | 1,44 | 0,12 | 0,05 | 3,12 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,57 |
|
|
| 0,03 |
| 0,03 | 7,57 | 0,15 |
|
| 1,04 | 0,80 | 0,12 | 0,87 | 0,90 | 0,04 | 0,02 |
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12,38 | 0,90 | 0,77 | 0,91 | 0,34 | 0,35 | 1,30 | 0,56 | 1,47 | 0,61 | 0,14 | 0,29 | 0,22 | 0,48 | 0,39 | 0,48 | 0,15 | 0,35 | 0,43 | 1,44 | 0,80 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 760,20 | 0,02 | 62,37 | 54,06 | 27,69 | 23,75 | 6,96 | 125,54 | 45,10 | 9,80 | 8,19 | 7,87 | 61,92 | 30,63 | 85,47 | 155,75 | 10,15 | 11,87 | 27,58 | 4,74 | 0,74 |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,54 |
|
|
| 0,05 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 12,98 | 1,60 | 0,07 | 0,16 |
| 1,18 |
| 1,95 | 0,13 | 1,30 | 1,57 |
| 0,45 | 0,79 | 0,11 | 1,35 | 0,16 | 0,07 | 0,74 |
| 1,35 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,64 | 0,81 | 1,21 | 1,66 | 0,87 | 0,54 | 0,97 | 1,78 | 1,17 | 1,03 | 0,61 | 1,37 | 0,25 | 0,61 | 0,81 | 1,56 | 1,31 | 1,75 | 1,05 | 0,73 | 2,55 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 537,32 | 7,28 | 5,78 | 10,22 | 9,94 | 8,37 | 0,27 | 123,36 |
| 3,42 | 5,47 | 12,06 | 24,41 | 67,25 | 56,81 | 164,22 | 1,01 |
|
| 21,14 | 16,31 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.696,73 |
| 266,68 | 380,23 |
|
|
|
| 228,04 | 181,42 | 167,40 |
|
|
|
|
| 174,22 | 112,89 | 185,85 |
|
|
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2.633,95 | 80,30 |
|
| 105,43 | 105,05 | 135,78 | 737,12 |
|
|
| 242,07 | 130,00 | 146,79 | 165,76 | 453,52 |
|
|
| 138,29 | 193,84 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,01 | 6,28 | 0,56 | 0,48 | 0,56 | 0,41 | 2,98 | 0,26 | 0,59 | 0,44 | 0,25 | 0,65 | 1,16 | 0,31 | 1,73 | 0,39 | 0,63 | 0,36 | 0,24 | 0,29 | 0,44 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,11 | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 40,70 | 0,74 | 1,29 | 2,73 | 1,37 | 0,94 | 2,33 | 2,23 | 2,33 | 1,42 | 0,93 | 2,23 | 1,37 | 1,17 | 0,68 | 2,12 | 4,30 | 2,62 | 4,33 | 3,95 | 1,62 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.307,74 | 7,84 | 56,16 | 61,37 | 7,88 | 4,67 | 5,66 | 89,95 | 61,37 | 81,13 | 78,42 | 22,64 | 16,92 | 22,01 | 8,23 | 149,41 | 212,93 | 98,62 | 169,18 | 13,59 | 139,76 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 151,04 | 4,40 | 8,27 | 11,51 | 2,10 | 0,15 | 1,53 | 21,02 | 17,61 | 9,53 | 14,44 | 2,74 | 3,23 | 5,25 | 1,92 | 2,85 | 8,81 | 12,01 | 11,57 | 10,23 | 1,87 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 694,00 | 1,07 | 35,07 | 9,27 | 3,08 | 0,12 | 2,80 | 12,96 | 32,12 | 92,84 | 4,57 | 3,79 | 11,34 | 19,28 | 23,81 | 0,62 | 244,39 | 47,42 | 74,22 | 10,57 | 64,66 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | KDT | 10.422,58 | 206,55 |
|
| 378,89 | 378,29 | 538,43 | 2.071,69 |
|
|
| 1.068,07 | 749,20 | 813,20 | 864,38 | 1.602,76 |
|
|
| 757,24 | 993,88 |
2 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 6.543,86 | 14,65 | 438,16 | 638,49 | 120,90 | 111,67 | 218,99 | 275,43 | 742,45 | 718,17 | 649,32 | 567,71 | 160,01 | 166,19 | 222,24 | 178,40 | 181,22 | 299,31 | 217,56 | 351,17 | 271,82 |
3 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 130,19 |
| 100,98 |
|
|
|
|
|
| 29,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu du lịch | KDL | 351,47 |
| 11,00 | 9,42 |
| 155,30 |
|
|
| 20,00 | 18,00 | 31,00 |
|
|
| 49,75 | 21,00 |
| 21,00 | 15,00 |
|
5 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 515,09 |
| 44,27 | 30,67 | 4,77 | 12,50 | 14,84 | 71,84 |
|
|
|
| 153,36 | 33,06 | 109,94 | 28,87 | 3,02 | 2,10 |
|
| 5,85 |
6 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 1.021,51 | 15,50 |
|
|
|
|
| 247,56 |
|
|
| 69,05 | 49,96 | 193,62 | 123,55 | 322,27 |
|
|
|
|
|
7 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 196,99 |
| 11,16 |
|
| 8,00 |
|
|
| 21,37 | 18,12 | 15,50 |
|
|
| 72,67 | 18,79 |
| 15,50 | 15,88 |
|
8 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 8,00 |
|
|
|
| 8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.696,73 |
| 266,68 | 380,23 |
|
|
|
| 228,04 | 181,42 | 167,40 |
|
|
|
|
| 174,22 | 112,89 | 185,85 |
|
|
10 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 1,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,18 |
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||||
Vĩnh Điện | Điện Tiến | Điện Hòa | Điện Thắng Bắc | Điện Thắng Trung | Điện Thắng Nam | Điện Ngọc | Điện Hồng | Điện Thọ | Điện Phước | Điện An | Điện Nam Bắc | Điện Nam Trung | Điện Nam Đông | Điện Dương | Điện Quang | Điện Trung | Điện Phong | Điện Minh | Điện Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...(24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
| Tổng cộng |
| 1.462,93 | 16,20 | 22,59 | 93,38 | 27,99 | 51,75 | 17,77 | 303,50 | 21,11 | 20,92 | 51,12 | 62,42 | 33,21 | 158,74 | 155,68 | 295,98 | 14,92 | 2,77 | 3,22 | 63,20 | 46,46 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 770,36 | 7,66 | 3,85 | 69,64 | 26,31 | 44,74 | 14,57 | 136,96 | 13,80 | 10,81 | 41,41 | 52,79 | 21,63 | 60,47 | 46,91 | 145,71 | 9,98 | 1,02 | 0,13 | 39,06 | 22,91 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 370,20 | 5,87 | 2,00 | 44,64 | 23,23 | 17,56 | 1,39 | 54,71 | 7,48 | 6,85 | 28,93 | 43,19 | 0,89 | 19,17 | 20,00 | 33,63 | 8,66 | 0,20 | 0,01 | 32,87 | 18,92 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 370,20 | 5,87 | 2,00 | 44,64 | 23,23 | 17,56 | 1,39 | 54,71 | 7,48 | 6,85 | 28,93 | 43,19 | 0,89 | 19,17 | 20,00 | 33,63 | 8,66 | 0,20 | 0,01 | 32,87 | 18,92 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 267,37 | 1,74 | 0,32 | 18,28 | 1,23 | 12,25 | 7,38 | 67,68 | 6,13 | 3,72 | 10,75 | 7,62 | 16,31 | 27,93 | 8,89 | 71,62 | 1,32 | 0,82 |
| 3,04 | 0,34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 121,48 | 0,05 | 0,87 | 6,72 | 1,85 | 14,93 | 5,80 | 10,63 | 0,19 | 0,24 | 1,73 | 1,98 | 4,43 | 13,15 | 18,02 | 33,97 |
|
| 0,12 | 3,15 | 3,65 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5,75 |
| 0,66 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 4,99 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,56 |
|
|
|
|
|
| 3,84 |
|
|
|
|
| 0,22 |
| 1,50 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 484,98 | 8,45 | 5,50 | 12,87 | 1,60 | 5,90 | 1,00 | 125,97 | 6,32 | 8,25 | 1,62 | 6,39 | 2,83 | 77,44 | 36,32 | 143,43 |
| 1,19 | 0,05 | 20,71 | 19,14 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,81 | 0,80 |
|
|
|
|
| 2,56 |
|
|
|
|
| 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 150,23 | 2,04 | 3,50 | 4,03 | 1,26 | 3,70 |
| 48,47 | 0,76 | 6,46 | 0,56 | 5,21 | 1,11 | 20,06 | 5,09 | 38,14 |
| 1,19 | 0,05 | 4,38 | 4,22 |
| Đất giao thông | DGT | 110,54 | 1,38 | 2,50 | 3,94 | 1,13 | 3,33 |
| 41,25 | 0,25 | 6,36 | 0,56 | 3,27 | 0,55 | 15,80 | 0,74 | 21,35 |
|
| 0,05 | 4,08 | 4,00 |
| Đất thuỷ lợi | DTL | 7,16 | 0,03 |
| 0,09 | 0,05 |
|
| 0,35 | 0,37 |
|
| 1,27 | 0,52 | 1,33 | 1,54 | 1,47 |
|
|
| 0,14 |
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 3,75 | 0,14 |
|
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
| 0,20 | 0,03 | 2,84 |
| 0,19 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,49 |
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
| 2,28 |
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 23,23 |
|
|
| 0,08 | 0,37 |
| 6,31 | 0,14 |
|
| 0,67 |
| 2,52 | 2,78 | 10,20 |
|
|
| 0,16 |
|
| Đất chợ | DCH | 0,49 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,23 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| 0,19 |
|
2.4 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,20 |
| 2,79 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 41,96 |
| 2,00 | 8,19 | 0,20 | 2,20 | 0,08 |
| 5,16 | 1,69 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16,02 | 6,22 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 180,38 | 1,83 |
|
|
|
|
| 39,28 |
|
|
| 0,45 | 0,25 | 51,60 | 20,80 | 66,17 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 | 0,68 |
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,01 | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,36 |
|
|
| 0,13 |
| 0,12 |
| 0,39 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 76,89 | 1,00 |
|
|
|
|
| 26,22 |
| 0,04 |
|
|
| 0,13 | 10,43 | 30,37 |
|
|
|
| 8,70 |
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 25,51 | 2,77 |
| 0,65 | 0,14 |
| 0,92 | 9,05 | 0,40 |
| 0,18 | 0,60 | 1,47 | 3,88 |
| 5,33 |
|
|
| 0,12 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 207,59 | 0,09 | 13,24 | 10,87 | 0,08 | 1,11 | 2,20 | 40,57 | 0,99 | 1,86 | 8,09 | 3,24 | 8,75 | 20,83 | 72,45 | 6,84 | 4,94 | 0,56 | 3,04 | 3,43 | 4,41 |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||||
Vĩnh Điện | Điện Tiến | Điện Hòa | Điện Thắng Bắc | Điện Thắng Trung | Điện Thắng Nam | Điện Ngọc | Điện Hồng | Điện Thọ | Điện Phước | Điện An | Điện Nam Bắc | Điện Nam Trung | Điện Nam Đông | Điện Dương | Điện Quang | Điện Trung | Điện Phong | Điện Minh | Điện Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...(24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 620,22 | 8,19 | 9,69 | 47,99 | 19,33 | 33,28 | 15,85 | 103,42 | 6,06 | 11,72 | 28,71 | 24,84 | 22,24 | 19,56 | 37,78 | 168,38 | 10,14 | 3,00 | 1,73 | 21,39 | 26,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 246,24 | 6,13 | 2,00 | 31,26 | 14,88 | 9,70 | 1,39 | 26,14 | 5,42 | 6,85 | 20,08 | 17,59 | 0,89 | 3,20 | 12,22 | 43,03 | 8,66 | 0,20 | 0,01 | 17,67 | 18,92 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 246,24 | 6,13 | 2,00 | 31,26 | 14,88 | 9,70 | 1,39 | 26,14 | 5,42 | 6,85 | 20,08 | 17,59 | 0,89 | 3,20 | 12,22 | 43,03 | 8,66 | 0,20 | 0,01 | 17,67 | 18,92 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 226,97 | 1,79 | 1,42 | 10,88 | 1,72 | 7,68 | 7,40 | 61,27 | 0,31 | 3,72 | 6,52 | 4,97 | 14,97 | 5,39 | 7,37 | 88,53 | 1,32 | 0,82 |
| 0,55 | 0,34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 136,62 | 0,27 | 5,61 | 5,85 | 2,73 | 15,90 | 7,06 | 12,99 | 0,33 | 1,15 | 2,11 | 2,28 | 6,38 | 10,75 | 18,19 | 30,33 | 0,16 | 1,98 | 1,72 | 3,17 | 7,66 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 5,75 |
| 0,66 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 4,99 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,64 |
|
|
|
|
|
| 2,92 |
|
|
|
|
| 0,22 |
| 1,50 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 23,84 | 2,67 |
|
|
|
|
| 0,37 |
|
|
|
|
| 10,58 |
| 8,42 |
|
|
|
| 1,80 |
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||||
Vĩnh Điện | Điện Tiến | Điện Hòa | Điện Thắng Bắc | Điện Thắng Trung | Điện Thắng Nam | Điện Ngọc | Điện Hồng | Điện Thọ | Điện Phước | Điện An | Điện Nam Bắc | Điện Nam Trung | Điện Nam Đông | Điện Dương | Điện Quang | Điện Trung | Điện Phong | Điện Minh | Điện Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...(24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
| Tổng cộng |
| 62,51 | 0,36 | 7,36 | 7,48 | 0,08 | 1,11 | 2,20 | 15,53 | 0,88 | 1,86 | 2,08 | 0,01 | 0,10 | 12,91 | 2,30 | 5,84 |
| 0,56 | 0,24 | 0,43 | 1,18 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 62,51 | 0,36 | 7,36 | 7,48 | 0,08 | 1,11 | 2,20 | 15,53 | 0,88 | 1,86 | 2,08 | 0,01 | 0,10 | 12,91 | 2,30 | 5,84 |
| 0,56 | 0,24 | 0,43 | 1,18 |
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 3,81 |
|
| 0,30 |
| 1,00 | 1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,18 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,28 |
| 4,86 | 2,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,88 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 31,73 |
| 1,50 | 4,64 | 0,08 | 0,11 | 0,87 | 13,84 |
| 1,86 | 2,08 | 0,01 | 0,10 | 2,55 | 2,30 | 1,10 |
| 0,56 | 0,05 | 0,08 |
|
| Đất giao thông | DGT | 19,52 |
| 1,50 | 4,64 |
|
| 0,87 | 5,78 |
| 1,86 | 2,08 | 0,01 |
| 2,55 |
| 0,10 |
|
| 0,05 | 0,08 |
|
| Đất thuỷ lợi | DTL | 0,22 |
|
|
|
|
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,56 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,20 |
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,40 |
|
|
|
|
|
| 3,20 |
|
|
|
| 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 6,75 |
|
|
|
| 0,11 |
| 4,64 |
|
|
|
|
|
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 9,54 | 0,09 | 1,00 |
|
|
|
| 0,82 |
|
|
|
|
| 3,52 |
| 3,76 |
|
|
| 0,35 |
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,07 |
|
|
|
|
|
|
| 0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 8,08 | 0,27 |
|
|
|
|
| 0,87 |
|
|
|
|
| 6,84 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|