- 1 Luật Nhà ở 2014
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 4 Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 5 Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
- 6 Quyết định 2222/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở kỳ 05 năm 2021-2025 và năm đầu kỳ (năm 2021) của tỉnh Thái Nguyên
- 7 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2021 về Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8 Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9 Quyết định 1466/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các dự án triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 10 Quyết định 5019/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1584/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 27 tháng 7 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
Căn cứ các Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà tỉnh Nam Định đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030, số 1510/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 về việc phê duyệt bổ sung Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 của UBND tỉnh Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 67/SXD-QLN&VLXD ngày 09/7/2021 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định, với nội dung chi tiết theo Phụ lục I và Phụ lục II.
Các nội dung khác: Thực hiện theo Quyết định 2846/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Nam Định.
Điều 2. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
1. Diện tích đất ở dự kiến tăng thêm
STT | Đơn vị hành chính | Điều chỉnh Diện tích đất ở cần đầu tư giai đoạn 5 năm 2021 - 2025 (ha) | ||
Dự án KĐT, NOTM, KDC | Dự án nhà ở xã hội | Tổng số | ||
1 | TP Nam Định | 152,42 | 5,81 | 158,23 |
2 | Nghĩa Hưng | 57,36 | 5,50 | 62,86 |
3 | Trực Ninh | 47,16 | 1,17 | 48,33 |
4 | Mỹ Lộc | 111,34 | 2,00 | 113,34 |
5 | Hai Hậu | 111,92 | 0 | 111,92 |
6 | Nam Trực | 33,9 | 0 | 33,90 |
7 | Giao Thủy | 60,18 | 0 | 60,18 |
8 | Vụ Bản | 28,81 | 0 | 28,81 |
9 | Xuân Trường | 71,22 | 1 | 72,22 |
10 | Ý Yên | 58,05 | 1,68 | 59,73 |
Tổng số | 733,36 | 16,16 | 749,52 |
2. Vị trí, khu vực cần đầu tư xây dựng dự án phát triển nhà ở
STT | Tên dự án - Vị trí cần đầu tư | Diện tích đất ở tăng thêm dự kiến (ha) | Loại hình đầu tư dự kiến |
I | Thành phố Nam Định | 158,23 |
|
1 | Khu ĐTM Phú ốc tại Thôn Phú ốc - Phường Lộc Hòa | 17,30 | KĐT |
2 | Khu đô thị Nguyễn Công Trứ tại Tổ 5-6 Phường Lộc Vượng | 4,75 | KĐT |
3 | Khu đô thị mới Nam Vân tại Thôn Đồng Vân - Xã Nam Vân | 10,10 | KĐT |
4 | Khu đô thị mới Lộc An tại Xã Lộc An | 55,00 | KĐT |
5 | Khu dân cư tại xã Nam Vân ( Thôn Địch Lễ - Xã Nam Vân) | 0,54 | KDC |
6 | Nhà ở Thương mại tại khu Bãi Viên (Khu đất theo QĐ số 888/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch phân khu xã Mỹ Xá) tại Tổ dân phố Phúc Trọng - Bãi Viên | 0,70 | NOTM |
7 | Khu đất đấu giá đất hồ Tiến Lập tại Phường Cửa Bắc | 1,30 | ĐG |
8 | Nhà ở xã hội tại khu Bãi Viên tại Phường Mỹ Xá | 2,10 | NOXH |
9 | Nhà ở xã hội tại số 181 và 207 Hoàng Văn Thụ (Phường Nguyễn Du) | 0,11 | NOXH |
10 | Cải tạo nhà chung cư cũ (Các điểm chung cư cũ trên địa bàn thành phố Nam Định) | 1,77 | NO |
11 | Khu đô thị khu vực tiếp giáp với đường Mỹ Xá và đường Tô Hiến Thành tại Phường Mỹ Xá | 2,00 | KĐT |
12 | Khu đô thị đường Trần Huy Liệu tại Phường Mỹ Xá | 3,89 | KĐT |
13 | Khu đô thị phía Nam thành phố tại Thôn Vạn Diệp - Xã Nam Phong | 25,90 | KĐT |
14 | Khu đô thị mới Lộc Vượng tại Phường Lộc Vượng | 4,99 | KĐT |
15 | Khu đô thị Lương Xá - Phường Lộc Hòa | 5,00 | KĐT |
16 | Khu đô thị mới Nam Phong - Nam Vân (Đồng Ngãi xã Nam Phong, Địch Lễ xã Nam Vân) | 10,00 | KĐT |
17 | Khu đô thị mới phía Nam (OM 16, 17, 25, 24, 21) Tại Thôn Đồng Vân, Vân Lợi xã Nam Vân | 9,18 | KĐT |
18 | Nhà ở xã hội KĐT Nam Sông Đào | 3,60 | NOXH |
II | Huyện Nghĩa Hưng | 62,86 |
|
1 | Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Thịnh | 0,70 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung Đại Hải xã Nghĩa Thịnh | 0,70 | KDC |
3 | Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Thái | 0,50 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung xóm 10, xã Nghĩa Trung | 0,79 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung xóm 2 xã Nghĩa Trung | 1,08 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung xóm 9 xã Nghĩa Trung | 1,80 | KDC |
7 | Khu tái định cư xã Nghĩa Sơn | 0,09 | TĐC |
8 | Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Sơn | 2,30 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Lạc | 0,62 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung Đồng Ninh xã Nghĩa Lạc | 2,30 | KDC |
11 | Khu tái định cư xã Nghĩa Lạc | 0,35 | TĐC |
12 | Khu dân cư tập trung đội 9 xã Nghĩa Phong | 0,58 | KDC |
13 | Khu dân cư tập trung đội 12 xã Nghĩa Phong | 1,30 | KDC |
14 | Khu dân cư tập trung xóm 5 xã Nghĩa Tân | 0,85 | KDC |
15 | Khu dân cư tập trung xóm Bảo Điền xã Nghĩa Thành | 1,30 | KDC |
16 | Khu dân cư tập trung Xóm 1, xóm 2 Phú Thọ xã Nghĩa Hải | 1,80 | KDC |
17 | Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Bình | 0,59 | KDC |
18 | Khu dân cư tập trung Thiên Bình xã Nghĩa Bình | 4,90 | KDC |
19 | Khu dân cư tập trung xã Phúc Thắng | 4,90 | KDC |
20 | Khu dân cư tập trung xóm 1 xã Nam Điền | 1,90 | KDC |
21 | Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Minh | 2,30 | KDC |
22 | Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Phú | 2,80 | KDC |
23 | Khu đô thị tập trung TT Quỹ Nhất | 2,04 | KĐT |
24 | Khu dân cư tập trung xóm Nam Điền xã Nghĩa Lợi | 0,60 | KDC |
25 | Khu dân cư tập trung xóm Đồng Mỹ xã Nghĩa Lợi | 0,30 | KDC |
26 | Khu dân cư tập trung xóm Đồng Quỹ xã Nghĩa Hồng | 1,30 | KDC |
27 | Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Lâm | 1,50 | KDC |
28 | Khu dân cư tập trung xóm Sỹ Hội Bắc xã Nghĩa Hùng | 1,30 | KDC |
29 | Khu dân cư tập trung phố Đoài TT Liễu Đề | 1,30 | KDC |
30 | Khu dân cư tập trung phố Bắc TT Liễu Đề | 2,00 | KDC |
31 | Khu dân cư tập trung tổ dân phố 10 TT Rạng Đông | 0,50 | KDC |
32 | Khu dân cư tập trung tổ dân phố 8 TT Rạng Đông | 4,00 | KDC |
33 | Khu dân cư tập trung tổ dân phố 6 TT Rạng Đông | 2,50 | KDC |
34 | Khu tái định cư TT Rạng Đông 1 | 2,50 | TĐC |
35 | Khu tái định cư TT Rạng Đông 2 | 0,07 | TĐC |
36 | Khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp dệt may Rạng Đông | 5,50 | NOXH |
37 | Khu dân cư tập trung xã Hoàng Nam | 1,70 | KDC |
38 | Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Đồng | 1,30 | KDC |
III | Huyện Trực Ninh | 48,33 |
|
1 | Khu dân cư tập trung xã Trực Hùng (vị trí xóm 22) | 2,15 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung xã Việt Hùng (vị trí xóm Đoài 2) | 0,63 | KDC |
3 | Khu dân cư tập trung xã Việt Hùng (vị trí xóm Nam Tiến) | 0,74 | KDC |
4 | Khu đô thị thị trấn Cát Thành (vị trí TDP Nam Sơn) | 2,25 | KDT |
5 | Khu đô thị TT Ninh Cường (vị trí TDP Đông Bắc; TDP Hồ Tây) | 2,43 | KDT |
6 | Khu dân cư tập trung TT Ninh Cường (vị trí TDP Nghị Nam) | 0,72 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung thôn Phương Hạ xã Phương Định | 2,61 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung Phương Định (vị trí Đồng sồng) | 0,56 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung xóm 2 Trực Nội (Giai đoạn 1) | 0,54 | KDC |
10 | Khu dân cư xã Trực Nội (vị trí xóm 5) | 4,46 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung xã Trực Thắng (vị trí xóm 13) | 0,37 | KDC |
12 | Khu dân cư tập trung xã Trực Thắng | 1,26 | KDC |
13 | Khu dân cư tập trung Trực Cường khu 1 (vị trí xóm Hậu Đồng) | 0,45 | KDC |
14 | Khu Dân cư tập trung và TMDV (hỗn hợp) xã Trung Đông | 8,92 | KDC |
15 | Khu Dân cư tập trung xã Trung Đông 2 (vị trí xóm 1, 2) | 1,44 | KDC |
16 | Khu dân cư tập trung xã Trực Đạo (vị trí thôn 7) | 5,30 | KDC |
17 | Khu dân cư tập trung xã Trực Khang (vị trí xóm 7) | 0,90 | KDC |
18 | Khu dân cư tập trung xã Trực Chính khu 1 (vị trí thôn Dịch Diệp) | 1,80 | KDC |
19 | Xây dựng nhà ở xã hội tại xã Liêm Hải (vị trí xóm 1) | 1,17 | NOXH |
20 | Khu dân cư tập trung xã Liêm Hải khu 1 (vị trí xóm 1, 3,4) | 0,88 | KDC |
21 | Khu dân cư tập trung xã Trực Tuấn (vị trí xóm 5,7) | 1,98 | KDC |
22 | Khu dân cư tập trung xã Trực Tuấn (vị trí xóm 10) | 1,35 | KDC |
23 | Khu dân cư tập trung xã Trực Hưng (vị trí xóm 8) | 0,68 | KDC |
24 | Khu dân cư tập trung Trực Cường khu 3 (vị trí xóm Khang Ninh) | 0,68 | KDC |
25 | Khu dân cư tập trung xã Trực Mỹ (vị trí thôn 8) | 0,99 | KDC |
26 | Khu dân cư tập trung xã Trực Thuận (vị trí thôn 8) | 1,58 | KDC |
27 | Khu dân cư tập trung xã Trực Thanh (vị trí xóm 2) | 1,49 | KDC |
IV | Huyện Mỹ Lộc | 113,34 |
|
1 | Mở rộng khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc (phía Bắc) | 5,94 | KĐT |
2 | Mở rộng khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc (phía Tây) | 5,94 | KĐT |
3 | Khu dân cư tập trung Phía đông TDP Trung Quyên thị trấn Mỹ Lộc | 1,13 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung Tây TDP Hào Quang thị trấn Mỹ Lộc | 0,96 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung TDP Bắc Lê Xá thị trấn Mỹ Lộc | 1,03 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung TDP Thịnh Lộc thị trấn Mỹ Lộc | 1,80 | KDC |
7 | Khu đô thị Phú Ốc xã Mỹ Hưng | 2,40 | KĐT |
8 | Khu dân cư thôn 3 xã Mỹ Hưng | 3,00 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung xóm 5, xã Mỹ Hưng | 0,93 | KDC |
10 | Khu dân cư ao tư liệu xã Mỹ Hưng | 0,45 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung Khu Bắc Liên Hợp xã Mỹ Hưng | 2,20 | KDC |
12 | Khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc tại TDP Hưng Lộc | 19,46 | KĐT |
13 | Khu đô thị Duyên Tràng xã Mỹ Trung | 7,94 | KĐT |
14 | Khu dân cư tập trung Khu bờ sông xóm 3 xã Mỹ Trung | 1,14 | KDC |
15 | Khu dân cư tập trung Khu An Lạc, Bốn Đỗi xã Mỹ Trung | 0,81 | KDC |
16 | Khu dân cư tập trung xã Mỹ Tiến Thôn La Chợ | 3,03 | KDC |
17 | Khu dân cư tập trung Thôn Lang Xá xã Mỹ Tiến | 5,45 | KDC |
18 | Khu dân cư tập trung Thôn Vị Việt xã Mỹ Tiến | 3,04 | KDC |
19 | Khu dân cư tập trung Thôn La Đồng xã Mỹ Tiến | 1,38 | KDC |
20 | Khu dân cư tập trung xóm Đoài xã Mỹ Thắng | 1,97 | KDC |
21 | Khu dân cư tập trung xóm Đông xã Mỹ Thắng | 3,73 | KDC |
22 | Khu dân cư tập trung xóm 7 8 xã Mỹ Thắng | 3,36 | KDC |
23 | Khu dân cư tập trung Liễu Nha - Tam Đoài 1 xã Mỹ Phúc | 1,90 | KDC |
24 | Khu dân cư tập trung Liễu Nha - Tam Đoài 2 xã Mỹ Phúc | 1,47 | KDC |
25 | Khu dân cư tập trung thôn Liễu Nha, xã Mỹ Phúc | 1,06 | KDC |
26 | Khu dân cư tập trung thôn La xã Mỹ Phúc (vị trí 1) | 2,05 | KDC |
27 | Khu dân cư tập trung thôn La xã Mỹ Phúc (vị trí 2) | 2,32 | KDC |
28 | Khu dân cư tập trung tại Hội làm vườn xã Mỹ Phúc | 1,58 | KDC |
29 | Khu dân cư tập trung Quang Trung xã Mỹ Thuận | 1,38 | KDC |
30 | Khu dân cư tập trung Phía đông đường 56 xã Mỹ Thuận | 2,10 | KDC |
31 | Khu dân cư tập trung Phía tây đường 56 xã Mỹ Thuận | 1,27 | KDC |
32 | Khu dân cư tập trung thôn Nam Khánh xã Mỹ Thuận | 0,71 | KDC |
33 | Khu dân cư Quang Trung 2 xã Mỹ Thuận | 0,53 | KDC |
34 | Khu dân cư Nam Khánh 2 xã Mỹ Thuận | 0,52 | KDC |
35 | Khu dân cư Lê Hồng Phong xã Mỹ Thuận | 0,27 | KDC |
36 | Khu dân cư Xóm Nam xã Mỹ Thịnh | 0,57 | KDC |
37 | Khu dân cư Xóm Đình xã Mỹ Thịnh | 0,70 | KDC |
38 | Khu dân cư tập trung Quán Lê xã Mỹ Thịnh | 0,85 | KDC |
39 | Khu dân cư tập trung thôn Bói Trung xã Mỹ Thịnh | 0,77 | KDC |
40 | Khu dân cư tập trung xóm 5 xã Mỹ Thành | 2,92 | KDC |
41 | Khu dân cư tập trung Thôn An Cổ, xã Mỹ Thành | 4,03 | KDC |
42 | Khu dân cư tập trung xã Mỹ Tân | 2,12 | KDC |
43 | Khu dân cư tập trung thôn 1 xã Mỹ Hà | 2,34 | KDC |
44 | Khu dân cư Con lươn thôn 10 xã Mỹ Hà | 0,55 | KDC |
45 | Khu dân cư Thầy nội thôn 8 xã Mỹ Hà | 0,55 | KDC |
46 | Khu dân cư Bãi Cận Hà thôn 5 xã Mỹ Hà | 0,59 | KDC |
47 | Khu dân cư Thôn 13 xã Mỹ Hà | 0,55 | KDC |
48 | Khu dân cư Quan dưới xóm 15 xã Mỹ Hà | 0,55 | KDC |
49 | Khu thiết chế công đoàn | 2,00 | NOXH |
V | Huyện Hải Hậu | 111,92 |
|
1 | Khu dân cư số 1 xã Hải Hưng | 5,88 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung xóm 16 xã Hải Hưng | 1,20 | KDC |
3 | Khu dân cư xóm Tây Cát xã Hải Lý | 0,70 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung xóm B xã Hải Lý | 2,32 | KDC |
5 | Khu dân cư xã Hải Xuân | 2,00 | KDC |
6 | Khu dân cư xã Hải Châu | 2,00 | KDC |
7 | Khu dân cư xã Hải Chính | 1,50 | KDC |
8 | Khu dân cư xã Hải Giang | 1,50 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung xã Hải Phương | 2,94 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung xã Hải Bắc | 2,94 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung xã Hải Lộc | 5,22 | KDC |
12 | Khu dân cư tập trung xã Hải Ninh | 3,83 | KDC |
13 | Khu dân cư tập trung xã Hải Sơn | 2,50 | KDC |
14 | Khu dân cư tập trung xã Hải Quang | 2,94 | KDC |
15 | Khu dân cư tập trung xã Hải Nam | 1,68 | KDC |
16 | Khu dân cư tập trung xã Hải Đông | 3,00 | KDC |
17 | Khu dân cư tập trung xóm 3 xã Hải Vân | 1,50 | KDC |
18 | Khu dân cư tập trung xóm 7 xã Hải Vân | 1,62 | KDC |
19 | Khu dân cư tập trung xã Hải Trung | 5,28 | KDC |
20 | Khu dân cư tập trung xã Hải Hà | 4,50 | KDC |
21 | Khu dân cư tập trung số 1 xã Hải Anh | 0,75 | KDC |
22 | Khu dân cư tập trung số 2 xã Hải Anh | 5,40 | KDC |
23 | Khu dân cư tập trung xã Hải Đường | 0,78 | KDC |
24 | Khu dân cư tập trung xã Hải Phong | 4,80 | KDC |
25 | Khu dân cư tập trung xã Hải Phúc | 3,60 | KDC |
26 | Khu dân cư tập trung xã Hải Long | 3,92 | KDC |
27 | Khu dân cư tập trung xã Hải Tây | 5,33 | KDC |
28 | Khu dân cư tập trung xã Hải Cường | 4,58 | KDC |
29 | Khu dân cư tập trung xóm Nguyễn Chẩm xã Hải Thanh | 2,59 | KDC |
30 | Khu dân cư tập trung xã Hải Minh | 1,62 | KDC |
31 | Khu dân cư tập trung xã Hải Triều | 4,00 | KDC |
32 | Khu dân cư tập trung xã Hải Tân | 1,50 | KDC |
33 | Khu dân cư tập trung đường trục trung tâm huyện | 18,00 | KDC |
VI | Huyện Nam Trực | 33,90 |
|
1 | Khu đô thị TT Nam Giang | 4,00 | KĐT |
2 | Khu dân cư tập trung thị trấn Nam Giang | 0,60 | KDC |
3 | Khu dân cư tập trung Thôn Thượng xã Nam Cường | 1,74 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung Thôn Trai xã Nam Cường | 1,20 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung xã Điền Xá | 0,70 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung xã Nam Mỹ | 0,70 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung Ao Lân Tuyền, xã Nam Mỹ | 0,10 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung xã Nghĩa An | 0,70 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung xã Nam Toàn | 0,95 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung xã Tân Thịnh (GĐ2) | 1,00 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung thôn Trí An xã Nam Hoa | 2,00 | KDC |
12 | Khu dân cư tập trung xã Nam Lợi | 1,00 | KDC |
13 | Khu dân cư tập trung xã Đồng Sơn | 0,92 | KDC |
14 | Khu dân cư tập trung Bắc làng Tây Lạc xã Đồng Sơn | 4,00 | KDC |
15 | Khu dân cư Nam Thái (GĐ2) | 2,00 | KDC |
16 | Khu dân cư tập trung Bình Minh | 1,50 | KDC |
17 | Khu dân cư thôn Bình Yên xã Nam Thanh | 1,00 | KDC |
18 | Khu dân cư tập trung xã Nam Hùng | 0,70 | KDC |
19 | Khu dân cư tập trung xã Nam Thắng | 1,20 | KDC |
20 | Khu dân cư tập trung thôn Đại An xã Nam Thắng | 1,30 | KDC |
21 | Khu dân cư tập trung xã Hồng Quang | 2,00 | KDC |
22 | Khu dân cư tập trung xã Nam Hải | 1,00 | KDC |
23 | Khu dân cư Hồng Thượng xã Nam Hồng | 0,92 | KDC |
24 | Khu dân cư tập trung xã Nam Hồng | 0,97 | KDC |
25 | Khu dân cư tập trung xã Nam Dương | 1,00 | KDC |
26 | Khu dân cư tập trung xã Nam Tiến | 0,70 | KDC |
VII | Huyện Giao Thủy | 60,18 |
|
1 | Khu dân cư tập trung xóm 14 xã Hoành Sơn | 1,60 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung xóm 11 xã Hoành Sơn | 2,70 | KDC |
3 | Khu dân cư tập trung xóm 4 xã Hoành Sơn | 0,98 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 1 | 4,50 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 2 | 1,30 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 3 | 4,30 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung xã Giao Thiện 1 | 0,84 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung xã Giao Thiện 2 | 4,30 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung xã Giao An 1 | 0,96 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung xã Giao An 2 | 3,20 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung TDP5B thị trấn Ngô Đồng | 0,50 | KDC |
12 | Khu dân cư tập trung xóm 11-12 xã Giao Hải | 1,00 | KDC |
13 | Khu dân cư tập trung xóm 13 xã Giao Hải | 0,98 | KDC |
14 | Khu dân cư tập trung xã Giao Phong 1 | 0,98 | KDC |
15 | Khu dân cư tập trung xã Giao Phong 2 | 0,57 | KDC |
16 | Khu dân cư tập trung xã Bạch Long | 0,98 | KDC |
17 | Khu dân cư tập trung xã Giao Châu | 0,98 | KDC |
18 | Khu dân cư tập trung xã Giao Xuân 1 | 0,98 | KDC |
19 | Khu dân cư tập trung xã Giao Xuân 2 | 4,10 | KDC |
20 | Khu dân cư tập trung xã Giao Thanh | 0,98 | KDC |
21 | Khu dân cư tập trung xã Giao Long | 0,98 | KDC |
22 | Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận (xóm 4, xóm 5) | 4,50 | KDC |
23 | Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận 1 | 0,98 | KDC |
24 | Khu dân cư tập trung xã Giao Thịnh | 0,98 | KDC |
25 | Khu dân cư tập trung xã Giao Hà | 0,98 | KDC |
26 | Khu dân cư tập trung xã Giao Yến 1 | 0,98 | KDC |
27 | Khu dân cư tập trung xã Giao Yến 2 | 3,90 | KDC |
28 | Khu dân cư tập trung xã Giao Tân | 0,98 | KDC |
29 | Khu dân cư tập trung xã Bình Hòa | 0,98 | KDC |
30 | Khu dân cư tập trung xã Giao Nhân | 0,98 | KDC |
31 | Khu dân cư tập trung xã Giao Hương | 0,98 | KDC |
32 | Khu dân cư tập trung thị trấn Quất Lâm | 1,50 | KDC |
33 | Khu dân cư tập trung xóm 15 xã Giao Lạc | 0,98 | KDC |
34 | Khu dân cư tập trung xóm 19 xã Giao Lạc | 0,60 | KDC |
35 | Khu dân cư tập trung số 1 xã Giao Lạc | 3,15 | KDC |
VIII | Huyện Vụ Bản | 28,81 |
|
1 | Khu dân cư tập trung xã Tam Thanh | 0,89 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung xã Quang Trung | 1,29 | KDC |
3 | Khu dân cư tập trung xã Tân Khánh | 1,08 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung xã Minh Thuận | 1,08 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung xã Đại Thắng | 1,29 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung xã Vĩnh Hào | 1,88 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung xã Kim Thái | 2,58 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung xã Minh Tân | 1,08 | KDC |
9 | Khu dân cư, thương mại xã Trung Thành | 1,72 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung xã Liên Minh | 1,72 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung xã Liên Bảo | 1,29 | KDC |
12 | Khu dân cư tập trung xã Tân Thành | 1,08 | KDC |
13 | Khu dân cư tập trung xã Đại An | 1,29 | KDC |
14 | Khu dân cư tập trung xã Hợp Hưng | 2,15 | KDC |
15 | Khu dân cư tập trung xã Hiển Khánh | 1,08 | KDC |
16 | Khu dân cư tập trung xã Thành Lợi | 1,72 | KDC |
17 | Khu dân cư, thương mại thị trấn Gôi | 4,30 | KDC |
18 | Khu dân cư tập trung xã Cộng Hoà | 1,29 | KDC |
IX | Huyện Xuân Trường | 72,22 |
|
1 | Khu dân cư tập trung xã Thọ Nghiệp | 3,75 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Vinh - Giai đoạn I | 0,74 | KDC |
3 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Vinh - Giai đoạn II | 0,92 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Bắc | 2,63 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Đài | 1,52 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Hòa | 1,50 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Hồng - Giai đoạn I | 1,28 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Hồng- Giai đoạn II | 1,67 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Kiên | 2,21 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Ngọc | 7,50 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Ninh | 0,90 | KDC |
12 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Phong | 3,75 | KDC |
13 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Phú | 2,55 | KDC |
14 | Khu dân cư tập trung xóm 1 xã Xuân Phương | 0,74 | KDC |
15 | Khu dân cư tập trung xóm Nam xã Xuân Phương | 2,60 | KDC |
16 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Thành | 1,88 | KDC |
17 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Thượng | 3,75 | KDC |
18 | Nhà ở xã hội xã Xuân Thượng | 1,00 | NOXH |
19 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Thủy | 1,79 | KDC |
20 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Tiến | 3,75 | KDC |
21 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Trung - Giai đoạn I | 0,74 | KDC |
22 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Trung- Giai đoạn II | 0,49 | KDC |
23 | Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 9 thị trấn Xuân Trường) | 0,44 | KDC |
24 | Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 16 thị trấn Xuân Trường) | 6,60 | KDC |
25 | Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 8,12, 13, 14, 15 thị trấn Xuân Trường) | 15,00 | KDC |
26 | Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 18 thị trấn Xuân Trường) | 0,79 | KDC |
27 | Khu dân cư tập trung chân cầu Lạc Quần thị trấn Xuân Trường (Tổ 17 thị trấn Xuân Trường) | 1,73 | KDC |
X | Huyện Ý Yên | 59,73 |
|
1 | Khu dân cư tập trung xã Yên Phương | 3,60 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung xã Yên Dương | 2,07 | KDC |
3 | Khu tái định cư CCN Yên Dương | 0,05 | TĐC |
4 | Khu dân cư tập trung xã Yên Lương 1 | 1,00 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung xã Yên Lương 2 | 1,00 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung xã Yên Thành | 1,00 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung xã Yên Thắng | 1,50 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung xã Yên Mỹ | 1,25 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung xã Yên Bình | 1,00 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung xã Yên Nhân | 1,00 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung xã Yên Lợi | 1,00 | KDC |
12 | Khu dân cư tập trung xã Yên Khang | 1,00 | KDC |
13 | Khu dân cư tập trung xã Yên Bằng | 2,50 | KDC |
14 | Khu tái định cư xã Yên Bằng (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B) | 0,36 | TĐC |
15 | Khu đô thị mới 4 xã Yên Bằng, Yên Quang, Yên Hồng, Yên Tiến | 3,00 | KĐT |
16 | Khu dân cư tập trung xã Yên Khánh 1 | 1,00 | KDC |
17 | Khu dân cư tập trung xã Yên Khánh 2 | 1,00 | KDC |
18 | Khu dân cư tập trung xã Yên Phú | 1,11 | KDC |
19 | Khu dân cư tập trung xã Yên Tân | 1,00 | KDC |
20 | Khu dân cư tập trung xã Yên Hồng (khu 2) | 1,50 | KDC |
21 | Khu dân cư tập trung phía Bắc thôn An Lộc Thượng xã Yên Hồng | 1,93 | KDC |
22 | Khu dân cư tập trung phía Nam thôn An Lộc Thượng xã Yên Hồng | 1,85 | KDC |
23 | Khu tái định cư xã Yên Hồng (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B) | 0,30 | TĐC |
24 | Khu dân cư tập trung xã Yên Thọ | 2,00 | KDC |
25 | Khu dân cư tập trung xã Yên Cường | 2,75 | KDC |
26 | Khu dân cư tập trung xã Yên Tiến | 1,00 | KDC |
27 | Khu tái định cư xã Yên Tiến (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B) | 0,18 | TĐC |
28 | Khu dân cư tập trung xã Yên Phong | 2,00 | KDC |
29 | Khu dân cư tập trung xã Yên Nghĩa (Khu 2) | 1,50 | KDC |
30 | Khu Nhà ở XH xã Yên Trị | 1,68 | NOXH |
31 | Khu dân cư tập trung xã Yên Trị | 3,90 | KDC |
32 | Khu dân cư tập trung xã Yên Quang | 1,00 | KDC |
33 | Khu dân cư tập trung xã Yên Phúc | 1,50 | KDC |
34 | Khu dân cư tập trung xã Yên Đồng | 1,00 | KDC |
35 | Khu dân cư tập trung xã Yên Hưng | 1,00 | KDC |
36 | Khu dân cư tập trung xã Yên Trung | 1,00 | KDC |
37 | Khu đô thị Thị trấn Lâm (Mở rộng) | 4,95 | KĐT |
38 | Khu dân cư tập trung thị trấn Lâm | 1,50 | KDC |
39 | Khu dân cư tập trung xã Yên Minh | 1,00 | KDC |
40 | Khu dân cư tập trung xã Yên Thành | 0,75 | KDC |
| Tổng cộng toàn tỉnh (ha) | 749,52 |
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
1. Diện tích đất ở dự kiến tăng thêm
STT | Đơn vị hành chính | Điều chỉnh Diện tích đất ở cần đầu tư năm 2021 (ha) | ||
Dự án KĐT, NOTM, KDC | Dự án nhà ở xã hội | Tổng số | ||
1 | TP Nam Định | 35,16 | 2,21 | 37,37 |
2 | Nghĩa Hưng | 18,27 | 0 | 18,27 |
3 | Trực Ninh | 11,33 | 0 | 11,33 |
4 | Mỹ Lộc | 42,72 | 0 | 42,72 |
5 | Hải Hậu | 33,95 | 0 | 33,95 |
6 | Nam Trực | 6,93 | 0 | 6,93 |
7 | Giao Thủy | 46,86 | 0 | 46,86 |
8 | Vụ Bản | 2,18 | 0 | 2,18 |
9 | Xuân Trường | 41,97 | 0 | 41,97 |
10 | Ý Yên | 16,25 | 0 | 16,25 |
Tổng số | 255,62 | 2,21 | 257,83 |
2. Vị trí, khu vực cần đầu tư xây dựng dự án phát triển nhà ở
STT | Tên dự án - Vị trí cần đầu tư | Diện tích đất ở tăng thêm dự kiến (ha) | Loại hình đầu tư dự kiến |
I | Thành phố Nam Định | 37,37 |
|
1 | Khu ĐTM Phú Ốc tại Thôn Phú Ốc - Phường Lộc Hòa | 17,30 | KĐT |
2 | Khu đô thị Nguyễn Công Trứ tại Tổ 5-6 Phường Lộc Vượng | 4,75 | KĐT |
3 | Khu đô thị mới Nam Vân tại Thôn Đồng Vân - Xã Nam Vân | 10,10 | KĐT |
4 | Khu dân cư tại xã Nam Vân (Thôn Địch Lễ - Xã Nam Vân) | 0,54 | KDC |
5 | Nhà ở thương mại tại khu Bãi Viên (Khu đất theo QĐ số 888/QĐ- UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch phân khu xã Mỹ Xá) tại Tổ dân phố Phúc Trọng - Bãi Viên | 0,70 | NOTM |
6 | Nhà ở xã hội tại khu Bãi Viên tại Phường Mỹ Xá | 2,10 | NOXH |
7 | Nhà ở xã hội tại số 181 và 207 Hoàng Văn Thụ (Phường Nguyễn Du) | 0,11 | NOXH |
8 | Cải tạo nhà chung cư cũ (Các điểm chung cư cũ trên địa bàn thành phố Nam Định) | 1,77 | NO |
II | Huyện Nghĩa Hưng | 18,27 |
|
1 | Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Thịnh | 0,70 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Sơn (Giai đoạn 1) | 0,62 | KDC |
3 | Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Lạc | 0,62 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung đội 9 xã Nghĩa Phong | 0,58 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung đội 12 xã Nghĩa Phong (Giai đoạn 1) | 0,60 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Bình | 0,59 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung Thiên Bình xã Nghĩa Bình | 4,90 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung xã Phúc Thắng | 4,90 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung xóm 1 xã Nam Điền | 1,90 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Minh | 2,30 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Phú (Giai đoạn 1) | 0,56 | KDC |
III | Huyện Trực Ninh | 11,33 |
|
1 | Khu dân cư tập trung xã Trực Hùng (vị trí xóm 22) | 2,15 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung xã Việt Hùng (vị trí xóm Đoài 2) | 0,63 | KDC |
3 | Khu đô thị thị trấn Cát Thành (vị trí TDP Nam Sơn) | 2,25 | KDT |
4 | Khu đô thị TT Ninh Cường (vị trí TDP Đông Bắc; TDP Hồ Tây) | 2,43 | KDT |
5 | Khu dân cư tập trung TT Ninh Cường (vị trí TDP Nghị Nam) | 0,72 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung thôn Phương Hạ xã Phương Định | 2,61 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung xóm 2 Trực Nội (Giai đoạn 1) | 0,54 | KDC |
IV | Huyện Mỹ Lộc | 42,72 |
|
1 | Mở rộng khu đô thị Thị trấn Mỹ Lộc (phía Bắc) | 5,94 | KĐT |
2 | Khu đô thị Phú Ốc xã Mỹ Hưng | 2,40 | KĐT |
3 | Khu dân cư thôn 3 xã Mỹ Hưng | 3,00 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung xóm 5, xã Mỹ Hưng | 0,93 | KDC |
5 | Khu dân cư ao tư liệu xã Mỹ Hưng | 0,45 | KDC |
6 | Khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc tại TDP Hưng Lộc | 19,46 | KĐT |
7 | Khu dân cư tập trung Khu bờ sông xóm 3 xã Mỹ Trung | 1,14 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung Xóm Đoài xã Mỹ Thắng | 1,97 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung thôn Liễu Nha, xã Mỹ Phúc | 1,06 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung Thôn An Cổ, xã Mỹ Thành | 4,03 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung thôn 1 xã Mỹ Hà | 2,34 | KDC |
V | Huyện Hải Hậu | 33,95 |
|
1 | Khu dân cư số 1 xã Hải Hưng | 5,88 | KDC |
2 | Khu dân cư xóm Tây Cát xã Hải Lý | 0,70 | KDC |
3 | Khu dân cư xã Hải Xuân | 2,00 | KDC |
4 | Khu dân cư xã Hải Châu | 2,00 | KDC |
5 | Khu dân cư xã Hải Chính | 1,50 | KDC |
6 | Khu dân cư xã Hải Giang | 1,50 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung xã Hải Phương | 2,94 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung xã Hải Bắc | 2,94 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung xã Hải Lộc | 5,22 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung xã Hải Ninh | 3,83 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung xã Hải Sơn | 2,50 | KDC |
12 | Khu dân cư tập trung xã Hải Quang | 2,94 | KDC |
VI | Huyện Nam Trực | 6,93 |
|
1 | Khu dân cư tập trung Thôn Thượng xã Nam Cường | 1,74 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung Ao Lân Tuyền, xã Nam Mỹ | 0,10 | KDC |
3 | Khu dân cư tập trung thôn Trí An xã Nam Hoa | 2,00 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung xã Đồng Sơn | 0,92 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung xã Nam Thắng | 1,20 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung xã Nam Hồng | 0,97 | KDC |
VII | Huyện Giao Thủy | 46,86 |
|
1 | Khu dân cư tập trung xóm 14 xã Hoành Sơn (Giai đoạn 1) | 0,46 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung xóm 11 xã Hoành Sơn | 2,70 | KDC |
3 | Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 1 | 4,50 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 2 (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 3 | 4,30 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung xã Giao Thiện 1 (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung xã Giao Thiện 2 | 4,30 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung xã Giao An 1 (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung xã Giao An 2 | 3,20 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung TDP5B thị trấn Ngô Đồng | 0,50 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung xóm 11-12 xã Giao Hải (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
12 | Khu dân cư tập trung xóm 13 xã Giao Hải (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
13 | Khu dân cư tập trung xã Giao Phong 1 (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
14 | Khu dân cư tập trung xã Giao Phong 2 | 0,57 | KDC |
15 | Khu dân cư tập trung xã Bạch Long (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
16 | Khu dân cư tập trung xã Giao Châu (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
17 | Khu dân cư tập trung xã Giao Xuân 1 (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
18 | Khu dân cư tập trung xã Giao Xuân 2 | 4,10 | KDC |
19 | Khu dân cư tập trung xã Giao Thanh (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
20 | Khu dân cư tập trung xã Giao Long (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
21 | Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận (xóm 4, xóm 5) | 4,50 | KDC |
22 | Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận 1 (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
23 | Khu dân cư tập trung xã Giao Thịnh (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
24 | Khu dân cư tập trung xã Giao Hà (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
25 | Khu dân cư tập trung xã Giao Yến 1 (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
26 | Khu dân cư tập trung xã Giao Yến 2 | 3,90 | KDC |
27 | Khu dân cư tập trung xã Giao Tân (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
28 | Khu dân cư tập trung xã Bình Hòa (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
29 | Khu dân cư tập trung xã Giao Nhân (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
30 | Khu dân cư tập trung xã Giao Hương (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
31 | Khu dân cư tập trung thị trấn Quất Lâm (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
32 | Khu dân cư tập trung xóm 15 xã Giao Lạc (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
33 | Khu dân cư tập trung xóm 19 xã Giao Lạc | 0,60 | KDC |
34 | Khu dân cư tập trung số 1 xã Giao Lạc | 3,15 | KDC |
VIII | Huyện Vụ Bản | 2,18 |
|
1 | Khu dân cư tập trung xã Tam Thanh | 0,89 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung xã Đại Thắng | 1,29 | KDC |
IX | Huyện Xuân Trường | 41,97 |
|
1 | Khu dân cư tập trung xã Thọ Nghiệp | 3,75 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Vinh - Giai đoạn I | 0,74 | KDC |
3 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Hồng - Giai đoạn I | 1,28 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Ngọc | 7,50 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung xóm 1 xã Xuân Phương | 0,74 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung xóm Nam xã Xuân Phương | 2,60 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Thủy | 1,79 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Trung - Giai đoạn I | 0,74 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 9 thị trấn Xuân Trường) | 0,44 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 16 thị trấn Xuân Trường) | 6,60 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 8,12, 13, 14, 15 thị trấn Xuân Trường) | 15,00 | KDC |
12 | Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 18 thị trấn Xuân Trường) | 0,79 | KDC |
X | Huyện Ý Yên | 16,25 |
|
1 | Khu dân cư tập trung xã Yên Dương | 2,07 | KDC |
2 | Khu tái định cư CCN Yên Dương | 0,05 | TĐC |
3 | Khu dân cư tập trung xã Yên Lương 1 | 1,00 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung xã Yên Bằng | 2,50 | KDC |
5 | Khu tái định cư xã Yên Bằng (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B) | 0,36 | TĐC |
6 | Khu dân cư tập trung xã Yên Phú | 1,11 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung xã Yên Tân | 1,00 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung phía Bắc thôn An Lộc Thượng xã Yên Hồng | 1,93 | KDC |
9 | Khu tái định cư xã Yên Hồng (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B) | 0,30 | TĐC |
10 | Khu dân cư tập trung xã Yên Thọ | 2,00 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung xã Yên Cường | 2,75 | KDC |
12 | Khu tái định cư xã Yên Tiến (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B) | 0,18 | TĐC |
13 | Khu dân cư tập trung xã Yên Quang | 1,00 | KDC |
| Tổng cộng toàn tỉnh (ha) | 257,83 |
|
- 1 Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
- 2 Quyết định 2222/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở kỳ 05 năm 2021-2025 và năm đầu kỳ (năm 2021) của tỉnh Thái Nguyên
- 3 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2021 về Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 1466/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các dự án triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6 Quyết định 5019/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025
- 7 Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025