Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1642/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CAN LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Can Lộc; Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Can Lộc;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc tại Tờ trình số 2869/TTr-UBND ngày 11/7/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2835/TTr-STMMT ngày 12/7/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Can Lộc, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023:

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Địa điểm

Vị trí cập nhật trên bản đồ KH sử dụng đất

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)

(5)

(6)=(7)+ (8)+(9)+(1 0)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ đất san lấp

SKS

10,7

 

10,7

 

 

 

10,7

Xã Thượng Lộc

DKH1

 

Tổng 01 công trình

 

10,7

 

10,7

 

 

 

10,7

 

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

30.212,65

30.212,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

21.645,47

21.634,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.501,93

9.501,93

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.501,93

9.501,93

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.058,30

1.058,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.701,78

3.701,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.335,44

3.335,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.423,01

3.412,31

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

377,67

377,67

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

247,34

247,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.648,55

7.659,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

422,39

422,39

2.2

Đất an ninh

CAN

2,24

2,24

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

15,03

15,03

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,44

41,44

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,61

27,61

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

56,43

56,43

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

45,02

55,72

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,85

44,85

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.647,34

3.647,34

-

Đất giao thông

DGT

2.226,59

2.226,59

-

Đất thủy lợi

DTL

745,76

745,76

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,57

8,57

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,85

8,85

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,93

74,93

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

82,75

82,75

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,03

8,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,37

1,37

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

27,70

27,70

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,69

12,69

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,61

34,61

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

404,57

404,57

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,92

10,92

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

4,19

4,19

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

35,09

35,09

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,72

0,72

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.150,76

1.150,76

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

261,55

261,55

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,18

23,18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,67

1,67

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

56,45

56,45

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

828,61

828,61

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

983,97

983,97

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

918,61

918,61

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Can Lộc theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Can Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh