- 1 Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 2) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 3) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 4) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 5) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 6) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1 Nghị định 94/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 2 Nghị quyết số 63/1998/NQ-UBTVQH10 về việc ban hành biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế do Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội ban hành
- 3 Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 4 Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 1 Quyết định 39/2006/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 106/2007/QĐ-BTC ban hành biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 94/QĐ-BTC năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Thông tư 216/2009/TT-BTC quy định mức thuế suất của biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 2250/QĐ-BTC năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 184/2010/TT-BTC quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Quyết định 2006/QĐ-BTC năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Thông tư 157/2011/TT-BTC quy định mức thuế suất của biểu thuế xuất, nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Quyết định 747/QĐ-BTC năm 2012 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Thông tư 193/2012/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Quyết định 272/QĐ-BTC năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành hoặc liên tịch với các Bộ, ngành ban hành hết hiệu lực
- 12 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13 Quyết định 272/QĐ-BTC năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành hoặc liên tịch với các Bộ, ngành ban hành hết hiệu lực
- 14 Thông tư 182/2015/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15 Quyết định 212/QĐ-BTC năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính năm 2015
- 16 Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
- 17 Nghị định 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
- 18 Quyết định 166/QĐ-BTC năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính đến hết ngày 31/12/2016
- 19 Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
- 20 Dự thảo Nghị định về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 157/2003/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 24 tháng 9 năm 2003 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X, đã được sửa đổi bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/6/2003 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa XI;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất % |
| |||||
Nhóm | Phân nhóm |
|
|
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| |||
2709 |
|
| Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô |
|
| |||
2709 | 00 | 10 | - Dầu thô (dầu mỏ dạng thô) | 15 |
| |||
2709 | 00 | 20 | - Condensate | 5 |
| |||
2709 | 00 | 90 | - Loại khác | 15 |
| |||
2710 |
|
| Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
| |||
|
|
| - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
| |||
2710 | 11 |
| - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
| |||
2710 | 11 | 11 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp | 25 |
| |||
2710 | 11 | 12 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp | 25 |
| |||
2710 | 11 | 13 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng | 25 |
| |||
2710 | 11 | 14 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng | 25 |
| |||
2710 | 11 | 15 | - - - Xăng động cơ khác, có pha chì | 25 |
| |||
2710 | 11 | 16 | - - - Xăng động cơ khác, không pha chì | 25 |
| |||
2710 | 11 | 17 | - - - Xăng máy bay | 15 |
| |||
2710 | 11 | 18 | - - - Tetrapropylene | 10 |
| |||
2710 | 11 | 21 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | 10 |
| |||
2710 | 11 | 22 | - - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% | 10 |
| |||
2710 | 11 | 23 | - - - Dung môi khác | 10 |
| |||
2710 | 11 | 24 | - - - Naptha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 25 |
| |||
2710 | 11 | 25 | - - - Dầu nhẹ khác | 25 |
| |||
2710 | 11 | 29 | - - - Loại khác | 25 |
| |||
2710 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
| |||
|
|
| - - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
| |||
2710 | 19 | 11 | - - - - Dầu hoả thắp sáng | 15 |
| |||
2710 | 19 | 12 | - - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi | 15 |
| |||
2710 | 19 | 13 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên | 20 |
| |||
2710 | 19 | 14 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C | 20 |
| |||
2710 | 19 | 15 | - - - - Paraphin mạch thẳng | 10 |
| |||
2710 | 19 | 19 | - - - - Dầu trung khác và các chế phẩm | 10 |
| |||
|
|
| - - - Loại khác: |
|
| |||
2710 | 19 | 21 | - - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | 10 |
| |||
2710 | 19 | 22 | - - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than | 10 |
| |||
2710 | 19 | 23 | - - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn | 10 |
| |||
2710 | 19 | 24 | - - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay | 5 |
| |||
2710 | 19 | 25 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 20 |
| |||
2710 | 19 | 26 | - - - - Mỡ bôi trơn | 10 |
| |||
2710 | 19 | 27 | - - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | 3 |
| |||
2710 | 19 | 28 | - - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 10 |
| |||
2710 | 19 | 31 | - - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao | 10 |
| |||
2710 | 19 | 32 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | 10 |
| |||
2710 | 19 | 33 | - - - - Nhiên liệu đốt khác | 10 |
| |||
2710 | 19 | 39 | - - - - Loại khác | 10 |
| |||
|
|
| - Dầu thải: |
|
| |||
2710 | 91 | 00 | - - Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hoá (PBBs) | 20 |
| |||
2710 | 99 | 00 | - Loại khác | 20 |
| |||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 25/9/2003. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
| Trương Chí Trung (Đã ký) |
- 1 Quyết định 39/2006/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 177/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Quyết định 177/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 2) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 3) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 4) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 5) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 6) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 8 Quyết định 64/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 10 Quyết định 135/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Quyết định 132/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12 Quyết định 90/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13 Quyết định 72/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14 Quyết định 59/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15 Quyết định 41/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16 Quyết định 37/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17 Quyết định 33/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 18 Nghị định 94/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 19 Nghị quyết số 63/1998/NQ-UBTVQH10 về việc ban hành biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế do Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội ban hành
- 20 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi 1998
- 1 Quyết định 39/2006/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi 1998
- 3 Quyết định 33/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Quyết định 37/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 41/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 59/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Quyết định 72/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Quyết định 90/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Quyết định 132/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Quyết định 135/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Quyết định 64/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành