- 1 Quyết định 550/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 483/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung tên, điều chỉnh địa điểm, vị trí các dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 3965/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
- 1 Quyết định 550/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 483/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung tên, điều chỉnh địa điểm, vị trí các dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 3965/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1645/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 31 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất của các huyện đã được UBND tỉnh phê duyệt;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh số: 61/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 về việc chấp thuận bổ sung, chuyển tiếp danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 62/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 về việc chấp thuận bổ sung, điều chỉnh, chuyển tiếp danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3171/TTr-STNMT ngày 29/7/2024 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của các huyện: Mỹ Lộc, Ý Yên, Nam Trực, Giao Thủy và thành phố Nam Định và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của các huyện Mỹ Lộc, Ý Yên, Nam Trực, Giao Thủy và thành phố Nam Định đối với 08 công trình, dự án và đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở với tổng diện tích 6,35 ha, cụ thể:
- Đất ở: Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà với diện tích 0,54 ha.
- Đất cơ sở thể dục, thể thao: 01 công trình, dự án với diện tích 0,40 ha.
- Đất sinh hoạt cộng đồng: 01 công trình, dự án với diện tích 0,13 ha.
- Đất thương mại dịch vụ: 04 công trình, dự án với diện tích 0,88 ha.
- Đất thủy lợi: 01 công trình, dự án với diện tích 4,20 ha.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 01 công trình, dự án với diện tích 0,2 ha.
(chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao UBND các huyện: Mỹ Lộc, Ý Yên, Nam Trực, Giao Thủy và thành phố Nam Định chỉ đạo các phòng, ban liên quan
- Công bố công khai các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt theo đúng quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.
- Thông báo cho UBND các xã, phường, thị trấn, các chủ đầu tư có công trình, dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 lập thủ tục hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo thời gian thực hiện kế hoạch và chỉ thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố: Mỹ Lộc, Ý Yên, Nam Trực, Giao Thủy và thành phố Nam Định, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1645/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Vị trí bản đồ địa chính |
| Ghi chú | ||||||||||
Số tờ | Số thửa | Tổng diện tích | Sử dụng từ các loại đất | ||||||||||||
LUC | HNK | CLN | NTS | TMD | DGT | DTL | MNC | PNK | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1 | Đất ở nông thôn |
|
|
| 0,54 | 0,37 |
| 0,02 | 0,13 |
|
|
|
| 0,02 |
|
| Huyện Giao Thủy |
|
|
| 0,37 | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở xóm Hòa Bình, xã Giao Tân | xã Giao Tân | 13 | 84 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở xóm Địch Giáo Đông, xã Giao Tân (điểm số 1) | xã Giao Tân | 8 | 306 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở xóm Địch Giáo Đông, xã Giao Tân (điểm số 2) | xã Giao Tân | 8 | 307 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở xóm Sơn Châu Đông, xã Giao Hà (điểm số 1) | xã Giao Hà | 2 | 450 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở xóm Sơn Châu Đông, xã Giao Hà (điểm số 2) | xã Giao Hà | 8 | 99 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở xóm Sơn Hà, xã Giao Hà | xã Giao Hà | 6 | 396,345 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở xóm Sơn Châu Tây, xã Giao Hà | xã Giao Hà | 7 | 424,195 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở xóm Thiện Xuân, xã Giao An (điểm số 1) | xã Giao An | 17 | 28, 30, 33 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở xóm Thiện Xuân, xã Giao An (điểm số 2) | xã Giao An | 17 | 28, 30, 33 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh |
| Huyện Mỹ Lộc |
|
|
| 0,17 |
|
| 0,02 | 0,13 |
|
|
|
| 0,02 |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | xã Mỹ Thắng | 17 | 58, 59, 86, 87 | 0,17 |
|
| 0,02 | 0,13 |
|
|
|
| 0,02 |
|
2 | Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
|
| 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Ý Yên |
|
|
| 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án mở rộng sân vận động trung tâm xã | xã Yên Khang | 22 | 257, 258, 264 | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 61, 62/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh |
3 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
| 0,13 |
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
| Thành phố Nam Định |
|
|
| 0,13 |
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng mới nhà văn hóa tổ dân phố số 5 và 6 Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, thành phố Nam Định | phường Lộc Hạ | 35 | 188, 222 | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
| Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh |
4 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
| 0,88 | 0,40 | 0,19 |
| 0,22 | 0,06 |
| 0,01 |
|
|
|
| Thành phố Nam Định |
|
|
| 0,47 |
| 0,19 |
| 0,22 | 0,06 |
|
|
|
|
|
| Khu đất thương mại dịch vụ (phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất) | phường Lộc Vượng | Thuộc Lô TMDV-01 theo QH phân khu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
| Thông báo số 131/TB-VPUBND ngày 05/7/2024 Kết luận của UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 04/7/2024 | |
| Khu đất thương mại dịch vụ (phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất) | phường Mỹ Xá | 31.2 | 121 | 0,19 |
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Khu đất thương mại dịch vụ (phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất) | phường Lộc Hạ | 15 | 160 | 0,22 |
|
|
| 0,22 |
|
|
|
|
| |
| Huyện Giao Thủy |
|
|
| 0,41 | 0,40 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
| Khu đất thương mại dịch vụ (phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất) | xã Giao Tiến | 7 | 233, 245 | 0,41 | 0,40 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| QĐ số 1491/QĐ-UBND ngày 16/7/2024 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt phương án GPMB tạo quỹ đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy |
5 | Đất thủy lợi |
|
|
| 4,20 | 4,12 | 0,01 |
|
|
| 0,05 |
| 0,02 |
|
|
| Huyện Nam Trực |
|
|
| 4,20 | 4,12 | 0,01 |
|
|
| 0,05 |
| 0,02 |
|
|
| Dự án xây dựng Công trình lăn kênh R17 thuộc dự án Hoàn trả hệ thống giao thông, kênh mương thủy lợi nội đồng và các hạng mục công trình khác để phục vụ công tác GPMB dự án doanh trại Trung đoàn bộ binh 8/Sư đoàn bộ binh 395/Quân khu 3 | xã Bình Minh | 15, 16, 23, 24 | Nhiều thửa | 4,20 | 4,12 | 0,01 |
|
|
| 0,05 |
| 0,02 |
| Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh |
6 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
| 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
|
|
| 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án Mở rộng nghĩa trang (phục vụ di chuyển mồ mả xây dựng Cụm công nghiệp Mỹ Thuận) | xã Mỹ Thuận | Nhiều tờ | Nhiều thửa | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh |
| Tổng |
|
|
| 6,35 | 5,49 | 0,20 | 0,02 | 0,48 | 0,06 | 0,05 | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
|
- 1 Quyết định 550/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 483/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung tên, điều chỉnh địa điểm, vị trí các dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 3965/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội