- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2020 về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 8 Quyết định 4008/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 9 Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 10 Quyết định 1304/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa bổ sung năm 2021 của các huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- 11 Quyết định 4007/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nông Sơn tỉnh Quảng Nam
- 12 Quyết định 1651/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 13 Quyết định 1652/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 14 Quyết định 1674/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- 15 Quyết định 1701/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
- 16 Quyết định 1737/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
- 17 Quyết định 1738/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1700/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 23 tháng 6 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về Phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 346/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 về việc điều chỉnh Điều 1, Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh; số 1304/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 về Phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa bổ sung năm 2021 của các huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc;
Xét đề nghị của UBND huyện Bắc Trà My tại Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 25/5/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 454/TTr-STNMT ngày 15/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Trà My, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
1. UBND huyện Bắc Trà My chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2021 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bắc Trà My trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hằng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Bắc Trà My triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Bắc Trà My và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT. Trà My | Trà Bui | Trà Đốc | Trà Đông | Trà Dương | Trà Giác | Trà Giang | Trà Giáp | Trà Ka | Trà Kót | Trà Nú | Trà Sơn | Trà Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 84.699,38 | 2.012,63 | 17.904,74 | 5.456,28 | 2.919,95 | 3.267,83 | 15.329,40 | 3.359,56 | 6.715,15 | 5.440,34 | 9.117,56 | 5.776,76 | 4.420,06 | 2.979,12 |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 79.215,41 | 1.814,74 | 16.176,89 | 4.666,56 | 2.728,91 | 3.093,84 | 14.527,36 | 3.206,78 | 6.497,23 | 5.206,96 | 8.935,93 | 5.567,44 | 4.138,13 | 2.654,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.510,02 | 58,50 | 95,18 | 67,73 | 210,22 | 150,92 | 79,06 | 105,02 | 81,98 | 202,39 | 87,17 | 100,75 | 169,63 | 101,49 |
| Trong đó: Đất lúa nước | LUC | 1.084,29 | 61,35 | 40,73 | 65,04 | 187,61 | 146,82 | 14,94 | 98,72 | 63,88 | 11,41 | 46,01 | 81,28 | 164,88 | 101,64 |
1.2 | Đất trồng cây HNK | HNK | 1.262,31 | 2,09 | 163,44 | 9,00 | 202,12 | 76,93 | 31,11 | 59,11 | 97,27 | 403,40 | 99,85 | 15,74 | 50,71 | 51,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11.732,40 | 181,75 | 1.600,13 | 644,66 | 549,71 | 550,23 | 1.548,85 | 519,34 | 1.270,03 | 1.301,79 | 919,23 | 1.191,38 | 632,14 | 823,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 24.398,50 | - | 10.278,98 | 243,77 | - | - | 8.337,18 | 335,23 | 1.305,01 | 824,10 | 1.594,42 | 348,41 | 375,90 | 755,50 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 40.284,00 | 1.571,35 | 4.037,09 | 3.698,79 | 1.766,19 | 2.315,19 | 4.530,90 | 2.185,23 | 3.738,19 | 2.474,22 | 6.234,62 | 3.910,76 | 2.903,74 | 917,75 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 28,10 | 1,06 | 2,07 | 2,62 | 0,68 | 0,58 | 0,26 | 2,85 | 4,76 | 1,06 | 0,65 | 0,40 | 6,01 | 5,10 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,09 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,09 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.311,88 | 197,62 | 1.562,06 | 724,46 | 153,91 | 148,61 | 403,09 | 102,68 | 112,31 | 97,92 | 140,28 | 110,66 | 245,78 | 312,49 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 50,71 | 4,90 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 45,81 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,34 | 0,71 | - | 0,15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,47 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 3,00 | 3,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất TM - DV | TMD | 1,21 | 1,21 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 5,29 | 4,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,06 | 0,36 | 0,78 |
2.6 | Đất SD cho HĐ khoáng sản | SKS | 8,42 | - | 3,38 | - | - | - | 5,04 | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.639,59 | 72,25 | 1.375,12 | 507,00 | 23,86 | 53,85 | 241,24 | 29,13 | 24,12 | 17,39 | 48,05 | 27,52 | 57,05 | 163,00 |
2.7.1 | Đất giao thông | DGT | 452,33 | 40,40 | 38,07 | 31,03 | 11,80 | 26,84 | 106,82 | 22,59 | 21,83 | 15,51 | 46,15 | 24,05 | 34,07 | 33,16 |
2.7.2 | Đất thủy lợi | DTL | 82,17 | 19,19 | 1,95 | 2,43 | 10,74 | 13,74 | 1,74 | 5,94 | 2,24 | 1,83 | 0,87 | 3,42 | 10,34 | 7,74 |
2.7.3 | Đất CT năng lượng | DNL | 2.102,63 | 11,81 | 1.334,74 | 473,51 | 1,02 | 13,20 | 132,65 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 1,01 | 0,03 | 12,63 | 121,95 |
2.7.4 | Đất công trình BCVT | DBV | 0,60 | 0,05 | 0,07 | 0,03 | 0,03 | 0,07 | 0,03 | 0,06 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,16 |
2.7.5 | Đất chợ | DCH | 1,34 | 0,79 | 0,28 | - | 0,27 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.6 | Đất CT công cộng khác | DCK | 0,51 | - | - | - | - | - | - | 0,51 | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất có DT lịch sử - VH | DDT | 87,61 | 0,03 | - | 58,93 | 0,08 | 1,20 | - | 1,05 | - | - | - | 0,02 | - | 26,30 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 14,75 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 14,75 | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 357,80 | - | 58,83 | 26,22 | 36,51 | 34,92 | 34,48 | 27,29 | 32,74 | 15,62 | 10,23 | 15,55 | 43,24 | 22,16 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 40,75 | 40,75 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất XD trụ sở cơ quan | TSC | 19,63 | 4,62 | 0,79 | 0,66 | 0,40 | 0,08 | 0,37 | 0,09 | 0,57 | 0,36 | 0,80 | 0,82 | 9,77 | 0,31 |
2.13 | Đất XD công trình sự nghiệp | DSN | 55,15 | 14,09 | 5,14 | 5,79 | 2,59 | 1,78 | 3,21 | 2,39 | 2,95 | 3,12 | 2,70 | 2,97 | 4,26 | 4,18 |
2.13.1 | Đất XD trụ sở của TCSN | DTS | 6,73 | 1,04 | 0,41 | 1,37 | 0,09 | 0,10 | 0,30 | - | - | 0,17 | - | 1,56 | - | 1,70 |
2.13.2 | Đất xây dựng CSVH | DVH | 3,44 | 3,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,20 |
2.13.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,46 | 1,35 | 0,19 | 0,28 | 0,36 | 0,07 | 0,17 | 0,20 | 0,22 | 0,13 | 0,05 | 0,08 | 0,07 | 0,29 |
2.13.4 | Đất XD cơ sở GDĐT | DGD | 33,58 | 6,42 | 3,68 | 4,01 | 1,82 | 1,22 | 2,73 | 1,68 | 2,19 | 2,29 | 1,54 | 1,06 | 3,69 | 1,25 |
2.13.5 | Đất XD cơ sở TDTT | DTT | 7,94 | 2,04 | 0,86 | 0,12 | 0,32 | 0,39 | - | 0,51 | 0,54 | 0,53 | 1,12 | 0,27 | 0,50 | 0,74 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,45 | 0,60 | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - | - | - | 0,35 | - |
2.15 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 81,99 | 16,52 | 19,26 | 3,69 | 1,90 | 9,21 | 3,16 | 5,16 | 8,36 | 1,60 | 2,25 | 2,04 | 4,30 | 4,55 |
2.16 | Đất SX VLXD, làm đồ gốm | SKX | 3,73 | 0,60 | - | - | - | 2,10 | - | 0,50 | - | - | - | - | 0,53 | - |
2.17 | Đất KVC giải trí CĐ | DKV | 4,33 | 2,78 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,55 | - |
2.18 | Đất SH cộng đồng | DSH | 5,71 | 0,29 | 1,22 | 0,28 | 0,30 | 0,33 | 0,35 | 0,73 | 0,13 | 0,31 | 0,16 | 0,20 | 0,54 | 0,86 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,06 |
2.20 | Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối | SON | 925,92 | 31,17 | 98,32 | 121,75 | 88,26 | 44,21 | 115,24 | 36,32 | 43,45 | 59,52 | 76,09 | 61,49 | 109,09 | 41,01 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,43 | - | - | - | - | 0,43 | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.172,09 | 0,26 | 165,80 | 65,25 | 37,12 | 25,39 | 398,94 | 50,10 | 105,60 | 135,46 | 41,34 | 98,67 | 36,15 | 12,01 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Trà My | Xã Trà Bui | Xã Trà Đốc | Xã Trà Đông | Xã Trà Giang | Xã Trà Giáp | Xã Trà Ka | Xã Trà Kót | Xã Trà Giác | Xã Trà Dương | Xã Trà Nú | Xã Trà Sơn | Xã Trà Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 237,63 | 42,18 | 15,78 | 12,70 | 2,07 | 2,88 | 11,81 | 1,02 | 25,55 | 65,70 | 18,76 | 10,06 | 15,24 | 13,89 |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 167,30 | 37,88 | 10,27 | 8,23 | 0,57 | 2,88 | 8,31 | 0,62 | 14,60 | 51,49 | 11,92 | 4,62 | 9,99 | 5,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 13,09 | 6,21 | 0,24 | 0,22 | 0,10 | - | - | - | - | 0,33 | 5,54 | - | - | 0,44 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10,19 | 6,21 | - | - | 0,10 | - | - | - | - | - | 3,84 | - | - | 0,04 |
1.2 | Đất trồng cây HN khác | HNK | 25,35 | 9,90 | 1,13 | 1,20 | 0,41 | 0,45 | 1,00 | - | 0,50 | 7,14 | 1,50 | 0,60 | 0,52 | 1,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 70,86 | 19,52 | 5,90 | 1,09 | 0,06 | 1,13 | 4,01 | 0,62 | 2,74 | 21,82 | 3,12 | 4,02 | 2,83 | 4,02 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 58,00 | 2,25 | 3,00 | 5,72 | - | 1,30 | 3,30 | - | 11,36 | 22,20 | 1,76 | - | 6,64 | 0,47 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 32,93 | 1,40 | 2,30 | 0,20 | 1,50 | - | - | 0,40 | 6,10 | 4,00 | 6,76 | 5,14 | 0,38 | 4,76 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 0,85 | 0,75 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,08 | 0,03 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 26,40 | 0,40 | 2,00 | 0,20 | 0,50 | - | - | - | 5,60 | 3,00 | 5,76 | 4,74 | - | 4,20 |
2.2.1 | Đất giao thông | DGT | 26,00 | - | 2,00 | 0,20 | 0,50 | - | - | - | 5,60 | 3,00 | 5,76 | 4,74 | - | 4,20 |
2.2.2 | Đất chợ | DCH | 0,30 | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,48 | - | 0,30 | - | - | - | - | 0,40 | 0,50 | 0,50 | 0,55 | 0,40 | 0,30 | 0,53 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,20 | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,25 | - | - | - |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,25 | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,20 | - | - | - |
2.6.1 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,05 | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,20 | - | - | - |
2.7 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 1,00 | - | - | - | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối | SON | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 37,40 | 2,90 | 3,21 | 4,27 | - | - | 3,50 | - | 4,85 | 10,21 | 0,08 | 0,30 | 4,88 | 3,21 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Trà My | Xã Trà Bui | Xã Trà Đốc | Xã Trà Đông | Xã Trà Giang | Xã Trà Giáp | Xã Trà Ka | Xã Trà Kót | Xã Trà Giác | Xã Trà Dương | Xã Trà Nú | Xã Trà Sơn | Xã Trà Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) … (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 175,82 | 40,58 | 10,47 | 8,33 | 1,57 | 3,18 | 8,51 | 0,67 | 14,65 | 51,49 | 15,02 | 4,72 | 10,39 | 6,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 13,31 | 6,21 | 0,24 | 0,22 | 0,30 | - | - | - | - | 0,33 | 5,54 | - | - | 0,46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 10,31 | 6,21 | - | - | 0,20 | - | - | - | - | - | 3,84 | - | - | 0,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 25,90 | 9,90 | 1,13 | 1,25 | 0,56 | 0,60 | 1,00 | - | 0,50 | 7,14 | 1,50 | 0,70 | 0,52 | 1,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 78,61 | 22,22 | 6,10 | 1,14 | 0,71 | 1,28 | 4,21 | 0,67 | 2,79 | 21,82 | 6,22 | 4,02 | 3,23 | 4,22 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 58,00 | 2,25 | 3,00 | 5,72 | - | 1,30 | 3,30 | - | 11,36 | 22,20 | 1,76 | - | 6,64 | 0,47 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | 6,65 | 4,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,00 | - | - | 0,40 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 6,65 | 4,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,00 | - | - | 0,40 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,00 | 0,35 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,45 | - | - | 0,20 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Trà My | Xã Trà Bui | Xã Trà Đốc | Xã Trà Đông | Xã Trà Giang | Xã Trà Giáp | Xã Trà Ka | Xã Trà Kót | Xã Trà Giác | Xã Trà Dương | Xã Trà Nú | Xã Trà Sơn | Xã Trà Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) … (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 37,40 | 2,90 | 3,21 | 4,27 | - | - | 3,50 | - | 4,85 | 10,21 | 0,08 | 0,30 | 4,88 | 3,21 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 24,68 | 1,50 | 3,21 | 3,21 | - | - | - | - | 4,85 | 8,71 | - | - | - | 3,21 |
2.1.1 | Đất giao thông | DGT | 10,35 | - | - | - | - | - | - | - | 4,85 | 5,50 | - | - | - | - |
2.1.2 | Đất thủy lợi | DTL | 1,50 | 1,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 12,83 | - | 3,21 | 3,21 | - | - | - | - | - | 3,21 | - | - | - | 3,21 |
2.2 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,06 | - | - | 1,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,88 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4,88 | - |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,38 | - | - | - | - | - | 3,50 | - | - | 1,50 | 0,08 | 0,30 | - | - |
2.5 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,00 | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 0,40 | 0,40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1 Quyết định 4007/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nông Sơn tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 1651/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 1652/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 1674/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 1701/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
- 6 Quyết định 1737/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
- 7 Quyết định 1738/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam