Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1648/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 16 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĨNH THẠNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của UBND huyện Vĩnh Thạnh tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 26/4/2023, đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 475/TTr-TNMT ngày 28/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

(theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

(theo Phụ lục IV đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Thạnh có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Vĩnh Thạnh; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023; đồng thời, báo cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Thạnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1648/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu

Phân theo đơn vị hành chính

Vĩnh Thuận

TT Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Hảo

Vĩnh Sơn

Vĩnh Quang

Vĩnh Hoà

Vĩnh Hiệp

Vĩnh Kim

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (…)

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

71.690,68

100,00

3.542,60

939,60

5.053,99

15.535,93

16.865,57

2.459,18

2.933,27

8.336,86

16.023,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

66.750,50

93,11

3.298,55

655,53

4.680,96

14.616,21

15.943,92

2.050,72

2.697,15

7.830,24

14.977,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.214,91

1,69

31,18

75,25

335,86

42,80

239,70

151,28

100,72

160,13

77,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

942,06

1,31

30,84

59,96

318,49

31,33

132,24

145,72

81,75

126,14

15,59

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

223,44

0,31

0,35

15,29

17,37

11,47

107,46

5,56

18,97

33,99

13,00

 

Đất trồng lúa nương

LUN

49,41

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

49,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.522,15

6,31

544,07

27,20

288,56

493,32

1.058,04

432,69

372,23

214,01

1.092,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.163,91

5,81

259,31

255,36

427,37

377,23

855,70

414,49

444,81

346,55

783,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

37.063,02

51,70

1.214,00

20,18

2.832,89

7.325,63

8.215,12

245,79

446,79

5.193,44

11.569,19

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

209,10

0,29

 

 

 

 

209,10

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19.489,41

27,19

1.249,99

276,25

786,37

6.374,76

5.360,77

754,32

1.323,26

1.909,87

1.453,81

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

12.473,75

17,40

804,47

264,44

645,59

1.717,90

5.271,25

623,78

786,44

1.034,68

1.325,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

33,98

0,05

 

1,30

5,08

1,71

1,21

13,90

3,75

6,25

0,78

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

54,02

0,08

 

 

4,83

0,76

4,28

38,25

5,60

 

0,31

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.376,31

6,10

238,70

258,72

291,52

904,15

915,04

340,21

218,54

429,10

780,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

14,21

0,02

7,00

4,38

 

 

1,50

 

 

1,33

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,47

0,00

0,10

0,64

0,40

0,10

 

0,13

0,10

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

71,19

0,10

 

 

 

 

 

71,19

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

37,66

0,05

0,26

6,26

 

0,27

28,99

1,78

0,07

0,04

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

31,58

0,04

0,23

 

9,45

0,05

0,00

21,50

0,35

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

25,85

0,04

11,80

 

3,91

 

 

10,14

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

68,41

0,10

6,50

12,40

8,87

15,60

2,20

5,60

4,22

6,60

6,42

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.368,57

3,30

64,02

118,98

139,85

825,30

698,56

96,05

122,06

71,68

232,08

-

Đất giao thông

DGT

524,49

0,73

34,65

57,02

29,81

111,78

92,30

37,11

47,38

33,12

81,31

-

Đất thủy lợi

DTL

880,32

1,23

16,12

15,21

70,83

666,68

9,73

21,22

63,50

16,06

0,95

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,76

0,01

0,29

3,52

0,66

0,96

0,72

 

0,12

 

0,49

-

Đất cơ sở y tế

DYT

5,06

0,01

0,23

2,37

0,52

0,32

0,22

0,12

0,52

0,51

0,26

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

31,50

0,04

2,16

6,96

2,82

4,15

3,63

3,40

2,69

2,55

3,14

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

14,69

0,02

1,89

6,06

0,78

 

0,70

3,64

 

0,62

1,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

746,72

1,04

0,05

0,10

 

28,41

582,54

 

 

0,77

134,85

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,70

0,00

0,02

0,38

0,02

0,15

0,03

0,03

0,04

0,01

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

9,64

0,01

 

9,64

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,12

0,01

 

 

 

 

 

2,62

1,00

 

2,50

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,31

0,00

 

0,20

0,11

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

140,73

0,20

8,60

16,70

34,22

12,70

8,51

27,68

6,81

17,95

7,56

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,55

0,00

 

0,81

0,09

0,15

0,18

0,24

 

0,08

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,97

0,01

1,47

0,65

1,44

0,56

1,05

0,32

2,06

1,42

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

22,98

0,03

 

1,90

 

 

 

0,80

 

20,28

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

300,56

0,42

44,84

 

46,12

21,30

58,47

43,78

36,43

23,68

20,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

66,16

0,09

 

66,10

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,68

0,02

0,40

5,19

0,89

0,71

0,29

0,59

1,28

2,88

1,46

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,44

0,00

0,25

0,29

 

0,24

0,54

0,14

0,20

0,59

0,18

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,62

0,00

 

0,01

0,58

 

 

 

 

0,03

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.330,13

1,86

99,39

39,68

75,71

40,01

123,11

82,51

49,94

300,57

519,21

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,83

0,02

2,44

2,19

4,26

 

0,35

 

1,85

 

0,76

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

563,87

0,79

5,35

25,36

81,51

15,58

6,61

68,25

17,57

77,51

266,13

 

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

324,16

57,49

5,35

25,36

81,51

15,58

6,61

48,89

17,57

77,51

45,79

 

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

239,71

42,51

 

 

 

 

 

19,36

 

 

220,34

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1648/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Vĩnh Thuận

TT Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Hảo

Vĩnh Sơn

Vĩnh Quang

Vĩnh Hoà

Vĩnh Hiệp

Vĩnh Kim

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích

 

342,34

16,11

27,63

11,75

40,29

90,03

52,73

21,38

12,05

70,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

304,51

16,11

25,92

11,52

40,19

79,24

46,44

20,76

11,75

52,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,69

 

0,76

0,57

 

 

6,34

2,84

1,18

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,55

 

0,60

0,57

 

 

5,36

2,84

1,18

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1,14

 

0,16

 

 

 

0,98

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,53

2,11

5,80

1,09

1,33

0,51

8,52

4,49

 

3,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

104,01

8,10

5,08

1,53

11,18

39,35

18,91

8,21

3,97

7,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

71,78

 

 

 

13,58

22,67

 

 

 

35,53

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

85,94

5,90

14,28

8,33

14,10

16,71

9,10

5,22

6,60

5,70

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,57

 

 

 

 

 

3,57

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

37,83

 

1,71

0,23

0,10

10,79

6,29

0,62

0,30

17,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,40

 

0,10

 

 

 

 

 

0,30

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,94

 

1,05

0,19

0,10

0,01

6,28

0,02

 

0,29

-

Đất giao thông

DGT

0,65

 

0,65

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,48

 

 

0,11

 

 

0,37

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,54

 

0,29

 

 

0,01

0,24

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,84

 

0,07

0,08

 

 

5,67

0,02

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

 

0,03

 

 

 

 

0,10

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,11

 

 

0,04

 

0,27

0,01

0,20

 

0,59

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,28

 

0,18

 

 

 

 

0,10

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

27,96

 

0,34

 

 

10,51

 

0,20

 

16,91

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

35,07

6,65

2,57

5,25

2,25

0,70

8,74

1,81

0,08

7,02

 

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

31,15

6,65

2,57

5,25

2,25

0,70

8,74

1,81

0,08

3,10

 

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

3,92

 

 

 

 

 

 

 

 

3,92

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1648/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Vĩnh Thuận

TT Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Hảo

Vĩnh Sơn

Vĩnh Quang

Vĩnh Hoà

Vĩnh Hiệp

Vĩnh Kim

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

314,38

16,46

27,54

12,63

40,41

79,24

51,19

21,93

12,40

52,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11,69

 

0,76

0,57

 

 

6,34

2,84

1,18

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,55

 

0,60

0,57

 

 

5,36

2,84

1,18

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,09

2,46

7,42

2,20

1,55

0,51

13,27

5,60

0,40

3,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

104,32

8,10

5,08

1,53

11,18

39,35

18,91

8,27

4,22

7,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

71,78

 

 

 

13,58

22,67

 

 

 

35,53

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

85,94

5,90

14,28

8,33

14,10

16,71

9,10

5,22

6,60

5,70

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,57

 

 

 

 

 

3,57

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

7,59

 

1,36

0,12

0,20

 

5,91

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,59

 

1,36

0,12

0,20

 

5,91

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1648/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Vĩnh Thuận

TT Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Hảo

Vĩnh Sơn

Vĩnh Quang

Vĩnh Hoà

Vĩnh Hiệp

Vĩnh Kim

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích

 

36,94

6,65

2,83

6,75

2,27

0,70

8,74

1,88

0,10

7,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,50

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,50

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,44

6,65

2,83

5,25

2,27

0,70

8,74

1,88

0,10

7,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,20

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,27

 

 

 

 

 

5,27

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,75

 

 

 

 

 

1,75

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,70

6,50

 

 

 

 

 

 

 

1,20

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,06

 

0,79

5,25

0,26

0,70

0,35

1,81

0,08

5,82

-

Đất giao thông

DGT

5,79

 

0,47

0,25

0,26

0,70

0,20

0,51

0,08

3,32

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,32

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,65

 

 

 

 

 

0,15

 

 

2,50

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,30

 

 

5,00

 

 

 

1,30

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,47

 

 

 

2,01

 

1,37

0,07

0,02

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,68

 

1,68

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,26

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD