ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1695/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 27 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 932/SKHĐT ngày 19/7/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 503/STP-KSTT ngày 05/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên.
(Danh mục TTHC kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số..…./QĐ-UBND ngày ...../7/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
4 | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
5 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
6 | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
7 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
9 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
10 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
11 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
12 | Bán doanh nghiệp tư nhân |
13 | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
14 | Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
15 | Hợp nhất doanh nghiệp |
16 | Sáp nhập doanh nghiệp |
17 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
18 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
19 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
20 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
21 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
22 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
23 | Giải thể doanh nghiệp |
24 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
25 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
27 | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
28 | Thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
29 | Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
30 | Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
31 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | |
1 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
4 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
16 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
III. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam | |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
17 | Giãn tiến độ đầu tư |
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
25 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
26 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
27 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
28 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
IV. Lĩnh vực Đấu thầu | |
1 | Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
2 | Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
3 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
4 | Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
5 | Thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư |
6 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
7 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất các dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành UBND cấp tỉnh lập |
8 | Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án |
9 | Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án |
10 | Công bố dự án |
11 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
12 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi |
13 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi |
14 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
15 | Thủ tục thẩm định dự án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng |
17 | Thẩm định thiết kế - dự toán của dự án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng |
17 | Thẩm định dự án đầu tư trong nước có cấu phần xây dựng sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách |
18 | Rà soát, trình phê duyệt dự án đầu tư trong nước có cấu phần xây dựng sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
V. Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | |
1 | Xây dựng và phê duyệt Chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ và UBND Tỉnh |
2 | Xây dựng và phê duyệt chủ trương đầu tư các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ, UBND Tỉnh. |
3 | Thẩm định văn kiện chương trình, dự án đầu tư; chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ,bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||
1 | T-PYE-235672-TT | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | Theo quyết định chuẩn hóa số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | T-PYE-237426-TT | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
3 | T-PYE-237427-TT | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
4 | T-PYE-237436-TT | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
|
5 | T-PYE-237441-TT | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
|
6 | T-PYE-237444-TT | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
|
7 | T-PYE-237447-TT 068282-TT | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
8 | T-PYE-181793-TT | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
9 | T-PYE-181795-TT | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
10 | T-PYE-181796-TT | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
11 | T-PYE-181801-TT | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
12 | T-PYE-181693-TT 237458-TT | Đăng ký thay đổi Chủ sở hữu công ty đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
|
13 | T-PYE-068480-TT
| Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
14 | T-PYE-068492-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
15 | T-PYE-068504-TT | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
16 | T-PYE-181827-TT 237512-TT | Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
17 | T-PYE-181831-TT 237518-TT | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
18 | T-PYE-181835-TT 237525-TT | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Công ty TNHH một thành viên
|
|
19 | T-PYE-237528-TT | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
20 | T-PYE-237529-TT | Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
21 | T-PYE-181848-TT 237534-TT | Đăng ký thành lập mới doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
22 | T-PYE-181985-TT 237538-TT | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
23 | T-PYE-068889-TT | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
24 | T-PYE-181989-TT 237547-TT | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
25 | T-PYE-181991-TT 237552-TT | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
26 | T-PYE-181995-TT 237554-TT | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
27 | T-PYE-181997-TT 237556-TT | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
28 | T-PYE-182005-TT 237575-TT | Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
29 | T-PYE-182005-TT 237575-TT | Đăng ký thay đổi thành viên đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
30 | T-PYE-182006-TT 237577-TT | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
31 | T-PYE-068480-TT | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
32 | T-PYE-069023-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
33 | T-PYE-069329-TT | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
34 | T-PYE-069314-TT 182011-TT 237598-TT | Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
35 | T-PYE-182022-TT 237599-TT | Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
36 | T-PYE-237605-TT | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
37 | T-PYE-237606-TT | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
38 | T-PYE-069377-TT 182036-TT 237610-TT | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
|
39 | T-PYE-069415-TT 182037-TT 237614-TT | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty cổ phần |
|
40 | T-PYE-069437-TT 182038-TT 237618-TT | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần |
|
41 | T-PYE-069463-TT 237622-TT | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty cổ phần |
|
42 | T-PYE-069747-TT 182045-TT 237623-TT | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
|
43 | T-PYE-182995-TT 237554-TT | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
|
44 | T-PYE-069762-TT 182049-TT 237631-TT | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần |
|
45 | T-PYE-069763-TT 182050-TT 237649-TT | Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần |
|
46 | T-PYE-069767-TT 182051-TT | Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
|
47 | T-PYE-182054-TT 237656-TT | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty cổ phần |
|
48 | T-PYE-069801-TT | Đăng ký thay đổi bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty cổ phần |
|
49 | T-PYE-069815-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty cổ phần |
|
50 | T-PYE-069827-TT 182058-TT 237666-TT | Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
|
51 | T-PYE-182060-TT 237671-TT | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của công ty cổ phần |
|
52 | T-PYE-237674-TT | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty Cổ phần |
|
53 | T-PYE-182062-TT 237676-TT | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty cổ phần |
|
54 | T-PYE-069889-TT
| Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty cổ phần |
|
55 | T-PYE-069912-TT 182066-TT 237679-TT | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh |
|
56 | T-PYE-070301-TT 182069-TT 237681-TT | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty hợp danh |
|
57 | T-PYE-070310-TT 182070-TT 237686-TT | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty hợp danh |
|
58 | T-PYE-070316-TT 182074-TT 237690-TT | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty hợp danh |
|
59 | T-PYE-070325-TT 182075-TT 237691-TT | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh |
|
60 | T-PYE-070350-TT 182076-TT 237693-TT | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty hợp danh |
|
61 | T-PYE-138566-TT 182078-TT 237696-TT | Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty hợp danh |
|
62 | T-PYE-070355-TT 182079-TT 237697-TT | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với Công ty hợp danh |
|
63 | T-PYE-070363-TT 182080-TT 237698-TT | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty hợp danh |
|
64 | T-PYE-070363-TT 182080-TT 237698-TT | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty hợp danh |
|
65 | T-PYE-069801-TT 144893-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với Công ty hợp danh |
|
66 | T-PYE-070386-TT | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty hợp danh |
|
67 | T-PYE-070391-TT 237608-TT | Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh |
|
68 | T-PYE-182087-TT 237634-TT | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của công ty hợp danh |
|
69 | T-PYE-237638-TT | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty hợp doanh |
|
70 | T-PYE-149698-TT | Thông báo tạm ngưng kinh doanh đối với Công ty hợp danh |
|
71 | T-PYE-182090-TT 237650-TT | Đăng ký thành lập mới doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
72 | T-PYE-070438-TT | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
73 | T-PYE-182070-TT | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
74 | T-PYE-182097-TT 237660-TT 070464-TT | Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
75 | T-PYE-182098-TT 237667-TT 070596-TT | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
76 | T-PYE-182099-TT 237670-TT | Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
77 | T-PYE-070630-TT | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
78 | T-PYE-068480-TT | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
79 | T-PYE-070643-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
80 | T-PYE-182727-TT 237675-TT | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
81 | T-PYE-070662-TT | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
82 | T-PYE-182107-TT 070669-TT 237490-TT | Giải thể doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
83 | T-PYE-182108-TT 237501-TT | Chấm dứt hoạt động chi nhánh của doanh nghiệp tư nhân |
|
84 | T-PYE-182109-TT 138847-TT | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
85 | T-PYE-183001-TT | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của doanh nghiệp tư nhân |
|
86 | T-PYE-181705-TT | Đăng ký chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành một số công ty cùng loại. |
|
87 | T-PYE-182113-TT | Đăng ký chia Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên thành một số công ty cùng loại |
|
88 | T-PYE-182114-TT 237530-TT | Đăng ký chia công ty cổ phần thành một số công ty cùng loại |
|
89 | T-PYE-181710-TT | Đăng ký tách doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
90 | T-PYE-140177-TT | Đăng ký tách doanh nghiệp đối Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
91 | T-PYE-237544-TT | Đăng ký tách doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
|
92 | T-PYE-140206-TT | Đăng ký sáp nhập một số công ty cùng loại vào công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
93 | T-PYE-140226-TT | Đăng ký sáp nhập một số công ty cùng loại vào Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
94 | T-PYE-182133-TT 237563-TT | Đăng ký sáp nhập một số công ty cùng loại vào Công ty cổ phần |
|
95 | T-PYE-182128-TT | Đăng ký hợp nhất Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
96 | T-PYE-181715-TT | Đăng ký hợp nhất Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành một số công ty cùng loại. |
|
97 | T-PYE-182133-TT 237567-TT | Đăng ký hợp nhất Công ty cổ phần |
|
98 | T-PYE-144009-TT | Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
99 | T-PYE-071605-TT | Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành Công ty cổ phần |
|
100 | T-PYE-218819-TT | Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
101 | T-PYE-144009-TT | Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành Công ty cổ phần |
|
102 | T-PYE-218819-TT | Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
103 | T-PYE- 183117-TT | Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
104 | T-PYE- 071691-TT | Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
105 | T-PYE- 071697-TT | Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
106 | T-PYE-181723-TT 237586-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
107 | T-PYE-181721-TT 237592-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
108 | T-PYE-181724-TT 237594-TT | Hiệu đính thông tin |
|
109 | T-PYE-235655-TT | Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
110 | T-PYE-235662-TT 069863-TT | Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty Cổ phần |
|
111 | T-PYE-070411-TT | Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp doanh |
|
112 | T-PYE-182111-TT | Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân |
|
II. Lĩnh vực đầu tư trong nước | |||
1 | T-PYE-182921-TT 227187-TT | Chủ trương đầu tư (trong nước và nước ngoài) |
|
2 | T-PYE-227189-TT | Phê duyệt dự án đầu tư trong nước sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
|
3 | T-PYE-227193-TT | Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trong nước sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
|
4 | T-PYE-182939-TT | Thẩm tra cấp Giấy Chứng nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
|
5 | T-PYE-182941-TT | Thẩm tra cấp Giấy Chứng nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
|
6 | T-PYE-182943-TT | Thẩm tra cấp Giấy Chứng nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
|
7 |
| Cấp Giấy Chứng nhận đầu tư cho các dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT, hợp đồng BTO, hợp đồng BT |
|
8 |
| Cấp Giấy Chứng nhận đầu tư điều chỉnh cho các dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT, hợp đồng BTO, hợp đồng BT |
|
9 | T-PYE-131853-TT 182947-TT | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. |
|
III. Lĩnh vực đấu thầu | |||
1 |
| Phê duyệt kế hoạch đấu thầu (của dự án/Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình trong nước sử dụng vốn ngân sách Nhà nước) |
|
IV. Lĩnh vực đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | |||
1 | T-PYE-182946-TT 131914-TT | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
|
2 | T-PYE-182949-TT 131867-TT 182959-TT | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài - Gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). |
|
3 | T-PYE-131879-TT 182950-TT | Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh. |
|
4 | T-PYE-131885-TT 182951-TT | Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh. |
|
5 | T-PYE-131901-TT 182953-TT | Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh. |
|
6 | T-PYE-131908-TT 182958-TT | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh. |
|
7 | T-PYE-131914-TT 182959-TT | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). |
|
8 | T-PYE-131936-TT 182960-TT | Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp. |
|
9 | T-PYE-182962-TT | Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
|
10 | T-PYE-182963-TT | Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp. |
|
11 | T-PYE-131962-TT 182966-TT | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp |
|
12 | T-PYE-131972-TT | Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư |
|
13 | T-PYE-131980-TT 152227-TT | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư |
|
14 | T-PYE-131994-TT 182971-TT | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định. |
|
15 | T-PYE-132001-TT 182972-TT | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư. |
|
16 | T-PYE-132208-TT 182976-TT | Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư nước ngoài. |
|
17 | T-PYE-132226-TT 182977-TT | Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư nước ngoài. |
|
18 | T-PYE-132255-TT 182978-TT | Chuyển nhượng dự án có vốn đầu tư nước ngoài. |
|
19 | T-PYE-132287-TT 182979-TT | Thanh lý dự án có vốn đầu tư nước ngoài. |
|
20 | T-PYE-182980-TT | Báo cáo hoạt động của dự án đầu tư nước ngoài. |
|
21 | T-PYE-132314-TT 182981-TT | Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư. |
|
22 | T-PYE-132337-TT 182985-TT | Đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư |
|
23 | T-PYE-132351-TT 182986-TT | Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên thành công ty TNHH một thành viên. |
|
24 | T-PYE-132376-TT 182988-TT | Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành công ty TNHH hai thành viên trở lên. |
|
25 | T-PYE-132397-TT 182991-TT | Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là công ty TNHH thành công ty cổ phần. |
|
26 | T-PYE-132420-TT 182994-TT | Đăng ký lại Doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn |
|
27 | T-PYE-132440-TT 182995-TT | Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn. |
|
28 | T-PYE-132455-TT 182996-TT | Chấp thuận đề xuất dự án BOT, BTO, BT của nhà đầu tư: |
|
29 | T-PYE-132480-TT 182997-TT | Đăng ký hoạt động chi nhánh của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
30 | T-PYE-132512-TT 182998-TT | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
31 | T-PYE-183000-TT | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh của chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
|
32 | T-PYE-132889-TT 183001-TT | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
V. Lĩnh vực Quy hoạch | |||
1 | T-PYE-227186-TT | Thẩm định, phê duyệt Dự án quy hoạch |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ban, ngành tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ban, ngành tỉnh Phú Yên
- 1 Quyết định 1978/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3 Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 5 Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu áp dụng tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 6 Quyết định 1811/QĐ-BKHĐT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 9 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu áp dụng tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4 Quyết định 1978/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình