ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1585/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 22 tháng 06 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 32/TTr-STTTT ngày 03/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi thời hạn giải quyết 22 (hai mươi hai) thủ tục hành chính và bãi bỏ 02 (hai) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình tại các Quyết định: Số 2661/QĐ-UBND ngày 19/12/2011, số 1464/QĐ-UBND ngày 03/7/2012, số 245/QĐ-UBND ngày 30/01/2015, số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình (có Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây về thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông khác với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT 22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN.
1. Thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 là: 15 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi là: Không quá 10 ngày làm việc.
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 là: 07 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi là: Không quá 05 ngày làm việc.
3. Thủ tục: Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 là: 07 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi là: Không quá 05 ngày làm việc.
4. Thủ tục: Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 là: 07 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi là: Không quá 05 ngày làm việc.
5. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép hoạt động in.
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 là: 07 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi là: Không quá 05 ngày làm việc.
6. Thủ tục: Đăng ký hoạt động cơ sở in.
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 là: 05 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi là: Không quá 04 ngày làm việc.
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi là: Không quá 04 ngày làm việc.
7. Thủ tục: Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in.
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 là: 05 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi là: Không quá 04 ngày làm việc.
8. Thủ tục: Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu.
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 là: 05 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi là: Không quá 04 ngày làm việc.
9. Thủ tục: Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài.
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 là: 10 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi là: Không quá 07 ngày làm việc.
10. Thủ tục: Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.
* Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 là:
- 15 ngày làm việc đối với xuất bản phẩm không có dấu hiệu vi phạm;
- 29 ngày làm việc đối với xuất bản phẩm có dấu hiệu vi phạm, trong đó:
+ Thành lập hội đồng thẩm định: 15 ngày kể từ ngày nhận được xuất bản phẩm để thẩm định nội dung;
+ Thời gian thẩm định đối với từng xuất bản phẩm: 09 ngày làm việc kể từ ngày hội đồng thẩm định được thành lập;
+ Cấp giấy phép: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định. Trường hợp không cấp giấy phép có văn bản trả lời.
* Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi là:
- Không quá 10 ngày làm việc đối với các xuất bản phẩm không có dấu hiệu vi phạm.
- Không quá 25 ngày làm việc đối với xuất bản phẩm có dấu hiệu vi phạm, trong đó:
+ Thành lập hội đồng thẩm định: 15 ngày kể từ ngày nhận được xuất bản phẩm để thẩm định nội dung;
+ Thời gian thẩm định đối với từng xuất bản phẩm: 07 ngày làm việc kể từ ngày hội đồng thẩm định được thành lập;
+ Cấp giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định. Trường hợp không cấp giấy phép có văn bản trả lời.
11. Thủ tục: Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm.
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 là: 10 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi là: Không quá 07 ngày làm việc.
12. Thủ tục: Cấp Giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài.
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 là: 05 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi là: Không quá 04 ngày làm việc.
13. Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu.
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 là: 05 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi là: Không quá 04 ngày làm việc.
14. Thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động in.
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 là: 15 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi là: Không quá 10 ngày làm việc.
15. Thủ tục: Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 là: 15 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi là:
+ Không quá 15 ngày làm việc đối với xuất bản phẩm dưới dạng sách;
+ Không quá 10 ngày làm việc đối với các xuất bản phẩm khác.
II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ.
1. Thủ tục: Cấp phép đặt văn phòng đại diện cơ quan báo chí của các địa phương khác trên địa bàn.
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 là: 25 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi là: Không quá 20 ngày làm việc.
III. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH.
1. Thủ tục: Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 là: 10 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi là: Không quá 07 ngày làm việc.
2. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh).
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 là: 10 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi là: Không quá 07 ngày làm việc.
3. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn (trong phạm vi nội tỉnh).
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 là: 10 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi là: Không quá 07 ngày làm việc.
4. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (trong phạm vi nội tỉnh).
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 là: 10 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi là: Không quá 07 ngày làm việc.
5. Thủ tục: Cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 là: 07 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi là: Không quá 05 ngày làm việc.
6. Thủ tục: Cấp Giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh).
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 là: 20 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi là: Không quá 17 ngày làm việc.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN | ||
1 | T-TBH- 279279-TT | Thủ tục thẩm định hồ sơ trình Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép thành lập nhà xuất bản (ban hành tại QĐ 2131/UBND-QĐ ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh). |
II. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG | ||
1 | T-TBH- 196851-TT | Chấp thuận của Sở Thông tin và Truyền thông về sự phù hợp với quy hoạch phát triển viễn thông Thái Bình (ban hành tại QĐ 2661/UBND-QĐ ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh). |
- 1 Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2011 thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình theo Quyết định 1861/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 2 Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 2467/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 2467/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 1 Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 3843/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 6 Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2015 công bố 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 1424/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 10 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1424/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang
- 2 Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2015 công bố 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 3843/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang
- 7 Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- 8 Quyết định 2467/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình