ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1552/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 08 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2018 - 2019 CỦA GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2071/QĐ-BGDĐT , ngày 16/6/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo V/v ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo (tại Tờ trình số: 613/TTr-SGDĐT, ngày 03/8/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2018 - 2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên bao gồm:
TT | Ngày | Mầm non | Tiểu học | THCS, THPT | GDTX |
1 | Ngày tựu trường | 27/8/2018 | 27/8/2018 | 27/8/2018 | 27/8/2018 |
2 | Ngày khai giảng | 05/9/2018 | 05/9/2018 | 05/9/2018 | 05/9/2018 |
3 | Ngày bắt đầu năm học | 06/9/2018 | 05/9/2018 | 05/9/2018 | 05/9/2018 |
4 | Ngày kết thúc học kỳ I | 13/01/2019 | 06/01/2019 | 12/01/2019 | 12/01/2019 |
5 | Thi chọn đội tuyển HSG tỉnh dự thi cấp quốc gia 2019 | / | / | 05/10/2018 | / |
6 | Ngày nghỉ cuối học kỳ I | / | 07/01/2019 | / | / |
7 | Ngày bắt đầu học kỳ II | 14/01/2019 | 08/01/2019 | 14/01/2019 | 14/01/2019 |
8 | Nghỉ Tết Nguyên đán | 28/01 đến hết ngày 10/02/2019 | 28/01 đến hết ngày 10/02/2019 | 28/01 đến hết ngày 10/02/2019 | 28/01 đến hết ngày 10/02/2019 |
9 | Thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 9 THCS năm học 2018-2019 | / | / | 01/3/2019 | / |
10 | Ngày kết thúc học kỳ II | 25/5/2019 | 19/5/2019 | 29/5/2019 | 29/5/2019 |
12 | Xét tốt nghiệp lớp 5 và lớp 9 | / | 25/5/2019 | 30/5/2019 | 30/5/2019 |
13 | Tổng kết năm học | 30- 31/5/2019 | 27- 31/5/2019 | 30- 31/5/2019 | 30-31/5/2019 |
14 | Thi tuyển (xét tuyển) vào lớp 1, lớp 6 và lớp 10 | / | Từ 20/6 đến 30/7/2019 | Từ 05/6 đến 30/7/2019 | Từ 05/6 đến 30/7/2019 |
(Riêng các ngày nghỉ lễ trong năm, UBND tỉnh sẽ có hướng dẫn cụ thể sau; ngày thi trung học phổ thông quốc gia năm 2019, Sở GDĐT sẽ có hướng dẫn riêng)
Điều 2. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 1199/QĐ-UBND năm 2019 về Khung Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 4 Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 6 Quyết định 2315/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7 Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 8 Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên thành phố Hải Phòng
- 9 Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2018 về khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Trị
- 10 Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Ngãi
- 11 Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Cà Mau ban hành
- 12 Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2018 về việc ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 13 Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Cao Bằng
- 14 Quyết định 2055/QĐ-CTUBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 15 Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Gia Lai
- 16 Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Ninh
- 17 Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2018 về khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 18 Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2018 về khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Nam
- 19 Quyết định 781/QĐ-UBND-HC năm 2018 về ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 20 Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 21 Quyết định 1767/QĐ-UBND năm 2018 Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 22 Quyết định 2071/QĐ-BGDĐT năm 2017 khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 23 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 1199/QĐ-UBND năm 2019 về Khung Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 4 Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 6 Quyết định 2315/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7 Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 8 Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên thành phố Hải Phòng
- 9 Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2018 về khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Trị
- 10 Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Ngãi
- 11 Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Cà Mau ban hành
- 12 Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2018 về việc ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 13 Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Cao Bằng
- 14 Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Gia Lai
- 15 Quyết định 2055/QĐ-CTUBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 16 Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Ninh
- 17 Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2018 về khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Nam
- 18 Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2018 về khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 19 Quyết định 781/QĐ-UBND-HC năm 2018 về ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 20 Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 21 Quyết định 1767/QĐ-UBND năm 2018 Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Tiền Giang ban hành