Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1624/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở CÁC LÔ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ VANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất và Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 06 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;

Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) và Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới vào Điều 19 của Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND;

Căn cứ Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 226/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 14 tháng 7 năm 2017 kèm Báo cáo thẩm định số 1814/BC-HĐTĐGĐ ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở các lô đất tại 11 xã (Phú Thượng, Phú Mỹ, Phú An, Phú Xuân, Phú Lương, Phú Mậu, Phú Diên, Vinh Xuân, Vinh Hà, Phú Dương, Vinh Thái) và thị trấn Thuận An thuộc huyện Phú Vang, như sau:

1. Đơn giá: Chi tiết có phụ lục đính kèm, đơn giá này đã bao gồm lệ phí trước bạ về đất theo quy định.

2. Thông tin quy hoạch: Theo các Quyết định phê duyệt quy hoạch của UBND huyện Phú Vang: số 165/QĐ-UBND ngày 09/02/2017, số 164/QĐ-UBND ngày 09/02/2017, số 208/QĐ-UBND ngày 15/02/2017, số 209/QĐ-UBND ngày 15/02/2017, số 207/QĐ-UBND ngày 15/02/2017, số 226/QĐ-UBND ngày 20/02/2017, số 225/QĐ-UBND ngày 20/02/2017, số 165/QĐ-UBND ngày 01/3/2017, số 464/QĐ-UBND ngày 01/3/2017, số 868/QĐ-UBND ngày 10/4/2017, số 2008/QĐ-UBND ngày 17/4/2017, số 2009/QĐ-UBND ngày 17/4/2017, số 2007/QĐ-UBND ngày 17/4/2017, số 2010/QĐ-UBND ngày 17/4/2017, số 2011/QĐ-UBND ngày 17/4/2017, số 700/QĐ-UBND ngày 03/4/2017, số 869/QĐ-UBND ngày 10/4/2017, số 866/QĐ-UBND ngày 10/4/2017, số 2243/QĐ-UBND ngày 11/5/2017, số 2316/QĐ-UBND ngày 15/5/2017, số 2426/QĐ-UBND ngày 22/5/2017, số 2425/QĐ-UBND ngày 22/5/2017, số 2432/QĐ-UBND ngày 23/5/2017, số 2436/QĐ-UBND ngày 23/5/2017, số 2433/QĐ-UBND ngày 23/5/2017, số 2428/QĐ-UBND ngày 23/5/2017, số 2435/QĐ-UBND ngày 23/5/2017, số 2429/QĐ-UBND ngày 23/5/2017, số 2431/QĐ-UBND ngày 23/5/2017, số 2536/QĐ-UBND ngày 01/6/2017.

3. Mục đích sử dụng đất: Đất ở.

4. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này giao trách nhiệm cho Chủ tịch UBND huyện Phú Vang quyết định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất và chỉ đạo đơn vị được giao nhiệm vụ đấu giá tổ chức, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định tại Khoản 1 Điều 118, Điều 119 Luật Đất đai 2013 và Thông tư Liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Phú Vang và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh)

Stt

Thửa đất số

Vị trí, khu vực

Giá đất theo QĐ số 75, 37 của UBND tỉnh x HSĐC giá đất năm 2017 (đồng/m2)

Đơn giá (đồng/m2)

I

Xã Phú Thượng

 

 

a. Thôn Tây Trì Nhơn (Tờ bản đồ số 10, 16)

1

511

Vị trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn

708.000

1.800.000

2

528

3

529

4

499

Vị trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn

708.000

1.600.000

5

500

6

501

7

502

Vị trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn

708.000

1.700.000

8

503

9

504

10

505

11

506

Vị trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn

708.000

1.800.000

12

507

13

508

14

509

15

510

16

512

Vị trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn

708.000

1.700.000

17

513

18

514

19

515

20

516

21

517

22

518

23

519

24

520

Vị trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn

708.000

1.600.000

25

521

26

522

27

523

28

524

29

525

30

526

31

527

32

530

33

531

34

532

35

533

36

534

37

535

Vị trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn

708.000

1.500.000

38

536

39

537

40

538

41

539

42

540

43

541

44

542

45

543

46

544

47

545

48

546

b. Thôn La Ỷ (Tờ bản đồ số 15)

49

485

Vị trí 3, Tuyến đường liên xã Phú Thượng - Phú Mậu (Đoạn từ Công ty Cổ phần NTTS TT- Huế đến Đập La Ỷ)

498.000

1.600.000

50

493

51

494

52

500

53

486

54

487

55

488

56

491

57

492

58

495

59

496

60

497

61

498

62

499

63

489

Vị trí 3, Tuyến đường liên xã Phú Thượng - Phú Mậu (Đoạn từ Công ty Cổ phần NTTS TT- Huế đến Đập La Ỷ)

498.000

1.400.000

64

490

65

501

66

502

67

503

c. Thôn Chiết Bi (Tờ bản đồ số 23, 28)

68

409

Vị trí 3, Tỉnh lộ 10A (Đoạn từ Cầu gần HTX Phú Thượng đến giáp xã Phú Mỹ)

972.000

3.000.000

69

509

70

421

71

410

72

411

73

419

74

420

75

412

76

413

77

414

78

415

79

416

80

417

81

418

82

507

83

508

84

422

Vị trí 3, Tỉnh lộ 10A (Đoạn từ Cầu gần HTX Phú Thượng đến giáp xã Phú Mỹ)

972.000

2.500.000

85

423

86

424

87

425

88

426

89

427

90

428

91

429

92

431

93

432

94

433

95

434

96

435

97

510

98

511

99

512

100

514

101

515

102

516

103

517

104

518

105

519

106

520

107

521

108

522

109

430

110

513

d. Thôn Ngọc Anh (Tờ bản đồ số 28, 31, 32)

111

376

Vị trí 1, các đường xóm chính thôn Ngọc Anh

1.344.000

3.000.000

112

381

113

382

114

387

115

377

116

378

117

379

118

380

119

383

120

384

121

385

122

386

123

388

124

403

125

407

126

423

127

389

128

390

129

391

130

392

131

393

132

394

133

395

134

396

135

397

136

398

137

399

138

400

139

401

140

402

141

404

142

405

143

406

144

408

145

409

146

410

147

411

148

412

149

413

150

414

151

415

152

416

153

417

154

418

155

419

156

420

157

421

158

422

159

424

Vị trí 1, các đường xóm chính thôn Ngọc Anh

1.344.000

2.500.000

160

430

161

437

162

431

163

425

164

426

165

427

166

428

167

429

168

432

169

433

170

434

171

435

172

436

173

438

174

439

175

440

176

105

177

106

178

107

179

108

180

531

181

532

182

533

183

534

184

535

185

527

186

528

187

529

188

530

II

Xã Phú Mỹ

a. Thôn Vinh Vệ (Tờ bản đồ số 17)

189

565

Vị trí 3, Tỉnh lộ 10A (Đoạn từ Đường Thủy Dương - Thuận An đến Đài Tưởng niệm xã)

275.000

1.600.000

190

570

191

566

192

567

193

568

194

569

195

571

196

576

197

572

198

573

199

574

200

575

201

577

Vị trí 3, Tỉnh lộ 10A (Đoạn từ Đường Thủy Dương - Thuận An đến Đài Tưởng niệm xã)

275.000

1.400.000

202

582

203

578

204

579

205

580

206

581

207

583

208

588

209

591

210

584

211

585

212

586

213

587

214

589

215

590

b. Thôn Mỹ Lam (Tờ bản đồ số 17)

216

280

Vị trí 1, Tỉnh lộ 10A (Đoạn từ Đài tưởng niệm xã đến giáp xã Phú Xuân)

308.000

1.200.000

217

302

218

281

219

282

220

283

221

284

222

285

223

286

224

287

225

288

226

289

227

290

228

291

229

292

230

293

231

294

232

295

233

296

234

297

235

298

236

299

237

300

238

301

239

304

Vị trí 2, Tỉnh lộ 10A (Đoạn từ Đài tưởng niệm xã đến giáp xã Phú Xuân)

214.500

700.000

240

324

241

325

242

345

243

303

244

326

245

323

246

346

247

305

248

306

249

307

250

308

251

309

252

310

253

311

254

312

255

313

256

314

257

315

258

316

259

317

260

318

261

319

262

320

263

321

264

322

265

327

266

328

267

329

268

330

269

331

270

332

271

333

272

334

273

335

274

336

275

337

276

338

277

339

278

340

279

341

280

342

281

343

282

344

III

Xã Phú An

a. Thôn Triều Thủy (Tờ bản đồ số 14)

283

917

Vị trí 2, Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi Thuận An (Đoạn từ Cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thủy)

150.000

800.000

284

915

285

916

286

900

700.000

287

901

288

902

289

903

290

904

291

905

500.000

292

907

Vị trí 2, Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi Thuận An (Đoạn từ cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thủy)

150.000

700.000

293

908

294

909

295

910

296

912

297

913

298

914

299

906

Vị trí 2, Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi Thuận An (Đoạn từ cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thủy)

150.000

500.000

300

911

b. Thôn Triều Thủy (Tờ bản đồ số 14)

301

932

Vị trí 2, Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi Thuận An (Đoạn từ Cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thủy)

150.000

700.000

302

934

303

933

304

918

305

919

306

920

307

92!

308

922

309

923

310

924

311

925

312

926

313

927

314

928

315

929

316

930

317

931

318

935

Vị trí 2, Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi Thuận An (Đoạn từ Cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thủy)

150.000

600.000

319

936

320

937

321

938

322

939

323

940

324

941

325

942

326

943

327

944

328

945

329

946

330

947

IV

Xã Phú Xuân

a. Thôn Lộc Sơn (Tờ bản đồ số 28)

331

269

Vị trí 1, Tỉnh lộ 3

150.000

700.000

331

275

333

270

334

271

335

272

336

273

337

274

338

262

Vị trí 2, Tỉnh lộ 3

150.000

400.000

339

268

340

263

341

264

342

265

343

266

344

267

V

Xã Phú Lương

a. Thôn Đông B (Tờ bản đồ số 7)

345

378

Vị trí 1, Tỉnh lộ 10A

215.000

600.000

346

398

Vị trí 2, Tỉnh lộ 10A

150.000

400.000

347

388

150.000

400.000

348

389

150.000

300.000

349

379

Vị trí 2, Tỉnh lộ 10A

150.000

400.000

350

380

351

381

352

382

353

383

354

384

355

385

356

386

357

387

358

390

Vị trí 2, Tỉnh lộ 10A

150.000

300.000

359

391

360

392

361

393

362

394

363

395

364

396

365

397

b. Thôn Đông A (Tờ bản đồ số 18)

366

606

Khu vực 3

90.000

250.000

367

607

368

608

369

609

c. Thôn Giang Tây (Tờ bản đồ số 17)

370

508

Vị trí 1, khu vực 2 (Tuyến chính của thôn còn lại)

140.000

250.000

371

509

372

510

373

511

đ. Thôn Giang Trung (Tờ bản đồ số 18)

374

600

Khu vực 3

90.000

250.000

375

601

376

596

377

597

378

598

379

599

380

602

381

603

382

604

383

605

e. Thôn Khê Xá (Tờ bản đồ số 25)

384

372

Vị trí 1, khu vực 2 (Tuyến chính của thôn còn lại)

140.000

300.000

VI

Xã Phú Mậu

a. Thôn Vọng Trì (Tờ bản đồ số 13)

385

656

Vị trí 1, tuyến đường WB2

175.000

1.000.000

386

657

387

668

388

669

389

652

390

653

391

654

392

655

393

658

394

659

395

660

394

661

397

662

398

663

399

664

400

665

401

666

402

667

403

670

404

671

405

672

406

673

407

674

408

675

VII

Thị trấn Thuận An

a. Thôn Tân Mỹ (Tờ bản đồ số 49, 50)

409

99

Vị trí 1, Đoàn Trực, loại 2.B

858.000

1.500.000

410

72

411

78

412

68

413

69

414

70

415

71

416

223

417

224

418

225

419

226

420

227

421

228

422

79

423

80

424

81

425

82

426

83

427

84

428

85

429

94

430

95

431

96

432

97

433

98

434

73

Vị trí 1, Đoàn Trực, loại 2.B

473.000

900.000

435

93

436

100

437

74

438

75

439

76

440

77

441

229

442

230

443

231

444

232

445

233

446

234

447

86

448

87

449

88

450

89

451

90

452

91

453

92

454

101

455

102

456

103

457

104

458

105

VIII

Xã Phú Diên

a. Thôn Thanh Dương (Tờ bản đồ số 18)

459

698

Vị trí 1, tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến hết Chợ Cầu

215.000

1.500.000

460

691

461

692

462

693

463

694

464

695

465

696

466

697

IX

Xã Vinh Xuân

a. Thôn Mai Vĩnh (Tờ bản đồ số 7)

467

453

Vị trí 1, Quốc lộ 49B

350.000

800.000

468

454

469

455

470

456

Vị trí 2, Quốc lộ 49B

245.000

400.000

471

457

472

458

473

459

474

460

475

461

476

462

b. Thôn Mai Vĩnh (Tờ bản đồ số 2)

477

163

Khu vực 3

105.000

350.000

478

164

479

165

480

166

481

167

482

168

483

169

484

170

485

171

486

172

487

173

488

174

489

175

490

176

491

177

492

178

493

179

494

180

495

181

496

182

X

Xã Vinh Hà

a. Thôn 4 (Tờ bản đồ số 15)

497

790

Vị trí 2, khu vực 1 (Tỉnh lộ 10C đoạn từ giáp xã Vinh Thái đến Trạm Y tế xã)

140.000

200.000

498

791

499

792

Vị trí 1, khu vực 1 (Tỉnh lộ 10C đoạn từ giáp xã Vinh Thái đến Trạm Y tế xã)

175.000

400.000

500

793

501

794

b. Thôn 5 (Tờ bản đồ số 16)

502

688

Vị trí 1, Tỉnh lộ 10C (Đoạn từ Trạm Y tế xã đến Niệm phật đường Hà Trung)

215.000

450.000

503

689

504

690

505

691

506

692

507

693

508

694

509

695

510

696

511

697

512

698

513

699

514

700

515

701

516

702

517

703

518

704

519

705

520

706

521

707

522

708

523

709

c. Thôn 3 (Tờ bản đồ số 25)

524

590

Vị trí 1, khu vực 1 (Tỉnh lộ 10C đoạn từ Niệm phật đường Hà Trung đến thôn Định cư Hà Giang)

175.000

300.000

525

591

526

592

527

593

528

594

529

595

550

596

551

597

532

598

533

599

XI

Xã Phú Dương

a. Thôn Dương Nổ Cồn (Tờ bản đồ số 14)

534

375

Vị trí 2, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)

175.000

800.000

535

376

b. Thôn Thạch Căn (Tờ bản đồ số 14, 21)

536

453

Vị trí 1, Tỉnh lộ 2

350.000

2.000.000

537

454

538

455

539

456

540

457

541

286

Vị trí 2, Tỉnh lộ 2

245.000

1.200.000

542

287

543

288

544

289

545

290

546

458

547

459

548

460

549

461

550

462

c. Thôn Dương Nổ Cồn (Tờ bản đồ số 6)

551

401

Vị trí 2, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)

170.000

600.000

552

402

553

403

554

404

Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)

215.000

800.000

555

405

556

406

557

407

558

408

559

409

d. Thôn Dương Nổ Cồn (Tờ bản đồ số 14)

560

377

Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)

215.000

800.000

561

378

562

379

563

380

564

381

565

382

566

383

567

384

568

385

569

386

570

387

571

388

572

389

Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)

215.000

1.000.000

573

390

574

391

Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)

215.000

800.000

575

392

576

393

577

394

578

395

579

396

580

397

581

398

582

399

583

400

Vị trí 2, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)

170.000

700.000

584

401

585

402

586

403

587

404

Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)

215.000

800.000

588

405

589

406

590

407

591

408

592

409

593

410

Vị trí 2, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)

170.000

700.000

594

411

595

412

596

413

597

414

598

415

599

416

600

417

601

418

602

419

Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)

215.000

800.000

603

420

604

421

605

422

606

423

607

424

608

425

609

426

610

427

611

428

Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)

215.000

1.000.000

612

429

613

430

Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)

215.000

800.000

614

431

615

432

616

433

617

434

618

435

619

436

620

437

621

438

622

439

Vị trí 2, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)

170.000

700.000

623

440

624

441

625

442

626

443

627

444

628

445

629

446

630

447

631

448

632

449

633

450

Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)

215.000

800.000

634

451

635

452

XII

Xã Vinh Thái

a. Thôn Mong A (Tờ bản đồ số 10)

636

642

Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến đường Bêtông thôn Mong A)

175.000

300.000

637

643

638

644

639

645

640

646

641

647

642

648

b. Thôn Mong A (Tờ bản đồ số 10)

643

649

Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến đường bê tông thôn Mong A)

175.000

300.000

644

650

645

651

c. Thôn Mong A (Tờ bản đồ số 10)

646

638

Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến đường bê tông thôn Mong A)

175.000

300.000

647

639

648

640

649

641

d. Thôn Mong A (Tờ bản đồ số 10)

650

627

Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến đường bê tông thôn Mong A)

175.000

300.000

651

628

652

629

653

630

654

631

se. Thôn Thanh Lam Bồ (Tờ bản đồ số 17)

655

538

Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến đường bê tông thôn Thanh Lam Bồ)

175.000

300.000

656

539

657

540

f. Thôn Diêm Tụ (Tờ bản đồ số 5)

658

468

Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến đường bê tông thôn Diêm Tụ)

175.000

350.000

659

469

660

470

661

471

662

472

663

473

664

474

665

475

666

476

667

477

668

478

669

479

670

480

671

481

672

482

673

483

674

484

675

485

676

486

677

487

678

488

679

489

680

490

681

401

682

492

683

493

684

494

685

495

686

496

687

497

688

458

Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến đường bê tông thôn Diêm Tụ)

140.000

350.000

689

459

690

460

691

461

692

462

693

463

694

464

695

465

696

466

697

467