ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1668/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 01 tháng 07 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 145/TTr-SXD ngày 26 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá xây dựng của một số loại công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(Có Phụ lục đơn giá chi tiết kèm theo)
1. Đơn giá tại điều 1 là cơ sở để xác định giá trị xây dựng mới của nhà ở, công trình được bồi thường khi thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao Sở Xây dựng phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực, tổng hợp những đề xuất kiến nghị đơn giá xem xét, thẩm định và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền, Sở Xây dựng báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh và kiến nghị Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Sơn La; các Chủ đầu tư; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CỦA MỘT SỐ DẠNG CÔNG TRÌNH ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHẢI THÁO DỠ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Loại tài sản | Đơn vị tính | Đơn giá |
Nhà xây (đã bao gồm phần điện, nước, bể phốt và bột bả lăn sơn) |
|
| |
1 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic | đồng/m2 (xây dựng) | 3.717.926 |
2 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic | nt | 3.323.019 |
3 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220mm, mái lợp ngói, hiên tây, nền lát gạch Ceramic | nt | 3.740.729 |
4 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp ngói, nền lát gạch Ceramic | nt | 3.789.444 |
5 | Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic | nt | 4.446.585 |
6 | Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic | nt | 3.650.553 |
7 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic | nt | 3.282.596 |
8 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic | nt | 2.955.062 |
9 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic | nt | 3.461.910 |
10 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic | nt | 3.134.376 |
11 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic | nt | 3.263.939 |
12 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp Fibroxi măng, nền lát gạch Ceramic | nt | 2.819.280 |
13 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp Fibroxi măng, nền đất | nt | 2.176.650 |
14 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic | đồng/m2 sàn | 4.423.782 |
15 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic | nt | 4.327.388 |
16 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn mái bê tông cốt thép, lợp ngói chống nóng, nền lát gạch Ceramic | nt | 5.003.186 |
17 | Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng 1 xây tường 110 mm, nền đất | nt | 1.381.655 |
18 | Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng 1 xây tường 110 mm, nền láng vữa xi măng | nt | 1.513.290 |
19 | Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng 1 xây tường 110 mm, nền lát gạch Ceramic | nt | 1.622.123 |
20 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic | nt | 4.740.951 |
21 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói, nền lát gạch Ceramic | nt | 4.792.776 |
22 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic | nt | 4.646.630 |
23 | Nhà 04 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic | nt | 4.646.630 |
24 | Nhà 05 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic | nt | 4.580.294 |
25 | Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc Fbrô xi măng, tường xây 110mm, nền đất | nt | 932.850 |
26 | Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc Fbrô xi măng, tường xây 100mm, nền láng vữa xi măng | nt | 1.015.770 |
27 | Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc Fbrô xi măng, tường xây 110 mm, nền lát gạch Ceramic | nt | 1.145.333 |
|
| ||
1 | Nhà khung sắt, mái lợp Fibrô xi măng, không tường, nền láng vữa xi măng | đồng/m2 (xây dựng) | 1.265.000 |
2 | Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không tường, nền láng vữa xi măng | nt | 1.350.000 |
3 | Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không tường, nền đất | nt | 1.050.000 |
4 | Nhà khung cột sắt, mái tôn (nhà ga ra xe đạp, xe máy của cơ quan) | nt | 1.350.000 |
|
| ||
1 | Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 220 mm, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng | đồng/m2 (xây dựng) | 2.544.608 |
2 | Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 220 mm, vữa xi măng; mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng | nt | 2.329.016 |
3 | Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 110 mm, vữa xi măng; mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng | nt | 1.976.606 |
4 | Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 110 mm, vữa xi măng; mái lợp Fibre xi măng, nền láng vữa xi măng | nt | 1.762.050 |
5 | Bán mái cột tre, kèo tre, lợp tôn, nền láng vữa xi măng | nt | 450.878 |
6 | Bán mái cột tre, kèo tre, lợp fibrô xi măng, liền láng vữa xi măng | nt | 214.556 |
- | Nhà bán mái nền lát gạch Ceramic, gạch hoa xi măng, đơn giá cộng thêm 150.000 đồng/m2 xây dựng với loại nhà tương ứng. | ||
- | Nhà bán mái nền đổ bê tông gạch vỡ, đơn giá cộng thêm 75.000 đồng/m2 xây dựng với loại nhà tương ứng. | ||
- | Nhà bán mái nền đổ bê tông cấp phối đá dăm xi măng mác 200, đơn giá cộng thêm 90.000 đồng/m2 xây dựng với loại nhà tương ứng. | ||
|
| ||
1 | Sàn bằng bê tông cốt thép | đồng/m2 | 1.386.000 |
2 | Sàn bằng gỗ | nt | 194.000 |
|
| ||
|
| ||
1 | Bếp xây tường chịu lực 220mm, cao 3,0m; mái bê tông cốt thép; nền lát gạch Ceramic | đồng/m2 (xây dựng) | 4.048.569 |
2 | Bếp xây tường chịu lực 220mm, cao 3,0m; mái bê tông cốt thép; nền lát gạch Ceramic | nt | 3.877.547 |
3 | Bếp xây tường chịu lực 110mm, cao 3,0m; mái bê tông cốt thép; nền lát gạch Ceramic | nt | 3.512.699 |
4 | Bếp xây tường 220mm, cao 3,0m, mái lợp ngói; nền lát gạch ceramic | nt | 3.344.786 |
5 | Bếp xây tường 220mm, cao 3,0m, mái lợp fibrô xi măng; nền lát gạch ceramic | nt | 3.190.347 |
6 | Bếp xây tường 110 mm, cao 3,0m mái lợp ngói; nền lát gạch ceramic | nt | 3.150.960 |
7 | Bếp xây tường 110mm, cao 3,0m, mái lợp fibrô xi măng, nền lát gạch ceramic | nt | 2.792.331 |
8 | Bếp khung cột gỗ, lợp ngói nền láng vữa xi măng | nt | 873.770 |
9 | Bếp khung cột gỗ lợp gianh, giấy dầu nền láng vữa xi măng | nt | 462.279 |
10 | Nhà bếp khung cột gỗ, lợp ngói, vách thưng gỗ sàn gỗ | nt | 1.028.208 |
11 | Nhà bếp khung cột gỗ, lợp fibrô xi măng, vách thưng gỗ sàn gỗ | nt | 732.806 |
12 | Nhà bếp khung cột gỗ, lợp gianh, vách thưng gỗ sàn gỗ | nt | 634.338 |
|
| ||
1 | Chuồng lợn xây gạch, mái lợp ngói hoặc lợp fibrô xi măng, nền láng xi măng | đồng/m2 (xây dựng) | 612.000 |
2 | Chuồng lợn xây gạch, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng, nền đất | nt | 428.400 |
3 | Chuồng lợn nền láng xi măng, ghép tre, mái tranh | nt | 140.000 |
4 | Chuồng lợn lát nền ván, ghép tre, mái tranh | nt | 344.000 |
5 | Chuồng trâu, bò, dê, ngựa cột gỗ, mái lợp fibrô xi măng | nt | 383.000 |
|
| ||
1 | Sân phơi bê tông | đồng/m2 (xây dựng) | 220.000 |
2 | Sân phơi bằng gạch vỡ láng vữa xi măng | nt | 136.000 |
3 | Sân phơi lát gạch chỉ | nt | 149.000 |
|
| ||
1 | Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép | đồng/m3 | 2.100.000 |
2 | Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp) | nt | 1.625.000 |
3 | Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép) | nt | 1.618.000 |
4 | Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông (không có cốt thép, không có nắp) | nt | 1.592.000 |
5 | Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép | nt | 1.670.000 |
6 | Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp) | nt | 1.485.000 |
7 | Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, vữa xi măng, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép) | nt | 1.465.000 |
8 | Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có cốt thép, không có nắp) | nt | 1.352.000 |
|
| ||
1 | Nhà vệ sinh không có nhà tắm, mái lợp fibrô xi măng | Đồng/m2 (xây dựng) | 1.860.000 |
2 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men | nt | 3.550.000 |
3 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa | nt | 3.438.000 |
4 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng | nt | 3.273.000 |
5 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái ngói, nền lát gạch men | nt | 3.031.000 |
6 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái ngói, nền láng vữa xi măng | nt | 2.954.000 |
7 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái fibrô xi măng, nền lát gạch men | nt | 2.678.000 |
8 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng | nt | 2.580.000 |
9 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men | nt | 2.880.000 |
10 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái ngói, nền lát gạch men | nt | 2.620.000 |
11 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái ngói, nền láng vữa xi măng | nt | 2.094.000 |
12 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái fibrô xi măng, nền lát gạch men | nt | 2.171.000 |
13 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng | nt | 2.034.000 |
14 | Bể tự hoại độc lập | đồng/m3 | 3.364.000 |
|
| ||
1 | Trụ cổng xây gạch chỉ 330x330 mm, trát vữa quét nước xi măng hoặc vôi ve | đồng/trụ | 1.413.000 |
2 | Trụ cổng xây gạch chỉ 330x330 mm, ốp gạch men | nt | 1.714.000 |
3 | Mái cổng bằng bê tông cốt thép | đồng/m2 mái | 782.000 |
4 | Cổng sắt | đồng/m2 cổng | 852.000 |
|
| ||
1 | Tường rào cột xây, thép hộp | đồng/m2 | 285.000 |
2 | Tường rào kết hợp xây gạch, lưới thép B40 khung thép hình | nt | 270.000 |
3 | Tường xây gạch ba vanh, lưới B40, cọc sắt | nt | 270.000 |
4 | Tường rào cọc bê tông cốt thép lưới thép B40 | nt | 243.000 |
5 | Tường rào cọc thép hình lưới thép B40 | nt | 169.000 |
6 | Hàng rào B40, cột gạch xây | nt | 100.000 |
7 | Tường rào xây gạch chỉ d = 220 mm | nt | 422.000 |
8 | Tường rào xây gạch chỉ d = 110 mm | nt | 333.000 |
9 | Tường gạch Block 220 mm, không trát | nt | 206.500 |
10 | Tường rào xây gạch block 110, không trát. | nt | 108.500 |
11 | Hàng rào B40 cọc sắt | Đồng/m | 100.000 |
12 | Hàng rào lưới thép gai, cọc sắt | nt | 100.000 |
13 | Hàng rào thép gai cọc tre, 5 sợi | nt | 63.700 |
|
| ||
1 | Mái che xà gồ thép hình, lợp tôn múi (gác lên tường) | Đồng/m2 | 200.000 |
2 | Mái che xà gồ, cột, vì kèo thép hình, lợp tôn múi | nt | 280.000 |
3 | Mái bao che, kèo tre, cột tre, mái lợp Fibro xi măng, nền đất | nt | 100.000 |
4 | Mái bao che gác lên tường, mái lợp Fibrô xi măng, kèo gỗ | nt | 140.000 |
- 1 Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 47/2019/QĐ-UBND quy định về lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng nhà ở, vật kiến trúc, công trình, tài sản trên đất để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 2393/QĐ-UBND năm 2019 công bố bổ sung đơn giá xây dựng của công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 6 Quyết định 1169/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019
- 7 Quyết định 52/2018/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8 Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 11 Luật Xây dựng 2014
- 12 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 47/2019/QĐ-UBND quy định về lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng nhà ở, vật kiến trúc, công trình, tài sản trên đất để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 2393/QĐ-UBND năm 2019 công bố bổ sung đơn giá xây dựng của công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 6 Quyết định 1169/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019
- 7 Quyết định 52/2018/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An