Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1534/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 21 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1323/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất thị xã Điện Bàn; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND thị xã Điện Bàn tại Tờ trình số 192/TTr-UBND ngày 30/6/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 255/TTr-STNMT ngày 13/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Điện Bàn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND thị xã Điện Bàn chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thị xã Điện Bàn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Công Thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND thị xã Điện Bàn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TT, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT thị xã Điện Bàn;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Vĩnh Điện

Điện Tiến

Điện Hòa

Điện Thắng Bắc

Điện Thắng Trung

Điện Thắng Nam

Điện Ngọc

Điện Hồng

Điện Thọ

Điện Phước

Điện An

Điện Nam Bắc

Điện Nam Trung

Điện Nam Đông

Điện Dương

Điện Quang

Điện Trung

Điện Phong

Điện Minh

Điện Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.632,39

206,55

1.524,34

1.736,37

378,89

378,29

538,43

2.071,69

1.564,62

1.571,04

1.194,62

1.068,07

749,20

813,20

864,38

1.602,76

1.463,57

962,64

1.192,61

757,24

993,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.497,25

15,87

833,55

974,87

157,97

147,15

282,35

491,05

1.050,10

1.022,88

801,37

642,81

259,00

364,39

302,76

273,45

697,13

592,71

647,50

463,73

476,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.943,70

14,50

380,94

594,93

108,43

101,95

213,80

267,22

706,25

680,76

607,55

566,61

141,89

146,03

202,12

84,72

164,29

262,18

184,00

290,17

225,36

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.943,70

14,50

380,94

594,93

108,43

101,95

213,80

267,22

706,25

680,76

607,55

566,61

141,89

146,03

202,12

84,72

164,29

262,18

184,00

290,17

225,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.630,93

1,22

253,59

295,47

37,07

29,16

54,77

192,82

298,47

260,94

152,05

75,10

98,99

197,02

77,52

63,68

513,42

293,40

419,74

112,45

204,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

600,16

0,15

57,22

43,56

12,47

9,72

5,19

8,21

36,20

37,41

41,77

1,10

18,12

20,16

20,12

93,68

16,93

37,13

33,56

61,00

46,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

105,81

 

76,60

 

 

 

 

 

 

29,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

24,38

 

24,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

188,34

 

40,82

40,91

 

2,39

8,59

22,80

9,18

14,56

 

 

 

1,18

3,00

31,37

2,49

 

10,20

0,11

0,74

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,93

 

 

 

 

3,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.441,14

189,61

655,72

752,23

217,84

231,02

253,28

1.567,68

482,40

455,32

388,68

421,47

478,86

429,53

537,81

1.328,69

522,05

322,51

470,89

282,94

452,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

94,11

2,29

54,48

9,45

 

 

0,45

7,39

 

 

 

 

2,34

2,97

5,15

4,16

 

 

5,43

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,61

2,27

 

 

0,07

0,23

0,21

 

 

 

 

0,08

0,21

0,07

0,33

 

 

 

 

 

0,14

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

258,26

 

 

 

 

 

 

71,84

 

 

 

 

153,36

33,06

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

256,83

 

44,27

30,67

4,77

12,50

14,84

 

 

 

 

 

 

 

109,94

28,87

3,02

2,10

 

 

5,85

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

383,68

2,45

11,99

23,02

0,89

2,07

12,71

106,20

1,95

 

1,52

2,93

0,09

1,44

10,54

195,10

0,87

0,38

 

2,13

7,40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

75,09

0,16

4,52

26,76

6,68

13,67

 

11,02

 

1,92

0,79

1,42

 

0,72

 

0,57

1,36

4,01

0,26

0,99

024

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,79

 

 

 

0,80

 

 

 

 

 

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,30

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.950,52

74,69

200,51

194,13

76,47

82,42

75,55

395,50

169,34

175,01

118,16

133,28

145,52

147,88

175,91

325,92

113,59

87,77

92,98

91,60

7429

 

Đất giao thông

DGT

1.774,61

46,53

114,20

115,92

37,57

43,76

37,91

225,47

99,84

147,93

98,01

108,14

71,04

85,62

63,78

156,39

89,06

58,08

51,43

66,36

57,57

 

Đất thuỷ lợi

DTL

163,11

0,86

9,42

13,05

4,47

2,69

24,49

3,97

18,26

7,14

3,28

5,95

5,85

15,99

13,04

1,02

6,40

9,43

6,66

8,25

2,89

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,86

5,16

 

0,72

0,31

 

 

1,00

 

0,50

0,85

0,43

0,37

0,34

0,88

0,21

0,20

0,76

0,19

0,19

0,75

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,32

2,64

0,36

0,31

0,16

0,13

0,10

0,30

0,15

0,23

0,40

0,12

0,73

5,59

0,11

0,27

0,25

0,10

0,16

0,05

0,16

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

115,01

3,86

3,48

5,03

3,18

5,75

2,01

24,71

2,93

5,45

4,08

5,91

3,37

5,64

8,68

9,29

2,78

3,99

2,78

8,20

3,89

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

54,78

12,87

5,66

2,97

1,54

3,73

2,60

0,87

1,27

1,73

1,52

1,35

0,77

2,15

2,58

0,11

3,73

1,63

2,67

2,24

2,79

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,44

 

0,34

0,59

0,78

0,02

0,05

0,18

 

0,19

0,11

0,62

 

0,53

 

 

0,54

 

0,20

0,08

0,21

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,88

0,19

0,03

0,08

0,03

0,05

 

0,07

 

0,13

0,01

 

 

 

 

0,15

0,07

0,03

0,02

 

0,02

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,84

0,06

3,81

0,33

0,32

0,52

0,10

3,31

0,04

 

 

1,56

 

 

 

 

0,06

1,44

0,12

0,05

3,12

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,57

 

 

 

0,03

 

0,03

7,57

0,15

 

 

1,04

0,80

0,12

0,87

0,90

0,04

0,02

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,38

0,90

0,77

0,91

0,34

0,35

1,30

0,56

1,47

0,61

0,14

0,29

0,22

0,48

0,39

0,48

0,15

0,35

0,43

1,44

0,80

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

760,20

0,02

62,37

54,06

27,69

23,75

6,96

125,54

45,10

9,80

8,19

7,87

61,92

30,63

85,47

155,75

10,15

11,87

27,58

4,74

0,74

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,54

 

 

 

0,05

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

12,98

1,60

0,07

0,16

 

1,18

 

1,95

0,13

1,30

1,57

 

0,45

0,79

0,11

1,35

0,16

0,07

0,74

 

1,35

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,64

0,81

1,21

1,66

0,87

0,54

0,97

1,78

1,17

1,03

0,61

1,37

0,25

0,61

0,81

1,56

1,31

1,75

1,05

0,73

2,55

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

537,32

7,28

5,78

10,22

9,94

8,37

0,27

123,36

 

3,42

5,47

12,06

24,41

67,25

56,81

164,22

1,01

 

 

21,14

16,31

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.696,73

 

266,68

380,23

 

 

 

 

228,04

181,42

167,40

 

 

 

 

 

174,22

112,89

185,85

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

2.633,95

80,30

 

 

105,43

105,05

135,78

737,12

 

 

 

242,07

130,00

146,79

165,76

453,52

 

 

 

138,29

193,84

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,01

6,28

0,56

0,48

0,56

0,41

2,98

0,26

0,59

0,44

0,25

0,65

1,16

0,31

1,73

0,39

0,63

0,36

0,24

0,29

0,44

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,11

0,10

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

40,70

0,74

1,29

2,73

1,37

0,94

2,33

2,23

2,33

1,42

0,93

2,23

1,37

1,17

0,68

2,12

4,30

2,62

4,33

3,95

1,62

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.307,74

7,84

56,16

61,37

7,88

4,67

5,66

89,95

61,37

81,13

78,42

22,64

16,92

22,01

8,23

149,41

212,93

98,62

169,18

13,59

139,76

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

151,04

4,40

8,27

11,51

2,10

0,15

1,53

21,02

17,61

9,53

14,44

2,74

3,23

5,25

1,92

2,85

8,81

12,01

11,57

10,23

1,87

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

694,00

1,07

35,07

9,27

3,08

0,12

2,80

12,96

32,12

92,84

4,57

3,79

11,34

19,28

23,81

0,62

244,39

47,42

74,22

10,57

64,66

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

10.422,58

206,55

 

 

378,89

378,29

538,43

2.071,69

 

 

 

1.068,07

749,20

813,20

864,38

1.602,76

 

 

 

757,24

993,88

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6.543,86

14,65

438,16

638,49

120,90

111,67

218,99

275,43

742,45

718,17

649,32

567,71

160,01

166,19

222,24

178,40

181,22

299,31

217,56

351,17

271,82

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

130,19

 

100,98

 

 

 

 

 

 

29,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu du lịch

KDL

351,47

 

11,00

9,42

 

155,30

 

 

 

20,00

18,00

31,00

 

 

 

49,75

21,00

 

21,00

15,00

 

5

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

515,09

 

44,27

30,67

4,77

12,50

14,84

71,84

 

 

 

 

153,36

33,06

109,94

28,87

3,02

2,10

 

 

5,85

6

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.021,51

15,50

 

 

 

 

 

247,56

 

 

 

69,05

49,96

193,62

123,55

322,27

 

 

 

 

 

7

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

196,99

 

11,16

 

 

8,00

 

 

 

21,37

18,12

15,50

 

 

 

72,67

18,79

 

15,50

15,88

 

8

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

8,00

 

 

 

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.696,73

 

266,68

380,23

 

 

 

 

228,04

181,42

167,40

 

 

 

 

 

174,22

112,89

185,85

 

 

10

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,18

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Vĩnh Điện

Điện Tiến

Điện Hòa

Điện Thắng Bắc

Điện Thắng Trung

Điện Thắng Nam

Điện Ngọc

Điện Hồng

Điện Thọ

Điện Phước

Điện An

Điện Nam Bắc

Điện Nam Trung

Điện Nam Đông

Điện Dương

Điện Quang

Điện Trung

Điện Phong

Điện Minh

Điện Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng cộng

 

1.462,93

16,20

22,59

93,38

27,99

51,75

17,77

303,50

21,11

20,92

51,12

62,42

33,21

158,74

155,68

295,98

14,92

2,77

3,22

63,20

46,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

770,36

7,66

3,85

69,64

26,31

44,74

14,57

136,96

13,80

10,81

41,41

52,79

21,63

60,47

46,91

145,71

9,98

1,02

0,13

39,06

22,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

370,20

5,87

2,00

44,64

23,23

17,56

1,39

54,71

7,48

6,85

28,93

43,19

0,89

19,17

20,00

33,63

8,66

0,20

0,01

32,87

18,92

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

370,20

5,87

2,00

44,64

23,23

17,56

1,39

54,71

7,48

6,85

28,93

43,19

0,89

19,17

20,00

33,63

8,66

0,20

0,01

32,87

18,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

267,37

1,74

0,32

18,28

1,23

12,25

7,38

67,68

6,13

3,72

10,75

7,62

16,31

27,93

8,89

71,62

1,32

0,82

 

3,04

0,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

121,48

0,05

0,87

6,72

1,85

14,93

5,80

10,63

0,19

0,24

1,73

1,98

4,43

13,15

18,02

33,97

 

 

0,12

3,15

3,65

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

5,75

 

0,66

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

4,99

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,56

 

 

 

 

 

 

3,84

 

 

 

 

 

0,22

 

1,50

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

484,98

8,45

5,50

12,87

1,60

5,90

1,00

125,97

6,32

8,25

1,62

6,39

2,83

77,44

36,32

143,43

 

1,19

0,05

20,71

19,14

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,81

0,80

 

 

 

 

 

2,56

 

 

 

 

 

0,45

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

150,23

2,04

3,50

4,03

1,26

3,70

 

48,47

0,76

6,46

0,56

5,21

1,11

20,06

5,09

38,14

 

1,19

0,05

4,38

4,22

 

Đất giao thông

DGT

110,54

1,38

2,50

3,94

1,13

3,33

 

41,25

0,25

6,36

0,56

3,27

0,55

15,80

0,74

21,35

 

 

0,05

4,08

4,00

 

Đất thuỷ lợi

DTL

7,16

0,03

 

0,09

0,05

 

 

0,35

0,37

 

 

1,27

0,52

1,33

1,54

1,47

 

 

 

0,14

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,75

0,14

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

0,20

0,03

2,84

 

0,19

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,49

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

2,28

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

23,23

 

 

 

0,08

0,37

 

6,31

0,14

 

 

0,67

 

2,52

2,78

10,20

 

 

 

0,16

 

 

Đất chợ

DCH

0,49

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,23

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,19

 

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

2,79

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

41,96

 

2,00

8,19

0,20

2,20

0,08

 

5,16

1,69

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

16,02

6,22

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

180,38

1,83

 

 

 

 

 

39,28

 

 

 

0,45

0,25

51,60

20,80

66,17

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,68

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,01

0,01

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

0,13

 

0,12

 

0,39

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

76,89

1,00

 

 

 

 

 

26,22

 

0,04

 

 

 

0,13

10,43

30,37

 

 

 

 

8,70

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

25,51

2,77

 

0,65

0,14

 

0,92

9,05

0,40

 

0,18

0,60

1,47

3,88

 

5,33

 

 

 

0,12

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

207,59

0,09

13,24

10,87

0,08

1,11

2,20

40,57

0,99

1,86

8,09

3,24

8,75

20,83

72,45

6,84

4,94

0,56

3,04

3,43

4,41

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Vĩnh Điện

Điện Tiến

Điện Hòa

Điện Thắng Bắc

Điện Thắng Trung

Điện Thắng Nam

Điện Ngọc

Điện Hồng

Điện Thọ

Điện Phước

Điện An

Điện Nam Bắc

Điện Nam Trung

Điện Nam Đông

Điện Dương

Điện Quang

Điện Trung

Điện Phong

Điện Minh

Điện Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

620,22

8,19

9,69

47,99

19,33

33,28

15,85

103,42

6,06

11,72

28,71

24,84

22,24

19,56

37,78

168,38

10,14

3,00

1,73

21,39

26,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

246,24

6,13

2,00

31,26

14,88

9,70

1,39

26,14

5,42

6,85

20,08

17,59

0,89

3,20

12,22

43,03

8,66

0,20

0,01

17,67

18,92

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

246,24

6,13

2,00

31,26

14,88

9,70

1,39

26,14

5,42

6,85

20,08

17,59

0,89

3,20

12,22

43,03

8,66

0,20

0,01

17,67

18,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

226,97

1,79

1,42

10,88

1,72

7,68

7,40

61,27

0,31

3,72

6,52

4,97

14,97

5,39

7,37

88,53

1,32

0,82

 

0,55

0,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

136,62

0,27

5,61

5,85

2,73

15,90

7,06

12,99

0,33

1,15

2,11

2,28

6,38

10,75

18,19

30,33

0,16

1,98

1,72

3,17

7,66

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

5,75

 

0,66

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

4,99

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,64

 

 

 

 

 

 

2,92

 

 

 

 

 

0,22

 

1,50

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

23,84

2,67

 

 

 

 

 

0,37

 

 

 

 

 

10,58

 

8,42

 

 

 

 

1,80

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Vĩnh Điện

Điện Tiến

Điện Hòa

Điện Thắng Bắc

Điện Thắng Trung

Điện Thắng Nam

Điện Ngọc

Điện Hồng

Điện Thọ

Điện Phước

Điện An

Điện Nam Bắc

Điện Nam Trung

Điện Nam Đông

Điện Dương

Điện Quang

Điện Trung

Điện Phong

Điện Minh

Điện Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng cộng

 

62,51

0,36

7,36

7,48

0,08

1,11

2,20

15,53

0,88

1,86

2,08

0,01

0,10

12,91

2,30

5,84

 

0,56

0,24

0,43

1,18

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,51

0,36

7,36

7,48

0,08

1,11

2,20

15,53

0,88

1,86

2,08

0,01

0,10

12,91

2,30

5,84

 

0,56

0,24

0,43

1,18

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,81

 

 

0,30

 

1,00

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,18

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,28

 

4,86

2,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,88

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

31,73

 

1,50

4,64

0,08

0,11

0,87

13,84

 

1,86

2,08

0,01

0,10

2,55

2,30

1,10

 

0,56

0,05

0,08

 

 

Đất giao thông

DGT

19,52

 

1,50

4,64

 

 

0,87

5,78

 

1,86

2,08

0,01

 

2,55

 

0,10

 

 

0,05

0,08

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

0,22

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,56

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,08

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,40

 

 

 

 

 

 

3,20

 

 

 

 

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,75

 

 

 

 

0,11

 

4,64

 

 

 

 

 

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,54

0,09

1,00

 

 

 

 

0,82

 

 

 

 

 

3,52

 

3,76

 

 

 

0,35

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,07

 

 

 

 

 

 

 

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

8,08

0,27

 

 

 

 

 

0,87

 

 

 

 

 

6,84

 

0,10